ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 761/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 03 tháng 4 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA TỈNH KIÊN GIANG ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội Đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội Đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị Định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tư pháp quy Định chi tiết thi hành Nghị Định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Đề nghị của Giám Đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 113/TTr-STP ngày 26 tháng 3 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết Định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội Đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Đến hết ngày 31/12/2013, bao gồm:
1. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của tỉnh Đến hết ngày 31/12/2013.
2. Danh mục tổng hợp các văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh thuộc Đối tượng hệ thống hóa Đến hết ngày 31/12/2013.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh còn hiệu lực Đến hết ngày 31/12/2013.
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần Đến hết ngày 31/12/2013.
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh cần sửa Đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới Đến hết ngày 31/12/2013.
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Được công bố tại Khoản 5 Điều 1 Quyết Định này, các sở, ban, ngành khẩn trương soạn thảo, trình Hội Đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành văn bản sửa Đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật.
Trường hợp các văn bản chưa Đưa vào Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội Đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh thì khẩn trương Đề xuất Đưa vào Chương trình xây dựng văn bản.
Điều 3. Quyết Định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám Đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết Định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TẬP HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG CÒN HIỆU LỰC ĐẾN HẾT 31/12/2013[1]
(Ban hành kèm theo Quyết Định số 761/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Thời Điểm có hiệu lực | Nội dung văn bản |
A. NGHỊ QUYẾT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH | |||||
I. Lĩnh vực kinh tế | |||||
1 | Nghị quyết | Không số; ngày 17/7/1991 | Phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 1990 |
| Nội dung |
2 | Nghị quyết | Không số; ngày 04/7/1995 | Phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 1994 |
| Nội dung |
3 | Nghị quyết | Không số; ngày 28/12/1995 | Về việc tiếp tục thực hiện nghị quyết phụ thu giá Điện trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
| Nội dung |
4 | Nghị quyết | Không số; ngày 28/12/1995 | Về dành quỹ Đất công ích cho từng xã |
| Nội dung |
5 | Nghị quyết | Số 23/HĐ-NQ; ngày 28/6/1997 | Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 1996 |
| Nội dung |
6 | Nghị quyết | Số 24/HĐ-NQ; ngày 10/01/1998 | Về việc thu phí, lệ phí của ngành giao thông vận tải, xây dựng, thủy sản |
| Nội dung |
7 | Nghị quyết | Số 28/HĐ-NQ; ngày 10/01/1998 | Về việc Điều chỉnh một số quy Định trong Quyết Định số 1585/QĐ-UB ngày 25/12/1996 của Ủy ban nhân dân tỉnh về huy Động vốn Để thực hiện Quyết Định số 99/TTg của Thủ tướng Chính phủ |
| Nội dung |
8 | Nghị quyết | Số 44/1998/HĐ-NQ; ngày 18/12/1998 | Về Điều chỉnh, bổ sung mức thu, Đối tượng thu Đối với ngành thủy sản |
| Nội dung |
9 | Nghị quyết | Số 47/1998/HĐ-NQ; ngày 18/12/1998 | Về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 1997 |
| Nội dung |
10 | Nghị quyết | Số 16/1999/NQ-HĐ; ngày 31/12/1999 | Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 1998 |
| Nội dung |
11 | Nghị quyết | Số 43/2002/NQ-HĐ; ngày 18/01/2002 | Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2000 |
| Nội dung |
12 | Nghị quyết | Số 02/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006 | Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2004 | 21/01/2006 | Nội dung |
13 | Nghị quyết | Số 09/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006 | Về Điều chỉnh hạng Đất tính thuế sử dụng Đất nông nghiệp | 21/01/2006 | Nội dung |
14 | Nghị quyết | Số 38/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 | Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2005 | 24/7/2006
| Nội dung |
15 | Nghị quyết | Số 07/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang Đến năm 2010 và Định hướng Đến năm 2020 | 21/01/2007 | Nội dung |
16 | Nghị quyết | Số 12/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc Điều chỉnh ban hành Danh mục phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2007 | - Nội dung; - Danh mục |
17 | Nghị quyết | Số 15/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2007 | - Nội dung; - Danh mục |
18 | Nghị quyết | Số 16/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc ban hành Danh mục lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang. | 21/01/2007 | - Nội dung; - Danh mục |
19 | Nghị quyết | Số 17/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép hoạt Động Điện lực trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2007 | Nội dung |
20 | Nghị quyết | Số 19/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc ban hành Danh mục phí thẩm Định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2007 | Nội dung |
21 | Nghị quyết | Số 21/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc ban hành Danh mục phí thẩm Định kết quả Đấu thầu trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2007 | Nội dung |
22 | Nghị quyết | Số 60/2007/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 | Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2006 | 21/12/2007 | Nội dung |
23 | Nghị quyết | Số 63/2007/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 | Về việc ban hành chủ trương hình thức Đầu tư của các dự án trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2007 -2020 | 21/12/2007 | Nội dung |
24 | Nghị quyết | Số 12/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 | Về việc ban hành mức phụ cấp Đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 19/01/2008 | Nội dung |
25 | Nghị quyết | Số 18/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 | Về việc vay vốn Để triển khai một số dự án tái Định cư của Đảo Phú Quốc | 19/01/2008 | Nội dung |
26 | Nghị quyết | Số 36/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 | Về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2007 | 22/12/2008 | Nội dung |
27 | Nghị quyết | Số 39/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 | Về việc Điều chỉnh phí trông giữ xe trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 22/12/2008 | - Nội dung; - Biểu mức |
28 | Nghị quyết | Số 40/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 | Về việc tạm ngưng thu phí mua vé tháng qua Đò, qua phà trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 22/12/2008 | - Nội dung; - Biểu mức |
29 | Nghị quyết | Số 53/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008 | Về việc Điều chỉnh giá Điện trên Địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 10/01/2009 | Nội dung |
30 | Nghị quyết | Số 56/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008 | Về việc Điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực | 10/01/2009 | Nội dung |
31 | Nghị quyết | Số 58/2009/NQ-HĐND ngày 29/4/2009 | Về Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang Đến năm 2020 | 09/5/2009 | Nội dung |
32 | Nghị quyết | Số 70/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 | Về việc vay vốn Đầu tư các dự án sinh lợi năm 2009 | 20/7/2009 | Nội dung |
33 | Nghị quyết | Số 80/2009/NQ-HĐND ngày 02/12/2009 | Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2008 | 12/12/2009 | Nội dung |
34 | Nghị quyết | Số 85/2009/NQ-HĐND ngày 02/12/2009 | Về việc quy Định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã Đối với huyện Giang Thành và các xã mới thành lập thuộc các huyện: Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận và Giang Thành | 12/12/2009 | Nội dung |
35 | Nghị quyết | Số 97/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 | Về việc ban hành Quy Định phân cấp quản lý nhà nước Đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, Đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản Được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 23/01/2010 | Nội dung |
36 | Nghị quyết | Số 99/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 | Về việc thành lập Quỹ Đầu tư phát triển Kiên Giang | 23/01/2010 | Nội dung |
37 | Nghị quyết | Số 114/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 | Về việc Điều chỉnh một số chỉ tiêu và Định hướng phát triển Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang Đến năm 2020 | 19/7/2010 | Nội dung |
38 | Nghị quyết | Số 118/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 | Về việc ban hành Quy Định chế Độ chi tiêu Đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Kiên Giang và chi tiêu tiếp khách trong nước | 19/7/2010 | - Nội dung; - Biểu mức |
39 | Nghị quyết | Số 119/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 | Về việc ban hành Quy Định chế Độ chi Đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng Đối với một số Đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh và cấp huyện thực hiện | 19/7/2010 | - Nội dung; - Biểu mức |
40 | Nghị quyết | Số 133/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách trong giai Đoạn ổn Định ngân sách từ năm 2011 Đến năm 2015 | 20/12/2010 | Nội dung |
41 | Nghị quyết | Số 137/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và Định mức phân bổ vốn Đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước trên Địa bàn tỉnh giai Đoạn 2011 - 2015 | 20/12/2010 | Nội dung |
42 | Nghị quyết | Số 138/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 tỉnh Kiên Giang | 20/12/2010 | Nội dung |
43 | Nghị quyết | Số 141/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng Đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/12/2010 | - Nội dung; - Biểu mức |
44 | Nghị quyết | Số 142/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc ban hành chế Độ công tác phí, chế Độ chi tổ chức các cuộc hội nghị Đối với các cơ quan nhà nước và Đơn vị sự nghiệp công lập trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/12/2010 | Nội dung |
45 | Nghị quyết | Số 146/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc ban hành một số mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/12/2010 | Nội dung |
46 | Nghị quyết | Số 147/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2009 | 20/12/2010 | Nội dung |
47 | Nghị quyết | Số 151/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc quy Định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/12/2010 | - Nội dung; - Phụ lục |
48 | Nghị quyết | Số 152/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc quy Định một số mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/12/2010 | Nội dung |
49 | Nghị quyết | Số 22/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 | Về việc ban hành lệ phí vận tải bằng xe ô tô trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 30/7/2011 | Nội dung |
50 | Nghị quyết | Số 23/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 | Về việc ban hành lệ phí Đăng ký giao dịch bảo Đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo Đảm trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 30/7/2011 | Nội dung |
51 | Nghị quyết | Số 25/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 | Về việc ban hành mục dự án Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Được sử dụng quỹ Đất Để tạo vốn và diện tích khu Đất Được sử dụng Để tạo vốn thực hiện dự án | 30/7/2011 | Nội dung |
52 | Nghị quyết | Số 31/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 19/12/2011 | - Nội dung; - Bảng quy Định |
53 | Nghị quyết | Số 32/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về việc tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước | 19/12/2011 | Nội dung |
54 | Nghị quyết | Số 43/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 | Về việc ban hành phí thẩm Định cấp quyền sử dụng Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2012 | Nội dung |
55 | Nghị quyết | Số 45/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 | Về việc ban hành quy Định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ Đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2012 | Nội dung |
56 | Nghị quyết | Số 55/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc thông qua quy hoạch sử dụng Đất Đến năm 2020, kế hoạch sử dụng Đất 5 năm kỳ Đầu (2011 - 2015) tỉnh Kiên Giang | 22/7/2012 | Nội dung |
57 | Nghị quyết | Số 56/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc Điều chỉnh quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2010 | 22/7/2012 | Nội dung |
58 | Nghị quyết | Số 58/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc tăng và bổ sung vốn Điều lệ Đối với Quỹ Đầu tư phát triển Kiên Giang | 22/7/2012 | Nội dung |
59 | Nghị quyết | Số 59/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường Đối với nước thải sinh hoạt trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 22/7/2012 | Nội dung |
60 | Nghị quyết | Số 60/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc sửa Đổi, bổ sung mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí Đấu giá, phí tham gia Đấu giá trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 22/7/2012 | Nội dung |
61 | Nghị quyết | Số 61/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc ban hành bổ sung một số mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 22/7/2012 | Nội dung |
62 | Nghị quyết | Số 62/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc sửa Đổi, bổ sung quy Định chế Độ, Định mức chi cho hoạt Động thể dục, thể thao tỉnh Kiên Giang | 22/7/2012 | - Nội dung; - Phụ lục |
63 | Nghị quyết | Số 63/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc sửa Đổi, bổ sung phí qua Đò, qua phà trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 22/7/2012 | - Nội dung; - Biểu mức |
64 | Nghị quyết | Số 65/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc ban hành chế Độ bồi dưỡng Đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý Đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | 22/7/2012 | Nội dung |
65 | Nghị quyết | Số 66/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc sửa Đổi chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch | 22/7/2012 | - Nội dung; - Biểu mức |
66 | Nghị quyết | Số 67/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc ban hành chế Độ quản lý Đặc thù Đối với Đội tuyên truyền lưu Động tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 22/7/2012 | Nội dung |
67 | Nghị quyết | Số 69/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc ban hành danh mục phí sử dụng cảng cá trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 22/7/2012 | - Nội dung; - Biểu mức |
68 | Nghị quyết | Số 70/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2011 - 2020 | 22/7/2012 | Nội dung |
69 | Nghị quyết | Số 71/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc thông qua kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2011 - 2015 | 22/7/2012 | Nội dung |
70 | Nghị quyết | Số 81/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2011 | 17/12/2012 | Nội dung |
71 | Nghị quyết | Số 84/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Về việc ban hành mức thu, cơ chế quản lý phí tham gia Đấu giá quyền sử dụng Đất Để giao Đất có thu tiền sử dụng Đất hoặc cho thuê Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 17/12/2012 | Nội dung |
72 | Nghị quyết | Số 85/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Về việc phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi Đối với ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 17/12/2012 | Nội dung |
73 | Nghị quyết | Số 88/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu thị trấn Sóc Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang | 17/12/2012 | Nội dung |
74 | Nghị quyết | Số 89/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu thị trấn Hòn Đất, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang | 17/12/2012 | Nội dung |
75 | Nghị quyết | Số 09/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2007 Đến năm 2011 Để trả nợ vốn vay Đầu tư xây dựng cơ bản | 20/7/2013 | - Nội dung; - Danh mục |
76 | Nghị quyết | Số 11/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về quy Định mức thu phí, phương thức thu phí, tỷ lệ phần trăm Để lại cho Đơn vị thu phí, quản lý và sử dụng phí sử dụng Đường bộ theo Đầu phương tiện Đối với xe mô tô trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/7/2013 | Nội dung |
77 | Nghị quyết | Số 12/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về phân bổ kinh phí Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh Để thực hiện chính sách hỗ trợ Địa phương sản xuất lúa và hỗ trợ người sản xuất lúa | 20/7/2013 | Nội dung |
78 | Nghị quyết | Số 13/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang | 20/7/2013 | Nội dung |
79 | Nghị quyết | Số 14/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn Đầu tư, phát triển giao thông nông thôn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2013 | 20/7/2013 | Nội dung |
80 | Nghị quyết | Số 15/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về Điều chỉnh Nghị quyết số 144/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội Đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành phí tham quan danh lam, thắng cảnh trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/7/2013 | Nội dung |
81 | Nghị quyết | Số 33/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về giao chỉ tiêu vốn Đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 | 16/12/2013 | Nội dung |
82 | Nghị quyết | Số 34/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về phân bổ dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2014 | 16/12/2013 | Nội dung |
83 | Nghị quyết | Số 35/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2012 | 16/12/2013 | Nội dung |
84 | Nghị quyết | Số 37/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về ban hành phí chợ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 16/12/2013 | - Nội dung; - Biểu mức |
85 | Nghị quyết | Số 38/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về ban hành phí vệ sinh trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 16/12/2013 | - Nội dung; - Phụ lục |
86 | Nghị quyết | Số 42/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn Đầu tư phát triển giao thông nông thôn năm 2014, 2015 trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 16/12/2013 | Nội dung |
87 | Nghị quyết | Số 43/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về chấp thuận danh mục các lĩnh vực Đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 16/12/2013 | - Nội dung; - Danh mục |
88 | Nghị quyết | Số 47/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về ban hành chính sách hỗ trợ phát triển công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản xuất khẩu trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang Đến năm 2020 | 16/12/2013 | - Nội dung; - Phụ lục |
89 | Nghị quyết | Số 59/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 | 16/12/2013 | Nội dung |
II. Lĩnh vực giáo dục, y tế, xã hội, văn hóa, thông tin, thể dục thể thao | |||||
1 | Nghị quyết | Số 26/HĐ-NQ; ngày 10/01/1998 | Về việc Định mức thu phí, lệ phí Đo vẽ bản Đồ Địa chính, Đăng ký xét duyệt, lập hồ sơ Địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng Đất ở thực hiện theo Nghị Định số 60/CP, 61/CP trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
| Nội dung |
2 | Nghị quyết | Số 27/HĐ-NQ; ngày 10/01/1998 | Về việc huy Động vốn dân Đầu tư phát triển lưới Điện nông thôn |
| Nội dung |
3 | Nghị quyết | Số 35/1998/HĐ-NQ; ngày 23/7/1998 | Về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và Đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
| Nội dung |
4 | Nghị quyết | Số 36/1998/HĐ-NQ; ngày 23/7/1998 | Về việc thu và sử dụng nguồn quỹ nhân dân Đóng góp xây dựng trường học |
| Nội dung |
5 | Nghị quyết | Số 73/2003/NQ-HĐ; ngày 25/7/2003 | Về Điều chỉnh, bổ sung nội dung, mức thu phí dự thi, dự tuyển trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
| Nội dung |
6 | Nghị quyết | Số 20/2004/NQ-HĐ ngày 16/7/2004 | Về Điều chỉnh mức thu phí dự thi, dự tuyển trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 26/7/2003 | Nội dung |
7 | Nghị quyết | Số 43/2005/NQ-HĐND ngày 30/6/2005 | Về ban hành phí qua cầu kênh Zero bắc qua sông Cái Sắn huyện Tân Hiệp | 01/8/2005 | Nội dung |
8 | Nghị quyết | Số 34/2008/NQ-HĐND ngày 10/7/2008 | Về việc ban hành bổ sung mức thu học phí hệ cao Đẳng ở các cơ sở giáo dục và Đào tạo công lập | 20/7/2008 | Nội dung |
9 | Nghị quyết | Số 73/2009/NQ-HĐND ngày 10/10/2009 | Về việc Điều chỉnh, bổ sung quy Định chế Độ, Định mức chi cho hoạt Động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang | 20/7/2009 | Nội dung |
10 | Nghị quyết | Số 78/2009/NQ-HĐND ngày 10/10/2009 | Về công tác dân số - kế hoạch hóa gia Đình Đến năm 2015 trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/7/2009 | Nội dung |
11 | Nghị quyết | Số 102/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 | Về việc chuyển Đổi loại hình cơ sở giáo dục mầm non bán công sang loại hình cơ sở giáo dục mầm non công lập | 23/01/2010 | Nội dung |
12 | Nghị quyết | Số 105/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 | Về Đào tạo sau Đại học ở nước ngoài tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2010 - 2015 | 23/01/2010 | Nội dung |
13 | Nghị quyết | Số 120/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 | Về việc ban hành phí tham quan danh lam, thắng cảnh Khu bảo tồn biển Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 19/7/2010 | Nội dung |
14 | Nghị quyết | Số 121/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 | Về việc ban hành mức thu học phí Đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2010 - 2011 trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 19/7/2010 | Nội dung |
15 | Nghị quyết | Số 145/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc ban hành phí tham quan Bảo tàng tư nhân Cội Nguồn - Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 20/12/2010 | Nội dung |
16 | Nghị quyết | Số 149/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc Đào tạo nghề cho lao Động nông thôn tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2011 - 2015 và Định hướng Đến năm 2020 | 20/12/2010 | Nội dung |
17 | Nghị quyết | Số 150/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc ban hành mức Đóng góp Đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục Lao Động Xã hội tỉnh Kiên Giang | 20/12/2010 | Nội dung |
18 | Nghị quyết | Số 47/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 | Quy Định mức thu học phí của các trường cao Đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao Đẳng, trung cấp nghề công lập tỉnh Kiên Giang, từ năm 2011 - 2012 Đến năm học 2014 - 2015 | 21/01/2012 | - Nội dung; - Phụ lục |
19 | Nghị quyết | Số 74/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc ban hành bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 22/7/2012 | - Nội dung; - Bảng giá dịch vụ |
20 | Nghị quyết | Số 16/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về quy Định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập; các Đối tượng Đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/7/2013 | Nội dung |
21 | Nghị quyết | Số 17/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về ban hành một số chính sách khuyến khích xã hội hóa Đối với các hoạt Động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/7/2013 | Nội dung |
22 | Nghị quyết | Số 44/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về quy Định kinh phí chi trả cho Đối tượng hợp Đồng theo Nghị Định số 68/2000/NĐ-CP tại các trường tiểu học trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 16/12/2013 | Nội dung |
23 | Nghị quyết | Số 46/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về quy Định cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2014 - 2020 | 16/12/2013 | Nội dung |
24 | Nghị quyết | Số 57/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về hỗ trợ tiền thưởng cho giảng viên, giáo viên, sinh viên, học sinh Đạt thành tích cao trong giảng dạy và học tập trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 16/12/2013 | Nội dung |
III. Lĩnh vực khoa học, công nghệ, tài nguyên và môi trường | |||||
1 | Nghị quyết | Số 29/HĐ-NQ; ngày 10/01/1998 | Về việc thành lập Quỹ Khuyến học và Quỹ Phát triển khoa học công nghệ |
| Nội dung |
2 | Nghị quyết | Số 08/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006 | Về quy hoạch ba loại rừng, quy hoạch phát triển lâm nghiệp tỉnh Kiên Giang và huyện Phú Quốc giai Đoạn 2005 - 2015 | 21/01/2006 | Nội dung |
3 | Nghị quyết | Số 13/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc ban hành Danh mục lệ phí Địa chính trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2007 | - Nội dung; - Biểu mức |
4 | Nghị quyết | Số 22/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc ban hành Danh mục phí thẩm Định báo cáo Đánh giá tác Động môi trường trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2007 | - Nội dung; - Biểu mức |
5 | Nghị quyết | Số 23/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc ban hành Danh mục phí thẩm Định Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới Đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2007 | Nội dung |
6 | Nghị quyết | Số 24/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc ban hành Danh mục phí thẩm Định báo cáo kết quả thăm dò, Đánh giá trữ lượng nước dưới Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2007 | - Nội dung; - Biểu mức |
7 | Nghị quyết | Số 25/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc ban hành Danh mục phí thẩm Định hồ sơ, Điều kiện hành nghề khoan nước dưới Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2007 | Nội dung |
8 | Nghị quyết | Số 26/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2007 | Nội dung |
9 | Nghị quyết | Số 27/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2007 | Nội dung |
10 | Nghị quyết | Số 28/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2007 | Nội dung |
11 | Nghị quyết | Số 29/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2007 | - Nội dung; - Biểu mức |
12 | Nghị quyết | Số 50/2007/NQ-HĐND ngày 01/7/2007 | Về việc rà soát quy hoạch 3 loại rừng (phòng hộ, Đặc dụng và sản xuất) tỉnh Kiên Giang, giai Đoạn 2006 - 2015 | 11/7/2007 | Nội dung |
13
| Nghị quyết | Số 153/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2010 - 2020 và dự báo Đến năm 2025 | 20/12/2010 | Nội dung |
14 | Nghị quyết | Số 46/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 | Về việc ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường Đối với khai thác khoáng sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2012 | Nội dung |
15 | Nghị quyết | Số 36/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về quy Định vùng thiếu nước ngọt và sạch, thời gian, mức hưởng trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước ngọt và sạch Đối với cán bộ, công chức, viên chức công tác ở vùng có Điều kiện kinh tế - xã hội Đặc biệt khó khăn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 16/12/2013 | - Nội dung; - Danh sách |
16 | Nghị quyết | Số 48/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò khai thác và sử dụng khoáng sản giai Đoạn 2010 - 2015 | 16/12/2013 | - Nội dung; - Phụ lục |
17 | Nghị quyết | Số 49/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về ban hành Bảng quy Định giá các loại Đất năm 2014 trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 16/12/2013 | - Nội dung; - Bảng giá |
IV. Lĩnh vực quốc phòng, an ninh và trật tự, an toàn xã hội | |||||
1 | Nghị quyết | Số 45/1998/HĐ-NQ; ngày 18/12/1998 | Về việc ban hành quy ước thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và hoạt Động tín ngưỡng - tôn giáo, nơi thờ tự, bài trừ hủ tục, mê tín, dị Đoan |
| Nội dung |
2 | Nghị quyết | Số 74/2003/NQ-HĐ; ngày 25/7/2003 | Về ban hành danh mục phí trông giữ xe Đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông |
| Nội dung |
3 | Nghị quyết | Số 30/2008/NQ-HĐND ngày 10/7/2008 | Về việc Quy Định lệ phí Đăng ký cư trú trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/7/2008 | - Nội dung; - Biểu mức |
4 | Nghị quyết | Số 24/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 | Về ban hành chế Độ phụ cấp Đối với Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 30/7/2011 | Nội dung |
5 | Nghị quyết | Số 38/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 | Về việc thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn Đầu tư phát triển giao thông nông thôn trên Địa bàn tỉnh năm 2012 | 21/01/2012 | Nội dung |
6 | Nghị quyết | Số 68/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc sửa Đổi mức Đóng góp Quỹ Quốc phòng - An ninh tại xã, phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 22/7/2012 | Nội dung |
V. Thực hiện chính sách dân tộc và chính sách tôn giáo | |||||
1 | Nghị quyết | Số 28/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 | Về việc thành lập Phòng Tôn giáo - Dân tộc huyện An Minh | 24/7/2006
| Nội dung |
VI. Lĩnh vực thi hành pháp luật | |||||
1 | Nghị quyết | Số 44/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 | Quy Định một số mức chi bảo Đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2012 | - Nội dung; - Phụ lục |
2 | Nghị quyết | Số 83/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Về việc quy Định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra Đã thực nộp vào ngân sách nhà nước | 17/12/2012 | Nội dung |
3 | Nghị quyết | Số 32/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về Chương trình hoạt Động giám sát năm 2014 của Hội Đồng nhân dân tỉnh | 16/12/2013 | Nội dung |
4 | Nghị quyết | Số 41/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về quy Định mức chi cho công tác cải cách hành chính nhà nước trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 16/12/2013 | Nội dung |
5 | Nghị quyết | Số 45/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về ban hành một số mức chi Đảm bảo cho công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 16/12/2013 | Nội dung |
VII. Lĩnh vực xây dựng chính quyền Địa phương và quản lý Địa giới hành chính | |||||
1 | Nghị quyết | Không số; ngày 28/12/1995 | Về Điều chỉnh Địa giới hành chính 14 xã thành 30 xã và 1 phường thuộc 11 huyện, thị xã |
| Nội dung |
2 | Nghị quyết | Số 42/1998/NQ-HĐ; ngày 18/12/1998 | Về Đổi tên huyện Hà Tiên thành huyện Kiên Lương |
| Nội dung |
3 | Nghị quyết | Số 46/1998/NQ-HĐ; ngày 18/12/1998 | Về Đặt tên Đường trong nội ô thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc |
| Nội dung |
4 | Nghị quyết | Số 30/2004/NQ-HĐ ngày 10/11/2004 | Về việc chia tách Địa giới hành chính 07 xã thành 14 xã thuộc các huyện Hòn Đất, Châu Thành, Giồng Riềng, Kiên Hải, An Minh và Điều chỉnh mở rộng Địa giới hành chính 2 thị trấn: Tân Hiệp và Gò Quao, tỉnh Kiên Giang |
| Nội dung |
5 | Nghị quyết | Số 35/2004/NQ-HĐ ngày 10/12/2004 | Phê chuẩn cơ cấu và thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
| Nội dung |
6 | Nghị quyết | Số 50/2005/NQ-HĐND ngày 30/6/2005 | Về Điều chỉnh và Đặt tên Đường các khu Đô thị mới và một số Đường trong thị xã Rạch Giá | 01/8/2005 | Nội dung |
7 | Nghị quyết | Số 10/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006 | Về Điều chỉnh Địa giới hành chính giữa xã Bình Giang huyện Hòn Đất và xã Vĩnh Phú, xã Kiên Bình huyện Kiên Lương | 21/01/2006 | Nội dung |
8 | Nghị quyết | Số 10/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc Đặt tên Đường nội ô thị trấn Dương Đông và thị trấn An Thới, huyện Phú Quốc | 21/01/2007 | Nội dung |
9 | Nghị quyết | Số 44/2007/NQ-HĐND ngày 01/7/2007 | Về Chương trình phát triển nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang Đến năm 2020 | 11/7/2007 | Nội dung |
10 | Nghị quyết | Số 02/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 | Về việc phân loại Đơn vị hành chính tỉnh Kiên Giang | 19/01/2008 | Nội dung |
11 | Nghị quyết | Số 04/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 | Về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang Đến năm 2025 | 19/01/2008 | Nội dung |
12 | Nghị quyết | Số 25/2008/NQ-HĐND ngày 10/7/2008 | Về việc Điều chỉnh và Đặt bổ sung tên Đường tại thành phố Rạch Giá | 20/7/2008 | Nội dung |
13 | Nghị quyết | Số 104/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 | Về việc Đặt tên Đường tại Trung tâm khu Đô thị mới Ba Hòn, huyện Kiên Lương | 23/01/2010 | Nội dung |
14 | Nghị quyết | Số 111/2010/NQ-HĐND ngày 10/6/2010 | Về việc quy Định chức danh, số lượng, một số chế Độ, chính sách Đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt Động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố thuộc tỉnh Kiên Giang | 20/6/2010 | Nội dung |
15 | Nghị quyết | Số 39/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 | Về việc ban hành Nội quy kỳ họp Hội Đồng nhân dân tỉnh Khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016 | 21/01/2012 | - Nội dung; - Nội quy |
16 | Nghị quyết | Số 40/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 | Về việc thông qua Đề án nâng cấp thị xã Hà Tiên lên Đô thị loại III | 21/01/2012 | Nội dung |
17 | Nghị quyết | Số 41/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 | Về việc Đặt mới, bổ sung tên Đường trên Địa bàn thị xã Hà Tiên | 21/01/2012 | - Nội dung; - Danh sách |
18 | Nghị quyết | Số 49/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 | Về việc sửa Đổi Điểm d, Khoản 4, Phần II, Điều 1 Nghị quyết số 111/2010/NQ-HĐND ngày 10/6/2010 của Hội Đồng nhân dân tỉnh | 21/01/2012 | Nội dung |
19 | Nghị quyết | Số 72/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc Đặt tên Đường trên Địa bàn thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương | 22/7/2012 | - Nội dung; - Danh sách |
20 | Nghị quyết | Số 73/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc thông qua Đề án nâng cấp thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương lên Đô thị loại IV | 22/7/2012 | Nội dung |
21 | Nghị quyết | Số 92/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Về việc thành lập mới một số ấp, khu phố trong tỉnh Kiên Giang | 17/12/2012 | - Nội dung; - Danh mục |
22 | Nghị quyết | Số 10/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về việc sửa Đổi chế Độ Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang | 20/7/2013 | Nội dung |
23 | Nghị quyết | Số 19/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về Đặt tên Đường Khu hành chính, Trung tâm thương mại, Bến xe huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang | 20/7/2013 | - Nội dung; - Danh sách |
24 | Nghị quyết | Số 39/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về việc ban hành một số chỉ tiêu bảo Đảm hoạt Động của Hội Đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang | 16/12/2013 | - Nội dung; - Phụ lục |
25 | Nghị quyết | Số 40/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về ban hành mức phụ cấp cho tình nguyện viên và kinh phí hoạt Động cho Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn | 16/12/2013 | Nội dung |
26 | Nghị quyết | Số 50/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về Đổi tên kênh Tuần Thống - T5 thành kênh Võ Văn Kiệt | 16/12/2013 | Nội dung |
27 | Nghị quyết | Số 51/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về Đặt bổ sung tên Đường trên Địa bàn thành phố Rạch Giá | 16/12/2013 | - Nội dung; - Phụ lục |
28 | Nghị quyết | Số 52/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về Đặt tên Đường tại Trung tâm thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng | 16/12/2013 | - Nội dung; - Phụ lục |
29 | Nghị quyết | Số 53/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về thông qua Đề án Đề nghị công nhận thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang là Đô thị loại II | 16/12/2013 | Nội dung |
30 | Nghị quyết | Số 54/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về thông qua Đề án Đề nghị công nhận huyện Đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang là Đô thị loại II | 16/12/2013 | Nội dung |
31 | Nghị quyết | Số 55/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về Đề nghị thành lập thành phố Hà Tiên thuộc tỉnh Kiên Giang | 16/12/2013 | Nội dung |
32 | Nghị quyết | Số 56/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về Đề nghị thành lập thành phố Phú Quốc thuộc tỉnh Kiên Giang | 16/12/2013 | Nội dung |
33 | Nghị quyết | Số 58/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về hỗ trợ những người hoạt Động không chuyên trách cấp xã, ấp có bằng cấp chuyên môn và nâng mức phụ cấp Đối với các chức danh Đoàn thể ấp khu phố, khu vực và ấp Đội, khu Đội, công an viên ấp | 16/12/2013 | Nội dung |
B. QUYẾT ĐỊNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH | |||||
I. Lĩnh vực kinh tế | |||||
1 | Quyết Định | Số 2176/1998/QĐ-UB; ngày 24/6/1998 | Về việc ban hành bản quy Định về tổ chức và quản lý chợ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 04/7/1998 | Nội dung |
2 | Quyết Định | Số 2717/1998/QĐ-UB; ngày 22/8/1998 | Về việc Điều chỉnh Đầu mối quản lý thu huy Động vốn theo Quyết Định số 302/QĐ-UB ngày 16/02/1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 01/9/1998 | Nội dung |
3 | Quyết Định | Số 36/1999/QĐ-UB ; ngày 08/01/1999 | Về việc ban hành bản quy Định về quản lý xuất nhập cảnh lại Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang | 13/01/1999 | - Nội dung; - Quy Định |
4 | Quyết Định | Số 231/1999/QĐ-UB; ngày 02/02/1999 | Về việc ban hành quy Định về quản lý các hoạt Động dịch vụ và kinh doanh xuất nhập khẩu, xuất nhập cảnh hàng hóa và phương tiện tại Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang | 09/02/1999 | Nội dung |
