BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 77/QĐ-ĐTĐL | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH LẬP KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG ĐIỆN NĂM, THÁNG VÀ TUẦN TỚI
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC
Căn cứ Quyết định số 153/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Điều tiết điện lực thuộc Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 03/2013/TT-BCT ngày 08 tháng 02 năm 2013 của Bộ Công Thương Quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Thị trường điện lực,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình lập kế hoạch vận hành thị trường điện năm, tháng và tuần tới hướng dẫn thực hiện Thông tư số 03/2013/TT-BCT ngày 08 tháng 02 năm 2013 của Bộ Công Thương Quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 17/QĐ-ĐTĐL ngày 30 tháng 3 năm 2012 của Cục điều tiết điện lực ban hành Quy trình lập kế hoạch vận hành thị trường điện năm tới, tháng tới và tuần tới.
Điều 3. Chánh Văn phòng Cục, các Trưởng phòng thuộc Cục Điều tiết điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Giám đốc đơn vị điện lực và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
QUY TRÌNH
LẬP KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG ĐIỆN NĂM, THÁNG VÀ TUẦN TỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 77 /QĐ-ĐTĐL ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)
Điều 2. Điều Đối tượng áp dụng
Quy trình này áp dụng đối với các đơn vị sau đây:
Trong Quy trình này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
i: Chu kỳ giao dịch thứ i trong tháng;
I: Tổng số chu kỳ trong tháng;
: Sản lượng hợp đồng của nhà máy điện tại chu kỳ giao dịch i (kWh);
: Sản lượng dự kiến phát của nhà máy điện tại chu kỳ giao dịch i xác định từ mô hình mô phỏng thị trường theo phương pháp lập lịch có ràng buộc (kWh);
: Sản lượng hợp đồng tháng của nhà máy điện được Cục Điều tiết điện lực phê duyệt trong kế hoạch vận hành thị trường điện năm (kWh).
: Thời gian trong tuần (giờ);
: Thời gian từ đầu tuần tới đến cuối tháng (giờ);
: Công suất khả dụng của nhà máy tại giờ thứ i trong tuần có tính đến lịch, bảo dưỡng sửa chữa (MW);
: Công suất khả dụng của nhà máy tại giờ thứ i từ đầu tuần đến cuối tháng có tính đến kế hoạch bảo dưỡng, sửa chữa (MW);
: Chênh lệch thể tích giữa đầu tuần và cuối tuần (m3);
: Dự kiến lưu lượng nước về trung bình tính toán tuần (m3/s);
: Chênh lệch thể tích giữa đầu tuần đến cuối tháng (m3);
: Lưu lượng nước về trung bình tính toán tháng đã được phê duyệt (m3/s).
: Sản lượng hợp đồng tuần tới (kWh);
EGOT: Sản lượng dự kiến tuần tới của nhà máy điện theo kế hoạch vận hành hệ thống điện và thị trường điện tuần tới (kWh);
: Tỷ lệ sản lượng thanh toán theo giá hợp đồng áp dụng cho tuần tới (%) của nhà máy.
i: Chu kỳ giao dịch thứ i trong tuần;
I: Tổng số chu kỳ trong tuần;
: Sản lượng hợp đồng của nhà máy điện trong chu kỳ giao dịch i (kWh);
: Sản lượng dự kiến phát của nhà máy điện trong chu kỳ giao dịch i theo kế hoạch vận hành hệ thống điện và thị trường điện tuần tới (kWh);
: Sản lượng hợp đồng tuần của nhà máy điện được xác định tại Khoản 0 Điều này (kWh).
