ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 744/QĐ-UBND | Đông Hà, ngày 27 tháng 04 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP I, CẤP II, ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TCĐC ngày 24/9/2002 của Tổng cục trưởng Tổng cục địa chính về việc Ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật công tác đo đạc bản đồ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 715/2000/TTLT-TCĐC-BTC ngày 10/5/2000 của liên Bộ: Tổng cục Địa chính - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc, lập bản đồ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 478/TT-VG ngày 4/04/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá Xây dựng lưới địa chính cấp I, II, đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200, 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000 và trích đo thửa đất (chưa tính thuế VAT) của tỉnh Quảng Trị.
Đơn giá Xây dựng lưới địa chính cấp I, cấp II, đo vẽ bản đồ địa chính và trích đo thửa đất là cơ sở để lập dự toán và quản lý kinh phí đo đạc địa chính áp dụng trên địa bàn toàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm quản lý và hướng dẫn áp dụng Bộ đơn giá này thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 2881/QĐ-UB ngày 10/12/2003 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc Ban hành đơn giá xây dựng lưới địa chính cấp I, cấp II, đo vẽ bản đồ địa chính và trích đo thửa đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị và có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP I, II ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/200, 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000 TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT
(Ban hành theo Quyết định số 744 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 04 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
THUYẾT MINH SỐ LIỆU VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH, ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(tính cho bản đồ số, đã có bản đồ cũ)
I. CĂN CỨ PHÁP LÝ.
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 715/2000/TTLT-TCĐC-BTC ngày 10/5/2000 về việc hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc, lập bản đồ.
- Quyết định số 406/QĐ-TCĐC ngày 24 tháng 9 năm 2002 của Tổng cục Địa chính nay là Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác đo đạc bản đồ.
- Công văn số 1657/1998/ĐC-TCCB ngày 15 tháng 9 năm 1998 về việc hướng dẫn chế độ phụ cấp đặc biệt, nặng nhọc độc hại đối với cán bộ, công nhân viên chức ngành địa chính của Tổng cục Địa chính.
- Thông tư 15/TT-BLĐTB ngày 22/6/1999 và công văn số 2395/BLĐTBXH-TL ngày 13 tháng 7 năm 1999 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung đối tượng áp dụng chế độ ăn trưa giữa ca trong doanh nghiệp nhà nước.
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01 năm 2005 v/v hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức;
- Căn cứ Nghị định số 118/2005/NĐ-CP ngày 15/09/2005 của Chính phủ v/v điều chỉnh mức lương tối thiểu;
- Căn cứ công văn số 3673/BTNMT-KHTC ngày 15/9/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường v/v chuyển xếp lương khi tính chi phí nhân công trong sản phẩm đo đạc bản đồ.
- Căn cứ Quyết định số 2881/QĐ-UB ngày 10/12/2003 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành đơn giá xây dựng lưới địa chính cấp I, II đo vẽ bản đổ địa chính và trích đo thửa đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng trị;
- Thông báo số: 402/TB-TC ngày 19/4/2005 của Sở Tài chính-Vật giá về giá tiền công lao động phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
II. TÍNH TOÁN CHI TIẾT TỪNG LOẠI CHI PHÍ:
A. ĐƠN GIÁ:
1. Chi phí nhân công:
a) Đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật (LĐKT) bao gồm lương cơ bản, lương phụ bằng 11 % lương cơ bản; phụ cấp lưu động bằng 0,4 lương tối thiểu 350.000đ, phụ cấp nặng nhọc tính bằng 0,2 lương tối thiểu 350.000đ (tính cho công tác ngoại nghiệp), phụ cấp BHXH, BHYT, KPCĐ tính 19% /(lương cơ bản + lương phụ).
Phụ cấp lưu động bằng 0,4 lương tối thiểu (= 0,4*350.000đ/26)
Phụ cấp trách nhiệm bằng 0,2 lương tối thiểu 350.000đ chia 5 (Tính cho tổ trưởng bình quân 5 người = (0,2*350.000/26)/5.
Phụ cấp khu vực = (350.000đ/26)* hệ số PCKV.
b. Đơn giá công lao động phổ thông (LĐPT) tính 30.000đ/công (khu vực nông thôn): 35.000đ/công (khu vực đô thị)
- Cột định mức (ĐM) tính công cá nhân của các công việc theo định mức.
- Cột T tiền đối với lao động kỹ thuật ngoại nghiệp đã nhân với hệ số mức theo vùng 1,3
- Cột phụ cấp khu vực 0,1/lương tối thiểu 350.000đ (nếu có) đã tính thành đơn giá, đối với ngoại nghiệp tính chi phí chung là 28%, hệ số vùng là 1,3, BHXH, BHYT, KPCD tính 19% trên hệ số đó nhân với định mức lao động của từng bước công việc. Nội nghiệp chi phí chung là 22%.
2. Chi phí vật tư:
- Căn cứ vào định mức 406 đơn giá vật tư tính bình quân chung cho giá cả thị trường cả nước.
- Đơn giá Vật tư tính theo Quyết định số 2881/QĐ-UB ngày 10/12/2003 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành đơn giá xây dựng lưới địa chính cấp I, II đo vẽ bản đồ địa chính và trích đo thửa đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Đơn giá vật tư đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí vận chuyển đối với vật liệu làm mốc địa chính (Vật liệu đã tính hao hụt 8%, công cụ dụng cụ tính 5%)
3. Chi phí sử dụng máy (KH-NL)
- Khấu hao năng lượng lấy theo Quyết định số 2881/QĐ-UB ngày 10/12/2003 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành đơn giá xây dựng lưới địa chính cấp I, II đo vẽ bản đồ địa chính và trích đo thửa đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng trị.
- Nguyên giá máy tính theo giá mua của Tổng cục Địa chính (cũ) cấp cho các đơn vị (Đơn giá trước đã được phê duyệt)
- Thời gian sử dụng và số ca sử dụng một năm của từng loại máy tính theo Thông tư liên tịch số 715/2000/TTLT-TCĐC-BTC ngày 10/5/2000.
- Công suất tiêu hao điện năng tính theo định mức 406.
- Giá tiêu thụ điện năng tính theo giá khu vực sản xuất là 1.000 đồng/Kw/giờ.
B. KINH PHÍ CHƯA TÍNH VÀO ĐƠN GIÁ BAO GỒM:
- Chi phí khảo sát lập luận chứng.
- Chi phí kiểm tra nghiệm thu
- Chi phí ăn trưa ca
- Chi phí đền bù
- Các chi phí trên sẽ được tính khi xây dựng luận chứng KT - KT cụ thể cho từng khu đó.
III. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN:
3.1. Đối với lưới địa chính cấp I, II:
Loại 1: Khu vực đồng bằng: ít cây. Khu vực đồi trọc, thấp vùng trung du. Giao thông thuận tiện.
Loại 2: Khu vực đồng bằng nhiều cây. Khu vực đồi thưa cây vùng trung du. Giao thông tương đối thuận tiện.
Loại 3: Vùng núi cao 50 đến 200m. Vùng đồng lầy. Vùng đồng bằng dân cư đông, nhiều kênh rạch. Giao thông không thuận tiện.
Loại 4: Vùng núi cao từ 200 đến 800m. Vùng thủy triều, sình lầy, đầm lầy, thụt sâu. Vùng thành phố lớn đông dân cư, phải đo đêm, nhiều ngõ, hẻm hụt. Giao thông khó khăn.
Loại 5: Vùng hải đảo, biên giới và núi cao trên 800m. Giao thông rất khó khăn.