5 | Quyết Định | Số 232/1999/QĐ-UB; ngày 02/02/1999 | Về việc ban hành bản quy Định các hoạt Động ngoại hối, vàng bạc Đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài và trong nước tại Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên | 09/02/1999 | Nội dung |
6 | Quyết Định | Số 383/1999/QĐ-UB; ngày 13/02/1999 | Về việc thưởng vượt thu ngân sách cho ngân sách cấp huyện, thị |
| Nội dung |
7 | Quyết Định | Số 2055/2000/QĐ-UB; ngày 10/10/2000 | Về việc ban hành quy Định về quản lý các hoạt Động dịch vụ và kinh doanh xuất nhập khẩu; xuất nhập cảnh hàng hóa bằng Đường biển tại khu vực thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 15/10/2000 | - Nội dung; - Quy Định |
8 | Quyết Định | Số 2056/2000/QĐ-UB; ngày 11/10/2000 | Về chính sách khuyến khích Đầu tư tại khu vực thị trấn Dương Đông áp dụng Đối với các nhà Đầu tư theo Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 18/10/2000 | Nội dung |
9 | Quyết Định | Số 2057/2000/QĐ-UB; ngày 11/10/2000 | Về chính sách khuyến khích Đầu tư tại khu vực thị trấn Dương Đông áp dụng Đối với các nhà Đầu tư theo Luật Khuyến khích Đầu tư trong nước | 18/10/2000 | - Nội dung; - Các phụ lục; - Các mẫu |
10 | Quyết Định | Số 2099/2000/QĐ-UB; ngày 23/10/2000 | Về việc ban hành bản quy Định các hoạt Động ngoại hối, vàng bạc Đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài và trong nước tại Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên và khu vực thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 30/10/2000 |
|
11 | Quyết Định | Số 892/2001/QĐ-UB ngày 10/5/2001 | Về việc quy Định tạm thời cơ chế Đầu tư vốn Đối với doanh nghiệp nhà nước Địa phương khi hoàn thành vượt mức chỉ tiêu nộp ngân sách | 15/5/2001 | Nội dung |
12 | Quyết Định | Số 893/2001/QĐ-UB ngày 10/5/2001 | Về việc quy Định tạm thời chế Độ thu - chi tài chính Đối với hoạt Động sự nghiệp của Công viên Văn hóa An Hòa | 15/5/2001 | Nội dung |
13 | Quyết Định | Số 108/2003/QĐ-UB ; ngày 09/02/2003 | Về việc kiện toàn Trung tâm Tư vấn, dịch vụ hỗ trợ phát triển hợp tác xã, doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Kiên Giang | 14/02/2003 | Nội dung |
14 | Quyết Định | Số 08/2004/QĐ-UB ; ngày 25/02/2004 | Về việc ban hành Quy chế quản lý tài chính Đối với Quỹ nhà ở Đất ở thuộc sở hữu Nhà nước theo phương thức kinh doanh | 01/01/2004 | Nội dung |
15 | Quyết Định | Số 30/2005/QĐ-UBND ; ngày 10/6/2005
| Về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Kiên Lương thời kỳ 2005 - 2015 và tầm nhìn Đến năm 2020 | 20/6/2005 | Nội dung |
16 | Quyết Định | Số 33/2005/QĐ-UBND ; ngày 30/6/2005 | Về việc ban hành Quy chế quản lý trong quan hệ vận Động, tiếp nhận và sử dụng các nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 10/7/2005 | Nội dung |
17 | Quyết Định | Số 39/2005/QĐ-UBND ; ngày 18/8/2005 | Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu sắt kênh Zero, Tân Hiệp | 28/8/2005 | Nội dung |
18 | Quyết Định | Số 46/2005/QĐ-UBND ; ngày 14/10/2005 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện Đầu tư phát triển và quản lý chợ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 24/10/2005 | - Nội dung; - Quy chế |
19 | Quyết Định | Số 48/2005/QĐ-UBND ; ngày 25/10/2005 | Về việc ban hành Quy Định thu thủy lợi phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 04/11/2005 | Nội dung |
20 | Quyết Định | Số 14/2006/QĐ-UBND ; ngày 11/5/2006 | Về việc ban hành giá cước vận chuyển hàng hóa trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/5/2006 | Nội dung |
21 | Quyết Định | Số 09/2007/QĐ-UBND ; ngày 06/02/2007 | Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng Đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 16/02/2007 | - Nội dung; - Biểu mức |
22 | Quyết Định | Số 10/2007/QĐ-UBND ; ngày 06/02/2007 | Về việc ban hành quy Định mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 15/02/2007 | - Nội dung; - Biểu mức |
23 | Quyết Định | Số 33/2007/QĐ-UBND ; ngày 16/8/2007 | Về việc ban hành chính sách thực hiện chủ trương xã hội hóa giáo dục Đào tạo, y tế, văn hóa, thể dục thể thao theo Nghị quyết số 05/2005/NQ-CP ngày 18/4/2005 của Chính phủ | 26/8/2007 | - Nội dung; - Chính sách thực hiện |
24 | Quyết Định | Số 35/2007/QĐ-UBND ; ngày 05/9/2007 | Về việc ban hành giá Đất chuyên dùng Để giao Đất có thu tiền sử dụng Đất hoặc Để xác Định giá sàn Đấu giá khi giao Đất trên Địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 15/9/2007 | Nội dung |
25 | Quyết Định | Số 36/2007/QĐ-UBND ; ngày 05/10/2007 | Về việc sửa Đổi, bổ sung Quyết Định số 33/2005/QĐ-UBND ngày 30/6/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về ban hành Quy chế về quản lý trong quan hệ vận Động, tiếp nhận và sử dụng các nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 15/10/2007 | Nội dung |
26 | Quyết Định | Số 42/2007/QĐ-UBND ; ngày 12/12/2007 | Về việc sửa Đổi một số Điều của Quy Định thu thủy lợi phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết Định số 48/2005/QĐ-UBND ngày 25/10/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy Định thu thủy lợi phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang và Quyết Định số 45/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc Điều chỉnh, bổ sung một số Điều tại bảng quy Định ban hành kèm theo Quyết Định số 48/2005/QĐ-UBND ngày 25/10/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy Định thu thủy lợi phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 22/12/2007 | Nội dung |
27 | Quyết Định | Số 43/2007/QĐ-UBND ; ngày 13/12/2007 | Về việc bổ sung một số Điều của Quyết Định số 09/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Danh mục phí, lệ phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 23/12/2007 | Nội dung |
28 | Quyết Định | Số 02/2008/QĐ-UBND ; ngày 05/02/2008 | Về việc ban hành giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các tuyến trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 15/02/2008 | - Nội dung; - Bảng giá vé |
29 | Quyết Định | Số 03/2008/QĐ-UBND ; ngày 05/02/2008 | Về việc ban hành mức phụ cấp Đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 15/02/2008 | Nội dung |
30 | Quyết Định | Số 17/2008/QĐ-UBND ; ngày 22/5/2008 | Về việc sửa Đổi một số Điều của Quy Định ban hành kèm theo Quyết Định số 14/2006/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành giá cước vận chuyển hàng hóa trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 01/6/2008 | Nội dung |
31 | Quyết Định | Số 42/2008/QĐ-UBND ; ngày 22/12/2008 | Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe Đạp, xe máy, ô tô trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 01/01/2009 | - Nội dung; - Biểu mức |
32 | Quyết Định | Số 10/2009/QĐ-UBND ; ngày 18/02/2009 | Về việc Điều chỉnh, bổ sung mức thu; chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực | 28/02/2009 | Nội dung |
33 | Quyết Định | Số 16/2009/QĐ-UBND ; ngày 06/7/2009 | Về việc áp dụng mức thu tiền sử dụng Đất Đối với dự án Đầu tư du lịch tại Phú Quốc | 16/7/2009 | Nội dung |
34 | Quyết Định | Số 20/2010/QĐ-UBND ; ngày 26/8/2010 | Về việc ban hành phí tham quan danh lam, thắng cảnh Khu bảo tồn biển Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 05/9/2010 | Nội dung |
35 | Quyết Định | Số 21/2010/QĐ-UBND ; ngày 26/8/2010 | Về việc ban hành Quy Định chế Độ chi tiêu Đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Kiên Giang và chi tiêu tiếp khách trong nước | 05/9/2010 | - Nội dung; - Quy Định |
36 | Quyết Định | Số 22/2010/QĐ-UBND ; ngày 26/8/2010 | Về việc ban hành Quy Định chế Độ chi Đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng Đối với một số Đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố thực hiện | 05/9/2010 | - Nội dung; - Quy Định |
37 | Quyết Định | Số 25/2010/QĐ-UBND ; ngày 23/11/2010 | Về việc ban hành quy Định mức chi trả thù lao áp dụng Đối với các thể loại tin, bài… sử dụng trên Đài Truyền thanh - Truyền hình thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01/12/2010 | - Nội dung; - Quy Định |
38 | Quyết Định | Số 26/2010/QĐ-UBND ; ngày 23/11/2010 | Về việc ban hành quy Định mức chi trả nhuận bút, thù lao áp dụng Đối với thông tin Được Đăng tải trên trang thông tin Điện tử tỉnh Kiên Giang | 03/12/2010 | - Nội dung; - Quy Định |
39 | Quyết Định | Số 02/2011/QĐ-UBND ; ngày 14/01/2011 | Về việc ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách trong giai Đoạn ổn Định ngân sách từ năm 2011 Đến năm 2015 | 24/01/2011 | - Nội dung; - Định mức |
40 | Quyết Định | Số 04/2011/QĐ-UBND ; ngày 14/01/2011 | Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng Đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 24/01/2011 | - Nội dung; - Biểu mức |
41 | Quyết Định | Số 05/2011/QĐ-UBND ; ngày 14/01/2011 | Về việc ban hành phí tham quan Bảo tàng tư nhân Cội Nguồn - Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 24/01/2011 | Nội dung |
42 | Quyết Định | Số 07/2011/QĐ-UBND ; ngày 14/01/2011 | Về việc ban hành một số mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 24/01/2011 | Nội dung |
43 | Quyết Định | Số 09/2011/QĐ-UBND ; ngày 14/01/2011 | Về việc ban hành chế Độ công tác phí, chế Độ chi tổ chức hội nghị Đối với các cơ quan nhà nước và Đơn vị sự nghiệp công lập trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 24/01/2011 | - Nội dung; - Quy Định |
44 | Quyết Định | Số 11/2011/QĐ-UBND ; ngày 14/01/2011 | Về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và Định mức phân bổ vốn Đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước trên Địa bàn tỉnh, giai Đoạn 2011 - 2015 | 24/01/2011 | - Nội dung; - Các nguyên tắc, tiêu chí và Định mức |
45 | Quyết Định | Số 14/2011/QĐ-UBND ; ngày 29/01/2011 | Về việc ban hành mức Đóng góp của người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục - Lao Động xã hội tỉnh Kiên Giang | 08/02/2011 | Nội dung |
46 | Quyết Định | Số 16/2011/QĐ-UBND ; ngày 25/3/2011 | Về việc ban hành Bảng giá tính thuế khai thác thủy sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 04/4/2011 | - Nội dung; - Bảng giá |
47 | Quyết Định | Số 17/2011/QĐ-UBND ; ngày 25/3/2011 | Về việc ban hành Bảng Định mức sản lượng tính thuế ngành khai thác hải sản thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 04/4/2011 | - Nội dung; - Bảng Định mức |
48 | Quyết Định | Số 23/2011/QĐ-UBND ; ngày 20/6/2011 | Về việc Quy Định Đơn giá thuê Đất, giá cho thuê mặt nước biển trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 30/6/2011 | Nội dung |
49 | Quyết Định | Số 28/2011/QĐ-UBND ; ngày 14/9/2011 | Về ban hành chế Độ phụ cấp Đối với các chức danh của Ban bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 24/9/2011 | Nội dung |
50 | Quyết Định | Số 29/2011/QĐ-UBND ; ngày 14/9/2011 | Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký giao dịch bảo Đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo Đảm trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 24/9/2011 | Nội dung |
51 | Quyết Định | Số 30/2011/QĐ-UBND ; ngày 14/9/2011 | Về việc ban hành lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 24/9/2011 | Nội dung |
52 | Quyết Định | Số 04/2012/QĐ-UBND ; ngày 20/02/2012 | Về việc tạm ứng vốn Kho bạc Nhà Nước | 01/3/2012 | Nội dung |
53 | Quyết Định | Số 05/2012/QĐ-UBND ; ngày 20/02/2012 | Về việc ban hành Bảng quy Định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn từ năm 2012 Đến năm 2015 | 01/3/2012 | - Nội dung; - Bảng quy Định |
54 | Quyết Định | Số 08/2012/QĐ-UBND ; ngày 05/3/2012 | Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm Định cấp quyền sử dụng Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 15/3/2012 | Nội dung |
55 | Quyết Định | Số 09/2012/QĐ-UBND ; ngày 05/3/2012 | Về việc ban hành Quy Định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ Đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 15/3/2012 | Nội dung |
56 | Quyết Định | Số 11/2012/QĐ-UBND ; ngày 13/3/2012 | Về việc quy Định Đơn giá sản phẩm tài nguyên Để tính thuế tài nguyên trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 23/3/2012 | Nội dung |
57 | Quyết Định | Số 13/2012/QĐ-UBND ; ngày 20/3/2012 | Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường Đối với khai thác khoáng sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 30/3/2012 | Nội dung |
58 | Quyết Định | Số 19/2012/QĐ-UBND ; ngày 21/6/2012 | Về việc ban hành Bảng giá lệ phí trước bạ Đối với các loại tài sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 01/7/2012 | - Nội dung; - Các Phụ lục |
59 | Quyết Định | Số 24/2012/QĐ-UBND ; ngày 17/9/2012 | Về việc sửa Đổi, bổ sung một số mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 27/9/2012 | Nội dung |
60 | Quyết Định | Số 26/2012/QĐ-UBND ; ngày 17/9/2012 | Về việc ban hành Danh mục phí sử dụng cảng cá trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 27/9/2012 | - Nội dung; - Biểu mức |
61 | Quyết Định | Số 29/2012/QĐ-UBND ; ngày 17/9/2012 | Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí Đấu giá, phí tham gia Đấu giá trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 27/9/2012 | Nội dung |
62 | Quyết Định | Số 04/2013/QĐ-UBND ; ngày 30/01/2013 | Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch | 09/02/2013 | - Nội dung; - Phụ lục |
63 | Quyết Định | Số 06/2013/QĐ-UBND ; ngày 30/01/2013 | Về việc ban hành Quy Định phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi Đối với ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 09/02/2013 | - Nội dung; - Quy Định |
64 | Quyết Định | Số 08/2013/QĐ-UBND ; ngày 16/4/2013 | Về việc sửa Đổi, bổ sung Quyết Định số 19/2012/QĐ-UBND ngày 21/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ Đối với các loại tài sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 26/4/2013 | Nội dung |
II. Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, thủy lợi và Đất Đai | |||||
1 | Quyết Định | Số 2506/QĐ-UB; ngày 24/7/1998 | Về việc Quy Định tạm thời Định mức thu, chi lệ phí Đo vẽ Địa chính Đăng ký xét duyệt, lập hồ sơ Địa chính phục vụ công tác cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 24/7/1998 | - Nội dung; - Quy Định |
2 | Quyết Định | Số 653/1999/QĐ-UB; ngày 05/4/1999 | Về việc kiện toàn tổ chức Ban Quản lý dự án Đầu tư khai thác sử dụng Đất hoang hóa phát triển sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp vùng Hưng Thanh Hòa - huyện An Minh | 10/4/1999 | Nội dung |
3 | Quyết Định | Số 655/1999/QĐ-UB; ngày 05/4/1999 | Về việc thành lập Phòng Địa chính - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực thuộc Ủy ban nhân dân thị xã Hà Tiên | 10/4/1999 | Nội dung |
4 | Quyết Định | Số 1084/1999/QĐ-UB; ngày 12/6/1999 | Về việc ban hành quy Định về giảm thuế sử dụng Đất nông nghiệp Đối với Đối tượng thuộc diện chính sách, xã hội và miễn thuế sử dụng Đất nông nghiệp trong thời gian xây dựng cơ bản |
| - Nội dung; - Quy Định |
5 | Quyết Định | Số 1236/1999/QĐ-UB; ngày 29/6/1999 | Về việc cấm khai thác thủy sản bằng nghề xiệp, tê, bóng mực và cào ven bờ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 15/7/1999 | Nội dung |
6 | Quyết Định | Số 1273/1999/QĐ-UB; ngày 02/7/1999 | Về việc thành lập Ủy ban An ninh lương thực tỉnh Kiên Giang | 07/7/1999 | Nội dung |
7 | Quyết Định | Số 1434/1999/QĐ-UB; ngày 26/7/1999 | Về việc ban hành quy Định tạm thời quản lý nhà nước về giống cây trồng và giống vật nuôi trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 10/8/1999 | - Nội dung; - Quy Định |
8 | Quyết Định | Số 1646/1999/QĐ-UB; ngày 16/8/1999 | Về việc chuyển Ban Quản lý Rừng phòng hộ và Đặc dụng Phú Quốc từ Chương trình 327 sang Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng | 21/8/1999 | Nội dung |
9 | Quyết Định | Số 16471999/QĐ-UB; ngày 16/8/1999 | Về việc chuyển Ban Quản lý Rừng phòng hộ và Đặc dụng U Minh từ Chương trình 327 sang Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng | 21/8/1999 | Nội dung |
10 | Quyết Định | Số 1648/1999/QĐ-UB; ngày 16/8/1999 | Về việc chuyển Ban Quản lý Rừng phòng hộ ven biển và bảo vệ biên giới từ Chương trình 327 sang Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng | 21/8/1999 | Nội dung |
11 | Quyết Định | Số 1903/1999/QĐ-UB; ngày 24/9/1999 | Về việc bổ nhiệm cán bộ quản lý, bổ sung nhiệm vụ và Đổi tên Ban Quản lý Dự án 773 huyện Hà Tiên thành Ban Quản lý 773 huyện Kiên Lương | 29/9/1999 | Nội dung |
12 | Quyết Định | Số 2140/1999/QĐ-UB; ngày 29/10/1999 | Về việc ban hành bảng giá tính thuế ngành khai thác hải sản thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh trên Địa bàn tỉnh | 01/11/1999 | - Nội dung; - Bảng giá |
13 | Quyết Định | Số 2437/1999/QĐ-UB; ngày 23/12/1999 | Về việc phân cấp, cấp phép mở bến Đò khách, bến bốc dỡ chờ giao nhận hàng thuộc Đường thủy nội Địa | 01/01/2000 | Nội dung |
14 | Quyết Định | Số 1064/2000/QĐ-UB; ngày 27/4/2000 | Về việc Điều chỉnh giá bán nước máy khu vực thị xã Rạch Giá | 01/4/2000 | Nội dung |
15 | Quyết Định | Số 1314/2000/QĐ-UB; ngày 12/6/2000 | Về việc ban hành Định mức chi phí phục vụ công tác Đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi Đất sử dụng vào mục Đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 27/6/2000 | Nội dung |
16 | Quyết Định | Số 826/2001/QĐ-UB; ngày 25/4/2001 | Về việc Điều chỉnh Định hướng chi tiết sử dụng Đất cặp một số tuyến Đường trên Địa bàn thị xã Rạch Giá | 30/4/2001 | Nội dung |
17 | Quyết Định | Số 23/2002/QĐ-UB ; ngày 08/3/2002 | Về việc ủy quyền quyết Định miễn, giảm thuế sử dụng Đất nông nghiệp kể từ năm 2002 | 13/3/2002 | Nội dung |
18 | Quyết Định | Số 37/2003/QĐ-UB ; ngày 01/4/2003 | Về việc ban hành Quy Định về một số chính sách khuyến khích và ưu Đãi Đầu tư Đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 16/4/2003 | - Nội dung; - Quy Định |
19 | Quyết Định | Số 46/2003/QĐ-UB ; ngày 23/4/2003 | Về việc ban hành Quy chế thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước của các cấp về rừng và Đất lâm nghiệp, phối hợp trong công tác quản lý bảo vệ và phát triển rừng |
| Nội dung |
20 | Quyết Định | Số 84/2003/QĐ-UB ; ngày 01/9/2003 | Về việc Điều chỉnh cơ quan quản lý dự án Ổn Định và phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp gắn liền với chế biến và tiêu thụ sản phẩm năm 2003 từ Ban Dân tộc sang cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý | 04/9/2003 | Nội dung |
21 | Quyết Định | Số 05/2004/QĐ-UBND ; ngày 03/02/2004 | Về việc thành lập Hội Đồng Đấu giá Đất Để giao Đất có thu tiền sử dụng Đất hoặc cho thuê Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 03/02/2004 | Nội dung |
22 | Quyết Định | Số 50/2005/QĐ-UBND ; ngày 01/11/2005 | Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng Đất Đến năm 2015, Định hướng Đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng Đất Đầu kỳ của huyện Châu Thành | 06/11/2005 | Nội dung |
23 | Quyết Định | Số 52/2005/QĐ-UBND ; ngày 01/12/2005 | Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng Đất Đến năm 2015, Định hướng Đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng Đất Đầu kỳ của huyện Kiên Lương | 06/12/2005 | Nội dung |
24 | Quyết Định | Số 55/2005/QĐ-UBND ; ngày 29/12/2005 | Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng Đất chi tiết Đến năm 2015, Định hướng sử dụng Đất Đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng Đất chi tiết Đầu kỳ của thị trấn Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp | 03/01/2006 | Nội dung |
25 | Quyết Định | Số 01/2006/QĐ-UBND ; ngày 17/01/2006 | Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng Đất chi tiết Đến năm 2015, Định hướng sử dụng Đất Đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng Đất chi tiết kỳ Đầu của thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương | 22/01/2006 | Nội dung |
26 | Quyết Định | Số 07/2006/QĐ-UBND ; ngày 15/02/2006 | Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng Đất chi tiết Đến năm 2015, Định hướng sử dụng Đất Đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng Đất chi tiết kỳ Đầu của thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành | 20/02/2006 | Nội dung |
27 | Quyết Định | Số 08/2006/QĐ-UBND ; ngày 15/02/2006 | Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng Đất chi tiết Đến năm 2015, Định hướng sử dụng Đất Đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng Đất chi tiết kỳ Đầu của thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng | 20/02/2006 | Nội dung |
28 | Quyết Định | Số 09/2006/QĐ-UBND ; ngày 15/02/2006 | Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng Đất Đến năm 2015, Định hướng sử dụng Đất Đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng Đất chi tiết kỳ Đầu của huyện Giồng Riềng | 20/02/2006 | Nội dung |
29 | Quyết Định | Số 11/2006/QĐ-UBND ; ngày 14/3/2006 | Về việc phê duyệt dự án và dự toán Đầu tư Điều chỉnh quy hoạch sử dụng Đất Đến năm 2015, lập kế hoạch sử dụng Đất 2006 - 2010 và tầm nhìn Đến năm 2020 của tỉnh Kiên Giang | 19/3/2006 | Nội dung |
30 | Quyết Định | Số 39/2006/QĐ-UBND ; ngày 10/11/2006 | Về việc ban hành hạn mức giao Đất ở, hạn mức công nhận Đất ở tại nông thôn và Đô thị Đối với hộ gia Đình, cá nhân trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/11/2006 | Nội dung |
31 | Quyết Định | Số 45/2006/QĐ-UBND ; ngày 29/12/2006 | Về việc Điều chỉnh, bổ sung một số Điều tại Bảng quy Định ban hành kèm theo Quyết Định số 48/2005/QĐ-UBND ngày 25/10/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy Định thu thủy lợi phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 07/01/2006 | Nội dung |
32 | Quyết Định | Số 31/2008/QĐ-UBND ; ngày 20/10/2008 | Về việc ban hành Bảng quy Định Đơn giá bồi thường về cây trồng, hoa màu trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 30/10/2008 | - Nội dung; - Bảng quy Định |
33 | Quyết Định | Số 35/2008/QĐ-UBND ; ngày 05/11/2008 | Về việc ban hành Quy Định giao mặt nước biển, cho thuê mặt nước biển Đối với các tổ chức, cá nhân Để thực hiện vào mục Đích nuôi trồng thủy sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 15/11/2008 | - Nội dung; - Quy Định |
34 | Quyết Định | Số 36/2008/QĐ-UBND ; ngày 05/11/2008 | Về việc Quy Định diện tích tối thiểu Đối với từng loại Đất Được tách thửa và việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng Đất cho thửa Đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 15/11/2008 | Nội dung |
35 | Quyết Định | Số 15/2009/QĐ-UBND ; ngày 10/6/2009 | Về việc ban hành Quy Định về phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/6/2009 | - Nội dung; - Quy Định |
36 | Quyết Định | Số 25/2009/QĐ-UBND ; ngày 21/9/2009 | Về việc ban hành quy trình giải quyết tranh chấp Đất Đai trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 01/01/2010 | - Nội dung; - Quy Định |
37 | Quyết Định | Số 15/2010/QĐ-UBND ; ngày 12/5/2010 | Về việc ban hành Quy Định về trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết thủ tục hành chính về Đất Đai; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng Đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 22/5/2010 | - Nội dung; - Quy Định |
38 | Quyết Định | Số 23/2010/QĐ-UBND ; ngày 11/10/2010 | Về việc sửa Đổi, bãi bỏ một số Điều của Quyết Định 35/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008 và Quyết Định số 1147/QĐ-UBND ngày 08/5/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | 21/10/2010 | Nội dung |
39 | Quyết Định | Số 18/2011/QĐ-UBND ; ngày 07/4/2011 | Ban hành Quy Định về quản lý hoạt Động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 17/4/2011 | - Nội dung; - Quy Định |
40 | Quyết Định | Số 15/2012/QĐ-UBND ; ngày 06/4/2012 | Về việc ban hành hệ số Điều chỉnh giá Đất Để xác Định Đơn giá thuê Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 16/4/2012 | Nội dung |
41 | Quyết Định | Số 16/2012/QĐ-UBND ; ngày 06/4/2012 | Về việc ban hành Quy Định về bồi thường, hỗ trợ và tái Định cư khi Nhà nước thu hồi Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 15/4/2012 | Nội dung |
42 | Quyết Định | Số 18/2012/QĐ-UBND ; ngày 06/4/2012 | Về việc ban hành hệ số Điều chỉnh giá Đất Để tính thu tiền sử dụng Đất Đối với hộ gia Đình, cá nhân trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 16/4/2012 | Nội dung |
43 | Quyết Định | Số 19/2012/QĐ-UBND ; ngày 21/6/2012 | Về việc ban hành Bảng giá lệ phí trước bạ Đối với các loại tài sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 01/7/2012 | Nội dung |
44 | Quyết Định | Số 22/2012/QĐ-UBND ; ngày 13/9/2012 | Về việc ban hành Quy chế hướng dẫn hộ gia Đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm về việc xác Định diện tích Đất ở trong hạn mức | 23/9/2012 | - Nội dung; - Quy chế |
45 | Quyết Định | Số 05/2013/QĐ-UBND ; ngày 30/01/2013 | Về việc ban hành thu, cơ chế quản lý phí tham gia Đấu giá quyền sử dụng Đất Để giao Đất có thu tiền sử dụng Đất hoặc cho thuê Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 09/02/2013 | Nội dung |
46 | Quyết Định | Số 12/2013/QĐ-UBND ; ngày 08/5/2013 | Ban hành Quy chế Đấu giá quyền sử dụng Đất Để giao Đất có thu tiền sử dụng Đất hoặc cho thuê Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 18/5/2013 | - Nội dung; - Quy chế |
47 | Quyết Định | Số 15/2013/QĐ-UBND ; ngày 21/5/2013 | Về việc quy Định chế Độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp Đối với hoạt Động khuyến nông trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 31/5/2013 | - Nội dung; - Quy Định |
48 | Quyết Định | Số 26/2013/QĐ-UBND ; ngày 10/9/2013 | Về việc phân bổ kinh phí Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh Để thực hiện chính sách hỗ trợ Địa phương sản xuất lúa và hỗ trợ người sản xuất lúa | 20/9/2013 | Nội dung |
49 | Quyết Định | Số 28/2013/QĐ-UBND ; ngày 30/10/2013 | Về việc sửa Đổi, bổ sung một số Điều của quy Định về bồi thường, hỗ trợ và tái Định cư khi Nhà nước thu hồi Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết Định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | 09/11/2013 | Nội dung |
50 | Quyết Định | Số 30/2013/QĐ-UBND ; ngày 05/11/2013 | Về việc ban hành Quy Định về quy trình phối hợp luân chuyển hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng Đất, chủ sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 18/5/2013 | - Nội dung; - Quy Định |
51 | Quyết Định | Số 31/2013/QĐ-UBND ; ngày 20/12/2013 | Về việc ban hành Bảng quy Định giá các loại Đất năm 2014 trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 30/12/2013 | - Nội dung; - Quy Định |
III. Lĩnh vực công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp | |||||
1 | Quyết Định | Số 49/2005/QĐ-UBND ; ngày 25/10/2005 | Về việc ban hành Quy Định thực hiện chính sách khuyến khích phát triển và ưu Đãi Đầu tư sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 04/11/2005 | - Nội dung; - Quy Định |
2 | Quyết Định | Số 26/2008/QĐ-UBND ; ngày 25/8/2008 | Về việc Đình chỉ lưu hành và quy Định phạm vi, thời gian hoạt Động Đối với xe tự chế 3, 4 bánh trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 04/9/2008 | Nội dung |
3 | Quyết Định | Số 39/2008/QĐ-UBND ; ngày 17/12/2008 | Về việc công bố Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn giai Đoạn 2008 - 2010, tầm nhìn Đến năm 2020 và một số chính sách khuyến khích phát triển trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 27/12/2008 | - Nội dung; - Danh mục; - Mẫu |
4 | Quyết Định | Số 04/2010/QĐ-UBND ; ngày 11/02/2010 | Về việc ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/02/2010 | - Nội dung; - Quy chế |
IV. Lĩnh vực giao thông vận tải | |||||
1 | Quyết Định | Số 2509/1999/QĐ-UB; ngày 30/12/1999 | Về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ Đối với nhà, xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, Động cơ nổ lắp vào xe, tàu, thuyền | 01/01/2000 | Nội dung |
2 | Quyết Định | Số 409/2000/QĐ-UB; ngày 19/01/2000 | Về việc ban hành quy Định về huy Động vốn thực hiện Quyết Định số 99/TTg của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng thủy lợi gắn với phát triển giao thông nông thôn, bố trí dân cư và xây dựng dân cư trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
| Nội dung |
3 | Quyết Định | Số 2118/2000/QĐ-UB; ngày 26/10/2000 | Về việc ban hành Bảng giá bán tối thiểu xe gắn máy dùng Để tính thuế Đầu ra Đối với các cơ sở kinh doanh và tính lệ phí trước bạ | 01/11/2000 | Nội dung |
4 | Quyết Định | Số 36/2002/QĐ-UB ; ngày 16/5/2002 | Về việc sửa Đổi Bảng giá bán tối thiểu xe gắn máy 2 bánh Trung Quốc và bảng giá tàu, thuyền, xà lan dùng Để tính thuế Đầu ra Đối với cơ sở kinh doanh và tính lệ phí trước bạ | 16/5/2002 | Nội dung |
5 | Quyết Định | Số 110/2003/QĐ-UB ; ngày 11/12/2003 | Về việc quy Định bến, cảng cá lên hàng hải sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 14/12/2003 | Nội dung |
6 | Quyết Định | Số 28/2004/QĐ-UB ; ngày 07/7/2004 | Về việc Quy Định các bề mặt hạn chế chướng ngại vật tại Cảng hàng không Phú Quốc | 12/7/2004 | Nội dung |
7 | Quyết Định | Số 35/2006/QĐ-UBND ; ngày 11/10/2006 | Về việc ban hành Quy Định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông Đường bộ và chỉ giới xây dựng của hệ thống Đường bộ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/10/2006 | - Nội dung; - Quy Định |
8 | Quyết Định | Số 02/2007/QĐ-UBND ; ngày 18/01/2007 | Về việc ban hành Quy chế quản lý và khai thác vận tải khách bằng xe buýt trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 28/01/2007 | - Nội dung; - Quy chế; - Các mẫu |
9 | Quyết Định | Số 33/2008/QĐ-UBND ; ngày 05/11/2008 | Về việc ban hành Quy Định Điều kiện an toàn phương tiện thủy nội Địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người hoặc bè | 15/11/2008 | - Nội dung; - Quy Định; - Phụ lục |
10 | Quyết Định | Số 21/2011/QĐ-UBND ; ngày 02/6/2011 | Ban hành Quy Định về phân cấp quản lý và bảo trì Đường bộ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 12/6/2011 | - Nội dung; - Quy Định |
11 | Quyết Định | Số 38/2011/QĐ-UBND ; ngày 09/12/2011 | Về việc ban hành mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 19/12/2011 | - Nội dung; - Biểu mức |
12 | Quyết Định | Số 25/2012/QĐ-UBND ; ngày 17/9/2012 | Về việc ban hành biểu mức thu; việc quản lý thu, chi; chế Độ miễn, giảm phí qua Đò, qua phà trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 27/9/2012 | - Nội dung; - Biểu mức |
13 | Quyết Định | Số 01/2013/QĐ-UBND ; ngày 30/01/2013 | Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu thị trấn Hòn Đất, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang | 09/02/2013 | - Nội dung; |
14 | Quyết Định | Số 02/2013/QĐ-UBND ; ngày 30/01/2013 | Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu thị trấn Sóc Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang | 09/02/2013 | Nội dung |
15 | Quyết Định | Số 20/2013/QĐ-UBND ; ngày 10/9/2013 | Về việc thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn Đầu tư, phát triển giao thông nông thôn trên Địa bàn tỉnh năm 2013 | 20/9/2013 | Nội dung |
16 | Quyết Định | Số 24/2013/QĐ-UBND ; ngày 10/9/2013 | Về việc quy Định mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang | 20/9/2013 | Nội dung |
17 | Quyết Định | Số 25/2013/QĐ-UBND ; ngày 10/9/2013 | Về việc quy Định mức thu phí, phương thức thu phí, tỷ lệ phần trăm Để lại cho Đơn vị thu phí, quản lý và sử dụng phí sử dụng Đường bộ theo Đầu phương tiện Đối với xe mô tô trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/9/2013 | Nội dung |
V. Lĩnh vực xây dựng, quản lý và phát triển Đô thị | |||||
1 | Quyết Định | Số 514/QĐ-UB; ngày 24/9/1985 | Ban hành quy Định tạm thời về việc bán nhà cấp 3, 4, 5 thuộc diện Nhà nước quản lý cho cán bộ, công nhân viên tại tỉnh Kiên Giang |
| - Nội dung; - Quy Định |
2 | Quyết Định | Số 1032/QĐ-UB; ngày 17/10/1990 | Ban hành bản quy Định về việc tiếp tục bán hóa giá nhà cấp 3 - 4 thuộc quyền sở hữu của Nhà nước tại tỉnh Kiên Giang cho cán bộ, công nhân viên và nhân dân lao Động Đang sử dụng |
| Nội dung |
3 | Quyết Định | Số 756/QĐ-UB; ngày 03/7/1995 | Về việc thu nộp chênh lệch tiền bán nhà, Được hóa giá theo Quyết Định số 514/UB-QĐ ngày 24/9/1985 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
| Nội dung |
4 | Quyết Định | Số 2669/1998/QĐ-UB ngày 13/8/1998 | Về việc thu và sử dụng nguồn quỹ nhân dân Đóng góp xây dựng trường học | 13/8/1998 | Nội dung |
5 | Quyết Định | Số 753/QĐ-UB; ngày 16/4/1999 | Về việc xây dựng Bộ Đơn giá chi tiết khu vực tỉnh Kiên Giang và xác Định tạm thời giá trị dự toán xây lắp công trình xây dựng theo Bộ Đơn giá xây dựng cơ bản cũ khi thực hiện Thông tư số 01/1999/TT-BXD trên Địa bàn tỉnh | 16/4/1999 | Nội dung |
6 | Quyết Định | Số 1417/1999/QĐ-UB; ngày 23/7/1999 | Về việc bổ sung nhiệm vụ và thành viên vào Ban An toàn giao thông tỉnh Kiên Giang | 28/7/1999 | Nội dung |
7 | Quyết Định | Số 1454/1999/QĐ-UB; ngày 27/7/1999 | Về việc quy Định thực hiện Bộ Đơn giá xây dựng cơ bản khu vực tỉnh Kiên Giang | 27/7/1999 | - Nội dung; - Phụ lục |
8 | Quyết Định | Số 2183/1999/QĐ-UB; ngày 01/11/1999 | Về việc ban hành Bản quy Định tạm thời hướng dẫn một số Điều thực hiện Nghị Định số 52/1999/NĐ-CP và Nghị Định số 88/1999/NĐ-CP | 04/11/1999 | - Nội dung; - Quy Định |
9 | Quyết Định | Số 54/2000/QĐ-UB ; ngày 07/01/2000 | Về việc sửa Đổi Điều 6 của Bản quy Định tạm thời ban hành kèm theo Quyết Định số 2183/1999/QĐ-UB ngày 01/11/1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 07/01/2000 | Nội dung |
10 | Quyết Định | Số 1055/2000/QĐ-UB; ngày 24/4/2000 | Về việc Điều chỉnh hệ số giá vật liệu Đầu vào trong bảng tổng hợp dự toán kinh phí công trình xây dựng cơ bản trên Địa bàn | 27/4/2000 | Nội dung |
11 | Quyết Định | Số 1486/2000/QĐ-UB; ngày 05/7/2000 | Về việc quy Định tạm thời lộ giới mặt Đường Đối với các ngõ, hẻm trong phạm vi thị xã Rạch Giá | 20/7/2000 | Nội dung |
12 | Quyết Định | Số 1821/2000/QĐ-UB; ngày 31/8/2000 | Về việc quy Định tạm thời quản lý thu và sử dụng lệ phí thẩm Định dự án Đầu tư, thiết kế - dự toán, kết quả Đấu thầu, lập nhiệm vụ quy hoạch và quyết toán công trình hoàn thành |
| Nội dung |
13 | Quyết Định | 631/2001/QĐ-UB ngày 30/3/2001 | Về việc quy Định giá lắp Đặt hệ thống Đồng hồ nước nhà dân vùng nông thôn | 04/4/2001 | Nội dung |
14 | Quyết Định | Số 27/2002/QĐ-UB ; ngày 15/3/2002 | Về việc ban hành giá cước vận chuyển, xếp dỡ hàng siêu trường, siêu trọng Để xây dựng các công trình trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/3/2002 | Nội dung |
15 | Quyết Định | Số 40/2002/QĐ-UB ; ngày 29/5/2002 | Về việc giải thể Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng các Nhà thiếu nhi | 03/6/2002 | Nội dung |
16 | Quyết Định | Số 41/2002/QĐ-UB ; ngày 29/5/2002 | Về việc thành lập Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng công trình du lịch trực thuộc Công ty Du lịch Kiên Giang | 03/6/2002 | Nội dung |
17 | Quyết Định | Số 50/2002/QĐ-UB ; ngày 09/7/2002 | Về việc công nhận Trung tâm xã An Thới - huyện Phú Quốc là Đô thị loại V | 09/7/2002 | Nội dung |
18 | Quyết Định | Số 66/2002/QĐ-UB ; ngày 04/10/2002 | Về việc cho phép Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành lập Đội kỹ thuật Đo vẽ lập sơ Đồ, bản Đồ | 09/10/2002 | Nội dung |
19 | Quyết Định | Số 101/2003/QĐ-UB ; ngày 11/11/2003 | Về việc quy Định các bề mặt hạn chế chướng ngại vật tại sân bay Rạch Giá | 16/11/2003 | Nội dung |
20 | Quyết Định | Số 102/2003/QĐ-UB ; ngày 13/11/2003 | Về việc thành lập Ban Quản lý các dự án Đầu tư và xây dựng công trình du lịch trực thuộc Sở Thương mại - Du lịch | 18/11/2003 | Nội dung |
21 | Quyết Định | Số 23/2004/QĐ-UBND; ngày 27/4/2004 | Về việc quy Định tạm thời quản lý thu và sử dụng lệ phí thẩm Định Đầu tư; kết quả Đấu thầu, lập nhiệm vụ quy hoạch và quyết toán công trình hoàn thành | 01/01/2004 | Nội dung |
22 | Quyết Định | Số 100/2004/QĐ-UB ; ngày 27/12/2004 | Về việc thành lập Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | 01/01/2005 | Nội dung |
23 | Quyết Định | Số 13/2007/QĐ-UBND ; ngày 15/3/2007 | Về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang Đến năm 2010 và Định hướng Đến năm 2020 | 25/3/2007 | Nội dung |
24 | Quyết Định | Số 44/2007/QĐ-UBND ; ngày 21/12/2007 | Về việc ban hành Danh mục các dự án Đầu tư theo các hình thức Đổi Đất lấy cơ sở hạ tầng; hợp Đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (BOT); hợp Đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh (BTO); hợp Đồng xây dựng - chuyển giao (BT); trái phiếu công trình trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 31/12/2007 | - Nội dung; - Danh mục |
25 | Quyết Định | Số 34/2008/QĐ-UBND ; ngày 05/11/2008 | Về việc ban hành Quy Định về quản lý vật liệu xây dựng trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 15/11/2008 | - Nội dung; - Quy Định |
26 | Quyết Định | Số 14/2009/QĐ-UBND ; ngày 15/5/2009 | Về việc ban hành Quy Định lập, thẩm Định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 25/5/2009 | - Nội dung; - Quy Định |
27 | Quyết Định | Số 19/2010/QĐ-UBND ; ngày 16/8/2010 | Về việc ban hành quy Định về quản lý, khai thác và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật Đô thị trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 26/8/2010 | - Nội dung; - Quy Định |
28 | Quyết Định | Số 24/2010/QĐ-UBND ; ngày 11/10/2010 | Về việc sửa Đổi, bổ sung một số Điều của Quyết Định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 21/10/2010 | Nội dung |
29 | Quyết Định | Số 12/2011/QĐ-UBND ; ngày 28/01/2011 | Về việc miễn phí xây dựng trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 07/02/2011 | Nội dung |
30 | Quyết Định | Số 24/2011/QĐ-UBND ; ngày 04/7/2011 | Về việc sửa Đổi, bổ sung quy Định về quản lý, khai thác và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật Đô thị trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết Định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | 14/7/2011 | Nội dung |
31 | Quyết Định | Số 36/2011/QĐ-UBND ; ngày 14/11/2011 | Ban hành quy Định quản lý, sử dụng nhà chung cư trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 24/11/2011 | - Nội dung; - Quy Định |
32 | Quyết Định | Số 12/2012/QĐ-UBND ; ngày 16/3/2012 | Về việc thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn Đầu tư phát triển giao thông nông thôn trên Địa bàn tỉnh năm 2012 | 26/3/2012 | Nội dung |
