BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 (LẦN 1)
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN-TC ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-BNN-TC ngày 20/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc giao dự toán NSNN năm 2011 (lần 1) cho các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi NSNN năm 2011 (lần 1) cho: Bệnh viện Khu vực chè Sông lô (chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2011 được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN
THU, CHI NSNN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 75/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Bệnh viện Khu vực chè Sông lô
Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách: 1053837
Kho bạc Nhà nước: Thanh Ba – Phú Thọ
ĐVT: 1.000 đồng
Loại | Khoản | STT | Nội dung | Tổng số | Ghi chú |
|
| I | TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
|
| 1 | Số thu phí, lệ phí (Loại 520 – Khoản 521) | 900.000 |
|
|
| 2 | Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại (Loại 520 – Khoản 521) | 900.000 |
|
|
| 3 | Số phí, lệ phí nộp ngân sách |
|
|
|
| II | DỰ TOÁN CHI NSNN | 5.974.000 |
|
520 |
|
| Y tế và các hoạt động xã hội | 5.974.000 |
|
| 521 | 1 | Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá | 5.874.000 |
|
|
| 1.1 | Kinh phí thường xuyên | 4.224.000 |
|
|
|
| Trong đó: KP TK 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 59.000 |
|
|
|
| - Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ | 9.072 |
|
|
| 1.2 | Kinh phí không thường xuyên | 1.650.000 |
|
| 523 | 2 | Hoạt động y tế dự phòng | 100.000 |
|
|
| 2.1 | Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| Trong đó: KP TK 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
| - Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ |
|
|
|
| 2.2 | Kinh phí không thường xuyên | 100.000 |
|
Ghi chú: Kinh phí không thường xuyên (Loại 520-521): Bao gồm 400 triệu kinh phí xử lý rác thải
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.