3.2. Đối với bản đồ địa chính:
3.2.1. Đối với bản đồ tỷ lệ 1/200:
+ Loại 1: Đất dân cư nông thôn kiểu đô thị, thị trấn, ven thị xã, thành phố có cấu trúc xây dựng dạng khu phố. Khu vực thị xã thành phố có quy hoạch, mới phát triển. Trung bình 50 thửa trong 1 ha.
+ Loại 2: Đất dân cư nội thị xã, nội thành phố, nhà cửa dày. Quy hoạch không rõ ràng. Trung bình 51 đến 61 thửa trong 1 ha. Nếu số nhà trong thửa phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động được tính thêm 20% (Đo chi tiết, lập bản vẽ)
+ Loại 3: Khu vực phố cũ, phố cổ. Khu vực nội thành đã phát triển nhưng không theo quy hoạch. Trung bình 62 đến 72 thửa trong 1 ha.
Nếu số nhà trong thửa phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động được tính thêm 20% (Đo chi tiết, lập bản vẽ)
+ Loại 4: Khu vực đô thị như loại 3 song có nhiều phố cụt, ngõ cụt, đi lại khó khăn, không thông thoáng giữa các nhà trong một ô phố. Trung bình trên 72 thửa đến dưới 90 thửa trong 1 ha.
Khu số thửa trên 90 thửa, cứ 10 thửa (của số thửa vượt) tính thêm 0,01 mức khó khăn 4.
Nếu số nhà trong thửa phải đo vẽ trên 60 nhà thì các mức lao động được tính thêm 20% (Đo chi tiết, lập bản vẽ)
3.2.2. Đối với bản đồ tỷ lệ 1/500:
+ Loại 1: Đất dân cư nông thôn vùng đồng bằng ven thị xã và thị trấn, ruộng bậc thang thửa nhỏ trung du, miền núi. Giao thông thuận tiện, nhà thưa, ít cây. Trung bình dưới 35 thửa trong một ha.
+ Loại 2: Đất dân cư thị trấn, ven thị xã, ven thành phố, đất dân cư nông thôn nhà cửa dày đặc. Giao thông tương đối thuận tiện. Nhiều cây khi số nhà thưa hơn. Trung bình 36 đến 42 thửa trong 1 ha.
Nếu số nhà trong một thửa phải đo vẽ trên 40 nhà thì các mức lao động được tính thêm 10%.
+ Loại 3: Đất dân cư nông thôn, thị trấn, ven thị xã, ven thành phố có cấu trúc xây dựng dạng khu phố. Khu vực thị xã, thành phố có quy hoạch, mới phát triển. Trung bình 43 đến 51 thửa trong 1 ha.
Nếu số nhà trong thửa phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động được tính thêm 20%.
+ Loại 4: Đất dân cư nội thị xã, nội thành phố, nhà cửa dày. Quy hoạch không rõ ràng. Trung bình 52 thửa đến 61 thửa trong 1 ha.
Nếu số nhà trong thửa phải đo vẽ trên 60 nhà thì các mức lao động được tính thêm 20%.
3.2.3. Đối với bản đồ tỷ lệ 1/1.000:
+ Loại 1: Đất ruộng bậc thang vùng trung du, miền núi. Trung bình từ 15 đến 23 thửa trong một ha.
+ Loại 2: Đất trung du, miền núi, Trung bình trên 19 thửa trong 1 ha
+ Loại 3: Đất dân cư nông thôn, nhà cửa tương đối dày dặc. Đất dân cư thị trấn, ngoại thị xã vùng đồng bằng. Giao thông thuận tiện, Trung bình 22 thửa đến 26 thửa trong 1 ha
+ Loại 4: Đất dân cư thị trấn, ngoại thị xã vùng trung du, miền núi. Đất thị xã vùng đồng bằng. Trung bình 27 thửa đến 35 thửa trong một ha.
+ Loại 5: Đất dân cư thị trấn, ngoại thị xã vùng đồng bằng. Đất đô thị thành phố vùng đồng bằng. Trung bình 36 thửa đến 44 thửa trong một ha.
+ Loại 6: Đất dân cư thị xã, thị trấn vùng trung du, miền núi. Trung bình trên 45 thửa trong 1 ha.
3.2.4. Đối với bản đồ tỷ lệ 1/2.000:
+ Loại 1: Đất canh tác vùng đồng bằng. Trung bình từ 8 thửa đến 12 thửa trong 1 ha.
+ Loại 2: Đất canh tác vùng đồng bằng, vùng trung du. Trung bình từ 13 thửa đến 17 thửa trong 1 ha.
+ Loại 3: Đất dân cư vùng trung du, đồi núi thấp, đất vườn rừng. Trung bình từ 8 thửa đến 12 thửa trong 1 ha.
+ Loại 4: Đất dân cư vùng đồng bằng và vùng núi cao. Trung bình từ 13 thửa đến 17 thửa trong 1 ha.
3.2.5. Đối với bản đồ tỷ lệ 1/5.000:
+ Loại 1: Đất canh tác vùng đồng bằng Nam Bộ. Đất lâm trường, nông trường, thửa ổn định, rõ ràng, đã quy hoạch. Trung bình tới 2 thửa trong 1 ha.
+ Loại 2: Đất canh tác các cây công nghiệp vùng đồi núi thấp, chưa quy hoạch thửa. Thửa ổn định. Trung bình tới 3 thửa trong 1 ha.
+ Loại 3: Đất trồng xen kẽ. Tầm nhìn không thông thoáng (dưới 50%). Trung bình 2 thửa trong 1 ha.
+ Loại 4: Đất trồng xen kẽ nhiều. Tầm nhìn không thông thoáng (trên 50%). Trung bình 3 thửa trong 1 ha.
IV. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ TỶ LỆ ĐO VẼ BẢN ĐỒ
- Khu vực đất nông nghiệp: Tỷ lệ đo vẽ cơ bản là: 1:2.000 - 1:500. Đối với khu vực miền núi, núi cao có ruộng bậc thang hoặc đất nông nghiệp có xen kẽ trong khu vực đất đô thị, trong khu vực đất ở có thể chọn tỷ lệ đo vẽ bản đồ là 1: 1.000 hoặc 1/500.
- Khu vực đất ở:
+ Các thành phố lớn, đông dân, có các thửa đất nhỏ, hẹp xây dựng chưa có quy hoạch rõ rệt, chọn tỷ lệ cơ bản là 1:500. Các thành phố, thị trấn lớn xây dựng theo quy hoạch, các khu dân cư có ý nghĩa kinh tế, văn hóa quan trọng của khu vực chọn tỷ lệ đo vẽ cơ bản là 1:1.000.
- Các khu dân cư nông thôn, khu dân cư của các thị trấn nằm tập trung hoặc rải rác trong khu vực đất nông nghiệp, lâm nghiệp chọn tỷ lệ đo vẽ lớn hơn một hoặc hai bậc so với tỷ lệ đo vẽ đất nông nghiệp cùng khu vực hoặc chọn tỷ lệ đo vẽ cùng tỷ lệ đo vẽ đất nông nghiệp.
- Khu vực đất lâm nghiệp đã quy hoạch, khu vực cây trồng có ý nghĩa công nghiệp chọn tỷ lệ đo vẽ cơ bản là: 1:10.000 hoặc 1:5.000.