33 | Quyết Định | Số 17/2012/QĐ-UBND ; ngày 06/4/2012 | Ban hành về tiêu chí xét duyệt, trình tự, hồ sơ, thủ tục thuê nhà ở xã hội và mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội, nhà ở thu nhập thấp tại khu vực Đô thị | 16/4/2012 | Nội dung |
34 | Quyết Định | Số 35/2012/QĐ-UBND ; ngày 30/11/2012 | Về việc ban hành Quy Định Đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và các vật kiến trúc trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 10/12/2012 | - Nội dung; - Quy Định |
35 | Quyết Định | Số 16/2013/QĐ-UBND ; ngày 21/5/2013 | Ban hành quy Định về quản lý hoạt Động Đo Đạc và bản Đồ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 31/5/2013 | - Nội dung; - Quy Định |
36 | Quyết Định | Số 27/2013/QĐ-UBND ; ngày 10/9/2013 | Về việc sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2007 Đến năm 2011 Để trả nợ vốn vay Đầu tư xây dựng cơ bản | 20/9/2013 | - Nội dung; - Phụ lục |
VI. Lĩnh vực thương mại, dịch vụ và du lịch | |||||
1 | Quyết Định | Số 1637/1999/QĐ-UB; ngày 13/8/1999 | Về việc thành lập Ban Chỉ Đạo Phát triển du lịch tỉnh | 18/8/1999 | Nội dung |
2 | Quyết Định | Số 2054/2000/QĐ-UB; ngày 10/10/2000 | Về việc ban hành Bản quy Định về quản lý xuất nhập cảnh bằng Đường biển tại khu vực thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 15/10/2000 | - Nội dung; - Quy Định |
3 | Quyết Định | Số 2058/2000/QĐ-UB; ngày 12/10/2000 | Về việc ban hành Bản quy Định thành lập Chi nhánh, Văn phòng Đại diện của thương nhân nước ngoài, doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Khu vực thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc và Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên, thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang | 17/10/2000 | - Nội dung; - Quy Định |
4 | Quyết Định | Số 2398/QĐ-UB ; ngày 14/12/2000 | Về việc quy Định chế Độ thu - chi tài chính của Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Kiên Giang | 21/12/2000 | Nội dung |
5 | Quyết Định | Số 05/2010/QĐ-UBND ; ngày 24/02/2010 | Về việc ban hành Quy Định về thời gian mở, Đóng cửa tại các doanh nghiệp, Đại lý hoạt Động kinh doanh dịch vụ Internet trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 04/3/2010 | - Nội dung; - Quy Định |
6 | Quyết Định | Số 22/2013/QĐ-UBND ; ngày 10/9/2013 | Về việc quy Định phí tham quan danh lam, thắng cảnh trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/9/2013 | Nội dung |
VII. Lĩnh vực giáo dục và Đào tạo | |||||
1 | Quyết Định | Số 574/QĐ-UB ; ngày 23/3/1998 | Về việc thu phí và lệ phí của các Đối tượng học nghề, giới thiệu việc làm và dịch vụ lao Động |
| Nội dung |
2 | Quyết Định | Số 1945/1998/QĐ-UB; ngày 25/5/1998 | Về việc xây dựng, quản lý và sử dụng Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Kiên Giang | 25/5/1998 | Nội dung |
3 | Quyết Định | Số 2670/1998/QĐ-UB; ngày 13/8/1998 | Về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và Đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 13/8/1998 | Nội dung |
4 | Quyết Định | Số 2695/1998/QĐ-UB; ngày 26/8/1998 | Về việc bổ sung Quyết Định số 2670/QĐ-UB ngày 13/8/1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và Đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 26/8/1998 | Nội dung |
5 | Quyết Định | Số 2167/1999/QĐ-UB; ngày 02/10/1999 | Về việc thành lập Ban Chỉ Đạo của tỉnh về kiểm tra, thanh tra hồ sơ văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 02/10/1999 | Nội dung |
6 | Quyết Định | Số 1670/2000/QĐ-UB; ngày 05/8/2000 | Về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và Đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 10/8/2000 | Nội dung |
7 | Quyết Định | Số 1767/2000/QĐ-UB; ngày 23/8/2000 | Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Sóc Sơn | 28/8/2000 | Nội dung |
8 | Quyết Định | Số 1768/2000/QĐ-UB; ngày 23/8/2000 | Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Long Thạnh | 28/8/2000 | Nội dung |
9 | Quyết Định | Số 1991/2000/QĐ-UB; ngày 03/10/2000 | Về việc công nhận Đơn vị huyện, thị xã Đạt tiêu chuẩn Quốc gia về Chống mù chữ và Phổ cập giáo dục tiểu học năm 2000 | 03/10/2000 | Nội dung |
10 | Quyết Định | Số 43/2002/QĐ-UB ; ngày 05/6/2002 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt Động của Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Kiên Giang | 05/6/2002 | - Nội dung; - Quy chế |
11 | Quyết Định | Số 41/2003/QĐ-UB ; ngày 18/4/2003 | Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Đông Thái | 23/4/2003 | Nội dung |
12 | Quyết Định | Số 71/2003/QĐ-UB ; ngày 22/7/2003 | Về việc thành lập Trường Dạy nghề huyện Phú Quốc | 27/7/2003 | Nội dung |
13 | Quyết Định | Số 90/2003/QĐ-UBND; ngày 18/9/2003 | Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi - dự tuyển | 18/9/2003 | Nội dung |
14 | Quyết Định | Số 15/2004/QĐ-UB ; ngày 31/3/2004 | Về việc chuyển giao biên chế sự nghiệp giáo dục và Đào tạo từ THCS trở xuống thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo về Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã quản lý | 05/4/2004 | Nội dung |
15 | Quyết Định | Số 43/2004/QĐ-UB ; ngày 05/8/2004 | Về việc sửa Đổi, bổ sung một số nội dung Điều 01 Quyết Định số 90/2003/QĐ-UB của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi - dự tuyển | 05/8/2004 | Nội dung |
16 | Quyết Định | Số 17/2005/QĐ-UBND ; ngày 30/3/2005 | Về việc giải thể Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng ngành giáo dục - Đào tạo Kiên Giang | 04/4/2005 | Nội dung |
17 | Quyết Định | Số 34/2007/QĐ-UBND ; ngày 17/8/2007 | Về việc ban hành Chương trình phát triển nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang Đến năm 2020 | 27/8/2007 | - Nội dung; - Chương trình; - Phụ biểu |
18 | Quyết Định | Số 09/2010/QĐ-UBND ; ngày 10/3/2010 | Về việc chuyển Đổi loại hình cơ sở giáo dục mầm non bán công sang loại hình cơ sở giáo dục mầm non công lập | 20/3/2010 | Nội dung |
19 | Quyết Định | Số 18/2010/QĐ-UBND ; ngày 13/8/2010 | Về việc ban hành mức thu học phí Đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2010 - 2011 trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 23/8/2010 | Nội dung |
20 | Quyết Định | Số 10/2012/QĐ-UBND ; ngày 05/3/2012 | Quy Định mức thu học phí của các trường cao Đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao Đẳng, trung cấp nghề công lập tỉnh Kiên Giang, từ năm học 2011 - 2012 Đến năm học 2014 - 2015 | 15/3/2012 | - Nội dung; - Phụ lục |
21 | Quyết Định | Số 23/2013/QĐ-UBND ; ngày 10/9/2013 | Ban hành chế Độ Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang | 20/9/2013 | - Nội dung; - Quy Định |
VIII. Lĩnh vực văn hóa, thông tin, thể dục thể thao | |||||
1 | Quyết Định | Số 1054/2000/QĐ-UB; ngày 24/4/2000 | Về việc Đổi tên Nhà Văn hóa thông tin - Triển lãm thành Trung tâm Văn hóa - Thông tin tỉnh | 29/4/2000 | Nội dung |
2 | Quyết Định | Số 56/2003/QĐ-UB ; ngày 16/5/2003
| Về việc ban hành Quy chế quản lý các khu, Điểm du lịch, di tích lịch sử - văn hóa và danh lam, thắng cảnh trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 31/5/2003 | - Nội dung; - Quy chế |
3 | Quyết Định | Số 74/2003/QĐ-UB ; ngày 11/8/2003 | Về việc xếp hạng di tích | 11/8/2003 | Nội dung |
4 | Quyết Định | Số 18/2004/QĐ-UB ; ngày 07/4/2004 | Về việc xếp hạng di tích | 07/4/2004 | Nội dung |
5 | Quyết Định | Số 57/2004/QĐ-UB ; ngày 03/9/2004 | Về việc xếp hạng di tích | 03/9/2004 | Nội dung |
6 | Quyết Định | Số 58/2004/QĐ-UB ; ngày 03/9/2004 | Về việc xếp hạng di tích | 03/9/2004 | Nội dung |
7 | Quyết Định | Số 59/2004/QĐ-UB ; ngày 03/9/2004 | Về việc xếp hạng di tích | 03/9/2004 | Nội dung |
8 | Quyết Định | Số 43/2005/QĐ-UBND ; ngày 18/8/2005 | Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện | 28/8/2005 | Nội dung |
9 | Quyết Định | Số 09/2009/QĐ-UBND ; ngày 13/02/2009 | Về việc ban hành Quy Định phạm vi các khu vực phải xin giấy phép xây dựng Đối với trạm thu, phát sóng thông tin di Động trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 23/02/2009 | - Nội dung; - Quy Định |
10 | Quyết Định | Số 24/2009/QĐ-UBND ; ngày 07/9/2009 | Về việc ban hành Quy Định về chế Độ, Định mức chi cho hoạt Động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang | 17/9/2009 | - Nội dung; - Quy Định |
11 | Quyết Định | Số 01/2012/QĐ-UBND ; ngày 13/01/2012 | Về việc ban hành Quy Định thực hiện nếp sống văn minh trong tiệc cưới, việc tang và lễ hội trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 23/01/2012 | - Nội dung; - Quy Định |
12 | Quyết Định | Số 27/2012/QĐ-UBND ; ngày 17/9/2012 | Về việc sửa Đổi, bổ sung quy Định chế Độ, Định mức chi cho hoạt Động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang | 27/9/2012 | - Nội dung; - Phụ lục |
13 | Quyết Định | Số 28/2012/QĐ-UBND ; ngày 17/9/2012 | Về việc ban hành chế Độ quản lý Đặc thù Đối với Đội tuyên truyền lưu Động tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 27/9/2012 | Nội dung |
IX. Lĩnh vực y tế và xã hội | |||||
1 | Quyết Định | Số 1897/1998/QĐ-UB; ngày 22/5/1998 | Về việc chuyển giao nguồn vốn xóa Đói giảm nghèo từ ngân sách tỉnh về cho Ngân hàng phục vụ người nghèo tỉnh Kiên Giang quản lý cho vay | 22/5/1998 | Nội dung |
2 | Quyết Định | Số 654/1999/QĐ-UB; ngày 05/4/1999 | Về việc thành lập các Trạm Y tế phường thuộc thị xã Hà Tiên | 10/4/1999 | Nội dung |
3 | Quyết Định | Số 1056/1999/QĐ-UB; ngày 08/6/1999 | Về việc thành lập Ban Chỉ Đạo Điều tra, xác Định nạn nhân bị hậu quả chất Độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam | 13/6/1999 | Nội dung |
4 | Quyết Định | Số 1419/1999/QĐ-UB; ngày 23/7/1999 | Về việc chuyển Trạm Kiểm nghiệm dược phẩm thành Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm trực thuộc Sở Y tế Kiên Giang | 28/7/1999 | Nội dung |
5 | Quyết Định | Số 41/2004/QĐ-UB ; ngày 05/8/2004 | Về việc ban hành bản quy Định tiêu chuẩn, Định mức sử dụng phương tiện Đi lại thuộc cấp xã quản lý trong tỉnh | 20/8/2004 | Nội dung |
6 | Quyết Định | Số 18/2005/QĐ-UBND; ngày 30/3/2005 | Về việc giải thể Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng ngành y tế Kiên Giang | 04/4/2005 | Nội dung |
7 | Quyết Định | Số 24/2005/QĐ-UBND ; ngày 08/4/2005 | Về việc thành lập Trung tâm Sức khỏe lao Động và môi trường | 13/4/2005 | Nội dung |
8 | Quyết Định | Số 23/2009/QĐ-UBND ; ngày 26/8/2009 | Về việc ban hành Quy Định về công tác dân số - kế hoạch hóa gia Đình Đến năm 2015 trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 05/9/2009 | - Nội dung; - Quy Định |
9 | Quyết Định | Số 27/2009/QĐ-UBND ; ngày 13/11/2009 | Về việc ban hành Quy chế quản lý kinh phí chi thực hiện chính sách ưu Đãi người có công trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 23/11/2009 | - Nội dung; - Quy chế |
10 | Quyết Định | Số 03/2010/QĐ-UBND ; ngày 11/02/2010 | Về việc ban hành chính sách hỗ trợ và tái Định cư khi Nhà nước thu hồi Đất trên Địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 21/02/2010 | Nội dung |
11 | Quyết Định | Số 34/2011/QĐ-UBND ; ngày 27/9/2011 | Về việc quy Định tiêu chuẩn, Đối tượng Được an táng tại khu vực từ trần của các nghĩa trang liệt sĩ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 07/10/2011 | Nội dung |
12 | Quyết Định | Số 21/2012/QĐ-UBND ; ngày 11/9/2012 | Về việc ban hành bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/9/2012 | Nội dung |
13 | Quyết Định | Số 21/2013/QĐ-UBND ; ngày 10/9/2013 | Ban hành một số chính sách khuyến khích xã hội hóa Đối với các hoạt Động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/9/2013 | - Nội dung; - Quy Định |
X. Lĩnh vực khoa học, công nghệ, tài nguyên và môi trường | |||||
1 | Quyết Định | Số 3362/1998/QĐ-UB; ngày 16/10/1998 | Về việc quy Định giá bán các loại khoáng sản tại nơi khai thác Để tính thuế tài nguyên | 16/10/1998 | Nội dung |
2 | Quyết Định | Số 44/2004/QĐ-UB ; ngày 13/8/2004 | Về việc ban hành “Quy trình thẩm Định kỹ thuật trong lắp Đặt và vận hành hệ thống lạnh trong sản xuất nước Đá” | 13/8/2004 | Nội dung |
3 | Quyết Định | Số 16/2006/QĐ-UBND ; ngày 30/5/2006 | Về việc ban hành quy Định về xác Định các Đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh | 09/6/2006 | - Nội dung; - Quy Định; - Các Phụ lục |
4 | Quyết Định | Số 17/2006/QĐ-UBND ; ngày 30/5/2006 | Về việc ban hành Quy Định Đánh giá, nghiệm thu Đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh | 09/6/2006 | - Nội dung; - Quy Định; - Các Phụ lục |
5 | Quyết Định | Số 18/2006/QĐ-UBND ; ngày 30/5/2006 | Về việc ban hành Quy Định tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện Đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh | 09/6/2006 | - Nội dung; - Quy Định |
6 | Quyết Định | Số 31/2007/QĐ-UBND ; ngày 03/8/2007 | Về việc rà soát, quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2006 - 2015 | 13/8/2007 | Nội dung |
7 | Quyết Định | Số 15/2008/QĐ-UBND ; ngày 24/3/2008 | Về việc ban hành Quy Định phân cấp quản lý và Định mức xây dựng dự toán kinh phí Đối với các Đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước | 03/4/2008 | - Nội dung; - Quy Định |
8 | Quyết Định | Số 11/2009/QĐ-UBND ; ngày 18/02/2009 | Về việc ban hành Quy Định Đánh giá, nghiệm thu Đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh | 28/02/2009 | - Nội dung; - Quy Định |
9 | Quyết Định | Số 32/2009/QĐ-UBND ; ngày 21/12/2009 | Về việc ban hành Quy Định trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt Động khoáng sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 31/12/2009 | - Nội dung; - Quy Định |
10 | Quyết Định | Số 15/2011/QĐ-UBND ; ngày 11/02/2011 | Về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2010 - 2020 và dự báo Đến năm 2025 | 21/02/2011 | Nội dung |
11 | Quyết Định | Số 25/2011/QĐ-UBND ; ngày 28/7/2011 | Ban hành quy Định về trồng rừng, bảo vệ rừng và sử dụng rừng phòng hộ ven biển tỉnh Kiên Giang | 07/8/2011 | - Nội dung; - Quy Định |
12 | Quyết Định | Số 23/2012/QĐ-UBND ; ngày 17/9/2012 | Ban hành Quy Định về quản lý tài nguyên nước trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 27/9/2012 | - Nội dung; - Quy Định |
13 | Quyết Định | Số 34/2012/QĐ-UBND ; ngày 26/11/2012 | Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường Đối với nước thải sinh hoạt trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 06/12/2012 | Nội dung |
XI. Lĩnh vực quốc phòng, an ninh và trật tự, an toàn xã hội | |||||
1 | Quyết Định | Số 180/1999/QĐ-UB ; ngày 25/01/1999 | Về việc thành lập Tổ công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | 25/01/1999 | Nội dung |
2 | Quyết Định | Số 1912/1999/QĐ-UB; ngày 25/9/1999 | Về việc ban hành quy Định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn, lề lối làm việc của Tổ công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | 04/10/1999 | Nội dung |
3 | Quyết Định | Số 1668/2000/QĐ-UB; ngày 03/8/2000 | Về việc thành lập Quỹ phòng, chống ma túy | 18/8/2000 | Nội dung |
4 | Quyết Định | Số 1301/2001/QĐ-UB; ngày 26/6/2001 | Về việc thực hiện Nghị Định số 34/2000/NĐ-CP ngày 18/8/2000 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới Đất liền nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam, trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 03/6/2001 | Nội dung |
5 | Quyết Định | Số 55/2002/QĐ-UB ; ngày 23/8/2002 | Về việc sử dụng cờ hiệu quản lý thị trường dừng phương tiện giao thông vận tải chở hàng lậu tại thị xã, huyện biên giới | 07/9/2002 | Nội dung |
6 | Quyết Định | Số 89/2003/QĐ-UB ; ngày 18/9/2003 | Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe Đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông | 18/9/2003 | Nội dung |
7 | Quyết Định | Số 20/2007/QĐ-UBND ; ngày 25/7/2007 | Về việc ban hành Quy chế quản lý nhà ở cho người lao Động thuê Để ở trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 04/8/2007 | - Nội dung; - Quy chế |
8 | Quyết Định | Số 21/2008/QĐ-UBND ; ngày 31/7/2008 | Về việc Đăng ký lệ phí cư trú trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 10/8/2008 | - Nội dung; - Biểu mức |
9 | Quyết Định | Số 31/2012/QĐ-UBND ; ngày 26/9/2012 | Thành lập và ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 06/10/2012 | - Nội dung; - Quy chế |
XII. Thực hiện chính sách dân tộc và chính sách tôn giáo | |||||
1 | Quyết Định | Số 15/2006/QĐ-UBND ; ngày 19/5/2006 | Về việc ủy quyền giải quyết một số công việc quản lý hành chính nhà nước về hoạt Động tôn giáo trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 29/5/2006 | Nội dung |
XIII. Lĩnh vực thi hành pháp luật | |||||
1 | Quyết Định | Số 2696/1998/QĐ-UB; ngày 26/8/1998 | Về việc phê duyệt phương án Đền bù giải tỏa Đất Đai, hoa màu, vật kiến trúc. Công trình: Quy hoạch xây dựng nâng cấp và mở rộng tuyến Đường Quốc lộ 80 tại xã Mỹ Đức và thị trấn Hà Tiên - huyện Hà Tiên - tỉnh Kiên Giang | 26/8/1998 | - Nội dung; - Phương án |
2 | Quyết Định | Số 2735/1998/QĐ-UB; ngày 26/8/1998 | Về việc phê duyệt phương án Đền bù giải tỏa Đất Đai, hoa màu, vật kiến trúc. Công trình: Quy hoạch mở rộng và nâng cấp Đường Tỉnh lộ 28 (phân Đoạn từ Ao Sen - cổng sau Mũi Nai) tại xã Mỹ Đức và thị trấn Hà Tiên - huyện Hà Tiên - tỉnh Kiên Giang | 26/8/1998 | - Nội dung; - Phương án |
3 | Quyết Định | Số 2736/1998/QĐ-UB; ngày 26/8/1998 | Về việc phê duyệt phương án Đền bù giải tỏa Đất Đai, hoa màu, vật kiến trúc. Công trình: Quy hoạch mở rộng và nâng cấp Đường Tỉnh lộ 11. Tại: Xã Bình An - huyện Hà Tiên - tỉnh Kiên Giang | 26/81998 | - Nội dung; - Phương án |
4 | Quyết Định | Số 3892/1998/QĐ-UB; ngày 17/12/1998 | Về việc ban hành bản quy Định Đơn giá Đền bù Đất Đai, nhà cửa, vật kiến trúc, cây trái, hoa màu và chính sách trợ cấp di dời, tái Định cư Để giải phóng mặt bằng triển khai dự án lấn biển mở rộng xây dựng khu Đô thị mới thị xã Rạch Giá | 24/12/1998 | - Nội dung; - Quy Định |
| Quyết Định | Số 1902/1999/QĐ-UB; ngày 24/9/1999 | Về việc ban hành bản quy Định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn, lề lối làm việc của Tổ hòa giải và Hội Đồng hòa giải, giải quyết lần Đầu khiếu nại, tố cáo trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 24/9/1999 | - Nội dung; - Quy Định |
6 | Quyết Định | Số 1249/2000/QĐ-UB; ngày 24/5/2000 | Về việc ban hành Quy chế tuyên truyền viên pháp luật xã, phường, thị trấn | 24/5/2000 | Nội dung |
7 | Quyết Định | Số 26/2009/QĐ-UBND ; ngày 21/9/2009 | Về việc ban hành quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo của các cơ quan hành chính nhà nước trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 01/01/2010 | - Nội dung; - Quy Định |
8 | Quyết Định | Số 13/2011/QĐ-UBND ; ngày 28/01/2011 | Về việc quy Định một số mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 07/02/2011 | Nội dung |
9 | Quyết Định | Số 20/2011/QĐ-UBND ; ngày 11/5/2011 | Ban hành Quy trình tiếp công dân và xử lý Đơn khiếu nại, Đơn tố cáo, Đơn phản ánh, kiến nghị liên quan Đến khiếu nại, tố cáo trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/5/2011 | - Nội dung; - Quy Định |
10 | Quyết Định | Số 22/2011/QĐ-UBND ; ngày 20/6/2011 | Về việc quy Định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 30/6/2011 | - Nội dung; - Quy Định |
11 | Quyết Định | Số 14/2012/QĐ-UBND ; ngày 26/3/2012 | Quy Định một số mức chi bảo Đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 05/4/2012 | - Nội dung; - Phụ lục |
12 | Quyết Định | Số 03/2013/QĐ-UBND ; ngày 30/01/2013 | Về việc quy Định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra Đã thực nộp vào ngân sách nhà nước | 09/02/2013 | Nội dung |
13 | Quyết Định | Số 09/2013/QĐ-UBND ; ngày 03/5/2013 | Ban hành quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật | 15/5/2013 | - Nội dung; - Quy chế |
14 | Quyết Định | Số 14/2013/QĐ-UBND ; ngày 16/5/2013 | Về việc ban hành Quy Định thi hành quyết Định giải quyết khiếu nại và quyết Định giải quyết tranh chấp Đất Đai có hiệu lực pháp luật trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 26/5/2013 | - Nội dung; - Quy Định |
XIV. Lĩnh vực xây dựng chính quyền Địa phương và quản lý Địa giới hành chính | |||||
1 | Quyết Định | Số 2712/1998/QĐ-UB; ngày 21/8/1998 | Về việc thành lập Trung tâm Y tế thị xã Hà Tiên trực thuộc Sở Y tế Kiên Giang | 21/8/1998 | Nội dung |
2 | Quyết Định | Số 2716/1998/QĐ-UB; ngày 22/8/1998 | Về việc thành lập Ban Quản lý Công trình công cộng huyện Phú Quốc | 22/8/1998 | Nội dung |
3 | Quyết Định | Số 2940/1998/QĐ-UB; ngày 16/9/1998 | Về việc thành lập Trung tâm Tư vấn, dịch vụ và hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Kiên Giang | 16/9/1998 | Nội dung |
4 | Quyết Định | Số 2972/1998/QĐ-UB; ngày 18/9/1998 | Về việc thành lập Ban Chỉ Đạo tỉnh, thực hiện việc áp dụng thí Điểm một số chính sách tại Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên | 21/9/1998 | Nội dung |
5 | Quyết Định | Số 3080/1998/QĐ-UB; ngày 26/9/1998 | Về việc thành lập Ban Chỉ Đạo thực hiện "Quy chế thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn" | 26/9/1998 | Nội dung |
6 | Quyết Định | Số 3299/1998/QĐ-UB; ngày 13/10/1998 | Về việc thành lập Ban Chỉ Đạo cuộc vận Động toàn dân Đoàn kết xây dựng Đời sống văn hóa tỉnh Kiên Giang | 13/10/1998 | Nội dung |
7 | Quyết Định | Số 656/1999/QĐ-UB; ngày 05/4/1999 | Về việc thành lập Thanh tra Sở Tư pháp | 10/4/1999 | Nội dung |
8 | Quyết Định | Số 826/1999/QĐ-UB; ngày 27/4/1999 | Về việc kiện toàn tổ chức Chi cục Quản lý thị trường | 02/5/1999 | Nội dung |
9 | Quyết Định | Số 858/1999/QĐ-UB; ngày 07/5/1999 | Về việc thành lập một số ấp mới thuộc huyện An Biên | 22/5/1999 | Nội dung |
10 | Quyết Định | Số 859/1999/QĐ-UB; ngày 07/5/1999 | Về việc tiếp nhận và Đổi tên 02 ấp: Ấp Trương Thoai, ấp Thanh Tùng của xã Biển Bạch, huyện Thời Bình, tỉnh Cà Mau giao cho xã An Minh Bắc và xã Đông Hưng B, huyện An Minh | 22/5/1999 | Nội dung |
11 | Quyết Định | Số 928/1999/QĐ-U; ngày 18/5/1999 | Về việc thành lập một số ấp mới thuộc huyện Gò Quao | 02/6/1999 | Nội dung |
12 | Quyết Định | Số 967/1999/QĐ-UB; ngày 28/5/1999 | Về việc Đặt tên Đường và tên cầu trong nội ô thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc | 28/5/1999 | Nội dung |
13 | Quyết Định | Số 1274/1999/QĐ-UB; ngày 02/7/1999 | Về việc bổ nhiệm Chủ nhiệm Điều hành dự án và thành lập Ban Quản lý dự án Phát triển cấp thoát nước tỉnh Kiên Giang | 07/7/1999 | Nội dung |
14 | Quyết Định | Số 1405/1999/QĐ-UB; ngày 22/7/1999 | Về việc thành lập Phòng Phát triển lâm nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kiên Giang | 27/7/1999 | Nội dung |
15 | Quyết Định | Số 2318/1999/QĐ-UB; ngày 29/11/1999 | Về việc thành lập Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thị xã Hà Tiên | 04/12/1999 | Nội dung |
16 | Quyết Định | Số 1112/2001/QĐ-UB; ngày 08/6/2001 | Về việc Quy Định tiêu chuẩn, Định mức sử dụng Điện thoại công vụ tại nhà riêng và Điện thoại di Động Đối với cán bộ lãnh Đạo trong các cơ quan hành chính, Đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội thuộc tỉnh Kiên Giang | 23/6/2001 | Nội dung |
17 | Quyết Định | Số 2094/2001/QĐ-UB; ngày 28/9/2001 | Về việc bổ sung Quyết Định số 1112/2001/QĐ-UB của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy Định tiêu chuẩn, Định mức sử dụng Điện thoại công vụ tại nhà riêng và Điện thoại di Động Đối với cán bộ lãnh Đạo trong các cơ quan hành chính, Đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội thuộc tỉnh Kiên Giang | 01/10/2001 | Nội dung |
18 | Quyết Định | Số 28/2002/QĐ-UB ; ngày 25/3/2002 | Về việc ban hành bản quy Định về công tác quản lý hồ sơ tài liệu lưu trữ tỉnh Kiên Giang | 25/3/2002 | Nội dung |
19 | Quyết Định | Số 32/2002/QĐ-UB ; ngày 04/4/2002 | Về việc kiện toàn Phòng Công chứng số 1 trực thuộc Sở Tư pháp Kiên Giang | 09/4/2002 | Nội dung |
20 | Quyết Định | Số 37/2002/QĐ-UB ; ngày 16/5/2002 | Về việc chuyển giao tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ -công chức Trường Chính trị tỉnh, Nhà thiếu nhi tỉnh, Trung tâm Bồi dưỡng chính trị và Nhà thiếu nhi các huyện, thị xã sang trực thuộc khối Đảng, Đoàn thể | 21/5/2002 | - Nội dung; - Danh sách |
21 | Quyết Định | Số 38/2002/QĐ-UB ; ngày 29/5/2002 | Về việc thành lập Trung tâm Hỗ trợ nông dân tỉnh Kiên Giang | 03/6/2002 | Nội dung |
22 | Quyết Định | Số 48/2002/QĐ-UB ; ngày 08/7/2002 | Về việc thành lập Vườn Quốc gia Phú Quốc | 13/7/2002 | Nội dung |
23 | Quyết Định | Số 49/2002/QĐ-UB ; ngày 08/7/2002 | Về việc thành lập Vườn Quốc gia U Minh Thượng | 13/7/2002 | Nội dung |
24 | Quyết Định | Số 01/2003/QĐ-UB ; ngày 06/01/2003 | Về việc bổ sung nhiệm vụ cho Chi cục Quản lý công trình thủy lợi và Phòng chống lụt bão | 11/01/2003 | Nội dung |
25 | Quyết Định | Số 02/2003/QĐ-UB ; ngày 08/01/2003 | Về việc kiện toàn Hội Đồng nghĩa vụ quân sự tỉnh Kiên Giang | 08/01/2003 | Nội dung |
26 | Quyết Định | Số 16/2003/QĐ-UB ; ngày 14/02/2003 | Về việc thành lập Phòng Tin học trực thuộc Sở Tài chính - Vật giá | 19/02/2003 | Nội dung |
27 | Quyết Định | Số 19/2003/QĐ-UB ; ngày 14/02/2003 | Về việc kiện toàn chức năng, nhiệm vụ và Đổi tên Trung tâm Giống nông lâm nghiệp - Vườn thực vật thành Trung tâm Giống nông lâm ngư tỉnh Kiên Giang | 19/02/2003 | Nội dung |
28 | Quyết Định | Số 20/2003/QĐ-UB ; ngày 14/02/2003 | Về việc thành lập Trạm kiểm dịch Động vật cửa khẩu Hà Tiên | 29/02/2003 | Nội dung |
29 | Quyết Định | Số 30/2003/QĐ-UB ; ngày 13/3/2003 | Về việc phê duyệt “Đề án xây dựng, củng cố Công an xã, thị trấn” | 18/3/2003 | - Nội dung; - Đề án |
30 | Quyết Định | Số 34/2003/QĐ-UB ; ngày 31/3/2003 | Về việc Điều chỉnh Địa giới khu phố thuộc các phường Rạch Sỏi, Vĩnh Thanh, Vĩnh Quang và thị xã Rạch Giá | 15/4/2003 | Nội dung |
31 | Quyết Định | Số 35/2003/QĐ-UB ; ngày 31/3/2003 | Về việc Điều chỉnh Địa giới các ấp thuộc xã Vân Khánh Đông, Vân Khánh, Vân Khánh Tây, Đông Hưng, Đông Hưng A, Đông Thạnh huyện An Minh | 15/4/2003 | Nội dung |
32 | Quyết Định | Số 38/2003/QĐ-UB ; ngày 03/4/2003 | Về việc Điều chỉnh Địa giới các ấp thuộc xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng | 18/4/2003 | Nội dung |
33 | Quyết Định | Số 43/2003/QĐ-UB ; ngày 18/4/2003 | Về việc thành lập Trung tâm Xúc tiến thương mại và du lịch Hà Tiên | 23/4/2003 | Nội dung |
34 | Quyết Định | Số 67/2003/QĐ-UB ; ngày 18/7/2003 | Về việc Điều chỉnh Địa giới các ấp thuộc xã Mỹ Lâm, Mỹ Phước, Sóc Sơn, huyện Hòn Đất | 02/8/2003 | Nội dung |
35 | Quyết Định | Số 68/2003/QĐ-UB ; ngày 18/7/2003 | Về việc Điều chỉnh Địa giới các khu phố thuộc phường Vĩnh Bảo, Vĩnh Lạc, thị xã Rạch Giá | 02/8/2003 | Nội dung |
36 | Quyết Định | Số 69/2003/QĐ-UB ; ngày 22/7/2003 | Về việc Đổi tên Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường thành Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang | 27/7/2003 | Nội dung |
37 | Quyết Định | Số 77/2003/QĐ-UB ; ngày 14/8/2003 | Về việc Điều chỉnh Địa giới các ấp thuộc xã Tây Yên A, Thạnh Yên, Nam Yên, Đông Thái, huyện An Biên | 29/8/2003 | Nội dung |
38 | Quyết Định | Số 78/2003/QĐ-UB ; ngày 14/8/2003 | Về việc Điều chỉnh Địa giới các ấp thuộc xã Hòn Thơm, huyện Phú Quốc | 29/8/2003 | Nội dung |
39 | Quyết Định | Số 79/2003/QĐ-UB ; ngày 14/8/2003 | Về việc Điều chỉnh Địa giới khu phố thuộc phường Bình San, thị xã Hà Tiên | 29/8/2003 | Nội dung |
40 | Quyết Định | Số 81/2003/QĐ-UB ; ngày 28/8/2003 | Về việc Đổi tên Đoàn Đo Đạc bản Đồ thành Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường | 28/8/2003 | Nội dung |
41 | Quyết Định | Số 82/2003/QĐ-UB ; ngày 28/8/2003 | Về việc Đổi tên Trung tâm Lưu trữ Địa chính thành Trung tâm Thông tin tài nguyên và môi trường | 28/8/2003 | Nội dung |
42 | Quyết Định | Số 83/2003/QĐ-UB ; ngày 28/8/2003 | Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Phan Thị Ràng | 28/8/2003 | Nội dung |
43 | Quyết Định | Số 87/2003/QĐ-UB ; ngày 04/9/2003 | Về việc thành lập Trung tâm Dịch vụ bán Đấu giá tài sản tỉnh Kiên Giang | 09/9/2003 | Nội dung |
44 | Quyết Định | Số 93/2003/QĐ-UB ; ngày 20/10/2003 | Về việc thành lập Phòng Công chứng số 2 thuộc Sở Tư pháp Kiên Giang | 25/10/2003 | Nội dung |
45 | Quyết Định | Số 96/2003/QĐ-UB ; ngày 29/10/2003 | Về việc thành lập Hội Đồng Đền bù thiệt hại giải phóng mặt bằng và tái Định cư xây dựng dự án cảng sông Tắc Cậu tại xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang | 27/10/2003 | Nội dung |
46 | Quyết Định | Số 117/2003/QĐ-UB ; ngày 30/12/2003 | Về việc chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế Sở Công nghiệp Kiên Giang | 04/01/2004 | Nội dung |
47 | Quyết Định | Số 118/2003/QĐ-UB ; ngày 30/12/2003 | Về việc thành lập Phòng khám Đa khoa khu vực xã Thạnh Đông thuộc Trung tâm Y tế huyện Tân Hiệp | 04/01/2004 | Nội dung |
48 | Quyết Định | Số 119/2003/QĐ-UB ; ngày 30/12/2003 | Về việc thành lập Phòng khám Đa khoa khu vực xã Tân Thành thuộc Trung tâm Y tế huyện Tân Hiệp | 04/01/2004 | Nội dung |
49 | Quyết Định | Số 120/2003/QĐ-UB ; ngày 30/12/2003 | Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Bình Sơn | 04/01/2004 | Nội dung |
50 | Quyết Định | Số 122/2003/QĐ-UB ; ngày 30/12/2003 | Về việc Đổi tên Ban Tổ chức chính quyền thành Sở Nội vụ Kiên Giang | 30/12/2003 | Nội dung |
51 | Quyết Định | Số 123/2003/QĐ-UB ; ngày 30/12/2003 | Về việc thành lập Phòng Cải cách hành chính trực thuộc Sở Nội vụ Kiên Giang | 04/01/2004 | Nội dung |
52 | Quyết Định | Số 01/2004/QĐ-UBND ; ngày 02/01/2004 | Về việc chia tách các ấp thuộc xã Tân Hội, Tân Thành, Thạnh Đông A, huyện Tân Hiệp | 17/01/2004 | Nội dung |
53 | Quyết Định | Số 31/2004/QĐ-UB ; ngày 22/7/2004 | Về việc thay Đổi nhiệm vụ và Đổi tên Trung tâm Quản lý và kiểm Định chất lượng công trình xây dựng thành Trung tâm Kiểm Định và dịch vụ xây dựng | 27/7/2004 | Nội dung |
54 | Quyết Định | Số 66/2004/QĐ-UB ; ngày 07/10/2004 | Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Xiện | 12/10/2004 | Nội dung |
55 | Quyết Định | Số 69/2004/QĐ-UB ; ngày 13/10/2004 | Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Vĩnh Bình Bắc | 18/10/2004 | Nội dung |
56 | Quyết Định | Số 78/2004/QĐ-UB ; ngày 22/11/2004 | Về việc ban hành quy Định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Ban bảo vệ dân phố ở khu phố (thuộc các phường, thị trấn), Ban bảo vệ an ninh - trật tự ở ấp (thuộc các xã) và các Đội dân phòng ở khu vực theo cụm dân cư | 07/12/2004 | Nội dung |
57 | Quyết Định | Số 81/2004/QĐ-UB ; ngày 02/12/2004 | Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Tân Khánh Hòa | 07/12/2004 | Nội dung |
58 | Quyết Định | Số 82/2004/QĐ-UB ; ngày 02/12/2004 | Về việc Đổi tên Trạm Đăng kiểm phương tiện cơ giới Đường bộ thành Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Kiên Giang | 07/12/2004 | Nội dung |
59 | Quyết Định | Số 83/2004/QĐ-UB ; ngày 02/12/2004 | Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Ban Dân tộc Kiên Giang | 07/12/2004 | Nội dung |
60 | Quyết Định | Số 84/2004/QĐ-UB ; ngày 02/12/2004 | Về việc Đổi tên Trường Trung học phổ thông Rạch Sỏi thành Trường Trung học phổ thông Nguyễn Hùng Sơn | 07/12/2004 | Nội dung |
61 | Quyết Định | Số 86/2004/QĐ-UB ; ngày 02/12/2004 | Về việc thành lập Trung tâm Tin học trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | 07/12/2004 | Nội dung |
62 | Quyết Định | Số 89/2004/QĐ-UB ; ngày 16/12/2004 | Về việc kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và Đổi tên Chi cục Quản lý công trình thủy lợi và Phòng chống lụt bão thành Chi cục Thủy lợi | 21/12/2004 | Nội dung |
63 | Quyết Định | Số 02/2005/QĐ-UBND ; ngày 14/01/2005 | Về việc ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý và ban hành văn bản tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | 29/01/2005 | - Nội dung; - Quy chế |
64 | Quyết Định | Số 07/2005/QĐ-UBND; ngày 03/02/2005 | Về việc bổ sung Điều 3 Quyết Định số 02/2005/QĐ-UBND ngày 14/01/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc “Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý và ban hành văn bản tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang” | 03/01/2005 | Nội dung |
65 | Quyết Định | Số 25/2005/QĐ-UBND ; ngày 08/4/2005 | Về việc kiện toàn Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Kiên Giang trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 13/4/2005 | Nội dung |
66 | Quyết Định | Số 26/2005/QĐ-UBND ; ngày 12/4/2005 | Về việc bổ sung nhiệm vụ cho Trung tâm Xúc tiến thương mại và du lịch Hà Tiên | 17/4/2005 | Nội dung |
67 | Quyết Định | Số 32/2005/QĐ-UBND ; ngày 20/6/2005 | Về việc thành lập Trung tâm Dịch vụ quảng cáo trực thuộc Đài Phát thanh - Truyền hình Kiên Giang | 25/6/2005 | Nội dung |
68 | Quyết Định | Số 45/2005/QĐ-UBND ; ngày 10/10/2005 | Về việc Điều chỉnh và Đặt tên Đường các khu Đô thị mới và một số Đường trong thành phố Rạch Giá | 20/10/2005 | - Nội dung; - Danh sách |
69 | Quyết Định | Số 15/2007/QĐ-UBND ; ngày 16/3/2007 | Về việc ban hành Quy Định Đánh số và gắn biển số nhà thuộc Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 26/3/2007 | - Nội dung; - Quy Định |
70 | Quyết Định | Số 17/2007/QĐ-UBND ; ngày 26/3/2007 | Về việc Đặt tên Đường nội ô thị trấn Dương Đông và thị trấn An Thới, huyện Phú Quốc | 05/4/2007 | - Nội dung; - Các Phụ lục |
71 | Quyết Định | Số 41/2007/QĐ-UBND ; ngày 12/12/2007 | Về việc phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý Đầu tư phát triển Đảo Phú Quốc một số lĩnh vực Đầu tư phát triển Đảo Phú Quốc | 22/12/2007 | Nội dung |
72 | Quyết Định | Số 20/2008/QĐ-UBND ; ngày 31/7/2008 | Về việc Điều chỉnh và Đặt bổ sung tên Đường tại thành phố Rạch Giá | 10/8/2008 | - Nội dung; - Danh sách |
73 | Quyết Định | Số 08/2009/QĐ-UBND ; ngày 11/02/2009 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | 21/02/2009 | - Nội dung; - Quy chế |
74 | Quyết Định | Số 06/2010/QĐ-UBND ; ngày 26/02/2010 | Về việc Đặt tên Đường tại Trung tâm khu Đô thị mới Ba Hòn, huyện Kiên Lương | 06/3/2010 | - Nội dung; - Danh sách |
75 | Quyết Định | Số 11/2010/QĐ-UBND ; ngày 10/3/2010 | Về việc ban hành Quy Định phân cấp quản lý nhà nước Đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính Đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản Được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/3/2010 | - Nội dung; - Quy Định |
76 | Quyết Định | Số 16/2010/QĐ-UBND ; ngày 26/7/2010 | Về việc ban hành quy Định về chức danh, số lượng và một số chế Độ, chính sách Đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn, những người hoạt Động không chuyên trách ở cấp xã và ở ấp, khu phố thuộc tỉnh Kiên Giang | 05/8/2010 | - Nội dung; - Quy Định |
77 | Quyết Định | Số 33/2011/QĐ-UBND ; ngày 21/9/2011 | Về việc ban hành Quy Định về công tác thi Đua, khen thưởng trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 01/10/2011 | - Nội dung; - Quy Định |
78 | Quyết Định | Số 37/2011/QĐ-UBND ; ngày 08/12/2011 | Ban hành Quy Định về phân cấp việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | 18/12/2011 | - Nội dung; - Quy Định |
79 | Quyết Định | Số 02/2012/QĐ-UBND ; ngày 08/02/2012 | Về việc Đặt mới, bổ sung tên Đường trên Địa bàn thị xã Hà Tiên | 18/02/2012 | - Nội dung; - Danh sách |
80 | Quyết Định | Số 07/2012/QĐ-UBND ; ngày 05/3/2012 | Về việc sửa Đổi Khoản 2 Điều 10 Quy Định kèm theo Quyết Định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | 15/3/2012 | Nội dung |
81 | Quyết Định | Số 30/2012/QĐ-UBND ; ngày 17/9/2012 | Về việc ban hành chế Độ bồi dưỡng Đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý Đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | 27/9/2012 | Nội dung |
82 | Quyết Định | Số 32/2012/QĐ-UBND ; ngày 29/10/2012 | Về việc công bố tên Đường huyện trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 08/11/2012 | - Nội dung; - Phụ lục |
83 | Quyết Định | Số 33/2012/QĐ-UBND ; ngày 29/10/2012 | Về việc công bố số hiệu Đường tỉnh trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 08/11/2012 | - Nội dung; - Phụ lục |
84 | Quyết Định | Số 10/2013/QĐ-UBND ; ngày 06/5/2013 | Ban hành Quy Định về việc phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | 16/5/2013 | - Nội dung; - Quy Định |
85 | Quyết Định | Số 11/2013/QĐ-UBND ; ngày 06/5/2013 | Ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm Đối với công chức, viên chức giữ chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương Đương trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 16/5/2013 | - Nội dung; - Quy chế |
86 | Quyết Định | Số 13/2013/QĐ-UBND ; ngày 13/5/2013 | Về việc sửa Đổi Khoản 1, Điều 13 của Quy Định về công tác thi Đua, khen thưởng trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết Định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 21/9/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | 23/5/2013 | Nội dung |
87 | Quyết Định | Số 17/2013/QĐ-UBND ; ngày 26/8/2013 | Về việc công bố tên Đường Khu hành chính, Trung tâm thương mại, Bến xe huyện Gò Quao | 05/9/2013 | - Nội dung; - Danh sách |
88 | Quyết Định | Số 19/2013/QĐ-UBND ; ngày 10/9/2013 | Về việc quy Định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập; các Đối tượng Đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/9/2013 | Nội dung |
89 | Quyết Định | Số 29/2013/QĐ-UBND ; ngày 31/10/2013 | Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 10/11/2013 | - Nội dung; - Quy chế |
C. CHỈ THỊ DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH | |||||
I. Lĩnh vực kinh tế | |||||
1 | Chỉ thị | Số 02/2000/CT-UB ; ngày 21/01/2000 | Về việc chấn chỉnh kinh doanh thuốc lá Điếu sản xuất trong nước trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
| Nội dung |
II. Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, thủy lợi và Đất Đai | |||||
1 | Chỉ thị | Số 04/CT-UB ; ngày 27/3/1998 | Về việc nghiêm cấm việc chuyển Đổi mục Đích sử dụng Đất từ sản xuất nông nghiệp sang nuôi tôm sú |
| Nội dung |
2 | Chỉ thị | Số 11/1999/CT-UB; ngày 18/5/1999 | Về những biện pháp cấp bách Để bảo vệ và phát triển các loại Động vật hoang dã, quý hiếm trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
| Nội dung |
3 | Chỉ thị | Số 10/2000/CT-UB; ngày 07/8/2000 | Về việc tăng cường công tác bảo vệ rừng và ngăn chặn phá hoại rừng |
| Nội dung |
4 | Chỉ thị | Số 15/2000/CT-UB ; ngày 26/9/2000 | Về việc cấm Đưa tạp chất vào nguyên liệu thủy sản, Đảm bảo Điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm |
| Nội dung |
