ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 760/2006/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 03 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC KHUYẾN NÔNG NĂM 2006
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 56/2005/NĐ-CP ngày 26/4/2005 của Chính phủ về Khuyến nông, Khuyến ngư;
Căn cứ Quyết định số 134/2005/QĐ-UBND ngày 12/12/2005 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán thu, chi NSNN năm 2006;
Căn cứ Quyết định số 135/2005/QĐ-UBND ngày 12/12/2005 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2006;
Xét Tờ trình số 357/TTr-SNN&PTNT ngày 20/3/2006 của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc xin phê duyệt danh mục Khuyến nông thực hiện năm 2006;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục Khuyến nông năm 2006, với các nội dung sau đây:
1/ DANH MỤC:
TT | Danh mục | Qui mô | Địa điểm |
A | Chương trình khuyến nông phục vụ xoá đói giảm nghèo |
|
|
1 | Mô hình cải tiến kỹ thuật thâm canh lúa nước | 04 ha | Sơn Tây |
2 | Mô hình Chăm sóc cây chôm chôm năm thứ 1 | 01 ha | Sơn Tây |
3 | Mô hình cải tiến chăn nuôi trâu bò Miền núi | 20 chuồng/20 hộ | Tây Trà (10chuồng) Ba Tơ (10 chuồng) |
4 | Mô hình cải tiến kỹ thuật chăn nuôi heo Miền núi |
|
|
| - Lai tạo heo F1 nuôi thịt | 20 con/20 hộ | Ba Tơ |
| - Nuôi heo Móng Cái thuần | 20 con/20 hộ | Tây Trà |
5 | Mô hình trồng tre lấy măng phân tán | 1.600 cây | B.Sơn (400 cây) N.Hành (400 cây) Ba Tơ (400 cây) Trà Bồng (400 cây) |
B | Chương trình phục vụ sản xuất hàng hoá và nguyên liệu công nghiệp chế biến |
|
|
1 | Mô hình thâm canh tổng hợp mía (chăm sóc mía gốc II) | 4,85 ha | Tịnh Giang Sơn Tịnh |
2 | Mô hình thâm canh tổng hợp điều thời kỳ kinh doanh năm II | 01 ha | Sơn Tịnh |
3 | Mô hình sản xuất rau an toàn vùng chuyên canh rau | 02 ha | Bình Sơn (01ha) Sơn Tịnh (01ha) |
4 | Mô hình chuyển tiếp từ năm 2005 sang (Hội nghị tổng kết, tham quan nhân rộng) |
|
|
| - Mô hình lúa ĐX 2005 - 2006 | 08 ha | Bình Sơn, Sơn Tịnh, Nghĩa Hành, Mộ Đức, Trà Bồng, Ba Tơ |
| - Mô hình rau ĐX 2005 - 2006 | 0,5 ha | |
| - Mô hình bông xen đậu phụng vụ ĐX 2005 -2006 | 02 ha | |
| - Mô hình chăm sóc điều thời kỳ kinh doanh năm thứ nhất | 01 ha | |
| - Mô hình tham quan cây sa nhân | 02 ha | |
| - Mô hình mía gốc I | 4,85 ha | |
C | Chương trình phát triển ngành nghề nông thôn |
|
|
1 | Sử dụng máy công cụ chế biến thức ăn gia súc Miền núi | 01 tổ dịch vụ | Tây Trà |
2 | Mô hình kết tinh muối trên nền xi măng chịu mặn (muối sạch) | 600 m2 | Phổ Thạnh Đức Phổ |
D | Chương trình cơ giới và công cụ cải tiến trong sản xuất nông lâm nghiệp |
|
|
1 | Cơ giới hoá (Máy xới cây trồng cạn KM55) | 06 máy | 03 huyện đồng bằng |
2 | Sử dụng máy lãy bắp | 01 máy | Lý Sơn |
3 | Phí triển khai (hướng dẫn sử dụng) |
|
|
Đ | Khuyến nông ngành Bảo vệ Thực vật |
|
|
1 | Mô hình trình diễn cây lúa | 0,6 ha | 05 huyện |
2 | Tập huấn | 12 lớp | 07 huyện |
3 | Hội nghị đầu bờ | 06 hội nghị | 06 huyện |
4 | In tài liệu (tờ rơi hướng dẫn kỹ thuật) | 3.000 tờ | Chi cục BVTV |
E | Chương trình đào tạo nâng cao năng lực |
|
|
| Đào tạo nông dân chủ chốt | 14 lớp | 13 huyện, thành phố |
G | Chương trình xã hội hoá khuyến nông |
|
|
| Xây dựng câu lạc bộ khuyến nông | 09 câu lạc bộ | Các huyện đồng bằng |
H | Chương trình thông tin quảng bá phổ cập kỹ thuật |
|
|
1 | Hội thảo tham quan phổ cập kỹ thuật | 04 lần |
|
| Hội thảo tham quan trong tỉnh | 03 lần | Trong tỉnh |
| Hội thảo tham quan học tập ngoài tỉnh | 01 lần |
|
2 | Tập san khuyến nông Quảng Ngãi | 1.650 tập | TTKN thực hiện và cấp phát cho các huyện, thành phố |
3 | Pa nô tuyên truyền điểm | 08 bảng | |
4 | Áp phích | 3.000 tờ | |
5 | Tờ gấp kỹ thuật | 2.700 tờ |
2/ ĐỊA ĐIỂM, THỜI GIAN VÀ CƠ QUAN PHỐI HỢP THỰC HIỆN:
2.1- Địa điểm: Triển khai ở 14 huyện, thành phố trong tỉnh.