- Khu vực đất chưa sử dụng: Đối với khu vực đồi, núi, khu duyên hải có diện tích đất chưa sử dụng lớn chọn tỷ lệ đo vẽ bản đồ là 1:10.000 hoặc 1:25.000. Thông thường các khu vực này, đối với đất chưa sử dụng nên sử dụng bản đồ địa hình tỷ lệ 1:10.000 hoặc 1:25.000 đã có làm nền để đo khoanh bao hoặc đo khoanh bao ở tỷ lệ 1:10.000 hoặc 1:25.000.
- Đất chuyên dùng: Thường nằm xen kẽ trong các loại đất nêu trên sẽ được đo vẽ và biểu thị trên bản đồ địa chính cùng tỷ lệ đo vẽ của khu vực.
Ngoài những quy định chung về chọn tỷ lệ cơ bản đo vẽ bản đồ địa chính nêu trên, trong mỗi đơn vị hành chính cấp xã khi thành lập bản đồ địa chính có thể trích đo riêng từng thửa hoặc một cụm thửa hay một khu vực ở tỷ lệ lớn
Cơ sở để chọn đo vẽ cơ bản và tỷ lệ trích đo phải nêu chi tiết trong luận chứng kinh tế kỹ thuật (LCKTKT) thành lập hồ sơ địa chính của khu vực cần đo vẽ, thành lập bản đồ, hồ sơ địa chính.
Phần một.
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM; CHI PHÍ NHÂN CÔNG NGOẠI NGHIỆP
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÔNG LAO ĐỘNG PHỔ THÔNG KHU VỰC NÔNG THÔN 30.000Đ/NGÀY)
Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
Định mức 406 350,000
Số TT | Tên sản phẩm | Đ vị tính | KK | Chi phí LĐKT | CHI PHÍ LĐPT | Chi phí vật tư | Chi phí KH-NL | CP trực tiếp A1 | CP-chung 28-22% | Đơn giá sản phẩm | PC 0.1 khu vực |
1 | Lưới địa chính cấp 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,666 |
1.1 | Chọn điểm, chôn mốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 | Chọn điểm, chôn mốc | Điểm | 1 | 664,972 | 108,000 | 98,924 |
| 871,893 | 244,131 | 1,116,027 | 23,031 |
| hè phố |
| 2 | 886,629 | 144,000 | 100,062 |
| 1,130,691 | 316,593 | 1,447,284 | 30,708 |
|
|
| 3 | 1,145,229 | 180,000 | 101,957 |
| 1,427,186 | 399,612 | 1,826,798 | 39,664 |
|
|
| 4 | 1,514,658 | 234,000 | 104,232 |
| 1,852,890 | 518,809 | 2,371,699 | 52,459 |
|
|
| 5 | 1,921,029 | 306,000 | 106,886 |
| 2,333,915 | 653,496 | 2,987,412 | 66,533 |
1.12 | Chọn điểm, chôn mốc |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - |
| Ven nội |
| 1 | 554,143 | 90,000 | 82,437 |
| 726,580 | 203.442 | 930,022 | 19,192 |
|
|
| 2 | 738,857 | 120,000 | 83,385 |
| 942,242 | 263,828 | 1,206,070 | 25,590 |
|
|
| 3 | 954,357 | 150,000 | 84,964 |
| 1,189,322 | 333,010 | 1,522,332 | 33,053 |
|
|
| 4 | 1,262,215 | 195,000 | 86,860 |
| 1,544,075 | 432,341 | 1,976,416 | 43,716 |
|
|
| 5 | 1,600,858 | 255,000 | 89,072 |
| 1,944,929 | 544,580 | 2,489,510 | 55,444 |
1.2 | Tiếp và tìm điểm |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - |
1.2.1 | Tiếp điểm có tường vây | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - |
|
|
| 1 | 93,236 | 12,000 | 22,841 |
| 128,077 | 35,862 | 163,939 | 3,199 |
|
|
| 2 | 116,544 | 12,000 | 23,014 |
| 151,559 | 42,436 | 193,995 | 3,998 |
|
|
| 3 | 139,853 | 18.000 | 23,144 |
| 180,997 | 50,679 | 231,676 | 4,798 |
|
|
| 4 | 174,817 | 22,500 | 23,359 |
| 220,676 | 61,789 | 282,465 | 5,998 |
|
|
| 5 | 233,089 | 22,500 | 23,705 |
| 279,294 | 78,202 | 357,496 | 7,997 |
1.2.2 | Tiếp điểm Không tường vây | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - |
|
|
| 1 | 186,471 | 24,000 | 45,683 |
| 256,154 | 71,723 | 327,877 | 6,397 |
|
|
| 2 | 233,089 | 24,000 | 46,028 |
| 303,117 | 84,873 | 387,990 | 7,997 |
|
|
| 3 | 279,707 | 36,000 | 46,287 |
| 361,994 | 101,358 | 463,352 | 9,596 |
|
|
| 4 | 349,633 | 45,000 | 46,719 |
| 441,352 | 123,579 | 564,931 | 11,995 |
|
|
| 5 | 466,178 | 45,000 | 47,409 |
| 558,587 | 156,404 | 714,991 | 15,994 |
1.2.3 | Tìm điểm không tường vây | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - |
|
|
| 1 | 167,824 | 21,600 | 45,683 |
| 235,107 | 65,830 | 300,937 | 5,758 |
|
|
| 2 | 209,780 | 21,600 | 46,028 |
| 277,408 | 77,674 | 355,082 | 7,197 |
|
|
| 3 | 251,736 | 32,400 | 46,287 |
| 330,423 | 92,518 | 422,942 | 8,637 |
|
|
| 4 | 314,670 | 40,500 | 46,719 |
| 401,889 | 112,529 | 514,418 | 10,796 |
|
|
| 5 | 322,739 | 40,500 | 47,409 |
| 110,648 | 114,981 | 525,629 | 14,394 |
1.2.4 | Tìm điểm có tường vây | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - |
|
|
| 1 | 130,530 | 16,800 | 22,841 |
| 170,171 | 47,648 | 217,819 | 4,478 |
|
|
| 2 | 163,162 | 16,800 | 23,014 |
| 202,976 | 56,833 | 259,810 | 5,598 |
|
|
| 3 | 195,795 | 25,200 | 23,144 |
| 244,138 | 68,359 | 312,497 | 6,717 |
|
|
| 4 | 244,743 | 31,500 | 23,359 |
| 299,603 | 83,889 | 383,491 | 8,397 |
|
|
| 5 | 326,324 | 31,500 | 23,705 |
| 381,529 | 106,828 | 488,357 | 11,196 |
1.3 | Đo ngắm |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - |
1.3.1 | Đo ngắm GPS | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - |
|
|
| 1 | 479,149 | 30,000 | 45,237 | 82,400 | 636,786 | 178,300 | 815,086 | 16,660 |
|
|
| 2 | 559,646 | 42,000 | 45,708 | 99,740 | 747,094 | 209,186 | 956,280 | 19,459 |