5 | Chỉ thị | Số 22/2000/CT-UB ; ngày 30/11/2000 | Về việc tăng cường diệt trừ ốc bươu vàng, bảo vệ sản xuất nông nghiệp |
| Nội dung |
6 | Chỉ thị | Số 08/2001/CT-UB ; ngày 05/4/2001 | Về việc xử lý tình hình tranh chấp Đất Đai ở vùng Tứ giác Long xuyên | 05/4/2001 | Nội dung |
7 | Chỉ thị | Số 13/2002/CT-UB ; ngày 27/6/2002 | Về việc phòng trừ bọ cánh cứng gây hại cây dừa trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 27/6/2002 | Nội dung |
8 | Chỉ thị | Số 20/2002/CT-UB ; ngày 13/11/2002 | Về việc quản lý chặt chẽ và xử lý nghiêm khắc những trường hợp giết hại, Đánh bắt, vận chuyển, chế biến, tiêu thụ rùa biển, cá Heo và Dugong (cá Cuối) trái phép trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 13/11/2002 | Nội dung |
9 | Chỉ thị | Số 10/2003/CT-UB ; ngày 21/5/2003 | Về việc bảo vệ các công trình thủy lợi trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/5/2003 | Nội dung |
10 | Chỉ thị | Số 03/2005/CT-UBND ; ngày 25/3/2005 | Về việc tăng cường biện pháp bảo vệ môi trường nước và phòng, chống dịch bệnh tôm nuôi | 25/3/2005 | Nội dung |
III. Lĩnh vực công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp | |||||
1 | Chỉ thị | Số 14/1999/CT-UB; ngày 31/5/1999 | Về việc Cấm nhập khẩu lậu hai mặt hàng Đường cát và gạo Thái Lan trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 03/6/1999 | Nội dung |
IV. Lĩnh vực giao thông vận tải | |||||
1 | Chỉ thị | Số 11/2003/CT-UB ; ngày 29/5/2003 | Về việc tiếp tục tổ chức thực hiện chủ trương của Chính phủ về các giải pháp kiềm chế gia tăng tiến tới giảm dần tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông. | 29/5/2003 | Nội dung |
2 | Chỉ thị | Số 10/2004/CT-UB ; ngày 06/5/2004 | Về việc quản lý, kiểm tra những phương tiện vận chuyển hành khách Đường biển, Đường thủy nội Địa |
| Nội dung |
3 | Chỉ thị | Số 17/2004/CT-UB ; ngày 13/8/2004 | Về việc tăng cường công tác kiểm tra, xử lý các hành vi vi phạm trong lĩnh vực an toàn giao thông Đường bộ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
| Nội dung |
V. Lĩnh vực giáo dục và Đào tạo | |||||
1 | Chỉ thị | Số 12/2000/CT-UB ; ngày 15/8/2000 | Về việc chấn chỉnh tình trạng dạy thêm, học thêm tràn lan |
| Nội dung |
VI. Lĩnh vực văn hóa , thông tin, thể dục, thể thao | |||||
1 | Chỉ thị | Số 18/2000/CT-UB ; ngày 01/11/2000 | Về việc tổ chức cuộc vận Động "Toàn dân rèn luyện thân thể theo gương Bác Hồ vĩ Đại" |
| Nội dung |
2 | Chỉ thị | Số 11/2001/CT-UB ; ngày 17/7/2001 | Về việc tăng cường công tác bảo vệ an toàn và an ninh mạng lưới Bưu chính - viễn thông quốc gia trên Địa bàn tỉnh | 17/7/2001 | Nội dung |
VII. Lĩnh vực y tế và xã hội | |||||
1 | Chỉ thị | Số 10/1999/CT-UB ; ngày 22/4/1999 | Về việc thực hiện bảo hiểm tài sản trong các doanh nghiệp nhà nước và Đơn vị hành chính sự nghiệp |
| Nội dung |
2 | Chỉ thị | Số 23/1999/CT-UB ; ngày 15/11/1999 | Về việc tổ chức diễn tập Động viên, huy Động lực lượng ngành y tế Kiên Giang theo Quyết Định số 315/TTg |
| Nội dung |
3 | Chỉ thị | Số 08/2000/CT-UB ; ngày 01/8/2000 | Về việc Đẩy mạnh các hoạt Động văn hóa, vui chơi giải trí cho trẻ em |
| Nội dung |
4 | Chỉ thị | Số 19/2000/CT-UB; ngày 09/11/2000 | Về công tác vận Động, tiếp nhận và quản lý tài chính Đối với các dự án và các nguồn viện trợ phi Chính phủ |
| Nội dung |
5 | Chỉ thị | Số 21/2000/CT-UB ; ngày 21/11/2000 | Về việc thực hiện xét miễn, giảm thuế cho các tổ chức, hộ gia Đình, cá nhân tại các vùng bị lũ lụt |
| Nội dung |
6 | Chỉ thị | Số 21/2003/CT-UB ; ngày 24/12/2003 | Về việc triển khai thực hiện Nghị Định số 19/2003/NĐ-CP của Chính phủ | 24/12/2003 | Nội dung |
7 | Chỉ thị | Số 02/2004/CT-UB ; ngày 15/01/2004 | Về tăng cường phòng chống bệnh cúm gà |
| Nội dung |
8 | Chỉ thị | Số 14/2004/CT-UB ; ngày 05/7/2004 | Về việc phòng chống bệnh lỡ mồm long móng ở gia súc trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
| Nội dung |
9 | Chỉ thị | Số 21/2004/CT-UBND; ngày 05/10/2004 | Về việc tăng cường công tác xử lý nợ vay vốn khắc phục hậu quả cơn bão số 5 | 05/10/2004 | Nội dung |
10 | Chỉ thị | Số 09/2005/CT-UBND ; ngày 09/11/2005 | Về việc triển khai các biện pháp cấp bách phòng chống dịch cúm gia cầm (H5N1) và Đại dịch cúm ở người, bảo vệ sức khỏe nhân dân |
| Nội dung |
VIII. Lĩnh vực khoa học, công nghệ, tài nguyên và môi trường | |||||
11 | Chỉ thị | Số 05/2001/CT-UB ; ngày 19/3/2001 | Về việc chấn chỉnh công tác giết mổ gia súc và vệ sinh thực phẩm có nguồn gốc từ Động vật | 19/3/2001 | Nội dung |
12 | Chỉ thị | Số 24/2004/CT-UB ; ngày 12/11/2004 | Về việc tăng cường công tác quản lý nguồn lợi san hô trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 12/11/2004 | Nội dung |
13 | Chỉ thị | Số 23/2006/CT-UB; ngày 11/10/2006 | Về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước dưới Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
| Nội dung |
14 | Chỉ thị | Số 14/2008/CT-UBND ; ngày 24/3/2008 | Về việc tăng cường công tác quản lý tiêu chuẩn Đo lường chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 24/3/2008 | Nội dung |
IX. Lĩnh vực quốc phòng, an ninh và trật tự, an toàn xã hội | |||||
1 | Chỉ thị | Số 12/1999/CT-UB ; ngày 25/5/1999 | Về việc quản lý nhân sự, quản lý hộ chiếu của cán bộ, công nhân viên chức thuộc biên chế nhà nước | 25/5/1999 | Nội dung |
2 | Chỉ thị | Số 16/1999/CT-UB ; ngày 17/6/1999 | Về việc chấn chỉnh các sai phạm Đã phát hiện qua thanh tra tài chính và tăng cường công tác kiểm tra việc lập và sử dụng công quỹ | 17/6/1999 | Nội dung |
3 | Chỉ thị | Số 19/1999/CT-UB ; ngày 06/9/1999 | Về việc quản lý người cư trú chưa Đăng ký hộ khẩu |
| Nội dung |
4 | Chỉ thị | Số 03/2001/CT-UB ; ngày 05/3/2001 | Về việc cấm thả diều gây nguy hiểm, an toàn Đường hàng không và an toàn lưới Điện | 05/3/2001 | Nội dung |
5 | Chỉ thị | Số 21/2002/CT-UB ; ngày 27/11/2002 | Về việc tăng cường quản lý, kiểm tra vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | 27/11/2002 | Nội dung |
6 | Chỉ thị | Số 20/2003/CT-UB ; ngày 22/12/2003 | Về việc triển khai Nghị Định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu | 22/12/2003 | Nội dung |
7 | Chỉ thị | Số 22/2004/CT-UB ; ngày 13/10/2004 | Về việc chấn chỉnh công tác quản lý tài sản công | 13/10/2004 | Nội dung |
8 | Chỉ thị | Số 02/2005/CT-UBND ; ngày 03/3/2005 | Về việc tăng cường công tác bảo vệ bí mật nhà nước | 03/3/2005 | Nội dung |
X. Lĩnh vực thi hành pháp luật | |||||
1 | Chỉ thị | Số 16/1998/CT-UB; ngày 08/8/1998 | Về thực hiện cải cách thủ tục thành lập và Đăng ký kinh doanh Đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh | 15/8/1998 | Nội dung |
2 | Chỉ thị | Số 19/1998/CT-UB ; ngày 14/8/1998 | Về việc tăng cường công tác tuyên truyền giáo dục pháp luật thuế và thực hiện khảo sát, xây dựng tỷ lệ giá trị gia tăng, tỷ lệ thu nhập doanh nghiệp |
| Nội dung |
3 | Chỉ thị | Số 05/2002/CT-UB ngày 27/02/2002 | Về việc tổ chức thực hiện chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ tạo Điều kiện Để Hội Nông dân các cấp tham gia giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân | 27/02/2002 | Nội dung |
4 | Chỉ thị | Số 06/2004/CT-UB ngày 01/3/2004 | Về việc tăng cường chỉ Đạo thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân thuộc thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp, Giám Đốc sở, ngành | 01/3/2004 | Nội dung |
XI. Lĩnh vực xây dựng chính quyền Địa phương và quản lý Địa giới hành chính | |||||
1 | Chỉ thị | Số 14/1998/CT-UB ; ngày 17/7/1998 | Về việc quản lý, sử dụng các bờ kênh trên các kênh do Trung ương Đầu tư xây dựng thuộc Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
| Nội dung |
2 | Chỉ thị | Số 20/1999/CT-UB ; ngày 28/9/1999 | Về việc thực hiện chế Độ làm việc tuần 40 giờ trong 5 ngày theo Quyết Định số 188/1999/QĐ-TTg ngày 17/9/1999 của Thủ tướng Chính phủ |
| Nội dung |
3 | Chỉ thị | Số 22/1999/CT-UB ; ngày 11/10/1999 | Về việc Đổi mới công tác TĐKT trong giai Đoạn mới |
| Nội dung |
4 | Chỉ thị | Số 12/2001/CT-UB ; ngày 06/8/2001 | Về việc kiện toàn tổ chức và hoạt Động hòa giải cơ sở | 06/8/2001 | Nội dung |
Tổng số: 574 văn bản; trong Đó: 175 nghị quyết, 351 quyết Định và 48 chỉ thị |
DANH MỤC
TỔNG HỢP CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG THUỘC ĐỐI TƯỢNG HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU ĐẾN HẾT 31/12/2013[2]
(Kèm theo Quyết Định số 761/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Thời Điểm có hiệu lực | Ghi chú |
A. NGHỊ QUYẾT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH | |||||
I. Lĩnh vực kinh tế | |||||
1 | Nghị quyết | Không số; ngày 17/7/1991 | Phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 1990 |
|
|
2 | Nghị quyết | Không số; ngày 04/7/1995 | Phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 1994 |
|
|
3 | Nghị quyết | Không số; ngày 28/12/1995 | Về việc tiếp tục thực hiện nghị quyết phụ thu giá Điện trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
|
4 | Nghị quyết | Không số; ngày 28/12/1995 | Về dành quỹ Đất công ích cho từng xã |
|
|
5 | Nghị quyết | Số 23/HĐ-NQ; ngày 28/6/1997 | Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 1996 |
|
|
6 | Nghị quyết | Số 24/HĐ-NQ; ngày 10/01/1998 | Về việc thu phí, lệ phí của ngành giao thông vận tải, xây dựng, thủy sản |
|
|
7 | Nghị quyết | Số 28/HĐ-NQ; ngày 10/01/1998 | Về việc Điều chỉnh một số quy Định trong Quyết Định số 1585/QĐ-UB ngày 25/12/1996 của Ủy ban nhân dân tỉnh về huy Động vốn Để thực hiện Quyết Định số 99/TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
8 | Nghị quyết | Số 44/1998/HĐ-NQ; ngày 18/12/1998 | Về Điều chỉnh, bổ sung mức thu, Đối tượng thu Đối với ngành thủy sản |
|
|
9 | Nghị quyết | Số 47/1998/HĐ-NQ; ngày 18/12/1998 | Về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 1997 |
|
|
10 | Nghị quyết | Số 16/1999/NQ-HĐ; ngày 31/12/1999 | Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 1998 |
|
|
11 | Nghị quyết | Số 43/2002/NQ-HĐ; ngày 18/01/2002 | Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2000 |
|
|
12 | Nghị quyết | Số 02/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006 | Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2004 | 21/01/2006 |
|
13 | Nghị quyết | Số 09/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006 | Về Điều chỉnh hạng Đất tính thuế sử dụng Đất nông nghiệp | 21/01/2006 |
|
14 | Nghị quyết | Số 38/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 | Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2005 | 24/7/2006
|
|
15 | Nghị quyết | Số 07/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang Đến năm 2010 và Định hướng Đến năm 2020 | 21/01/2007 |
|
16 | Nghị quyết | Số 12/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc Điều chỉnh ban hành Danh mục phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2007 | Hết hiệu lực một phần |
17 | Nghị quyết | Số 15/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2007 |
|
18 | Nghị quyết | Số 16/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc ban hành Danh mục lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2007 | Hết hiệu lực một phần |
19 | Nghị quyết | Số 17/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép hoạt Động Điện lực trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2007 |
|
20 | Nghị quyết | Số 19/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc ban hành Danh mục phí thẩm Định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2007 |
|
21 | Nghị quyết | Số 21/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc ban hành Danh mục phí thẩm Định kết quả Đấu thầu trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2007 |
|
22 | Nghị quyết | Số 60/2007/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 | Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2006 | 21/12/2007 |
|
23 | Nghị quyết | Số 63/2007/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 | Về việc ban hành chủ trương hình thức Đầu tư của các dự án trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2007 - 2020 | 21/12/2007 |
|
24 | Nghị quyết | Số 12/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 | Về việc ban hành mức phụ cấp Đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 19/01/2008 |
|
25 | Nghị quyết | Số 18/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 | Về việc việc vay vốn Để triển khai một số dự án tái Định cư của Đảo Phú Quốc | 19/01/2008 |
|
26 | Nghị quyết | Số 36/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 | Về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2007 | 22/12/2008 |
|
27 | Nghị quyết | Số 39/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 | Về việc Điều chỉnh phí trông giữ xe trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 22/12/2008 |
|
28 | Nghị quyết | Số 40/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 | Về việc tạm ngưng thu phí mua vé tháng qua Đò, qua phà trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 22/12/2008 |
|
29 | Nghị quyết | Số 53/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008 | Về việc Điều chỉnh giá Điện trên Địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 10/01/2009 |
|
30 | Nghị quyết | Số 56/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008 | Về việc Điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực | 10/01/2009 |
|
31 | Nghị quyết | Số 58/2009/NQ-HĐND ngày 29/4/2009 | Về Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang Đến năm 2020 | 09/5/2009 | Hết hiệu lực một phần |
32 | Nghị quyết | Số 70/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 | Về việc vay vốn Đầu tư các dự án sinh lợi năm 2009 | 20/7/2009 |
|
33 | Nghị quyết | Số 71/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 | Về việc chi hỗ trợ cho hoạt Động xúc tiến thương mại năm 2009 trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/7/2009 |
|
34 | Nghị quyết | Số 80/2009/NQ-HĐND ngày 02/12/2009 | Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2008 | 12/12/2009 |
|
35 | Nghị quyết | Số 85/2009/NQ-HĐND ngày 02/12/2009 | Về việc quy Định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã Đối với huyện Giang Thành và các xã mới thành lập thuộc các huyện: Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận và Giang Thành | 12/12/2009 |
|
36 | Nghị quyết | Số 97/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 | Về việc ban hành Quy Định phân cấp quản lý nhà nước Đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, Đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản Được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 23/01/2010 |
|
37 | Nghị quyết | Số 99/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 | Về việc thành lập Quỹ Đầu tư phát triển Kiên Giang | 23/01/2010 | Hết hiệu lực một phần |
38 | Nghị quyết | Số 114/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 | Về việc Điều chỉnh một số chỉ tiêu và Định hướng phát triển Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang Đến năm 2020 | 19/7/2010 |
|
39 | Nghị quyết | Số 118/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 | Về việc ban hành Quy Định chế Độ chi tiêu Đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Kiên Giang và chi tiêu tiếp khách trong nước | 19/7/2010 |
|
40 | Nghị quyết | Số 119/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 | Về việc ban hành Quy Định chế Độ chi Đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng Đối với một số Đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh và cấp huyện thực hiện | 19/7/2010 |
|
41 | Nghị quyết | Số 133/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách trong giai Đoạn ổn Định ngân sách từ năm 2011 Đến năm 2015 | 20/12/2010 |
|
42 | Nghị quyết | Số 134/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về dự toán thu ngân sách nhà nước trên Địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách Địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2011 | 20/12/2010 |
|
43 | Nghị quyết | Số 137/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và Định mức phân bổ vốn Đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước trên Địa bàn tỉnh giai Đoạn 2011 - 2015 | 20/12/2010 |
|
44 | Nghị quyết | Số 138/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 tỉnh Kiên Giang | 20/12/2010 |
|
45 | Nghị quyết | Số 141/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng Đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/12/2010 |
|
46 | Nghị quyết | Số 142/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc ban hành chế Độ công tác phí, chế Độ chi tổ chức các cuộc hội nghị Đối với các cơ quan nhà nước và Đơn vị sự nghiệp công lập trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/12/2010 |
|
47 | Nghị quyết | Số 146/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc ban hành một số mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/12/2010 |
|
48 | Nghị quyết | Số 147/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2009 | 20/12/2010 |
|
49 | Nghị quyết | Số 148/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc vay và tạm ứng vốn Đầu tư các dự án trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/12/2010 |
|
50 | Nghị quyết | Số 151/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc quy Định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/12/2010 |
|
51 | Nghị quyết | Số 152/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc quy Định một số mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/12/2010 |
|
52 | Nghị quyết | Số 156/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 | 20/12/2010 |
|
53 | Nghị quyết | Số 22/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 | Về việc ban hành lệ phí vận tải bằng xe ô tô trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 30/7/2011 |
|
54 | Nghị quyết | Số 23/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 | Về việc ban hành lệ phí Đăng ký giao dịch bảo Đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo Đảm trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 30/7/2011 |
|
55 | Nghị quyết | Số 25/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 | Về việc ban hành mục dự án Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Được sử dụng quỹ Đất Để tạo vốn và diện tích khu Đất Được sử dụng Để tạo vốn thực hiện dự án | 30/7/2011 |
|
56 | Nghị quyết | Số 27/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 | Về việc tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2011 | 30/7/2011 |
|
57 | Nghị quyết | Số 31/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 19/12/2011 |
|
58 | Nghị quyết | Số 32/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về việc tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước | 19/12/2011 |
|
59 | Nghị quyết | Số 43/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 | Về việc ban hành phí thẩm Định cấp quyền sử dụng Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2012 |
|
60 | Nghị quyết | Số 45/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 | Về việc ban hành quy Định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ Đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2012 |
|
61 | Nghị quyết | Số 50/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 | 21/01/2012 |
|
62 | Nghị quyết | Số 52/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc Điều chỉnh chỉ tiêu vốn Đầu tư xây dựng cơ bản năm 2012 | 22/7/2012 |
|
63 | Nghị quyết | Số 53/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc Điều chỉnh chỉ tiêu vốn Đầu tư xây dựng cơ bản năm 2012 bằng nguồn vốn xổ số kiến thiết | 22/7/2012 |
|
64 | Nghị quyết | Số 55/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc thông qua quy hoạch sử dụng Đất Đến năm 2020, kế hoạch sử dụng Đất 5 năm kỳ Đầu (2011 - 2015) tỉnh Kiên Giang | 22/7/2012 |
|
65 | Nghị quyết | Số 56/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc Điều chỉnh quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2010 | 22/7/2012 |
|
66 | Nghị quyết | Số 58/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc tăng và bổ sung vốn Điều lệ Đối với Quỹ Đầu tư phát triển Kiên Giang | 22/7/2012 |
|
67 | Nghị quyết | Số 59/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường Đối với nước thải sinh hoạt trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 22/7/2012 |
|
68 | Nghị quyết | Số 60/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc sửa Đổi, bổ sung mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí Đấu giá, phí tham gia Đấu giá trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 22/7/2012 |
|
69 | Nghị quyết | Số 61/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc ban hành bổ sung một số mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 22/7/2012 |
|
70 | Nghị quyết | Số 62/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc sửa Đổi, bổ sung quy Định chế Độ, Định mức chi cho hoạt Động thể dục, thể thao tỉnh Kiên Giang | 22/7/2012 |
|
71 | Nghị quyết | Số 63/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc sửa Đổi, bổ sung phí qua Đò, qua phà trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 22/7/2012 |
|
72 | Nghị quyết | Số 65/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc ban hành chế Độ bồi dưỡng Đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý Đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | 22/7/2012 |
|
73 | Nghị quyết | Số 66/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc sửa Đổi chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch | 22/7/2012 | Hết hiệu lực một phần |
74 | Nghị quyết | Số 67/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc ban hành chế Độ quản lý Đặc thù Đối với Đội tuyên truyền lưu Động tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 22/7/2012 |
|
75 | Nghị quyết | Số 69/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc ban hành Danh mục phí sử dụng cảng cá trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 22/7/2012 |
|
76 | Nghị quyết | Số 70/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2011 - 2020 | 22/7/2012 |
|
77 | Nghị quyết | Số 71/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc thông qua kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2011 - 2015 | 22/7/2012 |
|
78 | Nghị quyết | Số 76/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2012 | 22/7/2012 |
|
79 | Nghị quyết | Số 81/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2011 | 17/12/2012 |
|
80 | Nghị quyết | Số 84/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Về việc ban hành mức thu, cơ chế quản lý phí tham gia Đấu giá quyền sử dụng Đất Để giao Đất có thu tiền sử dụng Đất hoặc cho thuê Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 17/12/2012 |
|
81 | Nghị quyết | Số 85/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Về việc phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi Đối với ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 17/12/2012 |
|
82 | Nghị quyết | Số 88/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu thị trấn Sóc Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang | 17/12/2012 |
|
83 | Nghị quyết | Số 89/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu thị trấn Hòn Đất, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang | 17/12/2012 |
|
84 | Nghị quyết | Số 93/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 | 17/12/2012 |
|
85 | Nghị quyết | Số 08/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về việc Điều chỉnh chỉ tiêu vốn Đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 | 20/7/2013 |
|
86 | Nghị quyết | Số 09/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2007 Đến năm 2011 Để trả nợ vốn vay Đầu tư xây dựng cơ bản | 20/7/2013 |
|
87 | Nghị quyết | Số 11/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về quy Định mức thu phí, phương thức thu phí, tỷ lệ phần trăm Để lại cho Đơn vị thu phí, quản lý và sử dụng phí sử dụng Đường bộ theo Đầu phương tiện Đối với xe mô tô trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/7/2013 |
|
88 | Nghị quyết | Số 12/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về phân bổ kinh phí Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh Để thực hiện chính sách hỗ trợ Địa phương sản xuất lúa và hỗ trợ người sản xuất lúa | 20/7/2013 |
|
89 | Nghị quyết | Số 13/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang | 20/7/2013 |
|
90 | Nghị quyết | Số 14/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn Đầu tư, phát triển giao thông nông thôn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2013 | 20/7/2013 |
|
91 | Nghị quyết | Số 15/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về Điều chỉnh Nghị quyết số 144/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội Đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành phí tham quan danh lam, thắng cảnh trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/7/2013 |
|
92 | Nghị quyết | Số 20/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2013 | 20/7/2013 |
|
93 | Nghị quyết | Số 33/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về giao chỉ tiêu vốn Đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 | 16/12/2013 |
|
94 | Nghị quyết | Số 34/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về phân bổ dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2014 | 16/12/2013 |
|
95 | Nghị quyết | Số 35/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2012 | 16/12/2013 |
|
96 | Nghị quyết | Số 37/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về ban hành phí chợ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 16/12/2013 |
|
97 | Nghị quyết | Số 38/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về ban hành phí vệ sinh trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 16/12/2013 |
|
98 | Nghị quyết | Số 42/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn Đầu tư phát triển giao thông nông thôn năm 2014, 2015 trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 16/12/2013 |
|
99 | Nghị quyết | Số 43/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về chấp thuận danh mục các lĩnh vực Đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 16/12/2013 |
|
100 | Nghị quyết | Số 47/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về ban hành chính sách hỗ trợ phát triển công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản xuất khẩu trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang Đến năm 2020 | 16/12/2013 |
|
101 | Nghị quyết | Số 59/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 | 16/12/2013 |
|
II. Lĩnh vực giáo dục, y tế, xã hội, văn hóa, thông tin, thể dục thể thao | |||||
1 | Nghị quyết | Số 26/HĐ-NQ; ngày 10/01/1998 | Về việc Định mức thu phí, lệ phí Đo vẽ bản Đồ Địa chính, Đăng ký xét duyệt, lập hồ sơ Địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng Đất ở thực hiện theo Nghị Định số 60/CP, 61/CP trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
|
2 | Nghị quyết | Số 27/HĐ-NQ; ngày 10/01/1998 | Về việc huy Động vốn dân Đầu tư phát triển lưới Điện nông thôn |
|
|
3 | Nghị quyết | Số 35/1998/HĐ-NQ; ngày 23/7/1998 | Về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và Đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
4 | Nghị quyết | Số 36/1998/HĐ-NQ; ngày 23/7/1998 | Về việc thu và sử dụng nguồn quỹ nhân dân Đóng góp xây dựng trường học |
|
|
5 | Nghị quyết | Số 73/2003/NQ-HĐ; ngày 25/7/2003 | Về Điều chỉnh, bổ sung nội dung, mức thu phí dự thi, dự tuyển trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 04/8/2003 | Hết hiệu lực một phần |
6 | Nghị quyết | Số 20/2004/NQ-HĐ ngày 16/7/2004 | Về Điều chỉnh mức thu phí dự thi, dự tuyển trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang. | 26/7/2003 |
|
7 | Nghị quyết | Số 43/2005/NQ-HĐND ngày 30/6/2005 | Về ban hành phí qua cầu kênh Zero bắc qua sông Cái Sắn huyện Tân Hiệp | 01/8/2005 |
|
8 | Nghị quyết | Số 34/2008/NQ-HĐND ngày 10/7/2008 | Về việc ban hành bổ sung mức thu học phí hệ cao Đẳng ở các cơ sở giáo dục và Đào tạo công lập | 20/7/2008 |
|
9 | Nghị quyết | Số 73/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 | Về việc Điều chỉnh, bổ sung quy Định chế Độ, Định mức chi cho hoạt Động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang | 20/7/2009 | Hết hiệu lực một phần |
10 | Nghị quyết | Số 78/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 | Về công tác dân số - kế hoạch hóa gia Đình Đến năm 2015 trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/7/2009 | Hết hiệu lực một phần |
11 | Nghị quyết | Số 102/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 | Về việc chuyển Đổi loại hình cơ sở giáo dục mầm non bán công sang loại hình cơ sở giáo dục mầm non công lập | 23/01/2010 |
|
12 | Nghị quyết | Số 105/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 | Về Đào tạo sau Đại học ở nước ngoài tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2010 - 2015 | 23/01/2010 |
|
13 | Nghị quyết | Số 120/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 | Về việc ban hành phí tham quan danh lam, thắng cảnh Khu bảo tồn biển Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 19/7/2010 |
|
14 | Nghị quyết | Số 121/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 | Về việc ban hành mức thu học phí Đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2010 - 2011 trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 19/7/2010 |
|
15 | Nghị quyết | Số 145/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc ban hành phí tham quan Bảo tàng tư nhân Cội Nguồn - Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 20/12/2010 |
|
16 | Nghị quyết | Số 149/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc Đào tạo nghề cho lao Động nông thôn tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2011 - 2015 và Định hướng Đến năm 2020 | 20/12/2010 |
|
17 | Nghị quyết | Số 150/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc ban hành mức Đóng góp Đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục - Lao Động Xã hội tỉnh Kiên Giang | 20/12/2010 |
|
18 | Nghị quyết | Số 47/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 | Quy Định mức thu học phí của các trường cao Đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao Đẳng, trung cấp nghề công lập tỉnh Kiên Giang, từ năm 2011 - 2012 Đến năm học 2014 - 2015 | 21/01/2012 |
|
19 | Nghị quyết | Số 74/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc ban hành bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 22/7/2012 |
|
20 | Nghị quyết | Số 16/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về quy Định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập; các Đối tượng Đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/7/2013 |
|
21 | Nghị quyết | Số 17/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về ban hành một số chính sách khuyến khích xã hội hóa Đối với các hoạt Động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/7/2013 |
|
22 | Nghị quyết | Số 44/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về quy Định kinh phí chi trả cho Đối tượng hợp Đồng theo Nghị Định số 68/2000/NĐ-CP tại các trường tiểu học trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 16/12/2013 |
|
23 | Nghị quyết | Số 46/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về quy Định cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2014 - 2020 | 16/12/2013 |
|
24 | Nghị quyết | Số 57/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về hỗ trợ tiền thưởng cho giảng viên, giáo viên, sinh viên, học sinh Đạt thành tích cao trong giảng dạy và học tập trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 16/12/2013 |
|
III. Lĩnh vực khoa học, công nghệ, tài nguyên và môi trường | |||||
1 | Nghị quyết | Số 29/HĐ-NQ; ngày 10/01/1998 | Về việc thành lập Quỹ Khuyến học và Quỹ Phát triển khoa học công nghệ |
|
|
2 | Nghị quyết | Số 07/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006 | Về Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch chi tiết khai thác khoáng sản huyện Phú Quốc | 21/01/2006 |
|
3 | Nghị quyết | Số 08/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006 | Về quy hoạch ba loại rừng, quy hoạch phát triển lâm nghiệp tỉnh Kiên Giang và huyện Phú Quốc giai Đoạn 2005 - 2015 | 21/01/2006 |
|
4 | Nghị quyết | Số 13/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc ban hành Danh mục lệ phí Địa chính trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2007 | Hết hiệu lực một phần |
5 | Nghị quyết | Số 22/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc ban hành Danh mục phí thẩm Định báo cáo Đánh giá tác Động môi trường trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2007 |
|
6 | Nghị quyết | Số 23/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc ban hành Danh mục phí thẩm Định Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới Đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2007 |
|
7 | Nghị quyết | Số 24/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc ban hành Danh mục phí thẩm Định báo cáo kết quả thăm dò, Đánh giá trữ lượng nước dưới Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2007 |
|
8 | Nghị quyết | Số 25/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc ban hành Danh mục phí thẩm Định hồ sơ, Điều kiện hành nghề khoan nước dưới Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2007 |
|
9 | Nghị quyết | Số 26/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2007 |
|
10 | Nghị quyết | Số 27/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2007 |
|
11 | Nghị quyết | Số 28/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2007 |
|
12 | Nghị quyết | Số 29/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2007 |
|
13 | Nghị quyết | Số 50/2007/NQ-HĐND ngày 01/7/2007 | Về việc rà soát quy hoạch 3 loại rừng (phòng hộ, Đặc dụng và sản xuất) tỉnh Kiên Giang, giai Đoạn 2006 - 2015 | 11/7/2007 |
|
14 | Nghị quyết | Số 153/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2010 - 2020 và dự báo Đến năm 2025 | 20/12/2010 | Hết hiệu lực một phần |
15 | Nghị quyết | Số 46/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 | Về việc ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường Đối với khai thác khoáng sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2012 |
|
16 | Nghị quyết | Số 36/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về quy Định vùng thiếu nước ngọt và sạch, thời gian, mức hưởng trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước ngọt và sạch Đối với cán bộ, công chức, viên chức công tác ở vùng có Điều kiện kinh tế - xã hội Đặc biệt khó khăn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 16/12/2013 |
|
17 | Nghị quyết | Số 48/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò khai thác và sử dụng khoáng sản giai Đoạn 2010 - 2015 | 16/12/2013 |
|
18 | Nghị quyết | Số 49/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về ban hành Bảng quy Định giá các loại Đất năm 2014 trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 16/12/2013 |
|
IV. Lĩnh vực quốc phòng, an ninh và trật tự, an toàn xã hội | |||||
1 | Nghị quyết | Số 45/1998/HĐ-NQ; ngày 18/12/1998 | Về việc ban hành quy ước thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và hoạt Động tín ngưỡng - tôn giáo, nơi thờ tự, bài trừ hủ tục, mê tín, dị Đoan |
|
|
2 | Nghị quyết | Số 74/2003/NQ-HĐ; ngày 25/7/2003 | Về ban hành danh mục phí trông giữ xe Đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông |
|
|
3 | Nghị quyết | Số 04/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về Chương trình thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng, lãng phí năm 2007 | 21/01/2007 |
|
4 | Nghị quyết | Số 30/2008/NQ-HĐND ngày 10/7/2008 | Về việc Quy Định lệ phí Đăng ký cư trú trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/7/2008 |
|
5 | Nghị quyết | Số 24/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 | Về ban hành chế Độ phụ cấp Đối với Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 30/7/2011 |
|
6 | Nghị quyết | Số 38/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 | Về việc thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn Đầu tư phát triển giao thông nông thôn trên Địa bàn tỉnh năm 2012 | 21/01/2012 |
|
7 | Nghị quyết | Số 68/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc sửa Đổi mức Đóng góp Quỹ Quốc phòng - An ninh tại xã, phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 22/7/2012 |
|
V. Thực hiện chính sách dân tộc và chính sách tôn giáo | |||||
1 | Nghị quyết | Số 28/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 | Về việc thành lập Phòng Tôn giáo - Dân tộc huyện An Minh | 24/7/2006 |
|
VI. Lĩnh vực thi hành pháp luật | |||||
1 | Nghị quyết | Số 136/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về chương trình hoạt Động giám sát của Hội Đồng nhân dân tỉnh năm 2011 | 20/12/2010 |
|
2 | Nghị quyết | Số 37/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 | Về chương trình hoạt Động giám sát của Hội Đồng nhân dân tỉnh năm 2012 | 21/01/2012 |
|
3 | Nghị quyết | Số 44/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 | Quy Định một số mức chi bảo Đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/01/2012 |
|
4 | Nghị quyết | Số 78/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Về chương trình hoạt Động giám sát của Hội Đồng nhân dân tỉnh năm 2013 | 17/12/2012 |
|
5 | Nghị quyết | Số 83/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Về việc quy Định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra Đã thực nộp vào ngân sách nhà nước | 17/12/2012 |
|
6 | Nghị quyết | Số 32/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về Chương trình hoạt Động giám sát năm 2014 của Hội Đồng nhân dân tỉnh | 16/12/2013 |
|
7 | Nghị quyết | Số 41/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về quy Định mức chi cho công tác cải cách hành chính nhà nước trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 16/12/2013 |
|
8 | Nghị quyết | Số 45/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về ban hành một số mức chi Đảm bảo cho công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 16/12/2013 |
|
VII. Lĩnh vực xây dựng chính quyền Địa phương và quản lý Địa giới hành chính | |||||
1 | Nghị quyết | Không số; ngày 28/12/1995 | Về Điều chỉnh Địa giới hành chính 14 xã thành 30 xã và 1 phường thuộc 11 huyện, thị xã |