PHỤ LỤC 1
TRÌNH TỰ KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quy trình lập kế hoạch vận hành thị trường điện năm, tháng và tuần tới)
Sơ đồ 1
LẬP KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG ĐIỆN NĂM TỚI
Sơ đồ 2
LẬP KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG ĐIỆN THÁNG TỚI
Sơ đồ 3
LẬP KẾ HOẠCH VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN VÀ THỊ TRƯỜNG ĐIỆN TUẦN TỚI
PHỤ LỤC 2
THỜI GIAN BIỀU LẬP KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quy trình lập kế hoạch vận hành thị trường điện năm, tháng và tuần tới)
Thời hạn | Hoạt động | Đơn vị thực hiện | Đơn vị phối hợp | Thời gian áp dụng | Chu kỳ | Nội dung, kết quả | |
Ngày | Giờ | ||||||
Ngày 15 tháng 7 năm N-1 |
| Cung cấp số liệu về kế hoạch bảo dưỡng, sửa chữa các tổ máy và lưới truyền tải | PC, SB, TNO, NMĐ | SMO | Năm N | Hàng năm | Kế hoạch bảo dưỡng, sửa chữa các tổ máy và lưới truyền tải |
Ngày 01 tháng 8 năm N-1 |
| Dự báo phụ tải năm tới gửi SMO | PC, SB | SMO | Năm N | Hàng năm | - Số liệu dự báo phụ tải và xuất nhập khẩu điện. |
Ngày 01 tháng 9 năm N-1 |
| Cung cấp các số liệu phục vụ tính toán lập kế hoạch vận hành thị trường điện năm gửi SMO | PC, SB, TNO, NMĐ | SMO | Năm N | Hàng năm | - Mô phỏng các tổ máy thủy điện và nhiệt điện; - Mô phỏng các hồ thủy điện; - Tiến độ các công trình mới; - Lưu lượng nước về các hồ thủy điện; - Các số liệu về nhiên liệu và giới hạn nhiên liệu; - Danh sách các tổ máy đáp ứng yêu cầu là nhà máy BNE; - Khả năng truyền tải và tổn thất đường dây liên kết hệ thống; - Các yêu cầu an ninh hệ thống; - Các số liệu hợp đồng mua bán điện; - Kế hoạch xuất nhập khẩu điện; - Các ràng buộc khác; - Các thông số chung của thị trường |
Ngày 15 tháng 8 năm N-1 |
| Kế hoạch bảo dưỡng, sửa chữa các tổ máy và lưới truyền tải | SMO |
| Năm N | Hàng năm | Hoàn thành việc lập kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa thiết bị điện cho các tổ máy phát điện, đường dây truyền tải điện và các thiết bị kết nối liên quan. |
Ngày 01 tháng 9 năm N-1 |
| Dự báo phụ tải năm tới và 4 năm tiếp theo | SMO |
| Năm N | Hàng năm | - Các số liệu về phụ tải năm theo quy định tại Thông tư số 12/2010/TT-BCT . |
Ngày 01 tháng 10 năm N-1 |
| Danh sách lựa chọn nhà máy mới tốt nhất | SB | SMO | Năm N | Hàng năm | Danh sách lựa chọn nhà máy mới tốt nhất. |
Ngày 05 tháng 10 năm N-1 |
| Tính toán mô phỏng thị trường | SMO |
| Năm N | Hàng năm | - Giá trị nước của các hồ thủy điện trong từng tuần của năm tới; - Mức nước tối ưu; - Giá điện năng thị trường dự kiến; - Sản lượng dự kiến của các tổ máy trong từng tuần của năm tới (GWh); |
Ngày 08 tháng 10 năm N-1 |
| Phân loại tổ máy và tính giá trần nhiệt điện; | SMO |
| Năm N | Hàng năm | - Phân loại các tổ máy nhiệt điện - Giá trần của các tổ máy nhiệt điện |
Ngày 10 tháng 10 năm N-1 |
| Lựa chọn các phương án giá trần thị trường; Lựa chọn nhà máy BNE; Tính toán giá công suất thị trường; Xác định sản lượng hợp đồng năm và phân bổ sản lượng hợp đồng tháng; | SMO |
| Năm N | Hàng năm | - Các phương án giá trần thị trường; - Chi phí phát điện toàn phần trung bình của các nhà máy điện trong danh sách lựa chọn là nhà máy BNE; - Kết quả lựa chọn nhà máy BNE; - Sản lượng hợp đồng năm tại điểm giao nhận của từng nhà máy điện; - Sản lượng hợp đồng tháng tại điểm giao nhận của từng nhà máy điện; - Đơn giá CAN cho từng giờ trong năm tới; - Giá thị trường toàn phần bình quân. |
Ngày 11 tháng 10 năm N-1 |