|
|
| 3 | 666,975 | 84,000 | 46,649 | 120,250 | 917,874 | 257,005 | 1,174,879 | 23,191 |
|
|
| 4 | 804,970 | 150,000 | 47,826 | 150,195 | 1,152,991 | 322,833 | 1,475,829 | 27,989 |
|
|
| 5 | 1,218,954 | 189,000 | 51,121 | 206,675 | 1,665,751 | 466,410 | 2,132,161 | 42,383 |
1.3.2 | Đo ngắm kinh vĩ | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - |
|
|
| 1 | 292,144 | 15,000 | 10,195 | 18,506 | 335,845 | 94,037 | 429,882 | 10,929 |
|
|
| 2 | 399,026 | 30,000 | 10,858 | 27,509 | 467,393 | 130,870 | 598,263 | 14,927 |
|
|
| 3 | 470,281 | 30,000 | 11,388 | 33,610 | 545,279 | 152,678 | 697,957 | 17,593 |
|
|
| 4 | 612,791 | 45,000 | 12,315 | 45,650 | 715,756 | 200,412 | 916,167 | 22,924 |
|
|
| 5 | 790,927 | 60,000 | 13,508 | 60,700 | 925,135 | 259,038 | 1,184,173 | 29,588 |
1.3.3 | Đo cao lượng giác | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - |
|
|
| 1 | 29,214 | 1,500 | 1,019 | 1,851 | 33,585 | 9,404 | 42,988 | 1,093 |
|
|
| 2 | 39,903 | 3,000 | 1,086 | 2,751 | 46,739 | 13,087 | 59,826 | 1,493 |
|
|
| 3 | 47,028 | 3,000 | 1,139 | 3,361 | 54,528 | 15,268 | 69,796 | 1,759 |
|
|
| 4 | 61,279 | 4,500 | 1,232 | 4,565 | 71,576 | 20,041 | 91,617 | 2,292 |
|
|
| 5 | 79,093 | 6,000 | 1,351 | 6,070 | 92,514 | 25,904 | 118,417 | 2,959 |
1.3.4 | Tính độ cao lượng giác |
|
| 4,606 |
| 1,112 | 4.80 | 5,722 | 1,602 | 7,324 | 267 |
1.3.5 | Tính cho đo GPS |
|
| 116,984 |
| 9,117 | 4,500 | 130,601 | 36,568 | 167,170 | 5,331 |
1.3.6 | Tính đo kinh vĩ |
|
| 93,587 |
| 11,115 | 48 | 104,751 | 29,330 | 134,081 | 4,265 |
2 | Lưới địa chính cấp 2 |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - |
2.1 | Chọn điểm, chôn mốc |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - |
2.1.1 | Chọn điểm,chôn mốc | Điểm | 1 | 406,372 | 36,000 | 75,643 |
| 518,015 | 145,044 | 663,059 | 14,074 |
| hè phố |
| 2 | 517,200 | 50,400 | 76,341 |
| 643,941 | 180,303 | 824,244 | 17,913 |
|
|
| 3 | 701,914 | 100,800 | 77,502 |
| 880,217 | 246,461 | 1,126,678 | 24,310 |
|
|
| 4 | 923,572 | 144,000 | 78,897 |
| 1,146,469 | 321,011 | 1,467,480 | 31,987 |
|
|
| 5 | 1,145,229 | 198,000 | 80,524 |
| 1,423,752 | 398,651 | 1,822,403 | 39,664 |
2.1.2 | Chọn điểm, chôn mốc |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - |
| Ven nội |
| 1 | 338,643 | 30,000 | 63,036 |
| 431,679 | 120,870 | 552,549 | 11,729 |
|
|
| 2 | 431,000 | 42,000 | 63,617 |
| 536,617 | 150,253 | 686,870 | 14.927 |
|
|
| 3 | 584,929 | 84,000 | 64,585 |
| 733,514 | 205,384 | 938,898 | 20,259 |
|
|
| 4 | 769,643 | 120.000 | 65,747 |
| 955,390 | 267,509 | 1,222,900 | 26,656 |
|
|
| 5 | 954,357 | 165,000 | 67,103 |
| 1,186,460 | 332,209 | 1,518,669 | 33,053 |
2.2 | Tiếp và tìm điểm |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - |
2.2.1 | Tiếp điểm có tường vây | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - |
|
|
| 1 | 23,309 | 6,000 | 22,426 |
| 51,735 | 14,486 | 66,220 | 800 |
|
|
| 2 | 34,963 | 6,000 | 22,504 |
| 63,467 | 17,771 | 81,238 | 1,200 |
|
|
| 3 | 34,963 | 12,000 | 22,504 |
| 69,467 | 19,451 | 88,918 | 1,200 |
|
|
| 4 | 46,618 | 12,000 | 22,532 |
| 81,200 | 22,736 | 103,936 | 1,599 |
|
|
| 5 | 58,272 | 12,000 | 22,649 |
| 92,921 | 26,018 | 118,939 | 1,999 |
2.2.2 | Tiếp điểm Không tường vây | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - |
|
|
| 1 | 46,818 | 12,000 | 44,851 |
| 103,469 | 28,971 | 132,440 | 1.599 |
|
|
| 2 | 69,927 | 12,000 | 45,008 |
| 126,934 | 35,542 | 162,476 | 2,399 |
|
|
| 3 | 69,927 | 24,000 | 45,008 |
| 138,934 | 38,902 | 177,836 | 2,399 |
|
|
| 4 | 93,236 | 24,000 | 45,164 |
| 162,400 | 45,472 | 207,871 | 3,199 |
|
|
| 5 | 116,544 | 24,000 | 45,298 |
| 185,843 | 52,036 | 237,878 | 3,998 |
2.2.3 | Tìm điểm không tường vây | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - |
|
|
| 1 | 41,956 | 10,800 | 44,851 |
| 97,607 | 27,330 | 124,937 | 1,439 |
|
|
| 2 | 62,934 | 10,800 | 45,008 |
| 118,742 | 33,248 | 151,989 | 2,159 |
|
|
| 3 | 62,934 | 21,600 | 45,008 |
| 129,542 | 36,272 | 165,813 | 2,159 |
|
|
| 4 | 83,912 | 21,600 | 45,164 |
| 150,676 | 42,189 | 192,365 | 2,879 |
|
|
| 5 | 104,890 | 21,600 | 45,298 |
| 171,788 | 48,101 | 219,889 | 3,599 |
2.2.4 | Tìm điểm có tường vây | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - |
|
|
| 1 | 32,632 | 8,400 | 22,426 |
| 63,458 | 17,768 | 81,226 | 1,120 |
|
|
| 2 | 48,949 | 8,400 | 22,504 |
| 79,852 | 22,359 | 102,211 | 1,679 |
|
|
| 3 | 48,949 | 16,800 | 22,504 |
| 88,252 | 24,711 | 112,963 | 1,679 |
|
|
| 4 | 65,265 | 16,800 | 22,582 |
| 104,647 | 29,301 | 133,948 | 2,239 |
|
|
| 5 | 81,581 | 16,800 | 22,649 |
| 121,030 | 33,888 | 154,919 | 2,799 |
2.3 | Đo ngắm |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - |
2.3.1 | Đo ngắm GPS | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - |
|
|