|
|
2 | Nghị quyết | Số 42/1998/NQ-HĐ; ngày 18/12/1998 | Về Đổi tên huyện Hà Tiên thành huyện Kiên Lương |
|
|
3 | Nghị quyết | Số 46/1998/NQ-HĐ; ngày 18/12/1998 | Về Đặt tên Đường trong nội ô thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc |
|
|
4 | Nghị quyết | Số 23/2004/NQ-HĐ ngày 16/7/2004 | Về ban hành Nội quy kỳ họp Hội Đồng nhân dân tỉnh Khóa VII |
|
|
5 | Nghị quyết | Số 30/2004/NQ-HĐ ngày 10/11/2004 | Về việc chia tách Địa giới hành chính 07 xã thành 14 xã thuộc các huyện Hòn Đất, Châu Thành, Giồng Riềng, Kiên Hải, An Minh và Điều chỉnh mở rộng Địa giới hành chính 2 thị trấn: Tân Hiệp và Gò Quao, tỉnh Kiên Giang |
|
|
6 | Nghị quyết | Số 35/2004/NQ-HĐ ngày 10/12/2004 | Phê chuẩn cơ cấu và thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
|
7 | Nghị quyết | Số 50/2005/NQ-HĐND ngày 30/6/2005 | Về Điều chỉnh và Đặt tên Đường các khu Đô thị mới và một số Đường trong thị xã Rạch Giá | 01/8/2005 |
|
8 | Nghị quyết | Số 10/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006 | Về Điều chỉnh Địa giới hành chính giữa xã Bình Giang huyện Hòn Đất và xã Vĩnh Phú, xã Kiên Bình, huyện Kiên Lương | 21/01/2006 |
|
9 | Nghị quyết | Số 26/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 | Về việc bổ sung cán bộ không chuyên trách làm Phó Khối vận xã, phường, thị trấn | 24/7/2006 19/7/2010
|
|
10 | Nghị quyết | Số 10/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về việc Đặt tên Đường nội ô thị trấn Dương Đông và thị trấn An Thới, huyện Phú Quốc | 21/01/2007 |
|
11 | Nghị quyết | Số 44/2007/NQ-HĐND ngày 01/7/2007 | Về Chương trình phát triển nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang Đến năm 2020 | 11/7/2007 |
|
12 | Nghị quyết | Số 02/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 | Về việc phân loại Đơn vị hành chính tỉnh Kiên Giang | 19/01/2008 |
|
13 | Nghị quyết | Số 04/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 | Về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang Đến năm 2025 | 19/01/2008 |
|
14 | Nghị quyết | Số 25/2008/NQ-HĐND ngày 10/7/2008 | Về việc Điều chỉnh và Đặt bổ sung tên Đường tại thành phố Rạch Giá | 20/7/2008 |
|
15 | Nghị quyết | Số 104/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 | Về việc Đặt tên Đường tại Trung tâm khu Đô thị mới Ba Hòn, huyện Kiên Lương | 23/01/2010 |
|
16 | Nghị quyết | Số 111/2010/NQ-HĐND ngày 10/6/2010 | Về việc quy Định chức danh, số lượng, một số chế Độ, chính sách Đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt Động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố thuộc tỉnh Kiên Giang | 20/6/2010 | Hết hiệu lực một phần |
17 | Nghị quyết | Số 39/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 | Về việc ban hành Nội quy kỳ họp Hội Đồng nhân dân tỉnh Khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016 | 21/01/2012 |
|
18 | Nghị quyết | Số 40/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 | Về việc thông qua Đề án nâng cấp thị xã Hà Tiên lên Đô thị loại III | 21/01/2012 |
|
19 | Nghị quyết | Số 41/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 | Về việc Đặt mới, bổ sung tên Đường trên Địa bàn thị xã Hà Tiên | 21/01/2012 |
|
20 | Nghị quyết | Số 49/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 | Về việc sửa Đổi Điểm d, Khoản 4, Phần II, Điều 1 Nghị quyết số 111/2010/NQ-HĐND ngày 10/6/2010 của Hội Đồng nhân dân tỉnh | 21/01/2012 |
|
21 | Nghị quyết | Số 72/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc Đặt tên Đường trên Địa bàn thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương | 22/7/2012 |
|
22 | Nghị quyết | Số 73/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc thông qua Đề án nâng cấp thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương lên Đô thị loại IV | 22/7/2012 |
|
23 | Nghị quyết | Số 92/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Về việc thành lập mới một số ấp, khu phố trong tỉnh Kiên Giang | 17/12/2012 |
|
24 | Nghị quyết | Số 10/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về việc sửa Đổi chế Độ Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang | 20/7/2013 |
|
25 | Nghị quyết | Số 19/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về Đặt tên Đường Khu hành chính, Trung tâm thương mại, Bến xe huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang | 20/7/2013 |
|
26 | Nghị quyết | Số 39/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về việc ban hành một số chỉ tiêu bảo Đảm hoạt Động của Hội Đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang | 16/12/2013 |
|
27 | Nghị quyết | Số 40/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về ban hành mức phụ cấp cho tình nguyện viên và kinh phí hoạt Động cho Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn | 16/12/2013 |
|
28 | Nghị quyết | Số 50/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về Đổi tên kênh Tuần Thống - T5 thành kênh Võ Văn Kiệt | 16/12/2013 |
|
29 | Nghị quyết | Số 51/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về Đặt bổ sung tên Đường trên Địa bàn thành phố Rạch Giá | 16/12/2013 |
|
30 | Nghị quyết | Số 52/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về Đặt tên Đường tại Trung tâm thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng | 16/12/2013 |
|
31 | Nghị quyết | Số 53/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về thông qua Đề án Đề nghị công nhận thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang là Đô thị loại II | 16/12/2013 |
|
32 | Nghị quyết | Số 54/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về thông qua Đề án Đề nghị công nhận huyện Đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang là Đô thị loại II | 16/12/2013 |
|
33 | Nghị quyết | Số 55/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về Đề nghị thành lập thành phố Hà Tiên thuộc tỉnh Kiên Giang | 16/12/2013 |
|
34 | Nghị quyết | Số 56/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về Đề nghị thành lập thành phố Phú Quốc thuộc tỉnh Kiên Giang | 16/12/2013 |
|
35 | Nghị quyết | Số 58/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về hỗ trợ những người hoạt Động không chuyên trách cấp xã, ấp có bằng cấp chuyên môn và nâng mức phụ cấp Đối với các chức danh Đoàn thể ấp khu phố, khu vực và ấp Đội, khu Đội, công an viên ấp | 16/12/2013 |
|
B. QUYẾT ĐỊNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH | |||||
I. Lĩnh vực kinh tế |
| ||||
1 | Quyết Định | Số 2176/1998/QĐ-UB; ngày 24/6/1998 | Về việc ban hành bản quy Định về tổ chức và quản lý chợ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 04/7/1998 |
|
2 | Quyết Định | Số 2717/1998/QĐ-UB; ngày 22/8/1998 | Về việc Điều chỉnh Đầu mối quản lý thu huy Động vốn theo Quyết Định số 302/QĐ-UB ngày 16/02/1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 01/9/1998 |
|
3 | Quyết Định | Số 36/1999/QĐ-UB ; ngày 08/01/1999 | Về việc ban hành bản quy Định về quản lý xuất nhập cảnh lại Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang | 13/01/1999 |
|
4 | Quyết Định | Số 231/1999/QĐ-UB; ngày 02/02/1999 | Về việc ban hành quy Định về quản lý các hoạt Động dịch vụ và kinh doanh xuất nhập khẩu, xuất nhập cảnh hàng hóa và phương tiện tại Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang | 09/02/1999 | Hết hiệu lực một phần |
5 | Quyết Định | Số 232/1999/QĐ-UB; ngày 02/02/1999 | Về việc ban hành bản quy Định các hoạt Động ngoại hối, vàng bạc Đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài và trong nước tại Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên | 09/02/1999 |
|
6 | Quyết Định | Số 383/1999/QĐ-UB; ngày 13/02/1999 | Về việc thưởng vượt thu ngân sách cho ngân sách cấp huyện, thị |
|
|
7 | Quyết Định | Số 1944/1999/QĐ-UB; ngày 01/10/1999 | Về việc thành lập Phòng Tài chính doanh nghiệp trực thuộc Sở Tài chính - Vật giá | 06/10/1999 |
|
8 | Quyết Định | Số 410/2000/QĐ-UB; ngày 19/01/2000 | Về việc phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi ngân sách cho ngân sách cấp huyện, thị xã; xã, phường, thị trấn | 19/01/2000 |
|
9 | Quyết Định | Số 2055/2000/QĐ-UB; ngày 10/10/2000 | Về việc ban hành quy Định về quản lý các hoạt Động dịch vụ và kinh doanh xuất nhập khẩu; xuất nhập cảnh hàng hóa bằng Đường biển tại khu vực thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 15/10/2000 |
|
10 | Quyết Định | Số 2056/2000/QĐ-UB; ngày 11/10/2000 | Về chính sách khuyến khích Đầu tư tại khu vực thị trấn Dương Đông áp dụng Đối với các nhà Đầu tư theo Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 18/10/2000 |
|
11 | Quyết Định | Số 2057/2000/QĐ-UB; ngày 11/10/2000 | Về chính sách khuyến khích Đầu tư tại khu vực thị trấn Dương Đông áp dụng Đối với các nhà Đầu tư theo Luật Khuyến khích Đầu tư trong nước | 18/10/2000 |
|
12 | Quyết Định | Số 2099/2000/QĐ-UB; ngày 23/10/2000 | Về việc ban hành bản quy Định các hoạt Động ngoại hối, vàng bạc Đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài và trong nước tại Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên và khu vực thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 30/10/2000 |
|
13 | Quyết Định | Số 892/2001/QĐ-UB ngày 10/5/2001 | Về việc quy Định tạm thời cơ chế Đầu tư vốn Đối với doanh nghiệp nhà nước Địa phương khi hoàn thành vượt mức chỉ tiêu nộp ngân sách | 15/5/2001 |
|
14 | Quyết Định | Số 893/2001/QĐ-UB ngày 10/5/2001 | Về việc quy Định tạm thời chế Độ thu - chi tài chính Đối với hoạt Động sự nghiệp của Công viên Văn hóa An Hòa | 15/5/2001 |
|
15 | Quyết Định | Số 894/2001/QĐ-UB ngày 10/5/2001 | Về việc quy Định tạm thời chế Độ thu - chi tài chính Đối với hoạt Động sự nghiệp của hệ thống Nhà thiếu nhi Kiên Giang | 15/5/2001 |
|
16 | Quyết Định | Số 07/2002/QĐ-UB ngày 23/01/2002 | Về việc quy Định tỷ lệ Điều tiết theo phân cấp ngân sách Đối với các xã, phường mới thành lập | 02/02/2002 |
|
17 | Quyết Định | Số 108/2003/QĐ-UB ; ngày 09/02/2003 | Về việc kiện toàn Trung tâm Tư vấn, dịch vụ hỗ trợ phát triển hợp tác xã, doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Kiên Giang | 14/02/2003 |
|
18 | Quyết Định | Số 08/2004/QĐ-UB ; ngày 25/02/2004 | Về việc ban hành Quy chế quản lý tài chính Đối với Quỹ nhà ở Đất ở thuộc sở hữu Nhà nước theo phương thức kinh doanh | 01/01/2004 |
|
19 | Quyết Định | Số 15/2005/QĐ-UB ; ngày 28/3/2005 | Về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2005 | 07/4/2005 |
|
20 | Quyết Định | Số 30/2005/QĐ-UBND ; ngày 10/6/2005 | Về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Kiên Lương thời kỳ 2005 - 2015 và tầm nhìn Đến năm 2020 | 20/6/2005 |
|
21 | Quyết Định | Số 33/2005/QĐ-UBND ; ngày 30/6/2005 | Về việc ban hành Quy chế quản lý trong quan hệ vận Động, tiếp nhận và sử dụng các nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 10/7/2005 |
|
22 | Quyết Định | Số 39/2005/QĐ-UBND ; ngày 18/8/2005 | Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu sắt kênh Zero, Tân Hiệp | 28/8/2005 |
|
23 | Quyết Định | Số 46/2005/QĐ-UBND ; ngày 14/10/2005 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện Đầu tư phát triển và quản lý chợ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 24/10/2005 |
|
24 | Quyết Định | Số 48/2005/QĐ-UBND ; ngày 25/10/2005 | Về việc ban hành Quy Định thu thủy lợi phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 04/11/2005 | Hết hiệu lực một phần |
25 | Quyết Định | Số 14/2006/QĐ-UBND ; ngày 11/5/2006 | Về việc ban hành giá cước vận chuyển hàng hóa trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/5/2006 | Hết hiệu lực một phần |
26 | Quyết Định | Số 30/2006/QĐ-UBND ; ngày 31/8/2006 | Về việc quy Định giá bán báo Kiên Giang | 10/9/2006 |
|
27 | Quyết Định | Số 09/2007/QĐ-UBND ; ngày 06/02/2007 | Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng Đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 16/02/2007 | Hết hiệu lực một phần |
28 | Quyết Định | Số 10/2007/QĐ-UBND ; ngày 06/02/2007 | Về việc ban hành quy Định mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 15/02/2007 | Hết hiệu lực một phần |
29 | Quyết Định | Số 33/2007/QĐ-UBND ; ngày 16/8/2007 | Về việc ban hành chính sách thực hiện chủ trương xã hội hóa giáo dục Đào tạo, y tế, văn hóa, thể dục thể thao theo Nghị quyết số 05/2005/NQ-CP ngày 18/4/2005 của Chính phủ | 26/8/2007 |
|
30 | Quyết Định | Số 35/2007/QĐ-UBND ; ngày 05/9/2007 | Về việc ban hành giá Đất chuyên dùng Để giao Đất có thu tiền sử dụng Đất hoặc Để xác Định giá sàn Đấu giá khi giao Đất trên Địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 15/9/2007 |
|
31 | Quyết Định | Số 36/2007/QĐ-UBND ; ngày 05/10/2007 | Về việc sửa Đổi, bổ sung Quyết Định số 33/2005/QĐ-UBND ngày 30/6/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về ban hành Quy chế về quản lý trong quan hệ vận Động, tiếp nhận và sử dụng các nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 15/10/2007 |
|
32 | Quyết Định | Số 42/2007/QĐ-UBND ; ngày 12/12/2007 | Về việc sửa Đổi một số Điều của Quy Định thu thủy lợi phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết Định số 48/2005/QĐ-UBND ngày 25/10/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy Định thu thủy lợi phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang và Quyết Định số 45/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc Điều chỉnh, bổ sung một số Điều tại bảng quy Định ban hành kèm theo Quyết Định số 48/2005/QĐ-UBND ngày 25/10/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy Định thu thủy lợi phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 22/12/2007 |
|
33 | Quyết Định | Số 43/2007/QĐ-UBND ; ngày 13/12/2007 | Về việc bổ sung một số Điều của Quyết Định số 09/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Danh mục phí, lệ phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 23/12/2007 |
|
34 | Quyết Định | Số 02/2008/QĐ-UBND ; ngày 05/02/2008 | Về việc ban hành giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các tuyến trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 15/02/2008 |
|
35 | Quyết Định | Số 03/2008/QĐ-UBND ; ngày 05/02/2008 | Về việc ban hành mức phụ cấp Đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 15/02/2008 |
|
36 | Quyết Định | Số 09/2008/QĐ-UBND ; ngày 05/02/2008 | Về việc Điều chỉnh phí chợ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 15/02/2008 |
|
37 | Quyết Định | Số 17/2008/QĐ-UBND ; ngày 22/5/2008 | Về việc sửa Đổi một số Điều của Quy Định ban hành kèm theo Quyết Định số 14/2006/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành giá cước vận chuyển hàng hóa trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 01/6/2008 |
|
38 | Quyết Định | Số 42/2008/QĐ-UBND ; ngày 22/12/2008 | Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe Đạp, xe máy, ô tô trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 01/01/2009 |
|
39 | Quyết Định | Số 10/2009/QĐ-UBND ; ngày 18/02/2009 | Về việc Điều chỉnh, bổ sung mức thu; chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực | 28/02/2009 |
|
40 | Quyết Định | Số 16/2009/QĐ-UBND ; ngày 06/7/2009 | Về việc áp dụng mức thu tiền sử dụng Đất Đối với dự án Đầu tư du lịch tại Phú Quốc | 16/7/2009 |
|
41 | Quyết Định | Số 07/2010/QĐ-UBND ; ngày 05/3/2010 | Về việc ban hành phí vệ sinh trên Địa bàn tỉnh | 15/3/2010 |
|
42 | Quyết Định | Số 20/2010/QĐ-UBND ; ngày 26/8/2010 | Về việc ban hành phí tham quan danh lam, thắng cảnh Khu bảo tồn biển Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 05/9/2010 |
|
43 | Quyết Định | Số 21/2010/QĐ-UBND ; ngày 26/8/2010 | Về việc ban hành Quy Định chế Độ chi tiêu Đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Kiên Giang và chi tiêu tiếp khách trong nước | 05/9/2010 |
|
44 | Quyết Định | Số 22/2010/QĐ-UBND ; ngày 26/8/2010 | Về việc ban hành Quy Định chế Độ chi Đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng Đối với một số Đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố thực hiện | 05/9/2010 |
|
45 | Quyết Định | Số 25/2010/QĐ-UBND ; ngày 23/11/2010 | Về việc ban hành quy Định mức chi trả thù lao áp dụng Đối với các thể loại tin, bài… sử dụng trên Đài Truyền thanh - Truyền hình thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01/12/2010 |
|
46 | Quyết Định | Số 26/2010/QĐ-UBND ; ngày 23/11/2010 | Về việc ban hành quy Định mức chi trả nhuận bút, thù lao áp dụng Đối với thông tin Được Đăng tải trên trang thông tin Điện tử tỉnh Kiên Giang | 03/12/2010 |
|
47 | Quyết Định | Số 02/2011/QĐ-UBND ; ngày 14/01/2011 | Về việc ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách trong giai Đoạn ổn Định ngân sách từ năm 2011 Đến năm 2015 | 24/01/2011 |
|
48 | Quyết Định | Số 03/2011/QĐ-UBND ; ngày 14/01/2011 | Về việc vay và tạm ứng vốn Đầu tư các dự án trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 24/01/2011 |
|
49 | Quyết Định | Số 04/2011/QĐ-UBND ; ngày 14/01/2011 | Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng Đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 24/01/2011 |
|
50 | Quyết Định | Số 05/2011/QĐ-UBND ; ngày 14/01/2011 | Về việc ban hành phí tham quan Bảo tàng tư nhân Cội Nguồn - Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 24/01/2011 |
|
51 | Quyết Định | Số 07/2011/QĐ-UBND ; ngày 14/01/2011 | Về việc ban hành một số mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 24/01/2011 |
|
52 | Quyết Định | Số 09/2011/QĐ-UBND ; ngày 14/01/2011 | Về việc ban hành chế Độ công tác phí, chế Độ chi tổ chức hội nghị Đối với các cơ quan nhà nước và Đơn vị sự nghiệp công lập trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 24/01/2011 |
|
53 | Quyết Định | Số 11/2011/QĐ-UBND ; ngày 14/01/2011 | Về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và Định mức phân bổ vốn Đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước trên Địa bàn tỉnh, giai Đoạn 2011 - 2015 | 24/01/2011 |
|
54 | Quyết Định | Số 14/2011/QĐ-UBND ; ngày 29/01/2011 | Về việc ban hành mức Đóng góp của người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục - Lao Động xã hội tỉnh Kiên Giang | 08/02/2011 |
|
55 | Quyết Định | Số 16/2011/QĐ-UBND ; ngày 25/3/2011 | Về việc ban hành Bảng giá tính thuế khai thác thủy sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 04/4/2011 |
|
56 | Quyết Định | Số 17/2011/QĐ-UBND ; ngày 25/3/2011 | Về việc ban hành Bảng Định mức sản lượng tính thuế ngành khai thác hải sản thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 04/4/2011 |
|
57 | Quyết Định | Số 23/2011/QĐ-UBND ; ngày 20/6/2011 | Về việc Quy Định Đơn giá thuê Đất, giá cho thuê mặt nước biển trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 30/6/2011 |
|
58 | Quyết Định | Số 26/2011/QĐ-UBND ; ngày 23/8/2011 | Về việc nâng mức hỗ trợ hàng tháng Đối với các chức danh Đoàn thể ấp, khu phố và ấp Đội, khu Đội, công an viên ấp | 02/9/2011 |
|
59 | Quyết Định | Số 28/2011/QĐ-UBND ; ngày 14/9/2011 | Về ban hành chế Độ phụ cấp Đối với các chức danh của Ban bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 24/9/2011 |
|
60 | Quyết Định | Số 29/2011/QĐ-UBND ; ngày 14/9/2011 | Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký giao dịch bảo Đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo Đảm trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 24/9/2011 |
|
61 | Quyết Định | Số 30/2011/QĐ-UBND ; ngày 14/9/2011 | Về việc ban hành lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 24/9/2011 |
|
62 | Quyết Định | Số 04/2012/QĐ-UBND ; ngày 20/02/2012 | Về việc tạm ứng vốn Kho bạc Nhà Nước | 01/3/2012 |
|
63 | Quyết Định | Số 05/2012/QĐ-UBND ; ngày 20/02/2012 | Về việc ban hành Bảng quy Định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn từ năm 2012 Đến năm 2015 | 01/3/2012 |
|
64 | Quyết Định | Số 08/2012/QĐ-UBND ; ngày 05/3/2012 | Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm Định cấp quyền sử dụng Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 15/3/2012 |
|
65 | Quyết Định | Số 09/2012/QĐ-UBND ; ngày 05/3/2012 | Về việc ban hành Quy Định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ Đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 15/3/2012 |
|
66 | Quyết Định | Số 11/2012/QĐ-UBND ; ngày 13/3/2012 | Về việc quy Định Đơn giá sản phẩm tài nguyên Để tính thuế tài nguyên trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 23/3/2012 |
|
67 | Quyết Định | Số 13/2012/QĐ-UBND ; ngày 20/3/2012 | Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường Đối với khai thác khoáng sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 30/3/2012 |
|
68 | Quyết Định | Số 19/2012/QĐ-UBND ; ngày 21/6/2012 | Về việc ban hành Bảng giá lệ phí trước bạ Đối với các loại tài sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 01/7/2012 | Hết hiệu lực một phần |
69 | Quyết Định | Số 24/2012/QĐ-UBND ; ngày 17/9/2012 | Về việc sửa Đổi, bổ sung một số mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 27/9/2012 |
|
70 | Quyết Định | Số 26/2012/QĐ-UBND ; ngày 17/9/2012 | Về việc ban hành danh mục phí sử dụng cảng cá trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 27/9/2012 |
|
71 | Quyết Định | Số 29/2012/QĐ-UBND ; ngày 17/9/2012 | Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí Đấu giá, phí tham gia Đấu giá trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 27/9/2012 |
|
72 | Quyết Định | Số 04/2013/QĐ-UBND ; ngày 30/01/2013 | Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch | 09/02/2013 |
|
73 | Quyết Định | Số 06/2013/QĐ-UBND ; ngày 30/01/2013 | Về việc ban hành Quy Định phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi Đối với ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 09/02/2013 |
|
74 | Quyết Định | Số 08/2013/QĐ-UBND ; ngày 16/4/2013 | Về việc sửa Đổi, bổ sung Quyết Định số 19/2012/QĐ-UBND ngày 21/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ Đối với các loại tài sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 26/4/2013 |
|
II. Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, thủy lợi và Đất Đai | |||||
1 | Quyết Định | Số 2506/QĐ-UB; ngày 24/7/1998 | Về việc Quy Định tạm thời Định mức thu, chi lệ phí Đo vẽ Địa chính Đăng ký xét duyệt, lập hồ sơ Địa chính phục vụ công tác cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 24/7/1998 |
|
2 | Quyết Định | Số 653/1999/QĐ-UB; ngày 05/4/1999 | Về việc kiện toàn tổ chức Ban Quản lý dự án Đầu tư khai thác sử dụng Đất hoang hóa phát triển sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp vùng Hưng Thanh Hòa - huyện An Minh | 10/4/1999 |
|
3 | Quyết Định | Số 655/1999/QĐ-UB; ngày 05/4/1999 | Về việc thành lập Phòng Địa chính - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực thuộc Ủy ban nhân dân thị xã Hà Tiên | 10/4/1999 |
|
4 | Quyết Định | Số 1084/1999/QĐ-UB; ngày 12/6/1999 | Về việc ban hành quy Định về giảm thuế sử dụng Đất nông nghiệp Đối với Đối tượng thuộc diện chính sách, xã hội và miễn thuế sử dụng Đất nông nghiệp trong thời gian xây dựng cơ bản |
|
|
5 | Quyết Định | Số 1236/1999/QĐ-UB; ngày 29/6/1999 | Về việc cấm khai thác thủy sản bằng nghề xiệp, tê, bóng mực và cào ven bờ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 15/7/1999 |
|
6 | Quyết Định | Số 1273/1999/QĐ-UB; ngày 02/7/1999 | Về việc thành lập Ủy ban An ninh lương thực tỉnh Kiên Giang | 07/7/1999 |
|
7 | Quyết Định | Số 1434/1999/QĐ-UB; ngày 26/7/1999 | Về việc ban hành quy Định tạm thời quản lý nhà nước về giống cây trồng và giống vật nuôi trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 10/8/1999 |
|
8 | Quyết Định | Số 1646/1999/QĐ-UB; ngày 16/8/1999 | Về việc chuyển Ban Quản lý Rừng phòng hộ và Đặc dụng Phú Quốc từ Chương trình 327 sang Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng | 21/8/1999 |
|
9 | Quyết Định | Số 1647/1999/QĐ-UB; ngày 16/8/1999 | Về việc chuyển Ban Quản lý Rừng phòng hộ và Đặc dụng U Minh từ Chương trình 327 sang Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng | 21/8/1999 |
|
10 | Quyết Định | Số 1648/1999/QĐ-UB; ngày 16/8/1999 | Về việc chuyển Ban Quản lý Rừng phòng hộ ven biển và bảo vệ biên giới từ Chương trình 327 sang Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng | 21/8/1999 |
|
11 | Quyết Định | Số 1903/1999/QĐ-UB; ngày 24/9/1999 | Về việc bổ nhiệm cán bộ quản lý, bổ sung nhiệm vụ và Đổi tên Ban Quản lý Dự án 773 huyện Hà Tiên thành Ban Quản lý 773 huyện Kiên Lương | 29/9/1999 |
|
12 | Quyết Định | Số 2140/1999/QĐ-UB; ngày 29/10/1999 | Về việc ban hành bảng giá tính thuế ngành khai thác hải sản thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh trên Địa bàn tỉnh | 01/11/1999 |
|
13 | Quyết Định | Số 2437/1999/QĐ-UB; ngày 23/12/1999 | Về việc phân cấp, cấp phép mở bến Đò khách, bến bốc dỡ chờ giao nhận hàng thuộc Đường thủy nội Địa | 01/01/2000 |
|
14 | Quyết Định | Số 1064/2000/QĐ-UB; ngày 27/4/2000 | Về việc Điều chỉnh giá bán nước máy khu vực thị xã Rạch Giá | 01/4/2000 |
|
15 | Quyết Định | Số 1314/2000/QĐ-UB; ngày 12/6/2000 | Về việc ban hành Định mức chi phí phục vụ công tác Đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi Đất sử dụng vào mục Đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 27/6/2000 |
|
16 | Quyết Định | Số 1315/2000/QĐ-UB; ngày 12/6/2000 | Về việc ban hành bản quy Định Đơn giá Đền bù hoa màu trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 27/6/2000 |
|
17 | Quyết Định | Số 1316/2000/QĐ-UB; ngày 12/6/2000 | Về việc ban hành bản quy Định chi tiết thực hiện Nghị Định số 22/1998/NĐ-CP ngày 24/4/1998 của Chính phủ về cơ chế chính sách Đền bù giải tỏa trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 27/6/2000 |
|
18 | Quyết Định | Số 1935/2000/QĐ-UB; ngày 26/9/2000 | Về việc quản lý và khai thác nghêu lụa (Meretrir lyrata) trên vùng biển tỉnh Kiên Giang | 26/9/2000 |
|
19 | Quyết Định | Số 826/2001/QĐ-UB; ngày 25/4/2001 | Về việc Điều chỉnh Định hướng chi tiết sử dụng Đất cặp một số tuyến Đường trên Địa bàn thị xã Rạch Giá | 30/4/2001 |
|
20 | Quyết Định | Số 23/2002/QĐ-UB ; ngày 08/3/2002 | Về việc ủy quyền quyết Định miễn, giảm thuế sử dụng Đất nông nghiệp kể từ năm 2002 | 13/3/2002 |
|
21 | Quyết Định | Số 37/2003/QĐ-UB ; ngày 01/4/2003 | Về việc ban hành Quy Định về một số chính sách khuyến khích và ưu Đãi Đầu tư Đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 16/4/2003 |
|
22 | Quyết Định | Số 46/2003/QĐ-UB ; ngày 23/4/2003 | Về việc ban hành Quy chế thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước của các cấp về rừng và Đất lâm nghiệp, phối hợp trong công tác quản lý bảo vệ và phát triển rừng |
|
|
23 | Quyết Định | Số 84/2003/QĐ-UB ; ngày 01/9/2003 | Về việc Điều chỉnh cơ quan quản lý dự án Ổn Định và phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp gắn liền với chế biến và tiêu thụ sản phẩm năm 2003 từ Ban Dân tộc sang cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý | 04/9/2003 |
|
24 | Quyết Định | Số 05/2004/QĐ-UBND ; ngày 03/02/2004 | Về việc thành lập Hội Đồng Đấu giá Đất Để giao Đất có thu tiền sử dụng Đất hoặc cho thuê Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 03/02/2004 |
|
25 | Quyết Định | Số 50/2005/QĐ-UBND ; ngày 01/11/2005 | Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng Đất Đến năm 2015, Định hướng Đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng Đất Đầu kỳ của huyện Châu Thành | 06/11/2005 |
|
26 | Quyết Định | Số 52/2005/QĐ-UBND ; ngày 01/12/2005 | Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng Đất Đến năm 2015, Định hướng Đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng Đất Đầu kỳ của huyện Kiên Lương | 06/12/2005 |
|
27 | Quyết Định | Số 55/2005/QĐ-UBND ; ngày 29/12/2005 | Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng Đất chi tiết Đến năm 2015, Định hướng sử dụng Đất Đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng Đất chi tiết Đầu kỳ của thị trấn Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp | 03/01/2006 |
|
28 | Quyết Định | Số 01/2006/QĐ-UBND ; ngày 17/01/2006 | Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng Đất chi tiết Đến năm 2015, Định hướng sử dụng Đất Đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng Đất chi tiết kỳ Đầu của thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương | 22/01/2006 |
|
29 | Quyết Định | Số 07/2006/QĐ-UBND ; ngày 15/02/2006 | Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng Đất chi tiết Đến năm 2015, Định hướng sử dụng Đất Đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng Đất chi tiết kỳ Đầu của thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành | 20/02/2006 |
|
30 | Quyết Định | Số 08/2006/QĐ-UBND ; ngày 15/02/2006 | Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng Đất chi tiết Đến năm 2015, Định hướng sử dụng Đất Đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng Đất chi tiết kỳ Đầu của thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng | 20/02/2006 |
|
31 | Quyết Định | Số 09/2006/QĐ-UBND ; ngày 15/02/2006 | Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng Đất Đến năm 2015, Định hướng sử dụng Đất Đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng Đất chi tiết kỳ Đầu của huyện Giồng Riềng | 20/02/2006 |
|
32 | Quyết Định | Số 11/2006/QĐ-UBND ; ngày 14/3/2006 | Về việc phê duyệt dự án và dự toán Đầu tư Điều chỉnh quy hoạch sử dụng Đất Đến năm 2015, lập kế hoạch sử dụng Đất 2006 - 2010 và tầm nhìn Đến năm 2020 của tỉnh Kiên Giang | 19/3/2006 |
|
33 | Quyết Định | Số 39/2006/QĐ-UBND ; ngày 10/11/2006 | Về việc ban hành hạn mức giao Đất ở, hạn mức công nhận Đất ở tại nông thôn và Đô thị Đối với hộ gia Đình, cá nhân trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/11/2006 |
|
34 | Quyết Định | Số 45/2006/QĐ-UBND ; ngày 29/12/2006 | Về việc Điều chỉnh, bổ sung một số Điều tại bảng quy Định ban hành kèm theo Quyết Định số 48/2005/QĐ-UBND ngày 25/10/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy Định thu thủy lợi phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 07/01/2007 | Hết hiệu lực một phần |
35 | Quyết Định | Số 31/2008/QĐ-UBND ; ngày 20/10/2008 | Về việc ban hành Bảng quy Định Đơn giá bồi thường về cây trồng, hoa màu trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 30/10/2008 |
|
36 | Quyết Định | Số 35/2008/QĐ-UBND ; ngày 05/11/2008 | Về việc ban hành Quy Định giao mặt nước biển, cho thuê mặt nước biển Đối với các tổ chức, cá nhân Để thực hiện vào mục Đích nuôi trồng thủy sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 15/11/2008 | Hết hiệu lực một phần |
37 | Quyết Định | Số 36/2008/QĐ-UBND ; ngày 05/11/2008 | Về việc Quy Định diện tích tối thiểu Đối với từng loại Đất Được tách thửa và việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng Đất cho thửa Đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 15/11/2008 |
|
38 | Quyết Định | Số 15/2009/QĐ-UBND ; ngày 10/6/2009 | Về việc ban hành Quy Định về phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/6/2009 |
|
39 | Quyết Định | Số 25/2009/QĐ-UBND ; ngày 21/9/2009 | Về việc ban hành quy trình giải quyết tranh chấp Đất Đai trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 01/01/2010 |
|
40 | Quyết Định | Số 15/2010/QĐ-UBND ; ngày 12/5/2010 | Về việc ban hành Quy Định về trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết thủ tục hành chính về Đất Đai; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng Đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 22/5/2010 |
|
41 | Quyết Định | Số 23/2010/QĐ-UBND ; ngày 11/10/2010 | Về việc sửa Đổi, bãi bỏ một số Điều của Quyết Định 35/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008 và Quyết Định số 1147/QĐ-UBND ngày 08/5/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | 21/10/2010 |
|
42 | Quyết Định | Số 18/2011/QĐ-UBND ; ngày 07/4/2011 | Ban hành Quy Định về quản lý hoạt Động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 17/4/2011 |
|
43 | Quyết Định | Số 15/2012/QĐ-UBND ; ngày 06/4/2012 | Về việc ban hành hệ số Điều chỉnh giá Đất Để xác Định Đơn giá thuê Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 16/4/2012 |
|
44 | Quyết Định | Số 16/2012/QĐ-UBND ; ngày 06/4/2012 | Về việc ban hành Quy Định về bồi thường, hỗ trợ và tái Định cư khi Nhà nước thu hồi Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 15/4/2012 | Hết hiệu lực một phần |
45 | Quyết Định | Số 18/2012/QĐ-UBND ; ngày 06/4/2012 | Về việc ban hành hệ số Điều chỉnh giá Đất Để tính thu tiền sử dụng Đất Đối với hộ gia Đình, cá nhân trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 16/4/2012 |
|
46 | Quyết Định | Số 22/2012/QĐ-UBND ; ngày 13/9/2012 | Về việc ban hành Quy chế hướng dẫn hộ gia Đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm về việc xác Định diện tích Đất ở trong hạn mức | 23/9/2012 |
|
47 | Quyết Định | Số 05/2013/QĐ-UBND ; ngày 30/01/2013 | Về việc ban hành thu, cơ chế quản lý phí tham gia Đấu giá quyền sử dụng Đất Để giao Đất có thu tiền sử dụng Đất hoặc cho thuê Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 09/02/2013 |
|
48 | Quyết Định | Số 12/2013/QĐ-UBND ; ngày 08/5/2013 | Ban hành Quy chế Đấu giá quyền sử dụng Đất Để giao Đất có thu tiền sử dụng Đất hoặc cho thuê Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 18/5/2013 |
|
49 | Quyết Định | Số 15/2013/QĐ-UBND ; ngày 21/5/2013 | Về việc quy Định chế Độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp Đối với hoạt Động khuyết nông trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 31/5/2013 |
|
50 | Quyết Định | Số 16/2012/QĐ-UBND ; ngày 06/4/2012 | Về việc ban hành Quy Định về bồi thường, hỗ trợ và tái Định cư khi Nhà nước thu hồi Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 15/4/2012 | Hết hiệu lực một phần |
51 | Quyết Định | Số 26/2013/QĐ-UBND ; ngày 10/9/2013 | Về việc phân bổ kinh phí Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh Để thực hiện chính sách hỗ trợ Địa phương sản xuất lúa và hỗ trợ người sản xuất lúa | 20/9/2013 |
|
52 | Quyết Định | Số 28/2013/QĐ-UBND ; ngày 30/10/2013 | Về việc sửa Đổi, bổ sung một số Điều của quy Định về bồi thường, hỗ trợ và tái Định cư khi Nhà nước thu hồi Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết Định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | 09/11/2013 |
|
53 | Quyết Định | Số 30/2013/QĐ-UBND ; ngày 05/11/2013 | Về việc ban hành Quy Định về quy trình phối hợp luân chuyển hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng Đất, chủ sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 15/11/2013 |
|
54 | Quyết Định | Số 31/2013/QĐ-UBND ; ngày 20/12/2013 | Về việc ban hành Bảng quy Định giá các loại Đất năm 2014 trên Địa bàn tỉ Kiên Giang | 30/12/2013 |
|
III. Lĩnh vực công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp | |||||
1 | Quyết Định | Số 49/2005/QĐ-UBND ; ngày 25/10/2005 | Về việc ban hành Quy Định thực hiện chính sách khuyến khích phát triển và ưu Đãi Đầu tư sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 04/11/2005 |
|
2 | Quyết Định | Số 26/2008/QĐ-UBND ; ngày 25/8/2008 | Về việc Đình chỉ lưu hành và quy Định phạm vi, thời gian hoạt Động Đối với xe tự chế 3, 4 bánh trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 04/9/2008 |
|
3 | Quyết Định | Số 39/2008/QĐ-UBND ; ngày 17/12/2008 | Về việc công bố Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn giai Đoạn 2008 - 2010, tầm nhìn Đến năm 2020 và một số chính sách khuyến khích phát triển trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 27/12/2008 |
|
4 | Quyết Định | Số 04/2010/QĐ-UBND ; ngày 11/02/2010 | Về việc ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/02/2010 |
|
IV. Lĩnh vực giao thông vận tải | |||||
1 | Quyết Định | Số 2509/1999/QĐ-UB; ngày 30/12/1999 | Về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ Đối với nhà, xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, Động cơ nổ lắp vào xe, tàu, thuyền | 01/01/2000 |
|
2 | Quyết Định | Số 409/2000/QĐ-UB; ngày 19/01/2000 | Về việc ban hành quy Định về huy Động vốn thực hiện Quyết Định số 99/TTg của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng thủy lợi gắn với phát triển giao thông nông thôn, bố trí dân cư và xây dựng dân cư trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
|
3 | Quyết Định | Số 2118/2000/QĐ-UB; ngày 26/10/2000 | Về việc ban hành bảng giá bán tối thiểu xe gắn máy dùng Để tính thuế Đầu ra Đối với các cơ sở kinh doanh và tính lệ phí trước bạ | 01/11/2000 |
|
4 | Quyết Định | Số 36/2002/QĐ-UB ; ngày 16/5/2002 | Về việc sửa Đổi bảng giá bán tối thiểu xe gắn máy 2 bánh Trung Quốc và bảng giá tàu, thuyền, xà lan dùng Để tính thuế Đầu ra Đối với cơ sở kinh doanh và tính lệ phí trước bạ | 16/5/2002 |
|
5 | Quyết Định | Số 110/2003/QĐ-UB ; ngày 11/12/2003 | Về việc quy Định bến, cảng cá lên hàng hải sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 14/12/2003 |
|
6 | Quyết Định | Số 28/2004/QĐ-UB ; ngày 07/7/2004 | Về việc Quy Định các bề mặt hạn chế chướng ngại vật tại Cảng hàng không Phú Quốc | 12/7/2004 |
|
7 | Quyết Định | Số 35/2006/QĐ-UBND ; ngày 11/10/2006 | Về việc ban hành Quy Định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông Đường bộ và chỉ giới xây dựng của hệ thống Đường bộ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/10/2006 |
|
8 | Quyết Định | Số 02/2007/QĐ-UBND ; ngày 18/01/2007 | Về việc ban hành Quy chế quản lý và khai thác vận tải khách bằng xe buýt trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang. | 18/01/2007 |
|
9 | Quyết Định | Số 33/2008/QĐ-UBND ; ngày 05/11/2008 | Về việc ban hành Quy Định Điều kiện an toàn phương tiện thủy nội Địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người hoặc bè | 15/11/2008 |
|
10 | Quyết Định | Số 21/2011/QĐ-UBND ; ngày 02/6/2011 | Ban hành Quy Định về phân cấp quản lý và bảo trì Đường bộ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 12/6/2011 |
|
11 | Quyết Định | Số 38/2011/QĐ-UBND ; ngày 09/12/2011 | Về việc ban hành mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 19/12/2011 |
|
12 | Quyết Định | Số 25/2012/QĐ-UBND ; ngày 17/9/2012 | Về việc ban hành biểu mức thu; việc quản lý thu, chi; chế Độ miễn, giảm phí qua Đò, qua phà trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 27/9/2012 |
|
13 | Quyết Định | Số 01/2013/QĐ-UBND ; ngày 30/01/2013 | Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu thị trấn Hòn Đất, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang | 09/02/2013 |