| Cung cấp kết quả tính toán sản lượng hợp đồng năm, tháng | SMO | SB, NMĐ | Năm N | Hàng năm | - Sản lượng hợp đồng năm tại điểm giao nhận của từng nhà máy điện; - Sản lượng hợp đồng tháng tại điểm giao nhận của từng nhà máy điện. |
Ngày 20 tháng 10 năm N-1 |
| Kiểm tra, xử lý các sai lệch trong kết quả tính toán sản lượng hợp đồng năm, tháng | SB, NMĐ | SMO | Năm N | Hàng năm | - Sản lượng hợp đồng năm tại điểm giao nhận của từng nhà máy điện; - Sản lượng hợp đồng tháng tại điểm giao nhận của từng nhà máy điện. |
Ngày 30 tháng 10 năm N-1 |
| Tính toán giá phát điện bình quân | SMO |
|
|
| - Giá phát điện bình quân. |
Ngày 01 tháng 11 năm N-1 |
| Kiểm tra, thẩm định KHVH TTĐ năm | EVN |
| Năm N | Hàng năm |
|
Ngày 15 tháng 11 năm N-1 |
| Trình ERAV phê duyệt kế hoạch vận hành cho năm N | SMO |
| Năm N | Hàng năm | - Số liệu đầu vào - Giá trị nước và kết quả giá trị nước từng tuần, mức nước tối ưu từng tháng của các hồ thủy điện cho năm tới - Kết quả tính toán, phân loại tổ máy và giá trần các tổ máy nhiệt điện - Các phương án giá trần thị trường; - Kết quả tính toán, lựa chọn nhà máy mới tốt nhất; - Kết quả tính toán giá công suất thị trường; - Kết quả tính toán Qc năm và Qc tháng của các nhà máy điện; - Kết quả giá phát điện bình quân cho năm tới theo từng phương án giá trần thị trường; - Kết quả tính toán, phân loại nhà máy thủy điện theo điều tiết hồ chứa. |
Ngày 01 tháng 12 năm N-1 |
| Phê duyệt kế hoạch vận hành cho năm N | ERAV |
| Năm N | Hàng năm | - Số liệu đầu vào - Giá trị nước và kết quả giá trị nước từng tuần, mức nước tối ưu từng tháng của các hồ thủy điện cho năm tới - Kết quả tính toán, phân loại tổ máy và giá trần các tổ máy nhiệt điện - Các phương án giá trần thị trường; - Kết quả tính toán, lựa chọn nhà máy điện mới tốt nhất; - Kết quả tính toán giá công suất thị trường; - Kết quả tính toán Qc năm và Qc tháng của các nhà máy điện; - Kết quả giá phát điện bình quân cho năm tới theo từng phương án giá trần thị trường; - Kết quả tính toán, phân loại nhà máy thủy điện theo điều tiết hồ chứa. |
Ngày 01 tháng 12 năm N-1 |
| Công bố kế hoạch vận hành cho năm N | SMO |
| Năm N | Hàng năm | Công bố các nội dung của kế hoạch vận hành cho năm N đã được phê duyệt. |
Ngày 20 tháng M-1 |
| Dự báo phụ tải gửi SMO | PC, SB | SMO | Tháng M | Hàng tháng | - Các số liệu phụ tải tháng theo quy định tại Thông tư số 12/2010/TT-BCT . |
Ngày 15 tháng M-1 |
| Cung cấp số liệu phục vụ tính toán lập kế hoạch vận hành thị trường điện tháng gửi SMO | PC, SB, TNO | SMO | Tháng M | Hàng tháng | - Kế hoạch bảo dưỡng, sửa chữa các tổ máy và lưới truyền tải; - Mô phỏng các tổ máy thủy điện và nhiệt điện; - Mô phỏng các hồ thủy điện; - Tiến độ các công trình mới; - Lưu lượng nước về các hồ thủy điện; - Các số liệu về nhiên liệu và giới hạn nhiên liệu; - Khả năng truyền tải và tổn thất đường dây liên kết hệ thống; - Các yêu cầu an ninh hệ thống; - Kế hoạch xuất nhập khẩu điện. - Các ràng buộc khác. |
Trước ngày 20 tháng M-1 |
| Tính toán giá trị nước tháng tới | SMO |
| Tháng M | Hàng tháng | - Giá trị nước của các hồ thủy điện trong từng tuần của tháng tới; - Công suất khả dụng của các tổ máy trong từng tuần của tháng tới (MW); - Sản lượng dự kiến của các tổ máy trong từng tuần của tháng tới (GWh); |
Trước ngày 22 tháng M-1 |
| Tính toán mô phỏng thị trường tháng; Phân loại tổ máy và điều chỉnh giá trần bản chào nhiệt điện; Xác định sản lượng hợp đồng giờ. | SMO |
| Tháng M | Hàng tháng | - Giá trần bản chào nhiệt điện trong tháng M; - Sản lượng dự kiến phát từng giờ trong tháng của các nhà máy điện; - Sản lượng thanh toán toán theo giá hợp đồng hàng giờ trong tháng. |