| 1 | 325,821 | 21,000 | 25,619 | 59,890 | 432,330 | 121,0521 | 553,382 | 11,329 |
|
|
| 2 | 383,319 | 30,000 | 25,956 | 71,145 | 510,420 | 142,918 | 653,338 | 13,328 |
|
|
| 3 | 459,983 | 60,000 | 26,631 | 86,955 | 633,569 | 177,399 | 810,968 | 15,994 |
|
|
| 4 | 555,813 | 105,000 | 27,305 | 107,320 | 795,438 | 222,723 | 1,018,161 | 19,326 |
|
|
| 5 | 766,638 | 135,000 | 29,160 | 150,195 | 1,080,993 | 302,678 | 1,383,672 | 26,656 |
2.3.2 | Đo ngắm kinh vĩ | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - |
|
|
| 1 | 181,700 | 15,000 | 9,753 | 12,504 | 218,957 | 61,308 | 280,265 | 6,797 |
|
|
| 2 | 217,327 | 15,000 | 10,066 | 15,505 | 257,898 | 72,211 | 330,110 | 8,130 |
|
|
| 3 | 252,954 | 30,000 | 10,301 | 18,506 | 311,761 | 87,293 | 399,054 | 9,463 |
|
|
| 4 | 324,209 | 30,000 | 10,770 | 24,508 | 389,487 | 109,056 | 498,543 | 12,128 |
|
|
| 5 | 359,836 | 30,000 | 11,082 | 27,509 | 428,428 | 119,960 | 545,388 | 13,461 |
2.3.3 | Đo cao lượng giác | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - |
|
|
| 1 | 18,170 | 1,500 | 975 | 1,250 | 21,896 | 6,131 | 28,026 | 666 |
|
|
| 2 | 21,733 | 1,500 | 1,007 | 1,551 | 25,790 | 7,221 | 33,011 | 826 |
|
|
| 3 | 25,295 | 3,000 | 1,030 | 1,851 | 31,176 | 8,729 | 39,905 | 933 |
|
|
| 4 | 32,421 | 3,000 | 1,077 | 2,451 | 38,949 | 10,906 | 49,854 | 1,226 |
|
|
| 5 | 35,984 | 3,000 | 1,108 | 2,751 | 42,843 | 11,996 | 54,839 | 1,359 |
2.3.4 | Tính độ cao lượng giác |
|
| 4,606 |
| 1,093 | 4 | 5,703 | 1,597 | 7,299 | 320 |
2.3.5 | Tính cho đo GPS |
|
| 93,587 |
| 8,913 | 3,600 | 106,100 | 29,708 | 135,808 | 4,265 |
2.3.6 | Tính đo kinh vĩ |
|
| 70,190 |
| 10,933 | 36 | 81,159 | 22,725 | 103,884 | 3,199 |
3 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất - Khu vực đã có bản đồ cũ |
|
|
|
|
| |||||
3.1 | Ngoại nghiệp | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 5,364,177 | 462,600 | 298,069 | 242,865 | 6,367,711 | 1,782,959 | 8,150,670 | 190,990 |
|
|
| 2 | 6,494,057 | 567,600 | 307,214 | 312,120 | 7.680,991 | 2,150,677 | 9,831,668 | 231,241 |
|
|
| 3 | 7,759,179 | 749,700 | 316,359 | 388,630 | 9,213,869 | 2,579,883 | 11,793,752 | 276,316 |
|
|
| 4 | 9,358,120 | 868,200 | 329,725 | 487,660 | 11,043,705 | 3,092,237 | 14,135,942 | 333,280 |
3.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| - | - | - | 1,954 |
|
| Ha | 1 | 883,292 |
| 234,959 | 24,680 | 1,142,931 | 251,445 | 1,394,375 | 35,960 |
|
|
| 2 | 1,016,062 |
| 236,511 | 29,400 | 1,281,973 | 282,034 | 1,564,008 | 41,823 |
|
|
| 3 | 1,171,432 |
| 237,916 | 31,400 | 1,440,748 | 316,965 | 1,757,713 | 48,702 |
|
|
| 4 | 1,352,840 |
| 240,405 | 37,640 | 1,630,885 | 358.795 | 1,989,680 | 56,715 |
3.3 | Bản đồ số |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
|
| Bản đồ số | Ha |
| 14,591 |
| 14,704 | 9,040 | 38,335 | 8,434 | 46,769 | 645 |
| Photocopy | Ha |
| 67,897 |
| 12,390 | 1,220 | 81,506 | 17,931 | 99,438 | 2,892 |
4.2 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất - Khu vực đã có bản đồ cũ |
| - | - | - | - | |||||
4.2.1 | Ngoại nghiệp | ha |
|
|
|
|
| - | - | - | 2,666 |
|
|
| 1 | 2,185,428 | 210,720 | 135,668 | 83,674 | 2,615,490 | 732,337 | 3,347,827 | 78,209 |
|
|
| 2 | 2,604,803 | 257,952 | 138,643 | 103,538 | 3,104,936 | 869,382 | 3,974,318 | 93,243 |
|
|
| 3 | 3,471,017 | 352,368 | 143,602 | 138,694 | 4,105,680 | 1,149,590 | 5,255,271 | 124,297 |
|
|
| 4 | 4,302,477 | 441,600 | 149,019 | 178,390 | 5,071,486 | 1,420,016 | 6,491,502 | 154,178 |
|
|
| 5 | 5,183,929 | 536,160 | 156,064 | 221,712 | 6,097,865 | 1,707,402 | 7,805,268 | 185,346 |
|
|
| 6 | 6,391,510 | 785,499 | 163,923 | 280,063 | 7,620,994 | 2,133,873 | 9,754,873 | 229,242 |
4.2.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| - |
| - | 1,954 |
|
| Ha | 1 | 281,345 |
| 126,593 | 8,182 | 416,121 | 91,547 | 507,668 | 11,695 |
|
|
| 2 | 336,035 |
| 127,177 | 9,590 | 472,803 | 104,017 | 576,819 | 14,103 |
|
|
| 3 | 394,302 |
| 127,782 | 11,274 | 533,358 | 117,339 | 650,697 | 16,667 |
|
|
| 4 | 472,535 |
| 128,560 | 13,165 | 614,259 | 135,137 | 749,396 | 20,138 |
|
|
| 5 | 555,385 |
| 129,488 | 15,462 | 700,336 | 154,074 | 854,410 | 23,827 |
|
|
| 6 | 672,744 |
| 130,677 | 18,435 | 821,856 | 180,808 | 1,002,664 | 29,018 |
4.2.3 | Biên tập |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - |
4.2.3 2 | Photocopy |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - |
|
| ha |
| 11,746 |
| 2,131 | 195 | 14,072 | 3,096 | 17,167 | 109 |
4.2.3.3 | Bản đồ số |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - |
|
| ha |
| 21,749 |
| 2,565 | 8,302 | 32,616 | 7,175 | 39,791 | 532 |
5.2 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất - Khu vực đã có bản đồ cũ |
|
|
|
| ||||||
5.2.1 | Ngoại nghiệp | ha |
|
|
|
|
|
|
| - | 2,666 |
|
|
| 1 | 792,102 | 72,492 | 61,652 | 35,885 | 962,131 | 269,397 | 1,231,528 | 28,255 |