|
14 | Quyết Định | Số 02/2013/QĐ-UBND ; ngày 30/01/2013 | Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu thị trấn Sóc Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang | 09/02/2013 |
|
15 | Quyết Định | Số 20/2013/QĐ-UBND ; ngày 10/9/2013 | Về việc thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn Đầu tư, phát triển giao thông nông thôn trên Địa bàn tỉnh năm 2013 | 20/9/2013 |
|
16 | Quyết Định | Số 24/2013/QĐ-UBND ; ngày 10/9/2013 | Về việc quy Định mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang | 20/9/2013 |
|
17 | Quyết Định | Số 25/2013/QĐ-UBND ; ngày 10/9/2013 | Về việc quy Định mức thu phí, phương thức thu phí, tỷ lệ phần trăm Để lại cho Đơn vị thu phí, quản lý và sử dụng phí sử dụng Đường bộ theo Đầu phương tiện Đối với xe mô tô trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/9/2013 |
|
V. Lĩnh vực xây dựng, quản lý và phát triển Đô thị | |||||
1 | Quyết Định | Số 514/QĐ-UB; ngày 24/9/1985 | Ban hành quy Định tạm thời về việc bán nhà cấp 3, 4, 5 thuộc diện Nhà nước quản lý cho cán bộ, công nhân viên tại tỉnh Kiên Giang |
|
|
2 | Quyết Định | Số 1032/QĐ-UB; ngày 17/10/1990 | Ban hành bản quy Định về việc tiếp tục bán hóa giá nhà cấp 3 - 4 thuộc quyền sở hữu của Nhà nước tại tỉnh Kiên Giang cho cán bộ công nhân viên và nhân dân lao Động Đang sử dụng |
|
|
3 | Quyết Định | Số 756/QĐ-UB; ngày 03/7/1995 | Về việc thu nộp chênh lệch tiền bán nhà, Được hóa giá theo Quyết Định số 514/UB-QĐ ngày 24/9/1985 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
4 | Quyết Định | Số 2669/1998/QĐ-UB ngày 13/8/1998 | Về việc thu và sử dụng nguồn quỹ nhân dân Đóng góp xây dựng trường học | 13/8/1998 |
|
5 | Quyết Định | Số 753/QĐ-UB; ngày 16/4/1999 | Về việc xây dựng Bộ Đơn giá chi tiết khu vực tỉnh Kiên Giang và xác Định tạm thời giá trị dự toán xây lắp công trình xây dựng theo Bộ Đơn giá xây dựng cơ bản cũ khi thực hiện Thông tư số 01/1999/TT-BXD trên Địa bàn tỉnh | 16/4/1999 |
|
6 | Quyết Định | Số 1170/1999/QĐ-UB; ngày 17/6/1999 | Về việc bổ nhiệm Chủ nhiệm Điều hành dự án và thành lập Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng Trạm Giám sát môi trường tỉnh Kiên Giang | 22/6/1999 |
|
7 | Quyết Định | Số 1417/1999/QĐ-UB; ngày 23/7/1999 | Về việc bổ sung nhiệm vụ và thành viên vào Ban An toàn giao thông tỉnh Kiên Giang | 28/7/1999 |
|
8 | Quyết Định | Số 1454/1999/QĐ-UB; ngày 27/7/1999 | Về việc quy Định thực hiện Bộ Đơn giá xây dựng cơ bản khu vực tỉnh Kiên Giang | 27/7/1999 |
|
9 | Quyết Định | Số 2183/1999/QĐ-UB; ngày 01/11/1999 | Về việc ban hành bản quy Định tạm thời hướng dẫn một số Điều thực hiện Nghị Định số 52/1999/NĐ-CP và Nghị Định số 88/1999/NĐ-CP | 04/11/1999 | Hết hiệu lực một phần |
10 | Quyết Định | Số 2511/1999/QĐ-UB; ngày 31/12/1999 | Về việc sửa Đổi Điều 6 của bản quy Định tạm thời ban hành kèm theo Quyết Định số 2183/1999/QĐ-UB ngày 01/11/1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | 03/01/2000 |
|
11 | Quyết Định | Số 54/2000/QĐ-UB ; ngày 07/01/2000 | Về việc sửa Đổi Điều 6 của bản quy Định tạm thời ban hành kèm theo Quyết Định số 2183/1999/QĐ-UB ngày 01/11/1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 07/01/2000 |
|
12 | Quyết Định | Số 1055/2000/QĐ-UB; ngày 24/4/2000 | Về việc Điều chỉnh hệ số giá vật liệu Đầu vào trong bảng tổng hợp dự toán kinh phí công trình xây dựng cơ bản trên Địa bàn | 27/4/2000 |
|
13 | Quyết Định | Số 1442/2000/QĐ-UB; ngày 22/6/2000 | Về việc ban hành bản quy Định Đơn giá xây dựng mới nhà ở và công trình dân dụng trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 07/7/2000 |
|
14 | Quyết Định | Số 1486/2000/QĐ-UB; ngày 05/7/2000 | Về việc quy Định tạm thời lộ giới mặt Đường Đối với các ngõ, hẻm trong phạm vi thị xã Rạch Giá | 20/7/2000 |
|
15 | Quyết Định | Số 1821/2000/QĐ-UB; ngày 31/8/2000 | Về việc quy Định tạm thời quản lý thu và sử dụng lệ phí thẩm Định dự án Đầu tư, thiết kế - dự toán, kết quả Đấu thầu, lập nhiệm vụ quy hoạch và quyết toán công trình hoàn thành |
|
|
16 | Quyết Định | 631/2001/QĐ-UB ngày 30/3/2001 | Về việc quy Định giá lắp Đặt hệ thống Đồng hồ nước nhà dân vùng nông thôn | 04/4/2001 |
|
17 | Quyết Định | Số 27/2002/QĐ-UB ; ngày 15/3/2002 | Về việc ban hành giá cước vận chuyển, xếp dỡ hàng siêu trường, siêu trọng Để xây dựng các công trình trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/3/2002 |
|
18 | Quyết Định | Số 40/2002/QĐ-UB ; ngày 29/5/2002 | Về việc giải thể Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng các nhà thiếu nhi | 03/6/2002 |
|
19 | Quyết Định | Số 41/2002/QĐ-UB ; ngày 29/5/2002 | Về việc thành lập Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng công trình du lịch trực thuộc Công ty Du lịch Kiên Giang | 03/6/2002 |
|
20 | Quyết Định | Số 50/2002/QĐ-UB ; ngày 09/7/2002 | Về việc công nhận Trung tâm xã An Thới - huyện Phú Quốc là Đô thị loại V | 09/7/2002 |
|
21 | Quyết Định | Số 66/2002/QĐ-UB ; ngày 04/10/2002 | Về việc cho phép Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành lập Đội kỹ thuật Đo vẽ lập sơ Đồ, bản Đồ | 09/10/2002 |
|
22 | Quyết Định | Số 101/2003/QĐ-UB ; ngày 11/11/2003 | Về việc quy Định các bề mặt hạn chế chướng ngại vật tại sân bay Rạch Giá | 16/11/2003 |
|
23 | Quyết Định | Số 102/2003/QĐ-UB ; ngày 13/11/2003 | Về việc thành lập Ban Quản lý các dự án Đầu tư và xây dựng công trình du lịch trực thuộc Sở Thương mại - Du lịch | 18/11/2003 |
|
24 | Quyết Định | Số 23/2004/QĐ-UBND; ngày 27/4/2004 | Về việc quy Định tạm thời quản lý thu và sử dụng lệ phí thẩm Định Đầu tư; kết quả Đấu thầu, lập nhiệm vụ quy hoạch và quyết toán công trình hoàn thành | 01/01/2004 |
|
25 | Quyết Định | Số 100/2004/QĐ-UB ; ngày 27/12/2004 | Về việc thành lập Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh. | 01/01/2005 |
|
26 | Quyết Định | Số 13/2007/QĐ-UBND ; ngày 15/3/2007 | Về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang Đến năm 2010 và Định hướng Đến năm 2020 | 25/3/2007 |
|
27 | Quyết Định | Số 44/2007/QĐ-UBND ; ngày 21/12/2007 | Về việc ban hành Danh mục các dự án Đầu tư theo các hình thức Đổi Đất lấy cơ sở hạ tầng; hợp Đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (BOT); hợp Đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh (BTO); hợp Đồng xây dựng - chuyển giao (BT); trái phiếu công trình trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 31/12/2007 |
|
28 | Quyết Định | Số 34/2008/QĐ-UBND ; ngày 05/11/2008 | Về việc ban hành Quy Định về quản lý vật liệu xây dựng trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 15/11/2008 |
|
29 | Quyết Định | Số 14/2009/QĐ-UBND ; ngày 15/5/2009 | Về việc ban hành Quy Định lập, thẩm Định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 25/5/2009 | Hết hiệu lực một phần |
30 | Quyết Định | Số 19/2010/QĐ-UBND ; ngày 16/8/2010 | Về việc ban hành quy Định về quản lý, khai thác và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật Đô thị trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 26/8/2010 | Hết hiệu lực một phần |
31 | Quyết Định | Số 24/2010/QĐ-UBND ; ngày 11/10/2010 | Về việc sửa Đổi, bổ sung một số Điều của Quyết Định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 21/10/2010 |
|
32 | Quyết Định | Số 12/2011/QĐ-UBND ; ngày 28/01/2011 | Về việc miễn phí xây dựng trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 07/02/2011 |
|
33 | Quyết Định | Số 24/2011/QĐ-UBND ; ngày 04/7/2011 | Về việc sửa Đổi, bổ sung quy Định về quản lý, khai thác và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật Đô thị trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết Định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | 14/7/2011 |
|
34 | Quyết Định | Số 36/2011/QĐ-UBND ; ngày 14/11/2011 | Ban hành quy Định quản lý, sử dụng nhà chung cư trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 24/11/2011 |
|
35 | Quyết Định | Số 12/2012/QĐ-UBND ; ngày 16/3/2012 | Về việc thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn Đầu tư phát triển giao thông nông thôn trên Địa bàn tỉnh năm 2012 | 26/3/2012 |
|
36 | Quyết Định | Số 17/2012/QĐ-UBND ; ngày 06/4/2012 | Ban hành về tiêu chí xét duyệt, trình tự, hồ sơ, thủ tục thuê nhà ở xã hội và mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội, nhà ở thu nhập thấp tại khu vực Đô thị | 16/4/2012 |
|
37 | Quyết Định | Số 35/2012/QĐ-UBND ; ngày 30/11/2012 | Về việc ban hành Quy Định Đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và các vật kiến trúc trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 10/12/2012 |
|
38 | Quyết Định | Số 16/2013/QĐ-UBND ; ngày 21/5/2013 | Ban hành quy Định về quản lý hoạt Động Đo Đạc và bản Đồ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 31/5/2013 |
|
39 | Quyết Định | Số 27/2013/QĐ-UBND ; ngày 10/9/2013 | Về việc sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2007 Đến năm 2011 Để trả nợ vốn vay Đầu tư xây dựng cơ bản | 20/9/2013 |
|
VI. Lĩnh vực thương mại, dịch vụ và du lịch | |||||
1 | Quyết Định | Số 1637/1999/QĐ-UB; ngày 13/8/1999 | Về việc thành lập Ban Chỉ Đạo Phát triển du lịch tỉnh | 18/8/1999 |
|
2 | Quyết Định | Số 1819/1999/QĐ-UB; ngày 07/9/1999 | Về việc quy Định mức thu lệ phí du khách và phương tiện Đến tham quan các khu du lịch Chùa Hang, Mũi Nai và Thạch Động | 14/9/1999 |
|
3 | Quyết Định | Số 2054/2000/QĐ-UB; ngày 10/10/2000 | Về việc ban hành bản quy Định về quản lý xuất nhập cảnh bằng Đường biển tại khu vực thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 15/10/2000 |
|
4 | Quyết Định | Số 2058/2000/QĐ-UB; ngày 12/10/2000 | Về việc ban hành bản quy Định thành lập Chi nhánh, Văn phòng Đại diện của thương nhân nước ngoài, doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Khu vực thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc và Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên, thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang | 17/10/2000 |
|
5 | Quyết Định | Số 2398/QĐ-UB ; ngày 14/12/2000 | Về việc quy Định chế Độ thu - chi tài chính của Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Kiên Giang | 21/12/2000 |
|
6 | Quyết Định | Số 05/2010/QĐ-UBND ; ngày 24/02/2010 | Về việc ban hành Quy Định về thời gian mở, Đóng cửa tại các doanh nghiệp, Đại lý hoạt Động kinh doanh dịch vụ Internet trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 04/3/2010 |
|
7 | Quyết Định | Số 22/2013/QĐ-UBND ; ngày 10/9/2013 | Về việc quy Định phí tham quan danh lam, thắng cảnh trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/9/2013 |
|
VII. Lĩnh vực giáo dục và Đào tạo | |||||
1 | Quyết Định | Số 574/QĐ-UB ; ngày 23/3/1998 | Về việc thu phí và lệ phí của các Đối tượng học nghề, giới thiệu việc làm và dịch vụ lao Động |
|
|
2 | Quyết Định | Số 1945/1998/QĐ-UB; ngày 25/5/1998 | Về việc xây dựng, quản lý và sử dụng Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Kiên Giang | 25/5/1998 |
|
3 | Quyết Định | Số 2670/1998/QĐ-UB; ngày 13/8/1998 | Về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và Đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 13/8/1998 |
|
4 | Quyết Định | Số 2695/1998/QĐ-UB; ngày 26/8/1998 | Về việc bổ sung Quyết Định số 2670/QĐ-UB ngày 13/8/1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và Đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 26/8/1998 |
|
5 | Quyết Định | Số 1769/1999/QĐ-UB; ngày 03/9/1999 | Về việc ban hành quy Định tạm thời một số chế Độ Đãi ngộ Đối với giáo viên trung học phổ thông và sinh viên sư phạm trong tỉnh Kiên Giang | 01/9/1999 |
|
6 | Quyết Định | Số 2167/1999/QĐ-UB; ngày 02/10/1999 | Về việc thành lập Ban Chỉ Đạo của tỉnh về kiểm tra, thanh tra hồ sơ văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 02/10/1999 |
|
7 | Quyết Định | Số 1670/2000/QĐ-UB; ngày 05/8/2000 | Về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và Đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 10/8/2000 |
|
8 | Quyết Định | Số 1767/2000/QĐ-UB; ngày 23/8/2000 | Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Sóc Sơn | 28/8/2000 |
|
9 | Quyết Định | Số 1768/2000/QĐ-UB; ngày 23/8/2000 | Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Long Thạnh | 28/8/2000 |
|
10 | Quyết Định | Số 1991/2000/QĐ-UB; ngày 03/10/2000 | Về việc công nhận Đơn vị huyện, thị xã Đạt tiêu chuẩn Quốc gia về Chống mù chữ và Phổ cập giáo dục tiểu học năm 2000 | 03/10/2000 |
|
11 | Quyết Định | Số 30/2002/QĐ-UB ; ngày 04/4/2002 | Về việc thành lập Trường Dạy nghề tỉnh Kiên Giang |
|
|
12 | Quyết Định | Số 43/2002/QĐ-UB ; ngày 05/6/2002 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt Động của Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Kiên Giang | 05/6/2002 |
|
13 | Quyết Định | Số 41/2003/QĐ-UB ; ngày 18/4/2003 | Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Đông Thái | 23/4/2003 |
|
14 | Quyết Định | Số 71/2003/QĐ-UB ; ngày 22/7/2003 | Về việc thành lập Trường Dạy nghề huyện Phú Quốc | 27/7/2003 |
|
15 | Quyết Định | Số 90/2003/QĐ-UBND; ngày 18/9/2003 | Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi - dự tuyển | 18/9/2003 | Hết hiệu lực một phần |
16 | Quyết Định | Số 15/2004/QĐ-UB ; ngày 31/3/2004 | Về việc chuyển giao biên chế sự nghiệp giáo dục và Đào tạo từ THCS trở xuống thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo về Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã quản lý | 05/4/2004 |
|
17 | Quyết Định | Số 43/2004/QĐ-UB ; ngày 05/8/2004 | Về việc sửa Đổi, bổ sung một số nội dung Điều 01 Quyết Định số 90/2003/QĐ-UB của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi - dự tuyển | 05/8/2004 |
|
18 | Quyết Định | Số 17/2005/QĐ-UBND ; ngày 30/3/2005 | Về việc giải thể Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng ngành giáo dục - Đào tạo Kiên Giang | 04/4/2005 |
|
19 | Quyết Định | Số 34/2007/QĐ-UBND ; ngày 17/8/2007 | Về việc ban hành Chương trình phát triển nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang Đến năm 2020 | 27/8/2007 |
|
20 | Quyết Định | Số 09/2010/QĐ-UBND ; ngày 10/3/2010 | Về việc chuyển Đổi loại hình cơ sở giáo dục mầm non bán công sang loại hình cơ sở giáo dục mầm non công lập | 20/3/2010 |
|
21 | Quyết Định | Số 18/2010/QĐ-UBND ; ngày 13/8/2010 | Về việc ban hành mức thu học phí Đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2010 - 2011 trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 23/8/2010 |
|
22 | Quyết Định | Số 10/2012/QĐ-UBND ; ngày 05/3/2012 | Quy Định mức thu học phí của các trường cao Đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao Đẳng, trung cấp nghề công lập tỉnh Kiên Giang, từ năm học 2011 - 2012 Đến năm học 2014 - 2015 | 15/3/2012 |
|
23 | Quyết Định | Số 23/2013/QĐ-UBND ; ngày 10/9/2013 | Ban hành chế Độ Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang | 20/9/2013 |
|
VIII. Lĩnh vực văn hóa , thông tin, thể dục thể thao | |||||
1 | Quyết Định | Số 1054/2000/QĐ-UB; ngày 24/4/2000 | Về việc Đổi tên Nhà Văn hóa thông tin - Triển lãm thành Trung tâm Văn hóa - Thông tin tỉnh | 29/4/2000 |
|
2 | Quyết Định | Số 56/2003/QĐ-UB ; ngày 16/5/2003
| Về việc ban hành Quy chế quản lý các khu, Điểm du lịch, di tích lịch sử - văn hóa và danh lam, thắng cảnh trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 31/5/2003 |
|
3 | Quyết Định | Số 74/2003/QĐ-UB ; ngày 11/8/2003 | Về việc xếp hạng di tích | 11/8/2003 |
|
4 | Quyết Định | Số 18/2004/QĐ-UB ; ngày 07/4/2004 | Về việc xếp hạng di tích | 07/4/2004 |
|
5 | Quyết Định | Số 57/2004/QĐ-UB ; ngày 03/9/2004 | Về việc xếp hạng di tích | 03/9/2004 |
|
6 | Quyết Định | Số 58/2004/QĐ-UB ; ngày 03/9/2004 | Về việc xếp hạng di tích | 03/9/2004 |
|
7 | Quyết Định | Số 59/2004/QĐ-UB ; ngày 03/9/2004 | Về việc xếp hạng di tích | 03/9/2004 |
|
8 | Quyết Định | Số 43/2005/QĐ-UBND ; ngày 18/8/2005 | Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện | 28/8/2005 |
|
9 | Quyết Định | Số 09/2009/QĐ-UBND ; ngày 13/02/2009 | Về việc ban hành Quy Định phạm vi các khu vực phải xin giấy phép xây dựng Đối với trạm thu, phát sóng thông tin di Động trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 23/02/2009 |
|
10 | Quyết Định | Số 24/2009/QĐ-UBND ; ngày 07/9/2009 | Về việc ban hành Quy Định về chế Độ, Định mức chi cho hoạt Động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang | 17/9/2009 | Hết hiệu lực một phần |
11 | Quyết Định | Số 01/2012/QĐ-UBND ; ngày 13/01/2012 | Về việc ban hành Quy Định thực hiện nếp sống văn minh trong tiệc cưới, việc tang và lễ hội trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 23/01/2012 |
|
12 | Quyết Định | Số 27/2012/QĐ-UBND ; ngày 17/9/2012 | Về việc sửa Đổi, bổ sung quy Định chế Độ, Định mức chi cho hoạt Động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang | 27/9/2012 |
|
13 | Quyết Định | Số 28/2012/QĐ-UBND ; ngày 17/9/2012 | Về việc ban hành chế Độ quản lý Đặc thù Đối với Đội tuyên truyền lưu Động tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 27/9/2012 |
|
IX. Lĩnh vực y tế và xã hội | |||||
1 | Quyết Định | Số 1897/1998/QĐ-UB; ngày 22/5/1998 | Về việc chuyển giao nguồn vốn xóa Đói giảm nghèo từ ngân sách tỉnh về cho Ngân hàng phục vụ người nghèo tỉnh Kiên Giang quản lý cho vay | 22/5/1998 |
|
2 | Quyết Định | Số 654/1999/QĐ-UB; ngày 05/4/1999 | Về việc thành lập các Trạm Y tế phường thuộc thị xã Hà Tiên | 10/4/1999 |
|
3 | Quyết Định | Số 1056/1999/QĐ-UB; ngày 08/6/1999 | Về việc thành lập Ban Chỉ Đạo Điều tra, xác Định nạn nhân bị hậu quả chất Độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam | 13/6/1999 |
|
4 | Quyết Định | Số 1419/1999/QĐ-UB; ngày 23/7/1999 | Về việc chuyển Trạm Kiểm nghiệm dược phẩm thành Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm trực thuộc Sở Y tế Kiên Giang | 28/7/1999 |
|
5 | Quyết Định | Số 41/2004/QĐ-UB ; ngày 05/8/2004 | Về việc ban hành bản quy Định tiêu chuẩn, Định mức sử dụng phương tiện Đi lại thuộc cấp xã quản lý trong tỉnh | 20/8/2004 |
|
6 | Quyết Định | Số 18/2005/QĐ-UBND; ngày 30/3/2005 | Về việc giải thể Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng ngành y tế Kiên Giang | 04/4/2005 |
|
7 | Quyết Định | Số 24/2005/QĐ-UBND ; ngày 08/4/2005 | Về việc thành lập Trung tâm Sức khỏe lao Động và môi trường | 13/4/2005 |
|
8 | Quyết Định | Số 23/2009/QĐ-UBND ; ngày 26/8/2009 | Về việc ban hành Quy Định về công tác dân số - kế hoạch hóa gia Đình Đến năm 2015 trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 05/9/2009 | Hết hiệu lực một phần |
9 | Quyết Định | Số 27/2009/QĐ-UBND ; ngày 13/11/2009 | Về việc ban hành Quy chế quản lý kinh phí chi thực hiện chính sách ưu Đãi người có công trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 23/11/2009 |
|
10 | Quyết Định | Số 03/2010/QĐ-UBND ; ngày 11/02/2010 | Về việc ban hành chính sách hỗ trợ và tái Định cư khi Nhà nước thu hồi Đất trên Địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | 21/02/2010 |
|
11 | Quyết Định | Số 34/2011/QĐ-UBND ; ngày 27/9/2011 | Về việc quy Định tiêu chuẩn, Đối tượng Được an táng tại khu vực từ trần của các nghĩa trang liệt sĩ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 07/10/2011 |
|
12 | Quyết Định | Số 21/2012/QĐ-UBND ; ngày 11/9/2012 | Về việc ban hành bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/9/2012 |
|
13 | Quyết Định | Số 21/2013/QĐ-UBND ; ngày 10/9/2013 | Ban hành một số chính sách khuyến khích xã hội hóa Đối với các hoạt Động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/9/2013 |
|
X. Lĩnh vực khoa học, công nghệ, tài nguyên và môi trường | |||||
1 | Quyết Định | Số 3362/1998/QĐ-UB; ngày 16/10/1998 | Về việc quy Định giá bán các loại khoáng sản tại nơi khai thác Để tính thuế tài nguyên | 16/10/1998 |
|
2 | Quyết Định | Số 2666/1998/QĐ-UB; ngày 11/8/1998 | Về việc ban hành quy Định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng hàng hóa | 11/8/1998 |
|
3 | Quyết Định | Số 1640/1999/QĐ-UB; ngày 13/8/1999 | Về việc cho phép thành lập Hội Tiêu chuẩn và Bảo vệ người tiêu dùng tỉnh Kiên Giang | 20/8/1999 |
|
4 | Quyết Định | Số 44/2004/QĐ-UB ; ngày 13/8/2004 | Về việc ban hành “Quy trình thẩm Định kỹ thuật trong lắp Đặt và vận hành hệ thống lạnh trong sản xuất nước Đá” | 13/8/2004 |
|
5 | Quyết Định | Số 16/2006/QĐ-UBND ; ngày 30/5/2006 | Về việc ban hành quy Định về xác Định các Đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh | 09/6/2006 | Hết hiệu lực một phần |
6 | Quyết Định | Số 17/2006/QĐ-UBND ; ngày 30/5/2006 | Về việc ban hành Quy Định Đánh giá, nghiệm thu Đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh | 09/6/2006 | Hết hiệu lực một phần |
7 | Quyết Định | Số 18/2006/QĐ-UBND ; ngày 30/5/2006 | Về việc ban hành Quy Định tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện Đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh | 09/6/2006 | Hết hiệu lực một phần |
8 | Quyết Định | Số 31/2007/QĐ-UBND ; ngày 03/8/2007 | Về việc rà soát, quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2006 - 2015 | 13/8/2007 |
|
9 | Quyết Định | Số 15/2008/QĐ-UBND ; ngày 24/3/2008 | Về việc ban hành Quy Định phân cấp quản lý và Định mức xây dựng dự toán kinh phí Đối với các Đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước | 03/4/2008 |
|
10 | Quyết Định | Số 11/2009/QĐ-UBND ; ngày 18/02/2009 | Về việc ban hành Quy Định Đánh giá, nghiệm thu Đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh | 28/02/2009 |
|
11 | Quyết Định | Số 32/2009/QĐ-UBND ; ngày 21/12/2009 | Về việc ban hành Quy Định trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt Động khoáng sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 31/12/2009 |
|
12 | Quyết Định | Số 15/2011/QĐ-UBND ; ngày 11/02/2011 | Về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2010 - 2020 và dự báo Đến năm 2025 | 21/02/2011 |
|
13 | Quyết Định | Số 25/2011/QĐ-UBND ; ngày 28/7/2011 | Ban hành quy Định về trồng rừng, bảo vệ rừng và sử dụng rừng phòng hộ ven biển tỉnh Kiên Giang | 07/8/2011 |
|
14 | Quyết Định | Số 23/2012/QĐ-UBND ; ngày 17/9/2012 | Ban hành Quy Định về quản lý tài nguyên nước trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 27/9/2012 |
|
15 | Quyết Định | Số 34/2012/QĐ-UBND ; ngày 26/11/2012 | Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường Đối với nước thải sinh hoạt trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 06/12/2012 |
|
XI. Lĩnh vực quốc phòng, an ninh và trật tự, an toàn xã hội | |||||
1 | Quyết Định | Số 180/1999/QĐ-UB ; ngày 25/01/1999 | Về việc thành lập Tổ công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | 25/01/1999 |
|
2 | Quyết Định | Số 612/1999/QĐ-UB; ngày 29/3/1999 | Về việc thành lập Đoàn thanh tra việc chấp hành chính sách pháp luật trong hoạt Động thu chi tài chính ngân sách, thu phí lệ phí Đối với Sở Địa chính tỉnh Kiên Giang | 29/3/1999 |
|
3 | Quyết Định | Số 978/1999/QĐ-UB; ngày 29/5/1999 | Về việc thành lập Ban Chỉ Đạo phòng chống tội phạm tỉnh Kiên Giang | 29/5/1999 |
|
4 | Quyết Định | Số 1023/1999/QĐ-UB; ngày 07/6/1999 | Về việc bổ sung ủy viên Ban Chỉ Đạo phòng chống tội phạm tỉnh Kiên Giang | 07/6/1999 |
|
5 | Quyết Định | Số 1178/1999/QĐ-UB ; ngày 18/6/1999 | Về việc ban hành Quy chế hoạt Động của Ban Chỉ Đạo phòng chống tội phạm tỉnh Kiên Giang | 23/6/1999 |
|
6 | Quyết Định | Số 1912/1999/QĐ-UB; ngày 25/9/1999 | Về việc ban hành quy Định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn, lề lối làm việc của Tổ công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | 04/10/1999 |
|
7 | Quyết Định | Số 1668/2000/QĐ-UB; ngày 03/8/2000 | Về việc thành lập Quỹ phòng, chống ma túy | 18/8/2000 |
|
8 | Quyết Định | Số 1301/2001/QĐ-UB; ngày 26/6/2001 | Về việc thực hiện Nghị Định số 34/2000/NĐ-CP ngày 18/8/2000 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới Đất liền nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam, trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 03/6/2001 |
|
9 | Quyết Định | Số 35/2002/QĐ-UB ; ngày 16/4/2002 | Về việc sửa Đổi, bổ sung Quyết Định số 1097/QĐ-UB ngày 16/6/1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành cơ chế quản lý tài chính dự án lấn biển mở rộng khu Đô thị mới thị xã Rạch Giá | 21/4/2002 |
|
10 | Quyết Định | Số 54/2002/QĐ-UB ; ngày 12/8/2002 | Về việc kiện toàn Ban Chỉ Đạo phòng chống tội phạm tỉnh Kiên Giang | 12/8/2002 |
|
11 | Quyết Định | Số 55/2002/QĐ-UB ; ngày 23/8/2002 | Về việc sử dụng cờ hiệu quản lý thị trường dừng phương tiện giao thông vận tải chở hàng lậu tại thị xã, huyện biên giới | 07/9/2002 |
|
12 | Quyết Định | Số 89/2003/QĐ-UB ; ngày 18/9/2003 | Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe Đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông | 18/9/2003 |
|
13 | Quyết Định | Số 09/2004/QĐ-UB ; ngày 25/02/2004 | Về việc sửa Đổi, bổ sung Quyết Định số 35/2002/QĐ-UB ngày 16/4/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | 25/02/2004 |
|
14 | Quyết Định | Số 19/2005/QĐ-UBND; ngày 31/3/2005 | Về việc thành lập Ban Chỉ Đạo phòng chống tội phạm và phòng chống mua bán phụ nữ, trẻ em tỉnh Kiên Giang | 10/4/2005 |
|
15 | Quyết Định | Số 20/2007/QĐ-UBND ; ngày 25/7/2007 | Về việc ban hành Quy chế quản lý nhà ở cho người lao Động thuê Để ở trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 04/8/2007 |
|
16 | Quyết Định | Số 21/2008/QĐ-UBND ; ngày 31/7/2008 | Về việc Đăng ký lệ phí cư trú trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 10/8/2008 |
|
17 | Quyết Định | Số 31/2012/QĐ-UBND ; ngày 26/9/2012 | Thành lập và ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 06/10/2012 |
|
XII. Thực hiện chính sách dân tộc và chính sách tôn giáo | |||||
1 | Quyết Định | Số 15/2006/QĐ-UBND ; ngày 19/5/2006 | Về việc ủy quyền giải quyết một số công việc quản lý hành chính nhà nước về hoạt Động tôn giáo trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 29/5/2006 |
|
XIII. Lĩnh vực thi hành pháp luật | |||||
1 | Quyết Định | Số 2696/1998/QĐ-UB; ngày 26/8/1998 | Về việc phê duyệt phương án Đền bù giải tỏa Đất Đai, hoa màu, vật kiến trúc. Công trình: Quy hoạch xây dựng nâng cấp và mở rộng tuyến Đường Quốc lộ 80. Tại: Xã Mỹ Đức và Thi trấn Hà Tiên - huyện Hà Tiên - tỉnh Kiên Giang | 26/8/1998 |
|
2 | Quyết Định | Số 2735/1998/QĐ-UB; ngày 26/8/1998 | Về việc phê duyệt phương án Đền bù giải tỏa Đất Đai, hoa màu, vật kiến trúc. Công trình: Quy hoạch mở rộng và nâng cấp Đường Tỉnh lộ 28 (phân Đoạn từ Ao Sen - cổng sau Mũi Nai). Tại: Xã Mỹ Đức và thị trấn Hà Tiên - huyện Hà Tiên - tỉnh Kiên Giang | 26/8/1998 |
|
3 | Quyết Định | Số 2736/1998/QĐ-UB; ngày 26/8/1998 | Về việc phê duyệt phương án Đền bù giải tỏa Đất Đai, hoa màu, vật kiến trúc. Công trình: Quy hoạch mở rộng và nâng cấp Đường Tỉnh lộ 11. Tại: Xã Bình An - huyện Hà Tiên - tỉnh Kiên Giang | 26/81998 |
|
4 | Quyết Định | Số 3892/1998/QĐ-UB; ngày 17/12/1998 | Về việc ban hành bản quy Định Đơn giá Đền bù Đất Đai, nhà cửa, vật kiến trúc, cây trái, hoa màu và chính sách trợ cấp di dời, tái Định cư Để giải phóng mặt bằng triển khai dự án lấn biển mở rộng xây dựng khu Đô thị mới thị xã Rạch Giá | 24/12/1998 |
|
5 | Quyết Định | Số 1902/1999/QĐ-UB; ngày 24/9/1999 | Về việc ban hành bản quy Định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn, lề lối làm việc của Tổ hòa giải và Hội Đồng hòa giải, giải quyết lần Đầu khiếu nại, tố cáo trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 24/9/1999 |
|
6 | Quyết Định | Số 1249/2000/QĐ-UB; ngày 24/5/2000 | Về việc ban hành Quy chế tuyên truyền viên pháp luật xã, phường, thị trấn | 24/5/2000 |
|
7 | Quyết Định | Số 26/2009/QĐ-UBND ; ngày 21/9/2009 | Về việc ban hành quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo của các cơ quan hành chính nhà nước trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 01/01/2010 | Hết hiệu lực một phần |
8 | Quyết Định | Số 13/2011/QĐ-UBND ; ngày 28/01/2011 | Về việc quy Định một số mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 07/02/2011 |
|
9 | Quyết Định | Số 20/2011/QĐ-UBND ; ngày 11/5/2011 | Ban hành Quy trình tiếp công dân và xử lý Đơn khiếu nại, Đơn tố cáo, Đơn phản ánh, kiến nghị liên quan Đến khiếu nại, tố cáo trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/5/2011 |
|
10 | Quyết Định | Số 22/2011/QĐ-UBND ; ngày 20/6/2011 | Về việc quy Định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 30/6/2011 |
|
11 | Quyết Định | Số 14/2012/QĐ-UBND ; ngày 26/3/2012 | Quy Định một số mức chi bảo Đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 05/4/2012 |
|
12 | Quyết Định | Số 03/2013/QĐ-UBND ; ngày 30/01/2013 | Về việc quy Định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra Đã thực nộp vào ngân sách nhà nước | 09/02/2013 |
|
13 | Quyết Định | Số 09/2013/QĐ-UBND ; ngày 03/5/2013 | Ban hành quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật | 15/5/2013 |
|
14 | Quyết Định | Số 14/2013/QĐ-UBND ; ngày 16/5/2013 | Về việc ban hành Quy Định thi hành quyết Định giải quyết khiếu nại và quyết Định giải quyết tranh chấp Đất Đai có hiệu lực pháp luật trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 26/5/2013 |
|
XIV. Lĩnh vực xây dựng chính quyền Địa phương và quản lý Địa giới hành chính | |||||
1 | Quyết Định | Số 2711/1998/QĐ-UB; ngày 21/8/1998 | Về việc thành lập các phòng, ban chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân thị xã Hà Tiên | 21/8/1998 |
|
2 | Quyết Định | Số 2712/1998/QĐ-UB; ngày 21/8/1998 | Về việc thành lập Trung tâm Y tế thị xã Hà Tiên trực thuộc Sở Y tế Kiên Giang | 21/8/1998 |
|
3 | Quyết Định | Số 2716/1998/QĐ-UB; ngày 22/8/1998 | Về việc thành lập Ban Quản lý công trình công cộng huyện Phú Quốc | 22/8/1998 |
|
4 | Quyết Định | Số 2737/1998/QĐ-UB; ngày 26/8/1998 | Về việc chuyển giao các Điểm tham quan du lịch về cho Sở Thương mại và Du lịch | 26/8/1998 |
|
5 | Quyết Định | Số 2738/1998/QĐ-UB; ngày 26/8/1998 | Về việc thành lập Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Kiên Giang | 26/8/1998 |
|
6 | Quyết Định | Số 2940/1998/QĐ-UB; ngày 16/9/1998 | Về việc thành lập Trung tâm Tư vấn, dịch vụ và hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Kiên Giang | 16/9/1998 |
|
7 | Quyết Định | Số 2941/1998/QĐ-UB; ngày 16/9/1998 | Về việc thành lập Ban Quản lý Trung tâm thương mại 30/4 | 16/9/1998 |
|
8 | Quyết Định | Số 2972/1998/QĐ-UB; ngày 18/9/1998 | Về việc thành lập Ban Chỉ Đạo tỉnh, thực hiện việc áp dụng thí Điểm một số chính sách tại Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên | 21/9/1998 |
|
9 | Quyết Định | Số 3080/1998/QĐ-UB; ngày 26/9/1998 | Về việc thành lập Ban Chỉ Đạo thực hiện "Quy chế thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn" | 26/9/1998 |
|
10 | Quyết Định | Số 3299/1998/QĐ-UB; ngày 13/10/1998 | Về việc thành lập Ban Chỉ Đạo cuộc vận Động toàn dân Đoàn kết xây dựng Đời sống văn hóa tỉnh Kiên Giang | 13/10/1998 |
|
11 | Quyết Định | Số 656/1999/QĐ-UB; ngày 05/4/1999 | Về việc thành lập Thanh tra Sở Tư pháp | 10/4/1999 |
|
12 | Quyết Định | Số 826/1999/QĐ-UB; ngày 27/4/1999 | Về việc kiện toàn tổ chức Chi cục Quản lý thị trường | 02/5/1999 |
|
13 | Quyết Định | Số 858/1999/QĐ-UB; ngày 07/5/1999 | Về việc thành lập một số ấp mới thuộc huyện An Biên | 22/5/1999 |
|
14 | Quyết Định | Số 859/1999/QĐ-UB; ngày 07/5/1999 | Về việc tiếp nhận và Đổi tên 02 ấp: Ấp Trương Thoai, ấp Thanh Tùng của xã Biển Bạch, huyện Thời Bình, tỉnh Cà Mau giao cho xã An Minh Bắc và xã Đông Hưng B, huyện An Minh | 22/5/1999 |
|
15 | Quyết Định | Số 928/1999/QĐ-U; ngày 18/5/1999 | Về việc thành lập một số ấp mới thuộc huyện Gò Quao | 02/6/1999 |
|
16 | Quyết Định | Số 967/1999/QĐ-UB; ngày 28/5/1999 | Về việc Đặt tên Đường và tên cầu trong nội ô thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc | 28/5/1999 |
|
17 | Quyết Định | Số 1274/1999/QĐ-UB; ngày 02/7/1999 | Về việc bổ nhiệm Chủ nhiệm Điều hành dự án và thành lập Ban Quản lý dự án Phát triển cấp thoát nước tỉnh Kiên Giang | 07/7/1999 |
|
18 | Quyết Định | Số 1405/1999/QĐ-UB; ngày 22/7/1999 | Về việc thành lập Phòng Phát triển lâm nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kiên Giang | 27/7/1999 |
|
19 | Quyết Định | Số 2318/1999/QĐ-UB; ngày 29/11/1999 | Về việc thành lập Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thị xã Hà Tiên | 04/12/1999 |
|
20 | Quyết Định | Số 1387/2000/QĐ-UB; ngày 26/6/2000 | Về việc quy Định tạm thời trang bị, quản lý và sử dụng dụng Điện thoại cho cán bộ làm việc trong các cơ quan hành chính sự nghiệp |
|
|
21 | Quyết Định | Số 1504/2000/QĐ-UB; ngày 07/7/2000 | Về việc bổ sung Quyết Định số 1387/2000/QĐ-UB ngày 22/6/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy Định tạm thời trang bị, quản lý và sử dụng dụng Điện thoại cho cán bộ làm việc trong các cơ quan hành chính sự nghiệp | 10/7/2000 |
|
22 | Quyết Định | Số 1770/2000/QĐ-UB; ngày 24/8/2000 | Về ban hành bản quy Định tạm thời chế Độ, Định mức chi hoạt Động Hội Đồng nhân dân các cấp | 27/8/2000 |
|
23 | Quyết Định | Số 1112/2001/QĐ-UB; ngày 08/6/2001 | Về việc Quy Định tiêu chuẩn, Định mức sử dụng Điện thoại công vụ tại nhà riêng và Điện thoại di Động Đối với cán bộ lãnh Đạo trong các cơ quan hành chính, Đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội thuộc tỉnh Kiên Giang | 23/6/2001 |
|
24 | Quyết Định | Số 2094/2001/QĐ-UB; ngày 28/9/2001 | Về việc bổ sung Quyết Định số 1112/2001/QĐ-UB của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy Định tiêu chuẩn, Định mức sử dụng Điện thoại công vụ tại nhà riêng và Điện thoại di Động Đối với cán bộ lãnh Đạo trong các cơ quan hành chính, Đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội thuộc tỉnh Kiên Giang | 01/10/2001 |
|
25 | Quyết Định | Số 28/2002/QĐ-UB ; ngày 25/3/2002 | Về việc ban hành bản quy Định về công tác quản lý hồ sơ tài liệu lưu trữ tỉnh Kiên Giang | 25/3/2002 |
|
26 | Quyết Định | Số 32/2002/QĐ-UB ; ngày 04/4/2002 | Về việc kiện toàn Phòng Công chứng số 1 trực thuộc Sở Tư pháp Kiên Giang | 09/4/2002 |
|
27 | Quyết Định | Số 37/2002/QĐ-UB ; ngày 16/5/2002 | Về việc chuyển giao tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ -công chức Trường Chính trị tỉnh, Nhà thiếu nhi tỉnh, Trung tâm Bồi dưỡng chính trị và Nhà thiếu nhi các huyện, thị xã sang trực thuộc khối Đảng, Đoàn thể | 21/5/2002 |
|
28 | Quyết Định | Số 38/2002/QĐ-UB ; ngày 29/5/2002 | Về việc thành lập Trung tâm Hỗ trợ nông dân tỉnh Kiên Giang | 03/6/2002 |
|
29 | Quyết Định | Số 48/2002/QĐ-UB ; ngày 08/7/2002 | Về việc thành lập Vườn Quốc gia Phú Quốc | 13/7/2002 |
|
30 | Quyết Định | Số 49/2002/QĐ-UB ; ngày 08/7/2002 | Về việc thành lập Vườn Quốc gia U Minh Thượng | 13/7/2002 |
|
31 | Quyết Định | Số 60/2002/QĐ-UB ; ngày 03/9/2002 | Về việc kiện toàn Ban Chỉ Đạo viết "Biên niên sử biên giới tỉnh Kiên Giang" | 08/9/2002 |
|
32 | Quyết Định | Số 01/2003/QĐ-UB ; ngày 06/01/2003 | Về việc bổ sung nhiệm vụ cho Chi cục Quản lý công trình thủy lợi và Phòng chống lụt bảo | 11/01/2003 |
|
33 | Quyết Định | Số 02/2003/QĐ-UB ; ngày 08/01/2003 | Về việc kiện toàn Hội Đồng nghĩa vụ quân sự tỉnh Kiên Giang | 08/01/2003 |
|
34 | Quyết Định | Số 16/2003/QĐ-UB ; ngày 14/02/2003 | Về việc thành lập Phòng Tin học trực thuộc Sở Tài chính - Vật giá | 19/02/2003 |
|
35 | Quyết Định | Số 19/2003/QĐ-UB ; ngày 14/02/2003 | Về việc kiện toàn chức năng, nhiệm vụ và Đổi tên Trung tâm Giống nông lâm nghiệp - Vườn thực vật thành Trung tâm Giống nông lâm ngư tỉnh Kiên Giang | 19/02/2003 |
|
36 | Quyết Định | Số 20/2003/QĐ-UB ; ngày 14/02/2003 | Về việc thành lập Trạm kiểm dịch Động vật cửa khẩu Hà Tiên | 29/02/2003 |
|
37 | Quyết Định | Số 30/2003/QĐ-UB ; ngày 13/3/2003 | Về việc phê duyệt “Đề án xây dựng, củng cố Công an xã, thị trấn” | 18/3/2003 |
|
38 | Quyết Định | Số 34/2003/QĐ-UB ; ngày 31/3/2003 | Về việc Điều chỉnh Địa giới khu phố thuộc các phường Rạch Sỏi, Vĩnh Thanh, Vĩnh Quang và thị xã Rạch Giá | 15/4/2003 |
|
39 | Quyết Định | Số 35/2003/QĐ-UB ; ngày 31/3/2003 | Về việc Điều chỉnh Địa giới các ấp thuộc xã Vân Khánh Đông, Vân Khánh, Vân Khánh Tây, Đông Hưng, Đông Hưng A, Đông Thạnh huyện An Minh | 15/4/2003 |
|
40 | Quyết Định | Số 38/2003/QĐ-UB ; ngày 03/4/2003 | Về việc Điều chỉnh Địa giới các ấp thuộc xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng | 18/4/2003 |
|
41 | Quyết Định | Số 43/2003/QĐ-UB ; ngày 18/4/2003 | Về việc thành lập Trung tâm Xúc tiến thương mại và du lịch Hà Tiên | 23/4/2003 |
|
42 | Quyết Định | Số 58/2003/QĐ-UB ; ngày 19/5/2003 | Về việc ban hành bản quy Định tiêu chuẩn, Định mức sử dụng xe mô tô công trong các cơ quan hành chính sự nghiệp thuộc tỉnh | 03/6/2003 |
|
43 | Quyết Định | Số 67/2003/QĐ-UB ; ngày 18/7/2003 | Về việc Điều chỉnh Địa giới các ấp thuộc xã Mỹ Lâm, Mỹ Phước, Sóc Sơn, huyện Hòn Đất | 02/8/2003 |
|
44 | Quyết Định | Số 68/2003/QĐ-UB ; ngày 18/7/2003 | Về việc Điều chỉnh Địa giới các khu phố thuộc phường Vĩnh Bảo, Vĩnh Lạc, thị xã Rạch Giá | 02/8/2003 |
|
45 | Quyết Định | Số 69/2003/QĐ-UB ; ngày 22/7/2003 | Về việc Đổi tên Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường thành Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang | 27/7/2003 |
|
46 | Quyết Định | Số 77/2003/QĐ-UB ; ngày 14/8/2003 | Về việc Điều chỉnh Địa giới các ấp thuộc xã Tây Yên A, Thạnh Yên, Nam Yên, Đông Thái, huyện An Biên | 29/8/2003 |
|
47 | Quyết Định | Số 78/2003/QĐ-UB ; ngày 14/8/2003 | Về việc Điều chỉnh Địa giới các ấp thuộc xã Hòn Thơm, huyện Phú Quốc | 29/8/2003 |
|
48 | Quyết Định | Số 79/2003/QĐ-UB ; ngày 14/8/2003 | Về việc Điều chỉnh Địa giới khu phố thuộc phường Bình San, thị xã Hà Tiên | 29/8/2003 |
|
49 | Quyết Định | Số 80/2003/QĐ-UB ; ngày 21/8/2003 | Về việc Đổi tên Trung tâm Phân tích kiểm Định và công nghệ thành Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Kiên Giang | 21/8/2003 |
|
50 | Quyết Định | Số 81/2003/QĐ-UB ; ngày 28/8/2003 | Về việc Đổi tên Đoàn Đo Đạc bản Đồ thành Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường | 28/8/2003 |
|
51 | Quyết Định | Số 82/2003/QĐ-UB ; ngày 28/8/2003 | Về việc Đổi tên Trung tâm Lưu trữ Địa chính thành Trung tâm Thông tin tài nguyên và môi trường | 28/8/2003 |
|
52 | Quyết Định | Số 83/2003/QĐ-UB ; ngày 28/8/2003 | Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Phan Thị Ràng | 28/8/2003 |
|
53 | Quyết Định | Số 87/2003/QĐ-UB ; ngày 04/9/2003 | Về việc thành lập Trung tâm Dịch vụ bán Đấu giá tài sản tỉnh Kiên Giang | 09/9/2003 |