Trước ngày 23 tháng M-1 |
| Trình EVN phê duyệt kế hoạch vận hành thị trường điện tháng | SMO | EVN | Tháng M | Hàng tháng | - Giá trị nước hàng tuần trong tháng; - Mức nước giới hạn các tuần trong tháng; - Giá trần bản chào nhiệt điện trong tháng M; - Sản lượng dự kiến phát từng giờ trong tháng của các nhà máy điện; - Sản lượng thanh toán toán theo giá hợp đồng hàng giờ trong tháng. |
Ngày 25 tháng M-1 |
| Công bố kế hoạch vận hành cho tháng M | SMO |
| Tháng M | Hàng tháng | Công bố các nội dung của kế hoạch vận hành cho tháng M đã được EVN phê duyệt. |
Thứ Ba tuần T-1 | 8h00 | Dự báo phụ tải tuần gửi SMO | PC | SMO | Tuần T | Hàng tuần | - Các số liệu phụ tải tuần theo quy định tại Thông tư số 12/2010/TT-BCT . |
Thứ Ba tuần T-1 | 15h00 | Cung cấp số liệu phục vụ tính toán lập kế hoạch vận hành thị trường điện tuần gửi SMO | PC, TNO, NMĐ | SMO | Tuần T | Hàng tuần | - Kế hoạch bảo dưỡng, sửa chữa; - Thủy văn; - Nhiên liệu; - Truyền tải; - Kế hoạch xuất nhập khẩu điện; - Dịch vụ phụ; - Các ràng buộc khác. |
Thứ Tư tuần T-1 | 10h00 | Tính toán giá trị nước | SMO |
| Tuần T | Hàng tuần | - Giá trị nước của các hồ thủy điện trong tuần tới; |
Thứ Tư tuần T-1 | 15h00 | Tính toán kế hoạch vận hành hệ thống điện và thị trường điện tuần tới | SMO |
| Tuần T | Hàng tuần | - Sản lượng từng giờ nhà máy thủy điện chiến lược đa mục tiêu, các nhà máy thủy điện có hồ chứa điều tiết từ 02 ngày đến 01 tuần và sản lượng của các nhà máy điện khác; - Các giải pháp để đảm bảo vận hành lưới điện an toàn tin cậy; - Sản lượng hợp đồng tuần và phân bổ sản lượng hợp đồng giờ của các các nhà máy thủy điện có hồ chứa điều tiết từ 02 ngày đến 01 tuần. |
Thứ Năm tuần T-1 | 15h00 | Hoàn thành và trình EVN phê duyệt kế hoạch vận hành hệ thống điện tuần tới | SMO | EVN | Tuần T | Hàng tuần | - Dự báo phụ tải, bao gồm phụ tải hệ thống điện quốc gia và phụ tải hệ thống điện miền; - Tổng sản lượng điện dự kiến phát của từng nhà máy điện trong tuần tới; - Giá trị nước và sản lượng dự kiến hàng giờ của nhà máy thủy điện chiến lược đa mục tiêu; - Giá trị nước của các nhóm nhà máy thuỷ điện bậc thang, các nhà máy thuỷ điện có hồ chứa điều tiết trên 01 tuần; - Mức nước tối ưu phía thượng lưu các hồ chứa thủy điện; - Qc tuần, Qc giờ của các nhà máy thủy điện có hồ chứa điều tiết từ 02 ngày đến 01 tuần; - Giá trị nước cao nhất của các nhà máy thủy điện tham gia thị trường điện. - Sản lượng dự kiến hàng giờ của các nhà máy thuỷ điện có hồ chứa dưới 02 ngày; - Mức nước giới hạn tuần của các hồ chứa thủy điện có khả năng điều tiết trên 01 tuần; - Kế hoạch bảo dưỡng, sửa chữa nguồn và lưới điện trong tuần tới; - Các kiến nghị, đề xuất để đảm bảo vận hành hệ thống điện và thị trường điện ổn định, an toàn, tin cậy. |
Thứ Sáu tuần T-1 | 10h00 | Phê duyệt kế hoạch vận hành hệ thống điện và thị trường điện tuần tới |
| SMO | Tuần T | Hàng tuần |
|
Thứ Sáu tuần T-1 | 15h00 | Công bố kế hoạch vận hành hệ thống điện và thị trường điện tuần tới | SMO | NMĐ, SB, TNO | Tuần T | Hàng tuần | Công bố các kết quả sau: - Dự báo phụ tải, bao gồm phụ tải hệ thống điện quốc gia và phụ tải hệ thống điện miền; - Giá trị nước, mức nước tối ưu của các nhà máy thủy điện, giá trị nước cao nhất của các nhà máy thủy điện tham gia thị trường điện cho tuần T; - Mức nước giới hạn tuần của các hồ chứa thủy điện có khả năng điều tiết trên 01 tuần; - Lịch bảo dưỡng sửa chữa nguồn và lưới điện tuần tới. - Công bố sản lượng hợp đồng tuần, sản lượng hợp đồng giờ của các nhà máy thủy điện có hồ chứa điều tiết từ 02 ngày đến 01 tuần.