|
|
| 2 | 987,803 | 93,984 | 63,102 | 45,176 | 1,190,066 | 333,218 | 1,523,284 | 35,239 |
|
|
| 3 | 1,046,035 | 99,648 | 63,454 | 47,921 | 1,257,058 | 351,976 | 1,609,034 | 37,345 |
|
|
| 4 | 1,444,333 | 144,600 | 66,882 | 70,611 | 1,726,426 | 483,399 | 2,209,825 | 51,553 |
|
|
| 5 | 1,854,084 | 183,912 | 69,848 | 92,889 | 2,200,733 | 616,205 | 2,816,938 | 66,187 |
|
|
| 6 | 2,295,235 | 281,602 | 73,210 | 115,065 | 2,765,112 | 774,231 | 3,539,343 | 81,941 |
5.2.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| - |
|
| 1,954 |
|
| Ha | 1 | 115,491 |
| 56,317 | 4,222 | 176,030 | 38,727 | 214,757 | 4,769 |
|
|
| 2 | 129,542 |
| 56,408 | 4,485 | 190,435 | 41,896 | 232,331 | 5,371 |
|
|
| 3 | 141,382 |
| 56,600 | 4,986 | 202,968 | 44,653 | 247,621 | 5,879 |
|
|
| 4 | 167,372 |
| 56,983 | 6,036 | 230,391 | 50,686 | 281,077 | 7,004 |
|
|
| 5 | 216,206 |
| 57,934 | 8,401 | 282,541 | 62,159 | 344,701 | 9,099 |
|
|
| 6 | 256,615 |
| 58,579 | 10,031 | 325,225 | 71,549 | 396,774 | 10,843 |
5.2.3 | Biên tập |
|
|
|
|
|
| - | - |
| - |
5.2.3.1 | Photocopy |
|
|
|
|
|
| - | - |
| - |
|
| ha |
| 3,826 |
| 658 | 49 | 4,533 | 997 | 5,531 | 14 |
5.2.3.2 | Bản đồ số |
|
|
|
|
|
| - | - |
| - |
|
| ha |
| 6,695 |
| 783 | 546 | 8,025 | 1,765 | 9,790 | 135 |
6.2 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất - Khu vực đã có bản đồ cũ |
| - |
| 2,666 | ||||||
6.2.1 | Ngoại nghiệp | ha |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 1 | 267,264 | 15,774 | 7,000 | 14,363 | 304,400 | 85,232 | 389,632 | 9,596 |
|
|
| 2 | 360,310 | 24,414 | 7,798 | 19,472 | 411,993 | 115,358 | 527,352 | 12,928 |
|
|
| 3 | 409,900 | 27,945 | 8,143 | 21,716 | 467,705 | 130,957 | 598,662 | 14,714 |
|
|
| 4 | 506,299 | 36,432 | 8,950 | 27,258 | 578,939 | 162,103 | 741,042 | 18,179 |
6.2.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| - | - |
| 1,954 |
|
| Ha | 1 | 45,982 |
| 5,232 | 1,777 | 52,992 | 11,658 | 64,650 | 1,915 |
|
|
| 2 | 62,778 |
| 5,498 | 2,507 | 70,783 | 15,572 | 86,355 | 2,642 |
|
|
| 3 | 53,352 |
| 5,350 | 2,030 | 60,731 | 13,361 | 74,092 | 2,228 |
|
|
| 4 | 70,240 |
| 5,631 | 2,759 | 78,630 | 17,299 | 95,929 | 2,959 |
6.2.3 | Biên tập |
|
|
|
|
|
| - |
| - | - |
6.2.3.1 | Photocopy |
|
|
|
|
|
| - |
| - | - |
|
| ha |
| 1,878 |
| 253 | 12 | 2,143 | 471 | 2,614 | 3 |
62.3.2 | Bản đồ số |
|
|
|
|
|
| - |
| - | - |
|
| ha |
| 2,687 |
| 288 | 153 | 3,128 | 688 | 3,817 | 35 |
7.2 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất - Khu vực đã có bản đồ cũ | - | - | - | 2,666 | ||||||
7.2.1 | Ngoại nghiệp | ha |
|
|
|
|
| - | - | - |
|
|
|
| 1 | 66,256 | 2,973 | 1,564 | 3,959 | 74,753 | 20,931 | 95,684 | 2,372 |
|
|
| 2 | 87,299 | 4,583 | 1,720 | 5,235 | 98,838 | 27,675 | 126,512 | 3,119 |
|
|
| 3 | 112,692 | 6,213 | 1,976 | 6,893 | 127,773 | 35,777 | 163,550 | 4,052 |
|
|
| 4 | 137,066 | 8,120 | 2,215 | 8,447 | 155,847 | 43,637 | 199,485 | 4,905 |
7.2.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| - | - | - | 1,954 |
|
| Ha | 1 | 8,913 |
| 1,536 | 333 | 10.782 | 2,372 | 13,154 | 370 |
|
|
| 2 | 11,447 |
| 1,564 | 405 | 13,416 | 2,952 | 16,368 | 479 |
|
|
| 3 | 11,144 |
| 1,547 | 360 | 13,051 | 2,871 | 15,923 | 464 |
|
|
| 4 | 14,088 |
| 1,575 | 433 | 16,096 | 3,541 | 19,637 | 591 |
7.2.3 | Biên tập |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - |
| Photocopy | ha |
| 557 |
| 56 | 1 | 614 | 135 | 749 | 4 |
| Bản đồ số | Ha |
| 657 |
| 60 | 19 | 736 | 162 | 898 | 0 |
Chi phí nhân công
LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP I-II
Công LĐPT 30000
Số TT | Danh mục công việc | Đơn vị tính | Khó khăn | Lương ngày | ĐCI | ĐCII | ||
ĐM | T-tiền | ĐM | T-tiền | |||||
1 | Chọn điểm chôn mốc |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Chọn điểm, chôn mốc | Điểm |
|
|
|
|
|
|
| (hè phố) |
| 1 | 59,203 | 8.64 | 664,972 | 5.28 | 406,372 |
|
|
|
| 30,000 | 3.6 | 108,000 | 1.2 | 36,000 |
|
|
| 2 | 59,203 | 11.52 | 886,629 | 6.72 | 517,200 |
|
|
|
| 30,000 | 4,8 | 144,000 | 1.68 | 50,400 |
|
|
| 3 | 59,203 | 14.88 | 1,145,229 | 9.12 | 701,914 |
|
|
|
| 30,000 | 6 | 180,000 | 3.36 | 100,800 |
|
|
| 4 | 59,203 | 19.68 | 1,514,658 | 12.00 | 923,572 |
|
|
|
| 30,000 | 7.8 | 234,000 | 4.8 | 144,000 |
|
|
| 5 | 59,203 | 24.96 | 1,921,029 | 14.88 | 1,145,229 |
|
|
|
| 30,000 | 10.2 | 306,000 | 6.6 | 198,000 |
1.1 | Chọn điểm, chôn mốc | Điểm |
|
|
|
|
|
|
| (Ven nội) |
| 1 | 59,203 | 7.2 | 554,143 | 4.4 | 338,643 |
|
|
|
| 30,000 | 3 | 90,000 | 1 | 30,000 |
|
|
| 2 | 59,203 | 9.6 | 738,857 | 5.6 | 431,000 |
|
|
|
| 30,000 | 4 | 120,000 | 1.4 | 42,000 |
|
|
| 3 | 59,203 | 12.4 | 954,357 | 7.6 | 584,929 |
|
|
|
| 30,000 | 5 | 150,000 | 2.8 | 84,000 |
|
|
| 4 | 59,203 | 16.4 | 1,262,215 | 10 | 769,643 |
|
|
|
| 30,000 | 6.5 | 195,000 | 4 | 120,000 |
|
|