|
54 | Quyết Định | Số 93/2003/QĐ-UB ; ngày 20/10/2003 | Về việc thành lập Phòng Công chứng số 2 thuộc Sở Tư pháp Kiên Giang | 25/10/2003 |
|
55 | Quyết Định | Số 96/2003/QĐ-UB ; ngày 29/10/2003 | Về việc thành lập Hội Đồng Đền bù thiệt hại giải phóng mặt bằng và tái Định cư xây dựng dự án cảng sông Tắc Cậu tại xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang | 27/10/2003 |
|
56 | Quyết Định | Số 97/2003/QĐ-UB ; ngày 29/10/2003 | Về việc chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang | 03/11/2003 |
|
57 | Quyết Định | Số 117/2003/QĐ-UB ; ngày 30/12/2003 | Về việc chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế Sở Công nghiệp Kiên Giang | 04/01/2004 |
|
58 | Quyết Định | Số 118/2003/QĐ-UB ; ngày 30/12/2003 | Về việc thành lập Phòng khám Đa khoa khu vực xã Thạnh Đông thuộc Trung tâm Y tế huyện Tân Hiệp | 04/01/2004 |
|
59 | Quyết Định | Số 119/2003/QĐ-UB ; ngày 30/12/2003 | Về việc thành lập Phòng khám Đa khoa khu vực xã Tân Thành thuộc Trung tâm Y tế huyện Tân Hiệp | 04/01/2004 |
|
60 | Quyết Định | Số 120/2003/QĐ-UB ; ngày 30/12/2003 | Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Bình Sơn | 04/01/2004 |
|
61 | Quyết Định | Số 122/2003/QĐ-UB ; ngày 30/12/2003 | Về việc Đổi tên Ban Tổ chức chính quyền thành Sở Nội vụ Kiên Giang | 30/12/2003 |
|
62 | Quyết Định | Số 123/2003/QĐ-UB ; ngày 30/12/2003 | Về việc thành lập Phòng Cải cách hành chính trực thuộc Sở Nội vụ Kiên Giang | 04/01/2004 |
|
63 | Quyết Định | Số 01/2004/QĐ-UBND ; ngày 02/01/2004 | Về việc chia tách các ấp thuộc xã Tân Hội, Tân Thành, Thạnh Đông A, huyện Tân Hiệp | 17/01/2004 |
|
64 | Quyết Định | Số 07/2004/QĐ-UBND; ngày 03/02/2004 | Về việc kiện toàn Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng tỉnh Kiên Giang trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | 13/02/2004 |
|
65 | Quyết Định | Số 20/2004/QĐ-UB ; ngày 09/4/2004 | Về việc thành lập Trung tâm Khuyến công tỉnh Kiên Giang | 14/4/2004 |
|
66 | Quyết Định | Số 31/2004/QĐ-UB ; ngày 22/7/2004 | Về việc thay Đổi nhiệm vụ và Đổi tên Trung tâm Quản lý và kiểm Định chất lượng công trình xây dựng thành Trung tâm Kiểm Định và dịch vụ xây dựng | 27/7/2004 |
|
67 | Quyết Định | Số 66/2004/QĐ-UB ; ngày 07/10/2004 | Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Xiện | 12/10/2004 |
|
68 | Quyết Định | Số 69/2004/QĐ-UB ; ngày 13/10/2004 | Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Vĩnh Bình Bắc | 18/10/2004 |
|
69 | Quyết Định | Số 78/2004/QĐ-UB ; ngày 22/11/2004 | Về việc ban hành quy Định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Ban bảo vệ dân phố ở khu phố (thuộc các phường, thị trấn), Ban bảo vệ an ninh - trật tự ở ấp (thuộc các xã) và các Đội dân phòng ở khu vực theo cụm dân cư | 07/12/2004 |
|
70 | Quyết Định | Số 81/2004/QĐ-UB ; ngày 02/12/2004 | Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Tân Khánh Hòa | 07/12/2004 |
|
71 | Quyết Định | Số 82/2004/QĐ-UB ; ngày 02/12/2004 | Về việc Đổi tên Trạm Đăng kiểm phương tiện cơ giới Đường bộ thành Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Kiên Giang | 07/12/2004 |
|
72 | Quyết Định | Số 83/2004/QĐ-UB ; ngày 02/12/2004 | Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Ban Dân tộc Kiên Giang | 07/12/2004 |
|
73 | Quyết Định | Số 84/2004/QĐ-UB ; ngày 02/12/2004 | Về việc Đổi tên Trường Trung học phổ thông Rạch Sỏi thành Trường Trung học phổ thông Nguyễn Hùng Sơn | 07/12/2004 |
|
74 | Quyết Định | Số 86/2004/QĐ-UB ; ngày 02/12/2004 | Về việc thành lập Trung tâm Tin học trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | 07/12/2004 |
|
75 | Quyết Định | Số 89/2004/QĐ-UB ; ngày 16/12/2004 | Về việc kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và Đổi tên Chi cục Quản lý công trình thủy lợi và Phòng chống lụt bão thành Chi cục Thủy lợi | 21/12/2004 |
|
76 | Quyết Định | Số 02/2005/QĐ-UBND ; ngày 14/01/2005 | Về việc ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý và ban hành văn bản tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | 29/01/2005 |
|
77 | Quyết Định | Số 07/2005/QĐ-UBND; ngày 03/02/2005 | Về việc bổ sung Điều 3 Quyết Định số 02/2005/QĐ-UBND ngày 14/01/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc “Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý và ban hành văn bản tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang” | 03/01/2005 |
|
78 | Quyết Định | Số 25/2005/QĐ-UBND ; ngày 08/4/2005 | Về việc kiện toàn Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Kiên Giang trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 13/4/2005 |
|
79 | Quyết Định | Số 26/2005/QĐ-UBND ; ngày 12/4/2005 | Về việc bổ sung nhiệm vụ cho Trung tâm Xúc tiến thương mại và du lịch Hà Tiên | 17/4/2005 |
|
80 | Quyết Định | Số 32/2005/QĐ-UBND ; ngày 20/6/2005 | Về việc thành lập Trung tâm Dịch vụ quảng cáo trực thuộc Đài Phát thanh - Truyền hình Kiên Giang | 25/6/2005 |
|
81 | Quyết Định | Số 45/2005/QĐ-UBND ; ngày 10/10/2005 | Về việc Điều chỉnh và Đặt tên Đường các khu Đô thị mới và một số Đường trong thành phố Rạch Giá | 20/10/2005 |
|
82 | Quyết Định | Số 24/2006/QĐ-UBND ; ngày 17/8/2006 | Về việc bổ sung cán bộ không chuyên trách làm Phó khối vận xã, phường, thị trấn | 01/9/2006 |
|
83 | Quyết Định | Số 15/2007/QĐ-UBND ; ngày 16/3/2007 | Về việc ban hành Quy Định Đánh số và gắn biển số nhà thuộc Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 26/3/2007 |
|
84 | Quyết Định | Số 17/2007/QĐ-UBND ; ngày 26/3/2007 | Về việc Đặt tên Đường nội ô thị trấn Dương Đông và thị trấn An Thới, huyện Phú Quốc | 05/4/2007 |
|
85 | Quyết Định | Số 41/2007/QĐ-UBND ; ngày 12/12/2007 | Về việc phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý Đầu tư phát triển Đảo Phú Quốc một số lĩnh vực Đầu tư phát triển Đảo Phú Quốc | 22/12/2007 |
|
86 | Quyết Định | Số 20/2008/QĐ-UBND ; ngày 31/7/2008 | Về việc Điều chỉnh và Đặt bổ sung tên Đường tại thành phố Rạch Giá | 10/8/2008 |
|
87 | Quyết Định | Số 08/2009/QĐ-UBND ; ngày 11/02/2009 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | 21/02/2009 |
|
88 | Quyết Định | Số 06/2010/QĐ-UBND ; ngày 26/02/2010 | Về việc Đặt tên Đường tại Trung tâm khu Đô thị mới Ba Hòn huyện Kiên Lương | 06/3/2010 |
|
89 | Quyết Định | Số 11/2010/QĐ-UBND ; ngày 10/3/2010 | Về việc ban hành Quy Định phân cấp quản lý nhà nước Đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính Đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản Được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/3/2010 |
|
90 | Quyết Định | Số 16/2010/QĐ-UBND ; ngày 26/7/2010 | Về việc ban hành quy Định về chức danh, số lượng và một số chế Độ, chính sách Đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn, những người hoạt Động không chuyên trách ở cấp xã và ở ấp, khu phố thuộc tỉnh Kiên Giang | 05/8/2010 | Hết hiệu lực một phần |
91 | Quyết Định | Số 33/2011/QĐ-UBND ; ngày 21/9/2011 | Về việc ban hành Quy Định về công tác thi Đua, khen thưởng trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 01/10/2011 | Hết hiệu lực một phần |
92 | Quyết Định | Số 37/2011/QĐ-UBND ; ngày 08/12/2011 | Ban hành Quy Định về phân cấp việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | 18/12/2011 |
|
93 | Quyết Định | Số 02/2012/QĐ-UBND ; ngày 08/02/2012 | Về việc Đặt mới, bổ sung tên Đường trên Địa bàn thị xã Hà Tiên | 18/02/2012 |
|
94 | Quyết Định | Số 07/2012/QĐ-UBND ; ngày 05/3/2012 | Về việc sửa Đổi Khoản 2 Điều 10 Quy Định kèm theo Quyết Định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | 15/3/2012 |
|
95 | Quyết Định | Số 30/2012/QĐ-UBND ; ngày 17/9/2012 | Về việc ban hành chế Độ bồi dưỡng Đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý Đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | 27/9/2012 |
|
96 | Quyết Định | Số 32/2012/QĐ-UBND ; ngày 29/10/2012 | Về việc công bố tên Đường huyện trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 08/11/2012 |
|
97 | Quyết Định | Số 33/2012/QĐ-UBND ; ngày 29/10/2012 | Về việc công bố số hiệu Đường tỉnh trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 08/11/2012 |
|
98 | Quyết Định | Số 10/2013/QĐ-UBND ; ngày 06/5/2013 | Ban hành Quy Định về việc phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | 16/5/2013 |
|
99 | Quyết Định | Số 11/2013/QĐ-UBND ; ngày 06/5/2013 | Ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm Đối với công chức, viên chức giữ chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương Đương trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 16/5/2013 |
|
100 | Quyết Định | Số 13/2013/QĐ-UBND ; ngày 13/5/2013 | Về việc sửa Đổi Khoản 1, Điều 13 của Quy Định về công tác thi Đua, khen thưởng trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết Định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 21/9/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | 23/5/2013 |
|
101 | Quyết Định | Số 17/2013/QĐ-UBND ; ngày 26/8/2013 | Về việc công bố tên Đường Khu hành chính, Trung tâm thương mại, Bến xe huyện Gò Quao | 05/9/2013 |
|
102 | Quyết Định | Số 19/2013/QĐ-UBND ; ngày 10/9/2013 | Về việc quy Định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập; các Đối tượng Đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 20/9/2013 |
|
103 | Quyết Định | Số 29/2013/QĐ-UBND ; ngày 31/10/2013 | Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 10/11/2013 |
|
C. CHỈ THỊ DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH | |||||
I. Lĩnh vực kinh tế | |||||
1 | Chỉ thị | Số 02/2000/CT-UB ; ngày 21/01/2000 | Về việc chấn chỉnh kinh doanh thuốc lá Điếu sản xuất trong nước trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
|
II. Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, thủy lợi và Đất Đai | |||||
1 | Chỉ thị | Số 04/CT-UB ; ngày 27/3/1998 | Về việc nghiêm cấm việc chuyển Đổi mục Đích sử dụng Đất từ sản xuất nông nghiệp sang nuôi tôm sú |
|
|
2 | Chỉ thị | Số 09/1998/CT-UB ; ngày 07/5/1998 | Về việc Đẩy mạnh và hoàn thành việc giao Đất, Đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng Đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng Đất nông nghiệp trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
|
3 | Chỉ thị | Số 11/1999/CT-UB; ngày 18/5/1999 | Về những biện pháp cấp bách Để bảo vệ và phát triển các loại Động vật hoang dã, quý hiếm trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
|
4 | Chỉ thị | Số 10/2000/CT-UB; ngày 07/8/2000 | Về việc tăng cường công tác bảo vệ rừng và ngăn chặn phá hoại rừng |
|
|
5 | Chỉ thị | Số 15/2000/CT-UB ; ngày 26/9/2000 | Về việc cấm Đưa tạp chất vào nguyên liệu thủy sản, Đảm bảo Điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|
6 | Chỉ thị | Số 22/2000/CT-UB ; ngày 30/11/2000 | Về việc tăng cường diệt trừ ốc bươu vàng, bảo vệ sản xuất nông nghiệp |
|
|
7 | Chỉ thị | Số 08/2001/CT-UB ; ngày 05/4/2001 | Về việc xử lý tình hình tranh chấp Đất Đai ở vùng Tứ giác Long xuyên | 05/4/2001 |
|
8 | Chỉ thị | Số 13/2002/CT-UB ; ngày 27/6/2002 | Về việc phòng trừ bọ cánh cứng gây hại cây dừa trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 27/6/2002 |
|
9 | Chỉ thị | Số 20/2002/CT-UB ; ngày 13/11/2002 | Về việc quản lý chặt chẽ và xử lý nghiêm khắc những trường hợp giết hại, Đánh bắt, vận chuyển, chế biến, tiêu thụ rùa biển, cá Heo và Dugong (cá Cuối) trái phép trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 13/11/2002 |
|
10 | Chỉ thị | Số 10/2003/CT-UB ; ngày 21/5/2003 | Về việc bảo vệ các công trình thủy lợi trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 21/5/2003 |
|
11 | Chỉ thị | Số 03/2005/CT-UBND ; ngày 25/3/2005 | Về việc tăng cường biện pháp bảo vệ môi trường nước và phòng, chống dịch bệnh tôm nuôi | 25/3/2005 |
|
III. Lĩnh vực công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp | |||||
1 | Chỉ thị | Số 14/1999/CT-UB; ngày 31/5/1999 | Về việc Cấm nhập khẩu lậu hai mặt hàng Đường cát và gạo Thái Lan trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 03/6/1999 |
|
IV. Lĩnh vực giao thông vận tải | |||||
1 | Chỉ thị | Số 11/2003/CT-UB ; ngày 29/5/2003 | Về việc tiếp tục tổ chức thực hiện chủ trương của Chính phủ về các giải pháp kiềm chế gia tăng tiến tới giảm dần tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông. | 29/5/2003 |
|
2 | Chỉ thị | Số 10/2004/CT-UB ; ngày 06/5/2004 | Về việc quản lý, kiểm tra những phương tiện vận chuyển hành khách Đường biển, Đường thủy nội Địa |
|
|
3 | Chỉ thị | Số 17/2004/CT-UB ; ngày 13/8/2004 | Về việc tăng cường công tác kiểm tra, xử lý các hành vi vi phạm trong lĩnh vực an toàn giao thông Đường bộ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
|
V. Lĩnh vực giáo dục và Đào tạo | |||||
1 | Chỉ thị | Số 12/2000/CT-UB ; ngày 15/8/2000 | Về việc chấn chỉnh tình trạng dạy thêm, học thêm tràn lan |
|
|
VI. Lĩnh vực văn hóa, thông tin, thể dục, thể thao | |||||
1 | Chỉ thị | Số 18/2000/CT-UB ; ngày 01/11/2000 | Về việc tổ chức cuộc vận Động "Toàn dân rèn luyện thân thể theo gương Bác Hồ vĩ Đại" |
|
|
2 | Chỉ thị | Số 11/2001/CT-UB ; ngày 17/7/2001 | Về việc tăng cường công tác bảo vệ an toàn và an ninh mạng lưới Bưu chính - viễn thông quốc gia trên Địa bàn tỉnh | 17/7/2001 |
|
3 | Chỉ thị | Số 06/2005/CT-UBND ; ngày 12/4/2005 | Về việc triển khai các ứng dụng thuộc Đề án tin học hóa quản lý hành chính nhà nước giai Đoạn 2002 - 2005 |
|
|
VII. Lĩnh vực y tế và xã hội | |||||
1 | Chỉ thị | Số 10/1999/CT-UB ; ngày 22/4/1999 | Về việc thực hiện bảo hiểm tài sản trong các doanh nghiệp nhà nước và Đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
|
2 | Chỉ thị | Số 23/1999/CT-UB ; ngày 15/11/1999 | Về việc tổ chức diễn tập Động viên, huy Động lực lượng ngành y tế Kiên Giang theo Quyết Định số 315/TTg |
|
|
3 | Chỉ thị | Số 08/2000/CT-UB ; ngày 01/8/2000 | Về việc Đẩy mạnh các hoạt Động văn hóa, vui chơi giải trí cho trẻ em |
|
|
4 | Chỉ thị | Số 19/2000/CT-UB; ngày 09/11/2000 | Về công tác vận Động, tiếp nhận và quản lý tài chính Đối với các dự án và các nguồn viện trợ phi Chính phủ |
|
|
5 | Chỉ thị | Số 21/2000/CT-UB ; ngày 21/11/2000 | Về việc thực hiện xét miễn, giảm thuế cho các tổ chức, hộ gia Đình, cá nhân tại các vùng bị lũ lụt |
|
|
6 | Chỉ thị | Số 14/2002/CT-UB ; ngày 04/7/2002 | Về việc Đẩy mạnh công tác chăm sóc thương binh, gia Đình liệt sỹ và người có công với cách mạng nhân kỷ niệm 55 năm ngày thương binh, liệt sỹ |
|
|
7 | Chỉ thị | Số 04/2003/CT-UB ; ngày 24/3/2003 | Về việc tổ chức thực hiện chủ trương quản lý, chăm sóc Đối tượng xã hội không nơi nương tựa Đang sống lang thang trên Địa bàn tỉnh | 24/3/2003 |
|
8 | Chỉ thị | Số 21/2003/CT-UB ; ngày 24/12/2003 | Về việc triển khai thực hiện Nghị Định số 19/2003/NĐ-CP của Chính phủ | 24/12/2003 |
|
9 | Chỉ thị | Số 02/2004/CT-UB ; ngày 15/01/2004 | Về tăng cường phòng chống bệnh cúm gà |
|
|
10 | Chỉ thị | Số 14/2004/CT-UB ; ngày 05/7/2004 | Về việc phòng chống bệnh lở mồm long móng ở gia súc trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
|
11 | Chỉ thị | Số 21/2004/CT-UBND; ngày 05/10/2004 | Về việc tăng cường công tác xử lý nợ vay vốn khắc phục hậu quả cơn bão số 5 | 05/10/2004 |
|
12 | Chỉ thị | Số 01/2005/CT-UBND; ngày 07/01/2005 | Về việc tăng cường phòng chống dịch cúm gia cầm trên Địa bàn tỉnh | 07/01/2005 |
|
13 | Chỉ thị | Số 09/2005/CT-UBND ; ngày 09/11/2005 | Về việc triển khai các biện pháp cấp bách phòng chống dịch cúm gia cầm (H5N1) và Đại dịch cúm ở người, bảo vệ sức khỏe nhân dân |
|
|
VIII. Lĩnh vực khoa học, công nghệ, tài nguyên và môi trường | |||||
1 | Chỉ thị | Số 05/2001/CT-UB ; ngày 19/3/2001 | Về việc chấn chỉnh công tác giết mổ gia súc và vệ sinh thực phẩm có nguồn gốc từ Động vật | 19/3/2001 |
|
2 | Chỉ thị | Số 16/2004/CT-UB ; ngày 13/8/2004 | Về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên khoáng sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 13/8/2004 |
|
3 | Chỉ thị | Số 24/2004/CT-UB ; ngày 12/11/2004 | Về việc tăng cường công tác quản lý nguồn lợi san hô trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 12/11/2004 |
|
4 | Chỉ thị | Số 23/2006/CT-UB; ngày 11/10/2006 | Về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước dưới Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
|
5 | Chỉ thị | Số 14/2008/CT-UBND ; ngày 24/3/2008 | Về việc tăng cường công tác quản lý tiêu chuẩn Đo lường chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 24/3/2008 |
|
IX. Lĩnh vực quốc phòng, an ninh và trật tự, an toàn xã hội | |||||
1 | Chỉ thị | Số 11/1998/CT-UB; ngày 12/6/1998 | Về việc quản lý người cư trú chưa Đăng ký hộ khẩu |
|
|
2 | Chỉ thị | Số 17/1998/CT-UB ; ngày 08/8/1998 | Về việc thực hiện Pháp lệnh về Dân quân tự vệ |
|
|
3 | Chỉ thị | Số 12/1999/CT-UB ; ngày 25/5/1999 | Về việc quản lý nhân sự, quản lý hộ chiếu của cán bộ, công nhân viên chức thuộc biên chế nhà nước | 25/5/1999 |
|
4 | Chỉ thị | Số 15/1999/CT-UB; ngày 16/6/1999 | Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 09/1998/NQ-CP của Chính phủ và Chương trình Quốc gia phòng chống tội phạm ở tỉnh Kiên Giang |
|
|
5 | Chỉ thị | Số 16/1999/CT-UB ; ngày 17/6/1999 | Về việc chấn chỉnh các sai phạm Đã phát hiện qua thanh tra tài chính và tăng cường công tác kiểm tra việc lập và sử dụng công quỹ | 17/6/1999 |
|
6 | Chỉ thị | Số 19/1999/CT-UB ; ngày 06/9/1999 | Về việc quản lý người cư trú chưa Đăng ký hộ khẩu |
|
|
7 | Chỉ thị | Số 05/2000/CT-UB ; ngày 28/4/2000 | Về việc quản lý nhà nước về công tác lưu trữ và bảo quản tài liệu trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
|
8 | Chỉ thị | Số 03/2001/CT-UB ; ngày 05/3/2001 | Về việc cấm thả diều gây nguy hiểm, an toàn Đường hàng không và an toàn lưới Điện | 05/3/2001 |
|
9 | Chỉ thị | Số 21/2002/CT-UB ; ngày 27/11/2002 | Về việc tăng cường quản lý, kiểm tra vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | 27/11/2002 |
|
10 | Chỉ thị | Số 20/2003/CT-UB ; ngày 22/12/2003 | Về việc triển khai Nghị Định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu | 22/12/2003 |
|
11 | Chỉ thị | Số 22/2004/CT-UB ; ngày 13/10/2004 | Về việc chấn chỉnh công tác quản lý tài sản công | 13/10/2004 |
|
12 | Chỉ thị | Số 02/2005/CT-UBND ; ngày 03/3/2005 | Về việc tăng cường công tác bảo vệ bí mật nhà nước | 03/3/2005 |
|
X. Lĩnh vực thi hành pháp luật | |||||
1 | Chỉ thị | Số 16/1998/CT-UB; ngày 08/8/1998 | Về thực hiện cải cách thủ tục thành lập và Đăng ký kinh doanh Đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh | 15/8/1998 |
|
2 | Chỉ thị | Số 19/1998/CT-UB ; ngày 14/8/1998 | Về việc tăng cường công tác tuyên truyền giáo dục pháp luật thuế và thực hiện khảo sát, xây dựng tỷ lệ giá trị gia tăng, tỷ lệ thu nhập doanh nghiệp |
|
|
3 | Chỉ thị | Số 05/2002/CT-UB ngày 27/02/2002 | Về việc tổ chức thực hiện Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ tạo Điều kiện Để Hội Nông dân các cấp tham gia giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân | 27/02/2002 |
|
4 | Chỉ thị | Số 06/2004/CT-UB ngày 01/3/2004 | Về việc tăng cường chỉ Đạo thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân thuộc thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp, Giám Đốc sở, ngành | 01/3/2004 |
|
XI. Lĩnh vực xây dựng chính quyền Địa phương và quản lý Địa giới hành chính | |||||
1 | Chỉ thị | Số 14/1998/CT-UB ; ngày 17/7/1998 | Về việc quản lý, sử dụng các bờ kênh trên các kênh do Trung ương Đầu tư xây dựng thuộc Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
|
2 | Chỉ thị | Số 20/1999/CT-UB ; ngày 28/9/1999 | Về việc thực hiện chế Độ làm việc tuần 40 giờ trong 5 ngày theo Quyết Định số 188/1999/QĐ-TTg ngày 17/9/1999 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
3 | Chỉ thị | Số 22/1999/CT-UB ; ngày 11/10/1999 | Về việc Đổi mới công tác TĐKT trong giai Đoạn mới |
|
|
4 | Chỉ thị | Số 12/2001/CT-UB ; ngày 06/8/2001 | Về việc kiện toàn tổ chức và hoạt Động hòa giải cơ sở | 06/8/2001 |
|
Tổng số: 646 văn bản; trong Đó: 194 Nghị quyết, 394 Quyết Định và 58 Chỉ thị |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU ĐẾN HẾT 31/12/2013
(Kèm theo Quyết Định số 761/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH | |||||
I. Lĩnh vực kinh tế | |||||
1 | Nghị quyết | Số 71/2009/NQ-HĐND ngày 10/10/2009 | Về việc chi hỗ trợ cho hoạt Động xúc tiến thương mại năm 2009 trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2010 |
2 | Nghị quyết | Số 134/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về dự toán thu ngân sách nhà nước trên Địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách Địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2011 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2012 |
3 | Nghị quyết | Số 148/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc vay và tạm ứng vốn Đầu tư các dự án trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2012 |
4 | Nghị quyết | Số 156/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 50/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 | 21/01/2012 |
5 | Nghị quyết | Số 27/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 | Về việc tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2011 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 50/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 | 21/01/2012 |
6 | Nghị quyết | Số 50/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 93/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | 17/12/2012 |
7 | Nghị quyết | Số 52/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc Điều chỉnh chỉ tiêu vốn Đầu tư xây dựng cơ bản năm 2012 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 79/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | 17/12/2012 |
8 | Nghị quyết | Số 53/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc Điều chỉnh chỉ tiêu vốn Đầu tư xây dựng cơ bản năm 2012 bằng nguồn vốn xổ số kiến thiết | Được thay thế bằng Nghị quyết số 80/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | 17/12/2012 |
9 | Nghị quyết | Số 76/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2012 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 93/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | 17/12/2012 |
10 | Nghị quyết | Số 93/2012/NQ-HĐND ; ngày 07/12/2012 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 59/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | 16/12/2013 |
11 | Nghị quyết | Số 08/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về việc Điều chỉnh chỉ tiêu vốn Đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 33/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | 16/12/2013 |
12 | Nghị quyết | Số 20/2013/NQ-HĐND ; ngày 10/7/2013 | Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát năm 2013 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 59/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | 16/12/2013 |
II. Lĩnh vực khoa học, công nghệ, tài nguyên và môi trường | |||||
1 | Nghị quyết | Số 07/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006 | Về Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch chi tiết khai thác khoáng sản huyện Phú Quốc | Được thay thế bằng Nghị quyết số 153/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | 20/12/2010 |
III. Lĩnh vực quốc phòng, an ninh và trật tự, an toàn xã hội | |||||
1 | Nghị quyết | Số 04/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 | Về Chương trình thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng, lãng phí năm 2007 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2008 |
IV. Lĩnh vực thi hành pháp luật | |||||
1 | Nghị quyết | Số 136/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về chương trình hoạt Động giám sát của Hội Đồng nhân dân tỉnh năm 2011 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2012 |
2 | Nghị quyết | Số 37/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 | Về chương trình hoạt Động giám sát của Hội Đồng nhân dân tỉnh năm 2012 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2013 |
3 | Nghị quyết | Số 78/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | Về chương trình hoạt Động giám sát của Hội Đồng nhân dân tỉnh năm 2013 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2014 |
V. Lĩnh vực xây dựng chính quyền Địa phương và quản lý Địa giới hành chính | |||||
1 | Nghị quyết | Số 23/2004/NQ-HĐ ngày 16/7/2004 | Về ban hành Nội quy kỳ họp Hội Đồng nhân dân tỉnh Khóa VII | Được thay thế bằng Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 | 21/01/2012 |
2 | Nghị quyết | Số 26/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 | Về việc bổ sung cán bộ không chuyên trách làm Phó khối vận xã, phường, thị trấn | Được thay thế bằng Nghị quyết số 108/2010/NQ-HĐND ngày 12/4/2010 | 22/4/2010 |
QUYẾT ĐỊNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH | |||||
I. Lĩnh vực kinh tế | |||||
1 | Quyết Định | Số 1944/1999/QĐ-UB; ngày 01/10/1999 | Về việc thành lập phòng tài chính doanh nghiệp trực thuộc Sở Tài chính - Vật giá | Do sáp nhập Phòng Tài chính doanh nghiệp vào Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp thuộc Sở Tài chính bằng Quyết Định số 2471/QĐ-UBND ngày 09/11/2010 | 09/11/2010 |
2 | Quyết Định | Số 410/2000/QĐ-UB; ngày 19/01/2000 | Về việc phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi ngân sách cho ngân sách cấp huyện, thị xã; xã, phường, thị trấn | Được thay thế bằng Quyết Định số 07/2003/QĐ-UB ngày 16/01/2003 | 26/01/2003 |
3 | Quyết Định | Số 894/2001/QĐ-UB ngày 10/5/2001 | Về việc quy Định tạm thời chế Độ thu - chi tài chính Đối với hoạt Động sự nghiệp của hệ thống Nhà thiếu nhi Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết Định số 672/QĐ-UB ngày 21/3/2003 về việc giao quyền tự chủ tài chính năm 2003 cho Đơn vị sự nghiệp có thu | 21/3/2003 |
4 | Quyết Định | Số 07/2002/QĐ-UB ngày 23/01/2002 | Về việc quy Định tỷ lệ Điều tiết theo phân cấp ngân sách Đối với các xã, phường mới thành lập | Được thay thế bằng Quyết Định số 10/2004/QĐ-UB ngày 04/3/2004 | 14/3/2004 |
5 | Quyết Định | Số 15/2005/QĐ-UB ; ngày 28/3/2005 | Về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2005 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2006 |
6 | Quyết Định | Số 30/2006/QĐ-UBND ; ngày 31/8/2006 | Về việc quy Định giá bán báo Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết Định số 360/QĐ-UBND ngày 16/02/2009 về việc Điều chỉnh giá bán của Báo Kiên Giang | 16/02/2009 |
7 | Quyết Định | Số 09/2008/QĐ-UBND ; ngày 05/02/2008 | Về việc Điều chỉnh phí chợ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết Định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 | 30/01/2014 |
8 | Quyết Định | Số 07/2010/QĐ-UBND ; ngày 05/3/2010 | Về việc ban hành phí vệ sinh trên Địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Quyết Định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 | 30/01/2014 |
9 | Quyết Định | Số 03/2011/QĐ-UBND ; ngày 14/01/2011 | Về việc vay và tạm ứng vốn Đầu tư các dự án trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2012 |
10 | Quyết Định | Số 26/2011/QĐ-UBND ; ngày 23/8/2011 | Về việc nâng mức hỗ trợ hàng tháng Đối với các chức danh Đoàn thể ấp, khu phố và ấp Đội, khu Đội, công an viên ấp | Được thay thế bằng Quyết Định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 03/3/2014 | 13/3/2014 |
II. Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, thủy lợi và Đất Đai | |||||
1 | Quyết Định | Số 1315/2000/QĐ-UB; ngày 12/6/2000 | Về việc ban hành bản quy Định Đơn giá Đền bù hoa màu trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết Định số 103/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 | 01/01/2005 |
2 | Quyết Định | Số 1316/2000/QĐ-UB; ngày 12/6/2000 | Về việc ban hành bản quy Định chi tiết thực hiện Nghị Định số 22/1998/NĐ-CP ngày 24/4/1998 của Chính phủ về cơ chế chính sách Đền bù giải tỏa trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết Định số 09/2005/QĐ-UB ngày 08/3/2005 | 18/3/2005 |
3 | Quyết Định | Số 1935/2000/QĐ-UB; ngày 26/9/2000 | Về việc quản lý và khai thác nghêu lụa (Meretrir lyrata) trên vùng biển tỉnh Kiên Giang | Bị bãi bỏ bằng Quyết Định số 2647/2001/QĐ-UB; ngày 27/11/2001 | 02/12/2001 |
III. Lĩnh vực xây dựng, quản lý và phát triển Đô thị | |||||
1 | Quyết Định | Số 1170/1999/QĐ-UB; ngày 17/6/1999 | Về việc bổ nhiệm Chủ nhiệm Điều hành dự án và thành lập Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng Trạm Giám sát môi trường tỉnh Kiên Giang | Do không còn Đối tượng Điều chỉnh | 31/12/2001 |
2 | Quyết Định | Số 2511/1999/QĐ-UB; ngày 31/12/1999 | Về việc sửa Đổi Điều 6 của bản quy Định tạm thời ban hành kèm theo Quyết Định số 2183/1999/QĐ-UB ngày 01/11/1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết Định số 54/2000/QĐ-UB ngày 07/01/2000 | 07/01/2000 |
3 | Quyết Định | Số 1442/2000/QĐ-UB; ngày 22/6/2000 | Về việc ban hành bản quy Định Đơn giá xây dựng mới nhà ở và công trình dân dụng trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết Định số 104/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 | 01/01/2005 |
IV. Lĩnh vực thương mại, dịch vụ và du lịch | |||||
1 | Quyết Định | Số 1819/1999/QĐ-UB; ngày 07/9/1999 | Về việc quy Định mức thu lệ phí du khách và phương tiện Đến tham quan các khu du lịch Chùa Hang, Mũi Nai và Thạch Động | Được thay thế bằng Quyết Định số 41/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005 | 28/8/2005 |
V. Lĩnh vực giáo dục và Đào tạo | |||||
1 | Quyết Định | Số 1769/1999/QĐ-UB; ngày 03/9/1999 | Về việc ban hành quy Định tạm thời một số chế Độ Đãi ngộ Đối với giáo viên trung học phổ thông và sinh viên sư phạm trong tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2007 |
2 | Quyết Định | Số 30/2002/QĐ-UB ; ngày 04/4/2002
| Về việc thành lập Trường Dạy nghề tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết Định số 1879/QĐ-UBND ngày 20/11/2006 về việc thành lập Trường Trung cấp Nghề Kiên Giang trên cơ sở Trường Dạy nghề tỉnh Kiên Giang | 20/11/2006 |
V. Lĩnh vực khoa học, công nghệ, tài nguyên và môi trường | |||||
1 | Quyết Định | Số 2666/1998/QĐ-UB; ngày 11/8/1998 | Về việc ban hành quy Định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng hàng hóa | Do không phù hợp với Quyết Định số 36/2010/QĐ-TTg ngày 15/4/2010 ban hành “Quy chế phối hợp kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa” | 07/6/2010 |
2 | Quyết Định | Số 1640/1999/QĐ-UB; ngày 13/8/1999 | Về việc cho phép thành lập Hội Tiêu chuẩn và Bảo vệ người tiêu dùng tỉnh Kiên Giang | Thay thế bằng Quyết Định số 1371/QĐ-UBND ngày 02/7/2012 về việc Đổi tên Hội Tiêu chuẩn và Bảo vệ người tiêu dùng tỉnh Kiên Giang thành Hội bảo vệ Người tiêu dùng tỉnh Kiên Giang | 02/7/2012 |
VI. Lĩnh vực quốc phòng, an ninh và trật tự, an toàn xã hội | |||||
1 | Quyết Định | Số 612/1999/QĐ-UB; ngày 29/3/1999 | Về việc thành lập Đoàn thanh tra việc chấp hành chính sách pháp luật trong hoạt Động thu chi tài chính ngân sách, thu phí lệ phí Đối với Sở Địa chính tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/6/1999 |
2 | Quyết Định | Số 978/1999/QĐ-UB; ngày 29/5/1999 | Về việc thành lập Ban Chỉ Đạo phòng chống tội phạm tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết Định số 54/2002/QĐ-UBND ngày 12/8/2002 | 12/8/2002 |
3 | Quyết Định | Số 1023/1999/QĐ-UB; ngày 07/6/1999 | Về việc bổ sung ủy viên Ban Chỉ Đạo phòng chống tội phạm tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết Định số 54/2002/QĐ-UBND ngày 12/8/2002 | 12/8/2002 |
4 | Quyết Định | Số 1178/1999/QĐ-UB ; ngày 18/6/1999 | Về việc ban hành Quy chế hoạt Động của Ban Chỉ Đạo phòng chống tội phạm tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết Định số 54/2002/QĐ-UBND ngày 12/8/2002 | 12/8/2002 |
5 | Quyết Định | Số 35/2002/QĐ-UB ; ngày 16/4/2002 | Về việc sửa Đổi bổ sung quyết Định số 1097/QĐ-UB ngày 16/6/1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành cơ chế quản lý tài chính dự án lấn biển mở rộng khu Đô thị mới thị xã Rạch Giá. | Được thay thế bằng Quyết Định số 1865/QĐ- Ủy ban nhân dân ngày 12/9/2005 về việc ban hành cơ chế quản lý tài chính dự án lấn biển mở rộng khu vực Đô thị mới thị xã Rạch Giá, Kiên Giang | 17/9/2005 |
6 | Quyết Định | Số 54/2002/QĐ-UB ; ngày 12/8/2002 | Về việc kiện toàn Ban Chỉ Đạo phòng chống tội phạm tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết Định số 19/2005/QĐ- Ủy ban nhân dân ngày 31/3/2005 | 07/01/2000 |
7 | Quyết Định | Số 09/2004/QĐ-UB ; ngày 25/02/2004 | Về việc sửa Đổi, bổ sung quyết Định số 35/2002/QĐ-UB ngày 16/4/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết Định số 1865/QĐ-UBND ngày 12/9/2005 về việc ban hành cơ chế quản lý tài chính dự án lấn biển mở rộng khu vực Đô thị mới thị xã Rạch Giá, Kiên Giang | 17/9/2005 |
8 | Quyết Định | Số 19/2005/QĐ-UBND; ngày 31/3/2005 | Về việc thành lập Ban Chỉ Đạo phòng chống tội phạm và phòng chống mua bán phụ nữ, trẻ em tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết Định số 2187/QĐ-UBND ngày 10/9/2008 | 10/9/2008 |
VII. Lĩnh vực xây dựng chính quyền Địa phương và quản lý Địa giới hành chính | |||||
1 | Quyết Định | Số 2711/1998/QĐ-UB; ngày 21/8/1998 | Về việc thành lập các phòng, ban chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân thị xã Hà Tiên | Được Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 25/02/2008 về việc phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 25/02/2008 |
2 | Quyết Định | Số 2737/1998/QĐ-UB; ngày 26/8/1998 | Về việc chuyển giao các Điểm tham quan du lịch về cho Sở Thương mại và Du lịch | Hết thời kỳ thực hiện | 01/01/2011 |
3 | Quyết Định | Số 2738/1998/QĐ-UB; ngày 26/8/1998 | Về việc thành lập Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Kiên Giang | Hết thời kỳ thực hiện | 01/01/2011 |
4 | Quyết Định | Số 2941/1998/QĐ-UB; ngày 16/9/1998 | Về việc thành lập Ban Quản lý Trung tâm thương mại 30/4 | Thay thế bằng Quyết Định số 863/1999/QĐ-UB ngày 07/5/1999 | 12/5/1999 |
5 | Quyết Định | Số 1387/2000/QĐ-UB; ngày 26/6/2000 | Về việc quy Định tạm thời trang bị, quản lý và sử dụng Điện thoại cho cán bộ làm việc trong các cơ quan hành chính sự nghiệp | Hủy bỏ bằng Quyết Định số 1112/2001/QĐ-UB ngày 08/6/2001 | 23/6/2001 |
6 | Quyết Định | Số 1504/2000/QĐ-UB; ngày 07/7/2000 | Về việc bổ sung Quyết Định số 1387/2000/QĐ-UB ngày 22/6/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy Định tạm thời trang bị, quản lý và sử dụng Điện thoại cho cán bộ làm việc trong các cơ quan hành chính sự nghiệp | Hủy bỏ bằng Quyết Định số 1112/2001/QĐ-UB ngày 08/6/2001 | 23/6/2001 |
7 | Quyết Định | Số 1770/2000/QĐ-UB; ngày 24/8/2000 | Về ban hành bản quy Định tạm thời chế Độ, Định mức chi hoạt Động Hội Đồng nhân dân các cấp | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 62/2007/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 của Hội Đồng nhân dân tỉnh Về việc ban hành Định mức chi hoạt Động của Hội Đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang nhiệm kỳ 2004 - 2009 | 01/01/2008 |
8 | Quyết Định | Số 60/2002/QĐ-UB ; ngày 03/9/2002 | Về việc kiện toàn Ban Chỉ Đạo viết "Biên niên sử biên giới tỉnh Kiên Giang" | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2004 |
9 | Quyết Định | Số 58/2003/QĐ-UB ; ngày 19/5/2003 | Về việc ban hành bản quy Định tiêu chuẩn, Định mức sử dụng xe mô tô công trong các cơ quan hành chính sự nghiệp thuộc tỉnh | Được thay thế bằng Quyết Định số 803/QĐ-UBND ngày 30/5/2006 về việc ban hành Bản quy Định về xử lý mô tô công Đang sử dụng theo tiêu chuẩn, Định mức trong các cơ quan hành chính sự nghiệp thuộc tỉnh quản lý | 30/5/2006 |
10 | Quyết Định | Số 80/2003/QĐ-UB ; ngày 21/8/2003 | Về việc Đổi tên Trung tâm Phân tích kiểm Định và công nghệ thành Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết Định số 2856/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 quy Định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ | 09/12/2008 |
11 | Quyết Định | Số 97/2003/QĐ-UB ; ngày 29/10/2003 | Về việc chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết Định số 2856/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 quy Định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ | 09/12/2008 |
12 | Quyết Định | Số 07/2004/QĐ-UBND; ngày 03/02/2004 | Về việc kiện toàn Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng tỉnh Kiên Giang trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Được thay thế bằng Quyết Định số 1422/QĐ-UBND ngày 29/6/2010 quy Định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Kiên Giang trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ Kiên Giang | 29/6/2010 |
13 | Quyết Định | Số 20/2004/QĐ-UB ; ngày 09/4/2004 | Về việc thành lập Trung tâm Khuyến công tỉnh Kiên Giang | Do Quyết Định số 2701/QĐ-UBND ngày 18/11/2008 về việc Đổi tên “Trung tâm Khuyến công Kiên Giang” thành “Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp Kiên Giang” | 18/11/2008 |
14 | Quyết Định | Số 24/2006/QĐ-UBND ; ngày 17/8/2006 | Về việc bổ sung cán bộ không chuyên trách làm Phó khối vận xã, phường, thị trấn | Được thay thế bằng Quyết Định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 26/7/2010 | 05/8/2010 |
CHỈ THỊ DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH | |||||
I. Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, thủy lợi và Đất Đai | |||||
1 | Chỉ thị | Số 09/1998/CT-UB ; ngày 07/5/1998 | Về việc Đẩy mạnh và hoàn thành việc giao Đất, Đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng Đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng Đất nông nghiệp trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/4/1999 |
II. Lĩnh vực văn hóa, thông tin, thể dục thể thao | |||||
1 | Chỉ thị | Số 06/2005/CT-UBND ; ngày 12/4/2005 | Về việc triển khai các ứng dụng thuộc Đề án tin học hóa quản lý hành chính nhà nước giai Đoạn 2002 - 2005 | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2006 |
III. Lĩnh vực y tế và xã hội | |||||
1 | Chỉ thị | Số 14/2002/CT-UB ; ngày 04/7/2002 | Về việc Đẩy mạnh công tác chăm sóc thương binh, gia Đình liệt sỹ và người có công với cách mạng nhân kỷ niệm 55 năm ngày thương binh, liệt sỹ | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2002 |
2 | Chỉ thị | Số 04/2003/CT-UB ; ngày 24/3/2003 | Về việc tổ chức thực hiện chủ trương quản lý, chăm sóc Đối tượng xã hội không nơi nương tựa Đang sống lang thang trên Địa bàn tỉnh | Không còn Đối tượng Điều chỉnh |