|
PHỤ LỤC 3
SỐ LIỆU THỦY VĂN
(Ban hành kèm theo Quy trình lập kế hoạch vận hành thị trường điện năm, tháng và tuần tới)
I. SỐ LIỆU THỦY VĂN TRONG LẬP KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
II. BIỂU MẪU CUNG CẤP SỐ LIỆU
1. Biểu mẫu cung cấp số liệu lưu lượng nước về các năm quá khứ
Tuần Năm | (Ngày) | (Tháng) | (Năm) | (Hồ thủy điện) | (Nhánh) | Đơn vị m3/s | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | .. | 52 | ||||||
Năm N-n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
Năm N-1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2 Biểu mẫu cung cấp số liệu lưu lượng nước về tuần quá khứ và dự báo tuần tới
Ngày Tuần | (Ngày) | (Tháng) | (Năm) | (Hồ thủy điện) | (Nhánh) | ||||||
T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 | CN | |||||
Tuần T-2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Dự báo Tuần T |
|
|
|
|
|
|
| ||||
PHỤ LỤC 4
SỐ LIỆU NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quy trình lập kế hoạch vận hành thị trường điện năm, tháng và tuần tới)
I. SỐ LIỆU
II. BIỂU MẪU CUNG CẤP SÔ LIỆU | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| (Tháng) | (Năm) | (Nhà máy) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông số tổ máy | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổ máy | Công suất tối đa (MW) | Công suất tối thiểu (MW) | Vùng cấm tổ máy (MW) | Tốc độ tăng tải (MW/phút) | Tốc độ giảm tải (MW/phút) | FOR (%) | COR (%) | V O&M (đồng/MWh) | Hiệu suất (%) | Khả năng cung cấp dự phòng quay (%) | ||||||||||||||||||||||||||||||
H1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
H2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||
Thông số hồ chứa, tuabin | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dung tích tối đa (triệu m3) | Dung tích tối thiểu (triệu m3) | Mức nước dâng bình thường (m) | Mức nước chết(m) | Cột nước tối đa (m) | Cột nước tính toán (m) | Cột nước tối thiểu (m) | Mức nước hạ lưu (m) | Khả năng điều tiết | Khả năng xả (m3/s) | Lưu lượng chạy máy tối thiểu (m3/s) | Lưu lượng chạy máy tối đa (m3/s) | Lưu lượng nước ra tối đa (m3/s) | Khả năng điều tiết xả | Khả năng điều tiết của hồ chạy theo lưu lượng nước về | ||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
Các đường đặc tính | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Đặc tính Cột nước x Suất hao | Đặc tính Thể tích x Suất hao | Đặc tính Thể tích x Mực nước | Đặc tính Thể tích x Tổn thất | Đặc tính nước ra x Mức nước hạ lưu | Đặc tính Thể tích x Diện tích | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT | Cột nước (m) | Suất hao (m3/kWh) | Thể tích (triệu m3) | Suất hao (MW/ m 3/s) | Thể tích (triệu m3) | Mực nước (m) | Thể tích (triệu m3) | Tổn thất (m3/s) | Tổng lưu lượng nước ra (m3/s) | Mức nước hạ lưu (m) | Thể tích (triệu m3) | Diện tích (km2) | ||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Đặc tính Công suất x Cột nước x Q máy (NQH) | Đặc tính nước về x Lưu lượng chạy máy | Đặc tính Công suất x Cột nước |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT | Lưu lượng chạy máy (m3/s) | Công suất nhà máy ứng với côt nước tổi thiểu (MW) | Lưu lượng chạy máy (m3/s) | Công suất nhà máy ứng với côt nước tính toán (MW) | Lưu lượng chạy máy (m3/s) | Công suất nhà máy ứng với côt nước tổi đa (MW) | Lưu lượng nước về (m3/s) | Lưu lượng chạy máy (m3/s) | Cột nước (m) | Công suất tối thiểu tổ máy (MW) | Công suất tối đa tổ máy (MW) |
