ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 77/2019/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 25 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUY NHƠN NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 56/2019/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 11 về việc Đề án đặt tên đường trên địa bàn thành phố Quy Nhơn năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao và Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đặt tên 12 tuyến đường trên địa bàn thành phố Quy Nhơn năm 2019, cụ thể:
1. Khu quy hoạch dân cư khu vực 1 - phường Đống Đa: 06 tuyến đường;
2. Khu dân cư gần UBND phường Nhơn Phú: 04 tuyến đường;
3. Khu quy hoạch dân cư đất quốc phòng - phường Ghềnh Ráng: 01 tuyến đường;
4. Khu dân cư gần làng SOS - phường Nhơn Bình: 01 tuyến đường.
(có Danh sách tên đường kèm theo).
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao và các ngành liên quan tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 03 tháng 01 năm 2020.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUY NHƠN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 77/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
TT | Tuyến đường quy hoạch | Lý trình | Lộ giới (m) | Lòng đường (m) | Vỉa hè 2 bên (m) | Chiều dài (m) | Tên đường |
I. Khu QHDC khu vực 1 - phường Đống Đa: 06 tuyến đường | |||||||
1 | Đường S2 | Từ đường S6 đến đường S7 | 12 | 6 | 3x2 | 151,3 | Nguyễn Thị Hãnh |
2 | Đường S3 | Từ nhà dân hiện trạng đến đường S7 | 9 | 5 | 2x2 | 190 | Trần Thị Dừa |
3 | Đường S5 | Từ đường S3 đến đường bê tông lộ giới 12m | 12 | 6 | 3x2 | 85,8 | Đặng Chất |
4 | Đường S6 | Từ đường S1 đến đường S3 | 18 | 10 | 4x2 | 102,6 | Nguyễn Thị Hồng Bông |
5 | Đường S7 | Từ đường S1 đến đường S3 | 18 | 10 | 4x2 | 102,6 | Võ Giữ |
6 | Đường bê tông lộ giới 12m | Từ đường S1 đến đường S4 | 12 | 6 | 3x2 | 92,9 | Dương Bá Trạc |
II. Khu dân cư gần UBND phường Nhơn Phú: 04 tuyến đường | |||||||
1 | Đường bê tông | Đường hẻm (quán cafe Mận) đến nhà ông Ngô Văn Trung | 12 | 6 | 3x2 | 250 | Đồi Mười |
2 | Đường bê tông | Từ đường Hùng Vương đến công viên trước trụ sở UBND phường Nhơn Phú | 12 | 6 | 3x2 | 250 | Đèo Nhông - Dương Liễu |
3 | Đường quy hoạch | Trường học Ischool đến Trường THCS Nhơn Phú | 20 | 10 | 5x2 | 610 | Núi Bà |
4 | Đường bê tông | Đường Hùng Vương đến Trường học Ischool | 18 | 9 | 4,5x2 | 140 | Thuận Ninh |
III. Khu quy hoạch dân cư đất quốc phòng - phường Ghềnh Ráng: 01 tuyến đường | |||||||
1 | Đường nhựa | Đoạn đường từ Bế Văn Đàn đến đường Chế Lan Viên | 11 | 7 | 2x2 | 200 | Yến Lan |
IV. Khu dân cư gần làng SOS - phường Nhơn Bình: 01 tuyến đường | |||||||
1 | Đường bê tông hiện trạng + Đường số 3 | Từ đường Đào Tấn đến đường số 6 | 12 | 6 | 3x2 | 394 | Lê Văn Thủ |
Tổng cộng: 12 tuyến đường./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.