|
3 | Chỉ thị | Số 01/2005/CT-UBND; ngày 07/01/2005 | Về việc tăng cường phòng chống dịch cúm gia cầm trên Địa bàn tỉnh | Hết thời hạn có hiệu lực | 07/02/2005 |
IV. Lĩnh vực khoa học, công nghệ, tài nguyên và môi trường |
| ||||
1 | Chỉ thị | Số 16/2004/CT-UB ; ngày 13/8/2004 | Về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên khoáng sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết Định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 11/02/2011 Về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2010 - 2020 và dự báo Đến năm 2025 | 21/02/2011 |
V. Lĩnh vực quốc phòng, an ninh và trật tự, an toàn xã hội | |||||
1 | Chỉ thị | Số 11/1998/CT-UB; ngày 12/6/1998 | Về việc quản lý người cư trú chưa Đăng ký hộ khẩu | Được thay thế bằng Chỉ thị số 19/1999/CT-UB ngày 06/9/1999 | 06/9/1999 |
2 | Chỉ thị | Số 17/1998/CT-UB ; ngày 08/8/1998 | Về việc thực hiện Pháp lệnh về Dân quân tự vệ | Pháp lệnh về Dân quân tự vệ Được thay thế bằng Luật Dân quân tự vệ | 01/7/2010 |
3 | Chỉ thị | Số 15/1999/CT-UB; ngày 16/6/1999 | Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết 09/1998/NQ-CP của Chính phủ và Chương trình Quốc gia phòng chống tội phạm ở tỉnh Kiên Giang | Hết thời hạn có hiệu lực | 01/01/2000 |
4 | Chỉ thị | Số 05/2000/CT-UB ; ngày 28/4/2000 | Về việc quản lý nhà nước về công tác lưu trữ và bảo quản tài liệu trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Được thay thế bằng Quyết Định số 65/2003/QĐ-UB ngày 20/6/2003 về ban hành danh mục các cơ quan là nguồn nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh | 30/6/2003 |
Tổng số: 72 văn bản; trong Đó có 19 Nghị quyết, 43 Quyết Định và 10 Chỉ thị |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy Định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH | |||||
I. Lĩnh vực kinh tế | |||||
1 | Nghị quyết | - 12/2007/NQ-HĐND ; - 11/01/2007; - Về việc Điều chỉnh ban hành Danh mục phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang. | - Tiết b1, b2 Điểm b Khoản 1 của Biểu mức thu các khoản phí;
- Tiết b3 Điểm b Khoản 1 của Biểu mức thu các khoản phí
| - Bãi bỏ một phần bằng Nghị quyết số 60/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 Về việc sửa Đổi, bổ sung mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí Đấu giá, phí tham gia Đấu giá trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang; - Nghị quyết số 84/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 Về việc ban hành mức thu, cơ chế quản lý phí tham gia Đấu giá quyền sử dụng Đất Để giao Đất có thu tiền sử dụng Đất hoặc cho thuê Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | 22/7/2012
17/12/2012 |
2 | Nghị quyết | - 16/2007/NQ-HĐND ; - 11/01/2007; - Về việc ban hành Danh mục lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang. | - Điểm a, Khoản 1 của Biểu mức thu;
- Điểm a, Khoản 1 của Biểu mức thu | - Bãi bỏ một phần bằng Nghị quyết số 56/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008 Về việc Điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực; - Nghị quyết số 72/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 về việc Điều chỉnh, bổ sung, sửa Đổi và ban hành mức thu lệ phí hộ tịch | 10/01/2008
20/7/2009 |
3 | Nghị quyết | - 58/2009/NQ-HĐND ; - 29/4/2009; - Về Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang Đến năm 2020 | - Khoản 2, 3, 6, 8 Điều 1 của Nghị quyết | Do Nghị quyết số 114/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 Điều chỉnh một số chỉ tiêu | 19/7/2010 |
4 | Nghị quyết | - 99/2010/NQ-HĐND ; - 13/01/2010; - Về việc thành lập Quỹ Đầu tư phát triển Kiên Giang | - Khoản 1, Điều 1 | Do Nghị quyết số 58/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 tăng và bổ sung vốn Điều lệ Đối với Quỹ Đầu tư phát triển | 22/7/2012 |
5 | Nghị quyết | - 66/2012/NQ-HĐND ; - 12/7/2012; - Về việc sửa Đổi chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch | Khoản 1 phần A và khoản 2 phần C của Biểu mức thu lệ phí hộ tịch | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 | 17/12/2012 |
II. Lĩnh vực giáo dục, y tế, xã hội, văn hóa, thông tin, thể dục thể thao | |||||
1 | Nghị quyết | - 73/2003/NQ-HĐ; - 25/7/2003; - Về việc Điều chỉnh, bổ sung nội dung, mức thu phí dự thi, dự tuyển trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | - Mức Đăng ký dự thi và dự thi vào các trường Đại học, cao Đẳng, trung học chuyên nghiệp và các cơ sở dạy nghề - Mục “Thu phí dự thi, dự tuyển vào các trường trung học phổ thông (nếu có) của Địa phương với mức thu 15.000 Đồng/ thí sinh/lần dự thi” tại Biểu thu phí kèm theo Nghị quyết | - Bị sửa Đổi bằng Nghị quyết số 20/2004/NQ-HĐ ngày 16/7/2004;
- Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 31/2008/NQ-HĐND ngày 10/7/2008 | 26/7/2004
20/7/2008 |
2 | Nghị quyết | - 73/2009/NQ-HĐND ; - 10/7/2009; - Về việc Điều chỉnh, bổ sung quy Định chế Độ, Định mức chi cho hoạt Động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang | Khoản 1, 3, 5 Điều 1 của Nghị quyết | Được thay thế bằng Nghị quyết số 62/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 về việc sửa Đổi, bổ sung quy Định chế Độ, Định mức chi cho hoạt Động thể dục, thể thao tỉnh Kiên Giang | 22/7/2012 |
3 | Nghị quyết | - 78/2009/NQ-HĐND ; - 10/7/2009; - Về công tác dân số - kế hoạch hóa gia Đình Đến năm 2015 trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Điểm 3, Khoản 2, Điều 1 | Do Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 hủy bỏ phần chính sách chúc thọ người cao tuổi | 20/7/2013 |
III. Lĩnh vực khoa học, công nghệ, tài nguyên và môi trường | |||||
1 | Nghị quyết | - 13/2007/NQ-HĐND ; - 11/01/2007; - Về việc ban hành Danh mục lệ phí Địa chính trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
|
|
2 | Nghị quyết | - 153/2010/NQ-HĐND ; - 10/12/2010; - Về việc quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2010 - 2020 và dự báo Đến năm 2025 | Điều chỉnh quy hoạch 39 mỏ, tăng Độ sâu khai thác 6 mỏ; loại bỏ khỏi quy hoạch 31 mỏ; giảm diện tích khai thác 02 mỏ | Bị Điều chỉnh bằng Nghị quyết số 48/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | 16/12/2013 |
IV. Lĩnh vực xây dựng chính quyền Địa phương và quản lý Địa giới hành chính | |||||
1 | Nghị quyết | - 111/2010/NQ-HĐND ; - 10/6/2010; - Về việc quy Định chức danh, số lượng, một số chế Độ, chính sách Đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt Động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố thuộc tỉnh Kiên Giang | - Điểm d, Khoản 4, Mục II, Điều 1;
- Điểm Đ, Khoản 1 và Khoản 2 Mục III, Điều 1;
- Gạch Đầu dòng thứ nhất, Điểm b, Khoản 1, Mục III, Điều 1. | - Được sửa Đổi bằng Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012; - Được thay thế bằng Nghị quyết 19/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011;
- Được thay thế bằng Nghị quyết 61/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | 21/01/2012
30/7/2011
22/7/2012 |
QUYẾT ĐỊNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH | |||||
I. Lĩnh vực kinh tế | |||||
1 | Quyết Định | - 231/1999/QĐ-UB; - 02/02/1999 - Về việc ban hành quy Định về quản lý các hoạt Động dịch vụ và kinh doanh xuất nhập khẩu, xuất nhập cảnh hàng hóa và phương tiện tại Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang | Khoản 18.2, 18.3, 18.4 Điều 18 của quy Định kèm theo Quyết Định | Được sửa Đổi, bổ sung bằng Quyết Định số 73/2003/QĐ-UB ngày 07/8/2003 | 17/8/2003 |
2 | Quyết Định | - 48/2005/QĐ-UBND ; - 25/10/2005; - Về việc ban hành Quy Định thu thủy lợi phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | - Khoản 1, 2 Điều 7; - Phần 2 Điều 10 của Quy Định kèm theo Quyết Định. - Trang 04, dòng thứ 06 Đến dòng thứ 18 từ trên xuống thuộc Khoản 2, Điều 7 của Quy Định kèm theo Quyết Định | - Được Điều chỉnh bổ sung một số Điều bằng Quyết Định số 45/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006; - Được sửa Đổi bằng Quyết Định số 42/2007/QĐ-UBND ngày 12/12/2007 | 08/01/2007
22/12/2007 |
3 | Quyết Định | - 14/2006/QĐ-UBND ; - 11/5/2006; - Về việc ban hành giá cước vận chuyển hàng hóa trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | - Khoản 3 Điều 3; - Khoản 1 Điều 4; - Điều 7 của Quy Định ban hành kèm theo Quyết Định | Được sửa Đổi bằng Quyết Định số 17/2008/QĐ-UBND ngày 22/5/2008 | 01/6/2008 |
4 | Quyết Định | - 09/2007/QĐ-UBND ; - 06/02/2007; - Về việc ban hành Danh mục phí - lệ phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | - Khoản và mức thu cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch tại gạch Đầu dòng thứ 7 của hoa thị thứ 01 (tại UBND xã, phường, thị trấn), Điểm a, Khoản 1, Mục II của Biểu mức thu; - Khoản và mức thu cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch tại gạch Đầu dòng thứ 02 của hoa thị thứ 02 (tại UBND huyện, thị xã, thành phố), Điểm a, Khoản 1, Mục II của Biểu mức thu; - Khoản và mức thu cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch tại gạch Đầu dòng thứ 06 của hoa thị thứ 03 (tại Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh), Điểm a, Khoản 1, Mục II của Biểu mức thu; - Dấu cộng thứ hai, thứ ba của các Điểm a, b, c thuộc Khoản 2 Phần II về lệ phí Địa chính. - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về Đăng ký kinh doanh tại Điểm 1.2, khoản 1 Điều 1 của Quyết Định | Do Quyết Định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 18/02/2009 Điều chỉnh, bổ sung mức thu;
- Quyết Định 04/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 thay thế một phần. - Quyết Định số 245/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 | 28/02/2009
24/01/2011
28/01/2013 |
5 | Quyết Định | - 10/2007/QĐ-UBND ; - 06/02/2007; - Về việc ban hành quy Định mức thu; chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Tiết b1, b2 Điểm b, Khoản 1 tại Biểu mức thu các khoản phí ban hành kèm theo Quyết Định | Bị bãi bỏ bằng Quyết Định số 29/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 | 27/9/2012 |
6 | Quyết Định | - 19/2012/QĐ-UBND ; - 21/6/2012; - Về việc ban hành Bảng giá lệ phí trước bạ Đối với các loại tài sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Khoản 1 Điều 1 của Quy Định kèm theo Quyết Định | Được sửa Đổi, bổ sung bằng Quyết Định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 | 26/4/2013 |
II. Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, thủy lợi và Đất Đai | |||||
1 | Quyết Định | - 45/2006/QĐ-UBND ; - 29/12/2006; - Về việc Điều chỉnh, bổ sung một số Điều tại bảng quy Định ban hành kèm theo Quyết Định số 48/2005/QĐ-UBND ngày 25/10/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy Định thu thủy lợi phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Khoản 1 Điều 1 của Quyết Định | Sửa Đổi bằng Quyết Định số 42/2007/QĐ-UBND ngày 12/12/2007 | 22/12/2007 |
2 | Quyết Định | - 35/2008/QĐ-UBND ; - 05/11/2008; - Về việc ban hành Quy Định giao mặt nước biển, cho thuê mặt nước biển Đối với các tổ chức, cá nhân Để sử dụng vào mục Đích nuôi trồng thủy sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Gạch Đầu dòng thứ 2 Điểm a Khoản 2 Điều 10 của Quy Định ban hành kèm theo Quyết Định. | Được sửa Đổi bằng Quyết Định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 11/10/2010 | 21/10/2010 |
3 | Quyết Định | - 16/2012/QĐ-UBND ; - 06/4/2012; - Về việc ban hành Quy Định về bồi thường, hỗ trợ và tái Định cư khi Nhà nước thu hồi Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | - Khoản 6 Điều 10;
- Khoản 1 Điều 10; - Khoản 2, 3 Điều 15; - Khoản 2 Điều 18; - Khoản 3 Điều 22 của Quy Định kèm theo Quyết Định | - Bị bãi bỏ bằng Quyết Định số 35/2012/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 - Quyết Định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | 10/12/2012
09/11/2013 |
III. Lĩnh vực xây dựng, quản lý và phát triển Đô thị | |||||
1 | Quyết Định | - 2183/1999/QĐ-UB; - 01/11/1999; - Về việc ban hành bản quy Định tạm thời hướng dẫn một số Điều thực hiện Nghị Định số 52/1999/NĐ-CP và Nghị Định số 88/1999/NĐ-CP |
| Sửa Đổi bằng Quyết Định số 2511/1999/QĐ-UB ngày 31/12/1999
| 03/01/2000 |
2 | Quyết Định | - 14/2009/QĐ-UBND ; - 15/5/2009; - Về việc ban hành Quy Định lập, thẩm Định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | - Điểm c, khoản 2, Điều 11, Mục 2.3; - Điểm c, Đ, e khoản 3, Điều 12; - Điểm 1.3, khoản 1, Điều 23 của Quy Định ban hành kèm theo Quyết Định | Được sửa Đổi, bổ sung bằng Quyết Định số 24/2010/QĐ-UBND ngày 11/10/2010 | 21/10/2010 |
3 | Quyết Định | - 19/2010/QĐ-UBND ; - 16/8/2010; - Về việc ban hành Quy Định về quản lý, khai thác và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật Đô thị trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | - Khoản 1 Điều 28; - Điểm a, khoản 2 Điều 36 của Quy Định kèm theo Quyết Định | Được sửa Đổi, bổ sung bằng Quyết Định 24/2011/QĐ-UBND ngày 04/7/2011
| 14/7/2011 |
IV. Lĩnh vực giáo dục và Đào tạo | |||||
1 | Quyết Định | - 90/2003/QĐ-UBND; - 18/9/2003; - Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi - dự tuyển. | Mục I của Biểu thu phí dự thi, dự tuyển ban hành kèm theo Quyết Định | Bị bãi bỏ bằng Quyết Định số 2094/QĐ-UBND ngày 27/8/2008 | 06/9/2008 |
V. Lĩnh vực văn hóa, thông tin, thể dục thể thao | |||||
1 | Quyết Định | - 24/2009/QĐ-UBND ; - 07/9/2009; - Về việc ban hành quy Định về chế Độ, Định mức chi cho hoạt Động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang | - Điều 3, 4, 10 và 11 của Quy Định ban hành kèm theo Quyết Định | Do Quyết Định số 27/2012/QD-UBND ngày 17/9/2012 thay thế một phần | 27/9/2012 |
VI. Lĩnh vực y tế và xã hội | |||||
1 | Quyết Định | - 23/2009/QĐ-UBND ; - 26/8/2009; - Về việc ban hành Quy Định về công tác dân số - kế hoạch hóa gia Đình Đến năm 2015 trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Điểm a và b khoản 3 Điều 4 của Quy Định ban hành kèm theo Quyết Định | Do Quyết Định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 hủy bỏ. | 19/9/2013 |
VII. Lĩnh vực khoa học, công nghệ, tài nguyên và môi trường | |||||
1 | Quyết Định | - 16/2006/QĐ-UBND ; - 30/5/2006; - Về việc ban hành quy Định về việc xác Định các Đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh | Khoản 1 Điều 8 của Quy Định ban hành kèm theo Quyết Định | Được thay thế bằng Quyết Định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 | 03/4/2008 |
2 | Quyết Định | - 17/2006/QĐ-UBND ; - 30/5/2006; - Về việc ban hành Quy Định việc Đánh giá, nghiệm thu Đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh | Khoản 2 Điều 2 của Quy Định ban hành kèm theo Quyết Định. | Được thay thế bằng Quyết Định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 | 03/4/2008 |
3 | Quyết Định | - 18/2006/QĐ-UBND ; - 30/5/2006; - Về việc ban hành Quy Định việc tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện Đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh | Điều 16 của Quy Định ban hành kèm theo Quyết Định. | Được thay thế bằng Quyết Định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 | 03/4/2008 |
4 | Quyết Định | - 15/2011/QĐ-UBND ; - 11/02/2011; - Về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2010 - 2020 và dự báo Đến năm 2025 | Điều chỉnh quy hoạch 39 mỏ, tăng Độ sâu khai thác 6 mỏ; loại bỏ khỏi quy hoạch 31 mỏ; giảm diện tích khai thác 02 mỏ | Bị Điều chỉnh bằng Quyết số 14/2014/NQ-HĐND ngày 12/02/2014 | 22/02/2014 |
VIII. Lĩnh vực thi hành pháp luật | |||||
1 | Quyết Định | - 26/2009/QĐ-UBND ; - 21/9/2009; - Về việc ban hành quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo của các cơ quan hành chính Nhà nước trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Điều 6 của Quy Định ban hành kèm theo Quyết Định | Do Quyết Định số 20/2011/QD-UBND ngày 11/5/2011 bãi bỏ | 21/5/2011 |
IX. Lĩnh vực xây dựng chính quyền Địa phương và quản lý Địa giới hành chính | |||||
1 | Quyết Định | - 16/2010/QĐ-UBND ; - 26/7/2010; - Về việc ban hành Quy Định về chức danh, số lượng và một số chế Độ, chính sách Đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn, những người hoạt Động không chuyên trách ở cấp xã và ở ấp, khu phố thuộc tỉnh Kiên Giang | - Khoản 2 Điều 10;
- Khoản 5 Điều 14 và Điều 15;
- Điểm a, khoản 2 Điều 14 của Quy Định kèm theo Quyết Định | - Được sửa Đổi bằng Quyết Định 07/2012/QĐ-UBND ngày 05/3/2012; - Được thay thế bằng Quyết Định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 23/8/2011; - Bị bãi bỏ bằng Quyết Định số 24/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 | 15/3/2012
02/9/2011
27/9/2012 |
2 | Quyết Định | - 33/2011/QĐ-UBND ; - 21/9/2011; - Về việc ban hành Quy Định về công tác thi Đua, khen thưởng trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Khoản 1 Điều 13 của Quy Định kèm theo Quyết Định | Được sửa Đổi bằng Quyết Định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 | 23/5/2013 |
Tổng số: 44 văn bản; trong Đó có 22 Nghị quyết và 22 Quyết Định |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI TRONG HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU ĐẾN HẾT 31/12/2013
(Kèm theo Quyết Định số 761/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Kiến nghị (sửa Đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị | Cơ quan/ Đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý/Kiến nghị xử lý; tình hình xây dựng |
I. NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH | |||||||
1 | Nghị quyết | Số 53/2008/NQ-HĐND ; ngày 31/12/2008 | Về việc Điều chỉnh giá Điện trên Địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ | Do không còn phù hợp với Khoản 3 Điều 4 Quyết Định số 21/2009/QĐ-TTg ngày 12/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ về giá bán Điện năm 2009 và các năm 2010 - 2012 theo cơ chế thị trường | Sở Tài chính | Quý II/2014 |
2 | Nghị quyết | Số 119/2010/NQ-HĐND ; ngày 10/12/2010 | Về việc ban hành Quy Định chế Độ chi Đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng Đối với một số Đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh và cấp huyện thực hiện | Bãi bỏ | Do không phù hợp với Quyết Định số 76/2013/QĐ-TTg ngày 12/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ Quy Định chế Độ chi Đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng Đối với một số Đối tượng do Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện | Sở Tài chính | Quý II/2014 |
3 | Nghị quyết | Số 149/2010/NQ-HĐND ; ngày 10/12/2010 | Về việc Đào tạo nghề cho lao Động nông thôn tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2011 - 2015 và Định hướng Đến năm 2020 | Sửa Đổi, bổ sung | - Sửa Đổi: Các mục tiêu trong Nghị quyết; - Bổ sung: Căn cứ pháp lý Thông tư liên tịch số 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 09/8/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Lao Động Thương binh và Xã hội Sửa Đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Bộ Tài chính - Bộ Lao Động Thương binh và Xã hội về hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao Động nông thôn Đến năm 2020” theo Quyết Định số 1956/QĐ-TT ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ | Sở Lao Động - Thương binh và Xã hội | Quý II/2014 |
4 | Nghị quyết | Số 150/2010/NQ-HĐND ; ngày 10/12/2010 | Về việc ban hành mức Đóng góp Đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục Lao Động Xã hội tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ | Do không phù hợp với khoản 2 Điều 5 Thông tư liên tịch số 27/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 24/02/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Lao Động - Thương binh và Xã hội Quy Định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế Độ áp dụng biện pháp Đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế Độ Đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ Đối với Đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia Đình và cộng Đồng | Sở Lao Động - Thương binh và Xã hội | Quý II/2014 |
5 | Nghị quyết | Số 45/2012/NQ-HĐND ; ngày 11/01/2012 | Về việc ban hành quy Định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ Đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Sửa Đổi | Theo quy Định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị Định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa Đổi, bổ sung một số Điều của Nghị Định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ | Sở Tài chính | Quý II/2014 |
6 | Nghị quyết | Số 66/2012/NQ-HĐND ; ngày 12/7/2012 | Về việc sửa Đổi chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch | Thay thế | Theo quy Định tại tiết b.1 Điểm b khoản 2 Điều 3 Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết Định của Hội Đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Tài chính | Quý II/2014 |
7 | Nghị quyết | Số 68/2012/NQ-HĐND ; ngày 12/7/2012 | Về việc sửa Đổi mức Đóng góp Quỹ Quốc phòng - An ninh tại xã, phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế | Theo quy Định tại khoản 1 Điều 48 Nghị Định 58/2010/NĐ-CP ngày 01/6/2010 của Chính phủ quy Định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Dân quân tự vệ | Sở Tài chính | Quý II/2014 |
8 | Nghị quyết |
| Phê duyệt Đề án chia tách ấp, khu phố trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Ban hành mới | Theo quy Định tại Điểm a khoản 1 Điều 14 Thông tư số 04/2012/TT-BVN ngày 31/8/2012 hướng dẫn về tổ chức và hoạt Động của thôn, tổ dân phố | Sở Nội vụ | Quý II/2014 |
9 | Nghị quyết |
| Ban hành Quy Định mức chi Đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở | Ban hành mới | Theo quy Định tại Khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy Định việc lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước Đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở | Sở Tài chính | Quý II/2014 |
II. QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | |||||||
1 | Quyết Định | Số 1056/1999/QĐ-UB; ngày 08/6/1999 | Về việc thành lập Ban Chỉ Đạo Điều tra, xác Định nạn nhân bị hậu quả chất Độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam | Bãi bỏ | Do không còn Đối tượng Điều chỉnh | Sở Lao Động - Thương binh và Xã hội | Quý I/2014 |
2 | Quyết Định | Số 28/2002/QĐ-UBND; ngày 25/03/2002 | Ban hành Quy Định công tác quản lý hồ sơ, tài liệu lưu trữ hình thành trong hoạt Động của cơ quan, tổ chức trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế | Do Pháp lệnh Lưu trữ quốc gia thay thế bằng Luật Lưu trữ ban hành ngày 11/11/2011 | Sở Nội vụ | Quý I/2014 |
3 | Quyết Định | Số 71/2003/QĐ-UB ; ngày 22/7/2003 | Về việc thành lập trường dạy nghề huyện Phú Quốc | Bãi bỏ | Do không còn Đối tượng Điều chỉnh | Sở Lao Động - Thương binh và Xã hội | Quý I/2014 |
4 | Quyết Định | Số 49/2005/QĐ-UBND ; ngày 25/10/2005 | Về việc ban hành Quy Định thực hiện chính sách khuyến khích phát triển và ưu Đãi Đầu tư sản xuất Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ | Do không còn phù hợp với Nghị Định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ về Khuyết công và Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 của Bộ Công thương quy Định chi tiết một số nội dung của Nghị Định số 45/2012/NĐ-CP | Sở Công thương | Quý II/2014 |
5 | Quyết Định | Số 35/2006/QĐ-UBND ; ngày 11/10/2006 | Về việc ban hành Quy Định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông Đường bộ và chỉ giới xây dựng của hệ thống Đường bộ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế | Do không còn phù hợp với Nghị Định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy Định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng và Nghị Định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa Đổi, bổ sung một số Điều của Nghị Định số 11/2010/NĐ-CP | Sở Giao thông vận tải | Quý I/2014 |
6 | Quyết Định | Số 26/2009/QĐ-UBND ; ngày 21/9/2009 | Về việc ban hành quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo của các cơ quan hành chính nhà nước trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Sửa Đổi, bổ sung | Do các Điều 5, 6, 7, 8, 9, 15 và 16 Quyết Định số 26/2009/QĐ-UBND không phù hợp với Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo và Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy Định quy trình tố cáo, Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 30/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy Định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính | Thanh tra tỉnh | Quý II/2014 |
7 | Quyết Định | Số 32/2009/QĐ-UBND ; ngày 21/12/2009 | Về việc ban hành Quy Định trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt Động khoáng sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Sửa Đổi, bổ sung | Do Điều 19 Quyết Định số 32/2009/QĐ-UBND không còn phù hợp với khoản 2 Điều 8 Thông tư số 33/2012/TT-BCT ngày 14/11/2012 của Bộ Công thương Quy Định về lập, thẩm Định và phê duyệt thiết kế mỏ, dự án Đầu tư xây dựng mỏ khoảng sản rắn | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quý II/2014 |
8 | Quyết Định | Số 04/2010/QĐ-UBND ; ngày 11/02/2010 | Về việc ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ Công nghiệp trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Sửa Đổi, bổ sung | Do Điều 7 Quyết Định số 04/2010/QĐ-UBND không còn phù hợp với khoản 8 Điều 1 Nghị Định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22/6/2012 của Chính phủ sửa Đổi, bổ sung một số Điều Nghị Định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp | Sở Công thương | Quý II/2014 |
9 | Quyết Định | Số 05/2010/QĐ-UBND ; ngày 24/02/2010 | Về việc ban hành Quy Định về thời gian mở, Đóng cửa tại các doanh nghiệp, Đại lý hoạt Động kinh doanh dịch vụ Internet trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Bãi bỏ | Do không còn phù hợp với Nghị Định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng và Thông tư số 23/2012/TT-BTTTT ngày 24/12/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy Định về quản lý Điểm truy nhập Internet công cộng và Điểm cung cấp dịch dụ trò chơi Điện tử công cộng | Sở Thông tin và truyền thông | Quý I/2014 |
10 | Quyết Định | Số 22/2010/QĐ-UBND ; ngày 26/8/2010 | Ban hành Quy Định chế Độ chi Đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng Đối với một số Đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các huyện, thị xã, thành phố thực hiện | Thay thế | Theo quy Định tại khoản 3 Điều 6 Quyết Định số 76/2013/QĐ-TTg ngày 12/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ Quy Định chế Độ chi Đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng Đối với một số Đối tượng do Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện | Sở Tài chính | Quý II/2014 |
11 | Quyết Định | Số 25/2010/QĐ-UBND ; ngày 23/11/2010 | Về việc ban hành quy Định mức chi trả thù lao áp dụng Đối với các thể loại tin, bài… sử dụng trên Đài Truyền thanh - Truyền hình thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | Thay thế | - Theo quy Định tại Điều 9 Thông tư liên tịch số 19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT ngày 15/02/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt Động của cơ quan nhà nước; - Theo quy Định tại Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin Điện tử nhằm duy trì hoạt Động thường xuyên của cơ quan, Đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước | Sở Thông tin và truyền thông | Quý II/2014 |
12 | Quyết Định | Số 26/2010/QĐ-UBND ; ngày 23/11/2010 | Về việc ban hành quy Định mức chi trả nhuận bút, thù lao áp dụng Đối với thông tin Được Đăng tải trên trang thông tin Điện tử tỉnh Kiên Giang | Thay thế |
| Sở Thông tin và truyền thông | Quý II/2014 |
13 | Quyết Định | Số 14/2011/QĐ-UBND ; ngày 29/01/2011 | Về việc ban hành mức Đóng góp của người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục - Lao Động Xã hội tỉnh Kiên Giang | Thay thế | Theo quy Định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư liên tịch số 27/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 24/02/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Lao Động - Thương binh và Xã hội Quy Định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế Độ áp dụng biện pháp Đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế Độ Đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ Đối với Đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia Đình và cộng Đồng | Sở Lao Động - Thương binh và Xã hội | Quý II/2014 |
14 | Quyết Định | Số 20/2011/QĐ-UBND ; ngày 11/5/2011 | Ban hành Quy trình tiếp công dân và xử lý Đơn khiếu nại, Đơn tố cáo, Đơn phản ánh, kiến nghị liên quan Đến khiếu nại, tố cáo trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Sửa Đổi, bổ sung | Do Điều 31 Quyết Định số 20/2011/QĐ-UBND không phù hợp với Điều 5 Nghị Định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy Định chi tiết một số Điều Luật Khiếu nại và Điều 4 Nghị Định số 76/2012/NĐ-CP ngày của Chính phủ quy Định chi tiết một số Điều Luật Tố cáo | Thanh tra tỉnh | Quý IV/2014 |
15 | Quyết Định | Số 21/2011/QĐ-UBND ; ngày 02/6/2011 | Ban hành Quy Định về phân cấp quản lý và bảo trì Đường bộ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Sửa Đổi, bổ sung | Do khoản 2 Điều 8 Quyết Định số 21/2011/QĐ-UBND chưa phù hợp với khoản 2 Điều 5 Thông tư số 10/2010/TT-BGTVT ngày 19/4/2010 của Bộ Giao thông vận tải quy Định về quản lý và bảo trì Đường bộ | Sở Giao thông vận tải | Quý I/2014 |
16 | Quyết Định | Số 26/2011/QĐ-UBND ; ngày 23/8/2011 | Về việc hỗ trợ những người hoạt Động không chuyên trách cấp xã, ấp có bằng cấp chuyên môn và nâng mức phụ cấp Đối với các chức danh Đoàn thể ấp, khu phố, khu vực và ấp Đội, khu Đội, công an viên ấp | Thay thế | Do căn cứ Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 của Hội Đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Được thay thế bằng Nghị quyết số 58/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Sở Nội vụ | Quý I/2014 |
17 | Quyết Định | Số 33/2011/QĐ-UBND ngày 21/9/2011 | Về việc ban hành Quy Định về công tác thi Đua, khen thưởng trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế | Do Luật Thi Đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013 sửa Đổi, bổ sung Luật Thi Đua, khen thưởng năm 2003, năm 2005 và năm 2009 | Sở Nội vụ | Quý IV/2014 |
18 | Quyết Định | Số 37/2011/QĐ-UBND ngày 08/12/2011 | Ban hành Quy Định về phân cấp việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | Sửa Đổi, bổ sung | Do chưa phù hợp với Nghị Định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy Định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức | Sở Nội vụ | Quý II/2014 |
19 | Quyết Định | Số 09/2012/QĐ-UBND ; ngày 05/3/2012 | Về việc ban hành Quy Định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ Đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Sửa Đổi | Theo quy Định tại khoản 4 Điều 1 Nghị Định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa Đổi, bổ sung một số Điều của Nghị Định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ | Sở Tài chính | Quý III/2014 |
20 | Quyết Định | Số 17/2012/QĐ-UBND ; ngày 06/4/2012 | Ban hành về tiêu chí xét duyệt, trình tự, hồ sơ, thủ tục thuê nhà ở xã hội và mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội, nhà ở thu nhập thấp tại khu vực Đô thị | Sửa Đổi, bổ sung | Do không phù hợp với Nghị Định số 188/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội | Sở Xây dựng | Quý II/2014 |
21 | Quyết Định | Số 31/2012/QĐ-UBND ; ngày 26/7/2012 | Thành lập và ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Thay thế | Theo quy Định tại khoản 1 Điều 48 Nghị Định 58/2010/NĐ-CP ngày 01/6/2010 của Chính phủ quy Định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Dân quân tự vệ | Sở Tài chính | Quý III/2014 |
22 | Quyết Định | Số 04/2013/QĐ-UBND ; ngày 30/01/2013 | Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch | Thay thế | Theo quy Định tại tiết b.1 Điểm b khoản 2 Điều 3 Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết Định của Hội Đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Tài chính | Quý III/2014 |
23 | Quyết Định | Số 10/2013/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 | Ban hành Quy Định về việc phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | Sửa Đổi, bổ sung | Do chưa phù hợp với Nghị Định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức | Sở Nội vụ | Quý II/2014 |
24 | Quyết Định | Số 14/2013/QĐ-UBND ; ngày 16/5/2013 | Về việc ban hành Quy Định thi hành Quyết Định giải quyết khiếu nại và Quyết Định giải quyết tranh chấp Đất Đai có hiệu lực pháp luật trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Sửa Đổi, bổ sung | Do Điều 22 Quyết Định số 14/2013/QĐ-UBND không phù hợp với khoản 1 Điều 62 Luật Xử lý vi phạm hành chính | Thanh tra tỉnh | Quý II/2014 |
25 | Quyết Định |
| Ban hành Quy Định quản lý các Đề tài, dự án khoa học và công nghệ thực hiện trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Ban hành mới | Theo quy Định tại Điểm a khoản 2 Điều 12 Thông tư số 18/2013/TT-BKHCN ngày 01/8/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số quy Định của Điều lệ sáng kiến Được ban hành theo Nghị Định số 13/2012/NĐ-CP ngày 02/3/2012 của Chính phủ | Sở Khoa học và Công nghệ | Quý II/2014 |
26 | Quyết Định |
| Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và quy Định mức hỗ trợ cho các hoạt Động khuyến công trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Ban hành mới | Theo quy Định tại Điểm a Khoản 3 Điều 6 Thông tư liên tịch số 26/2014/TTLT-BTC-BCT ngày 18/02/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Công thương hướng dẫn trình tự lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công quốc gia và kinh phí khuyến công Địa phương | Sở Công thương | Quý III/2014 |
27 | Quyết Định |
| Ban hành Quy chế hỗ trợ chương trình xúc tiến thương mại trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Ban hành mới | Theo quy Định tại khoản 1 Điều 8 Quyết Định số 72/2010/QĐ-TTg ngày 15/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại quốc gia | Sở Công thương | Quý I/2014 |
28 | Quyết Định |
| Ban hành Quy Định quy hoạch xây dựng kho, bãi phục vụ kinh doanh tạm nhập, tái xuất thực phẩm Đông lạnh trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Ban hành mới | Theo quy Định tại Điểm c Khoản 3 Điều 9 Thông tư số 05/2014/TT-BCT ngày 27/01/2014 của Bộ Công thương quy Định về hoạt Động tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập, chuyển khẩu hàng hóa | Sở Công thương | Quý I/2015 |
29 | Quyết Định |
| Ban hành Quy Định về tiêu chí phân loại ấp, khu phố, khu vực, khóm trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Ban hành mới | Theo quy Định tại Điểm c khoản 1 Điều 14 Thông tư số 04/2012/TT-BVN ngày 31/8/2012 hướng dẫn về tổ chức và hoạt Động của thôn, tổ dân phố | Sở Nội vụ | Quý II/2014 |
30 | Quyết Định |
| Ban hành Quy chế tổ chức, hoạt Động của ấp, khu phố trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Ban hành mới | Theo quy Định tại Điểm b khoản 1 Điều 14 Thông tư số 04/2012/TT-BVN ngày 31/8/2012 hướng dẫn về tổ chức và hoạt Động của thôn, tổ dân phố | Sở Nội vụ | Quý IV/2014 |
31 | Quyết Định |
| Ban hành Quy Định mức chi Đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở | Ban hành mới | Theo quy Định tại khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy Định việc lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước Đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở | Sở Tài chính | Quý IV/2014 |
32 | Quyết Định |
| Ban hành Quy Định về việc thực hiện dân chủ trong công tác bồi thường, hỗ trợ, tái Định cư khi Nhà nước thu hồi Đất Để triển khai dự án Đầu tư trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Ban hành mới | Theo Chỉ Đạo của Tỉnh ủy | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quý I/2014 |
33 | Quyết Định |
| Ban hành Quy chế Đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt Động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước tỉnh Kiên Giang | Ban hành mới | - Thực hiện Chỉ thị số 897/CT-TTg ngày 10/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường triển khai các hoạt Động Đảm bảo an toàn thông tin số; - Thực hiện Chỉ thị số 03/2007/CT-BBCVT ngày 23/02/2007 của Bộ Bưu chính, Viễn thông về việc tăng cường Đảm bảo an ninh thông tin trên mạng Internet | Sở Thông tin và truyền thông | Quý I/2014 |
34 | Quyết Định |
| Ban hành Quy Định về dạy thêm, học thêm trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Ban hành mới | Theo quy Định tại khoản 2 Điều 15 Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành quy Định về dạy thêm, học thêm | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quý I/2014 |
35 | Quyết Định |
| Ban hành một số mức chi Đảm bảo cho công tác kiểm soát thủ tục hành chính | Ban hành mới | Theo quy Định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10/10/2012 Quy Định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt Động kiểm soát thủ tục hành chính | Sở Tư pháp | Quý I/2014 |
36 | Quyết Định |
| Ban hành Quy Định cơ chế phối hợp, Điều kiện bảo Đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật | Ban hành mới | Theo quy Định tại Khoản 1 Điều 30 Nghị Định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật | Sở Tư pháp | Quý III/2014 |
37 | Quyết Định |
| Ban hành Quy Định về thực hiện dân chủ trong công tác quy hoạch, xây dựng và thực hiện các dự án Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Ban hành mới | Thực hiện theo Hướng dẫn số 169-HD/BDVTW ngày 11/6/2013 của Ban Dân vận Trung ương về công tác dân vận tham gia trong quy hoạch, xây dựng và thực hiện các dự án Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội, công tác Đền bù, giải phóng mặt bằng thu hồi Đất, tái Định cư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quý I/2014 |
38 | Quyết Định |
| Quy Định các biện pháp Đảm bảo thực hiện dự án Đầu tư trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang | Ban hành mới | Theo quy Định tại Điểm d Khoản 2 Điều 71 Nghị Định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ Quy Định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quý I/2014 |
Tổng cộng: 47 văn bản; trong Đó: 9 nghị quyết, 38 quyết Định |
[1] Sắp xếp theo lĩnh vực quản lý nhà nước cấp tỉnh của Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
[2] Sắp xếp theo lĩnh vực quản lý nhà nước cấp tỉnh của Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.