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
Các ràng buộc vận hành | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian | Dung tích cảnh báo (triệu m3) | Dung tích phòng lũ (triệu m3) | Lưu lượng nước ra tối đa (m3/s) | Lưu lượng nước ra tối thiểu (m3/s) | Lưu lượng nước cho nông nghiệp (m3/s) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cấu hình hệ thống thủy điện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Đường nước chạy máy | Đường nước xả | Đường nước tổn thất | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên hồ |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dòng chảy tối thiểu (m3/s) |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dòng chảy tối đa (m3/s) |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khả năng tối đa thay đổi dòng chảy (m3/s) |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian chảy (giờ) |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
PHỤ LỤC 5
SỐ LIỆU NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quy trình lập kế hoạch vận hành thị trường điện năm, tháng và tuần tới)
I. SỐ LIỆU
II. BIỂU MẪU CUNG CẤP SỐ LIỆU ĐƠN VỊ PHÁT ĐIỆN | |||||||||||||||||||||||||||||
(Ngày) | (Tháng) | (Năm) | (Nhà máy) | ||||||||||||||||||||||||||
Thông số tổ máy | |||||||||||||||||||||||||||||
Tổ máy | Nhiên liệu sử dụng | Đơn vị nhiên liệu | Công suất tối đa (MW) | Công suất tối thiểu (MW) | Vùng cấm tổ máy (MW) | Tốc độ tăng tải (MW/phút) | Tốc độ giảm tải (MW/phút) | FOR (%) | COR (%) | V O&M (đồng/MWh) | Chi phí vận chuyển nhiên liệu (đồng/đơn vị nhiên liệu) | Khả năng cung cấp dự phòng quay (%) | |||||||||||||||||
S1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
S2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
Đặc tính tiêu hao nhiên liệu | |||||||||||||||||||||||||||||
| Nhiên liệu 1 | Nhiên liệu 2 | Nhiên liệu 3 | ||||||||||||||||||||||||||
STT | Mức công suất (MW) | Suất tiêu hao (đơn vị nhiên liệu/MWh) | Mức công suất (MW) | Suất tiêu hao (đơn vị nhiên liệu/MWh) | Mức công suất (MW) | Suất tiêu hao (đơn vị nhiên liệu/MWh) | |||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
3 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
… |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
Các ràng buộc vận hành | |||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian | Công suất tối đa (MW) | Công suất tối thiểu (MW) | Khởi động nguội | Khởi động ấm
| Khởi động nóng | Số lần khởi động tối đa |
| ||||||||||||||||||||||
Thời gian ngừng máy (giờ) | Thời gian khởi động (giờ) | Thời gian ngừng máy (giờ) | Thời gian khởi động (giờ) | Thời gian ngừng máy (giờ) | Thời gian khởi động (giờ) | (lần/ngày) | (lần/tuần) |
| |||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
Thời gian | Thời gian chạy máy tối thiểu (giờ) | Thời gian ngừng máy tối thiểu (giờ) |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
III. BIỂU MẪU CUNG CẤP SỐ LIỆU ĐƠN VỊ MUA BUÔN DUY NHẤT
(Ngày) | (Tháng) | (Năm) |
|
|
|
| ||
Nhà máy | Tổ máy | Suất hao nhiệt hợp đồng đã hiệu chỉnh hệ số suy giảm hiệu suất (Đơn vị nhiên liệu/kWh) | Hệ số chi phí phụ | Chi phí khởi động (đồng/lần) | ||||