2.2- Thời gian: Thực hiện trong năm 2006 và vụ ĐX 2006 - 2007.
2.3- Cơ quan phối hợp thực hiện:
- Trạm Khuyến nông (hoặc phòng Nông lâm - Thuỷ sản, phòng Kinh tế) các huyện, thành phố.
- Các Hội Đoàn thể trong tỉnh, Chi cục Bảo vệ thực vật, phòng Chế biến Ngành nghề nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT.
3/ TỔNG VỐN VÀ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ:
3.1- Tổng vốn: 775.545.450 đ
Trong đó:
- Đầu tư xây dựng các mô hình: 321.510.150 đ
- Đào tạo, tập huấn, tham quan, chuyển giao TBKT: 204.792.850 đ
3.2- Nguồn vốn:
- Vốn ngân sách cấp: 526.303.000 đ
+ Cấp năm 2006: 514.000.000 đ
+ Cấp năm 2007: 12.303.000 đ
- Vốn dân: 249.242.450 đ
4/ PHƯƠNG THỨC ĐẦU TƯ:
Vốn ngân sách đầu tư hỗ trợ không thu hồi bao gồm: Giống, một phần vật tư thiết yếu, chi phí triển khai, tập huấn, tham quan, hội thảo, chuyển giao kỹ thuật và thông tin tuyên truyền.
5/ TỔ CHỨC THỰC HIỆN:
Giao Giám đốc các Sở, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan thực hiện các nội dung sau:
5.1/ Sở Nông nghiệp và PTNT chịu trách nhiệm phê duyệt Kế hoạch khuyến nông năm 2006 đồng thời chỉ đạo, kiểm tra Trung tâm Khuyến nông triển khai tổ chức thực hiện việc chọn hộ, chọn vùng để thực hiện Kế hoạch khuyến nông đúng mục đích.
Trong quá trình thực hiện nếu có sự tăng, giảm về diện tích, thay đổi địa điểm, giao Sở Nông nghiệp và PTNT tự điều chỉnh cho phù hợp với thực tế để đảm bảo thực hiện hết chỉ tiêu kế hoạch.
5.2/ Sở Tài chính cấp kinh phí theo Quyết định số 134/2005/QĐ-UBND ngày 12/12/2005 của UBND tỉnh Quảng Ngãi phù hợp với tiến độ sử dụng vốn thực tế theo Kế hoạch khuyến nông đã được phê duyệt.
5.3/ Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm chỉ đạo các Trạm Khuyến nông (hoặc phòng Nông lâm - Thuỷ sản, phòng Kinh tế) phối hợp với Trung tâm Khuyến nông Quảng Ngãi triển khai tốt các mô hình khuyến nông trên địa bàn huyện.
Điều 2. Quyết định này là căn cứ để phê duyệt kế hoạch khuyến nông năm 2006, cấp phát, nghiệm thu, thanh quyết toán các nội dung thực hiện kế hoạch khuyến nông năm 2006 theo thực tế phải đúng với các danh mục đã được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Khoa học công nghệ, Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông và thủ trưởng các Sở, Ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
| KT.CHỦ TỊCH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.