| 5 | 59,203 | 20.8 | 1,600,858 | 12.4 | 954,357 |
|
|
|
| 30,000 | 8.5 | 255,000 | 5.5 | 165,000 |
2 | Tiếp điểm |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Tiếp điểm có tường vây | Điểm |
|
|
| - |
| - |
|
|
| 1 | 59,766 | 1.2 | 93,236 | 0.3 | 23,309 |
|
|
|
| 30,000 | 0.4 | 12,000 | 0.2 | 6,000 |
|
|
| 2 | 59,766 | 1.5 | 116,544 | 0.45 | 34,963 |
|
|
|
| 30,000 | 0.4 | 12,000 | 0.2 | 6,000 |
|
|
| 3 | 59,766 | 1.8 | 139,853 | 0.45 | 34,963 |
|
|
|
| 30,000 | 0.6 | 18,000 | 0.4 | 12.000 |
|
|
| 4 | 59,766 | 2.25 | 174,817 | 0.6 | 46,618 |
|
|
|
| 30,000 | 0.75 | 22,500 | 0.4 | 12,000 |
|
|
| 5 | 59,766 | 3 | 233,089 | 0.75 | 58,272 |
|
|
|
| 30,000 | 0.75 | 22,500 | 0.4 | 12,000 |
2.1.2 | Tiếp điểm không có | Điểm |
|
|
| - |
| - |
| Tường vây |
| 1 | 59,766 | 2.4 | 186,471 | 0.6 | 46,618 |
|
|
|
| 30,000 | 0.8 | 24,000 | 0.4 | 12,000 |
|
|
| 2 | 59,766 | 3 | 233,089 | 0.9 | 69,927 |
|
|
|
| 30,000 | 0.81 | 24,000 | 04 | 12,000 |
|
|
| 3 | 59,766 | 3.6 | 279,707 | 0.9 | 69,927 |
|
|
|
| 30,000 | 1.2 | 36,000 | 0.8 | 24,000 |
|
|
| 4 | 59,766 | 4.5 | 349,633 | 12 | 93,236 |
|
|
|
| 30.000 | 1.5 | 45,000 | 0.8 | 24,000 |
|
|
| 5 | 59,766 | 6 | 466,178 | 1.5 | 116,544 |
|
|
|
| 30,000 | 1.5 | 45,000 | 0.8 | 24,000 |
2.1.3 | Tìm điểm Không có tường vây | Điểm |
|
|
| - |
| - |
|
|
| 1 | 59,766 | 2.16 | 167,824 | 0.54 | 41,956 |
|
|
|
| 30,000 | 0.72 | 21,600 | 0.36 | 10,800 |
|
|
| 2 | 59,766 | 2.7 | 209,780 | 0.81 | 62,934 |
|
|
|
| 30,000 | 0.72 | 21,600 | 0.36 | 10,800 |
Chi phí nhân công ngoại nghiệp
NHÂN CÔNG BẢN ĐỒ
30000
Số TT | Danh mục công việc | ĐV tính | KK | Lương ngày | Tỷ lệ 1/200 | Tỷ lệ 1/500 | Tỷ lệ 1/1000 | Tỷ lệ 1/2000 | Tỷ lệ 1/5000 | |||||
ĐM | T-tiền | ĐM | T-tiền | ĐM | T-tiền | ĐM | T-tiền | ĐM | T-tiền | |||||
1 | ĐO VẼ BẢN ĐỒ GỐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | NGOẠI NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Chuẩn bị | Mảnh | 1 | 59,203 | 3.2 | 246,286 | 9.2 | 708,072 | 3.2 | 246,286 | 3.2 | 246.286 | 12 | 923,572 |
|
|
|
| 30,000 | 0.22 | 6,600 | 0.8 | 24,000 | 0.6 | 18,000 | 0.8 | 24,000 | 3.6 | 108,000 |
|
|
| 2 | 59,203 | 3.6 | 277,072 | 11 | 846,607 | 4 | 307,857 | 4 | 307,857 | 16 | 1,231,429 |
|
|
|
| 30,000 | 0.32 | 9,600 | 1.2 | 36,000 | 1.2 | 36,000 | 1.5 | 45,000 | 5 | 150,000 |
|
|
| 3 | 59,203 | 3.96 | 304,779 | 13.12 | 1,009,772 | 4.52 | 347,879 | 4.52 | 347,879 | 18 | 1,385,358 |
|
|
|
| 30,000 | 0.45 | 13,500 | 1.5 | 45,000 | 1.5 | 45,000 | 1.8 | 54,000 | 7 | 210,000 |
|
|
| 4 | 59,203 | 4.48 | 344,800 | 15 | 1,154,465 | 5.4 | 415,607 | 5.4 | 415,607 | 22 | 1,693,215 |
|
|
|
| 30,000 | 0.54 | 16,200 | 1.8 | 54,000 | 1.8 | 54,000 | 2.2 | 66,000 | 8 | 240,000 |
|
|
| 5 | 59,203 |
| - | 16.32 | 1,256,058 | 6.6 | 507,964 |
| - |
| - |
|
|
|
| 30,000 |
| - | 2.1 | 63,000 | 2.4 | 72,000 |
| - |
| - |
|
|
| 6 | 59,203 |
| - | 17.92 | 1,379,200 | 7.8 | 600,322 |
| - |
| - |
|
|
|
| 30,000 |
| - | 2.5 | 75,000 | 3 | 90,000 |
| - |
| - |
1.1.2 | Lưới đo vẽ | Mảnh |
|
|
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
|
|
| 1 | 57,514 | 8.5 | 635,531 | 21 | 1,570,135 | 11 | 822,451 | 13 | 971,988 | 175 | 5,607,623 |
|
|
| 2 | 57,514 | 975 | 728,991 | 26.5 | 1,981.360 | 16 | 1,196,293 | 21 | 1.570,135 | 112.5 | 8,411,435 |
|
|
| 3 | 57,514 | 10.9 | 814,975 | 34.5 | 2,579,507 | 17 | 1,271,061 | 27.5 | 2,056,129 | 155 | 11,589,088 |
|
|
| 4 | 57,514 | 12.15 | 908,435 | 39.5 | 2,953,348 | 22.5 | 1,682,287 | 36.5 | 2,729.043 | 180 | 13,458,296 |
|
|
| 5 | 57,514 |
| - | 44 | 3,289,806 | 35 | 2,616,891 |
| - |
| - |
|
|
| 6 | 57,514 |
| - | 49.5 | 3,701,031 | 50 | 3,738,416 |
| - |
| - |
1.1.3 | Xác nhận ranh giới | Mảnh |
|
|
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
|
|
| 1 | 57,514 | 15.4 | 1,151,432 | 36 | 2,691,659 | 59.8 | 4,471,145 | 24 | 1,794,440 | 32 | 2,392,586 |
|
|
|
| 30,000 | 77 | 231,000 | 18 | 540,000 | 29.9 | 897,000 | 12 | 360,000 | 16 | 480,000 |
|
|
| 2 | 57,514 | 18.6 | 1,390,691 | 42 | 3,140 269 | 78 | 5,831,928 | 40 | 2,990,733 | 48 | 3,588,879 |
|
|
|
| 30,000 | 9.3 | 279,000 | 21 | 630,000 | 39 | 1,170,000 | 20 | 600,000 | 24 | 720,000 |
|
|
| 3 | 57,514 | 22.4 | 1,674,810 | 62 | 4,635,635 | 84 | 6,280,538 | 56 | 4,187,026 | 64 | 4,785,172 |
|
|
|
| 30.000 | 11.2 | 336,000 | 31 | 930,000 | 42 | 1,260,000 | 28 | 840,000 | 32 | 960,000 |
|
|
| 4 | 57,514 | 26.8 | 2,003,791 | 76 | 5,682,392 | 109.2 | 8,164,700 | 72 | 5,383,319 | 80 | 5,981,465 |
|
|
|
| 30,000 | 13.4 | 402,000 | 36 | 1,140,000 | 54.6 | 1,638,000 | 36 | 1,080,000 | 40 | 1,200,000 |
|
|
| 5 | 57,514 |
| - | 90 | 6,729,148 | 140.4 | 10,497,471 |
|
|
| - |
|
|
|
| 30,000 |
| - | 45 | 1,350,000 | 702 | 2,106,000 |
| - |
| - |
|
|
| 6 | 57,514 |
| - | 110 | 8,224,514 | 176.8 | 13,219,038 |
| - |
| - |
|
|
|
| 30,000 |
| - | 55 | 1,650,000 | 88.4 | 2,652,000 |