Nhiên liệu 1 (TBK: Đơn-hỗn hợp) | Nhiên liệu 2 (TBK: Đơn-hỗn hợp) | Nhiên liệu 3 (TBK: Đơn-hỗn hợp) | Nguội | Ấm | Nóng | |||
Tên | Số |
|
|
|
|
|
|
|
… | … | … | … | … | … | … | … | … |
PHỤ LỤC 6
THÔNG SỐ VỀ NHIÊN LIỆU
(Ban hành kèm theo Quy trình lập kế hoạch vận hành thị trường điện năm, tháng và tuần tới)
I. SỐ LIỆU
II. BIỂU MẪU CUNG CẤP SỐ LIỆU
A. Biểu mẫu số liệu giá nhiên liệu năm tới
Nhiên liệu | Tháng 01 | Tháng 02 | Tháng 03 | Tháng 04 | Tháng 05 | Tháng 06 | Tháng 07 | Tháng 08 | Tháng 09 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Biểu mẫu số liệu giá nhiên liệu tháng tới
Nhiên liệu | Tháng M+1 | Tháng M+2 | Tháng M+3 | Tháng M+4 | Tháng M+5 | Tháng M+6 | Tháng M+7 | Tháng M+8 | Tháng M+9 | Tháng M+10 | Tháng M+11 | Tháng M+12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Biểu mẫu số liệu giới hạn cung cấp nhiên liệu
Nhiên liệu | Thời gian | Giới hạn giờ (đơn vị nhiên liệu/giờ) | Giới hạn tổng (ngàn đơn vị nhiên liệu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 7
TIẾN ĐỘ CÔNG TRÌNH MỚI
(Ban hành kèm theo Quy trình lập kế hoạch vận hành thị trường điện năm, tháng và tuần tới)
I. SỐ LIỆU
II. BIỂU MẪU CUNG CẤP SỐ LIỆU
TT | Tên nhà máy, tổ máy | Công suất đặt (MW) | Thời gian | Chủ sở hữu | Quy hoạch | ||
Vận hành thử nghiệm | Vận hành tin cậy | Vận hành thương mại | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
TT | Tên đường dây truyền tải | Giới hạn truyền tải (MW) | Thời gian | Quy hoạch | |
Vận hành thử nghiệm | Vận hành tin cậy | ||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 8
SỐ LIỆU HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quy trình lập kế hoạch vận hành thị trường điện năm, tháng và tuần tới)
I. SỐ LIỆU
II. BIỂU MẪU CUNG CẤP SỐ LIỆU
A. BIỂU MẪU CHO CÁC NHÀ MÁY THAM GIA THỊ TRƯỜNG
TT | Thời gian áp dụng | Nhà máy | Giá biến đổi (đồng/kWh) | Giá cố định (đồng/kWh) | Sản lượng điện năng thỏa thuận hợp đồng (triệu kWh) | Sản lượng điện năng phát bình quân nhiều năm (triệu kWh) | Giá hợp đồng CfD (đồng/kWh) | Hệ số quy đổi đầu cực/điểm giao nhận |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B. BIỂU MẪU CHO CÁC NHÀ MÁY CHỈ BÁN MỘT PHẦN SẢN LƯỢNG LÊN HỆ THỐNG ĐIỆN QUỐC GIA VÀ BOT
TT | Thời gian áp dụng | Nhà máy | Giá biến đổi (đồng/kWh) | Giá hợp đồng (đồng/kWh) | Lưu ý |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 9
SỐ LIỆU CHUNG CỦA THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quy trình lập kế hoạch vận hành thị trường điện năm tới, tháng tới và tuần tới)
1. Giá trị cắt giảm phụ tải (đồng/kWh);
2. Giá trị phạt khi vi phạm ràng buộc xả nước (đồng/m3);
3. Giá trị phạt khi vi phạm ràng buộc lưu lượng nước ra tối thiểu, tối đa (đồng/m3);
4. Giá trị phạt khi vi phạm giới hạn truyền tải (đồng/kWh);
5. Giá trị phạt khi vi phạm công suất tổ máy (ngàn đồng/MW);
6. Giá trị phạt khi vi phạm vùng cấm tổ máy (ngàn đồng/MW);
7. Giá trị phạt khi vi phạm tốc độ tăng giảm tải (ngàn đồng/MW × giờ);
8. Giá trị phạt khi vi phạm dự phòng quay (đồng/kWh);
9. Giá trị phạt khi vi phạm ràng buộc chung (đồng/kWh);
10. Tỷ lệ khấu hao hàng năm (%);
11. Tỷ giá giữa đồng đô la Mỹ và đồng Việt Nam;
12. Các số liệu cần thiết khác.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.