| - |
| - |
1.1.4 | Đo chi tiết | Mảnh |
|
|
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
|
|
| 1 | 57,514 | 26.55 | 1,985,099 | 65 | 4,859,940 | 132.5 | 9,906,801 | 216 | 16,149,956 | 500 | 37,384,156 |
|
|
|
| 30,000 | 3.5 | 105,000 | 9 | 270,000 | 17 | 510,000 | 18 | 540,000 | 50 | 1,500,000 |
|
|
| 2 | 57,514 | 35.2 | 2,831,845 | 80 | 5,981,465 | 165 | 12,336,772 | 290 | 21,682,811 | 650 | 48,599,403 |
|
|
|
| 30,000 | 4.5 | 135,000 | 12 | 360,000 | 21 | 630,000 | 28 | 840,000 | 75 | 2,250,000 |
|
|
| 3 | 57,514 | 44.8 | 3,349,620 | 108 | 8,074,978 | 175 | 13,084,455 | 320 | 23,925,860 | 850 | 63,553,066 |
|
|
|
| 30,000 | 5.8 | 174,000 | 14 | 420,000 | 22 | 660,000 | 35 | 1,050,000 | 105 | 3,150,000 |
|
|
| 4 | 57,514 | 57.6 | 4,306,655 | 143 | 10.691,869 | 260 | 19,439,761 | 400 | 29,907,325 | 1050 | 78,506,728 |
|
|
|
| 30,000 | 8 | 240,000 | 18 | 540,000 | 39 | 1,170,000 | 44 | 1,320,000 | 140 | 4,200,000 |
|
|
| 5 | 57,514 |
| - | 182 | 13,607,833 | 337.5 | 25,234,305 |
| - |
| - |
|
|
|
| 30,000 |
| - | 23 | 690,000 | 49 | 1,470,000 |
| - |
| - |
|
|
| 6 | 57,514 |
| - | 235 | 17,570,553 | 412.5 | 30,841,929 |
| - |
| - |
|
|
|
| 30,000 |
| - | 32.5 | 975,000 | 65 | 1,950,000 |
| - |
| - |
1.1.5 | Đối soát, kiểm tra |
|
|
|
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| (Khi có bản đồ ĐC Cũ) | Mảnh |
|
|
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
|
|
| 1 | 53,009 |
| - | 12.6 | 868,295 | 4.62 | 318,375 | 27.3 | 1,881,306 | 80.49 | 5,546,753 |
|
|
|
| 30,000 |
| - | 6.3 | 189,000 | 0.91 | 27,300 | 3.78 | 113,400 | 5.6 | 168,000 |
|
|
| 2 | 53,009 |
| - | 15.75 | 1,085,369 | 5.61 | 386,598 | 44.25 | 3,049.370 | 90.99 | 6,270,332 |
|
|
|
| 30,000 |
| - | 7.84 | 235,200 | 1.12 | 33,600 | 5.88 | 176,400 | 10.5 | 315,000 |
|
|
| 3 | 53,009 |
| - | 21.42 | 1,476,102 | 7.71 | 531,314 | 54.33 | 3,744,006 | 120.4 | 8,296,355 |
|
|
|
| 30,000 |
| - | 10.71 | 321,300 | 1.54 | 46,200 | 7.35 | 220,500 | 15.4 | 462,000 |
|
|
| 4 | 53,009 |
| - | 28.98 | 1,997,079 | 10.5 | 723,579 | 68.46 | 4,717,738 | 133.7 | 9,214,267 |
|
|
|
| 30,000 |
| - | 14.7 | 441,000 | 2.1 | 63,000 | 9.24 | 277,200 | 19.6 | 588,000 |
|
|
| 5 | 53,009 |
| - | 36.6 | 2,522,191 | 13.29 | 915,845 |
| - |
| - |
|
|
|
| 30,000 |
| - | 18.2 | 546,000 | 2.66 | 79,800 |
| - |
| - |
|
|
| 6 | 53,009 |
| - | 47.88 | 3,299.522 | 17.49 | 1,205,277 |
| - |
| - |
|
|
|
| 30,000 |
| - | 23.8 | 714,000 | 3.5 | 105,000 |
| - |
| - |
1.1.6 | Xác nhận diện tích với | Mảnh |
|
|
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| với chủ sử dụng đất |
|
|
|
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
|
|
| 1 | 57,514 | 8 | 598,147 | 19.6 | 1,465,459 | 24 | 1,794,440 | 36 | 2,691,659 | 54 | 4,037,489 |
|
|
|
| 30,000 | 4 | 120,000 | 9.8 | 294,000 | 12 | 360,000 | 18 | 540.000 | 14 | 420,000 |
|
|
| 2 | 57,514 | 9.6 | 717,776 | 23.4 | 1,749,579 | 32 | 2,392.586 | 46 | 3,439,342 | 90 | 6,729,148 |
|
|
|
| 30,000 | 4.8 | 144,000 | 11.7 | 351,000 | 16 | 480,000 | 26 | 780,000 | 23 | 690,000 |
|
|
| 3 | 57,514 | 11.6 | 867,312 | 32.4 | 2,422,493 | 32 | 2,392,586 | 50 | 3,738,416 | 108 | 8,074,978 |
|
|
|
| 30,000 | 53 | 226,200 | 16.2 | 486,000 | 16 | 480,000 | 21 | 630,000 | 27 | 810,000 |
|
|
| 4 | 57,514 | 14 | 1,046,756 | 39 | 2,915,964 | 46 | 3,439,342 | 60 | 4,486,099 | 144 | 10,766,637 |
|
|
|
| 30,000 | 7 | 210,000 | 19.5 | 585,000 | 23 | 690,000 | 30 | 900,000 | 36 | 1,080,000 |
|
|
| 5 | 57,514 |
| - | 46.3 | 3,499,157 | 58 | 4,336,562 |
| - |
| - |
|
|
|
| 30,000 |
| - | 23.4 | 702,000 | 29 | 870,000 |
| - |
| - |
|
|
| 6 | 57,514 |
| - | 57.2 | 4,276,747 | 74 | 5,532,855 |
| - |
| - |
|
|
|
| 30,000 |
| - | 28.6 | 858,000 | 37 | 1,110,000 |
| - |
| - |
1.1.7 | Phục vụ KTNT(5KTV6) |
|
| 57,514 | 10 | 747,683 | 20 | 1,495,366 | 30 | 2,243,049 | 40 | 2,990,733 | 50 | 3,738,416 |
|
|
|
|
|
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| Cộng (ngoại nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| LĐKT | Ha | 1 |
| 71.65 | 5,364,177 | 29.34 | 2,185,428 | 10.60 | 792,102 | 3.60 | 267,264 | 0.89 | 66,256 |
| LĐPT |
|
|
| 15.42 | 462,600 | 7.02 | 210,720 | 2.42 | 72,492 | 0.53 | 15,774 | 0.10 | 2,973 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| LĐKT | Ha | 2 |
| 86.75 | 6,494,057 | 34.98 | 2,604,803 | 13.22 | 987,803 | 4.85 | 360,310 | 1.17 | 87,299 |
| LĐPT |
|
|
| 18.92 | 567,600 | 8.60 | 257,952 | 3.13 | 93,984 | 0.81 | 24,414 | 0.15 | 4,583 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| LĐKT | Ha | 3 |
| 103.66 | 7,759,179 | 46.63 | 3,471,017 | 14.01 | 1,046,035 | 5.52 | 409,900 | 1.517 | 112,692 |
| LĐPT |
|
|
| 23.25 | 749,700 | 11.75 | 352,368 | 3.32 | 99,648 | 0.93 | 27,945 | 0.207 | 6,213 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| LĐKT | Ha | 4 |
| 125.03 | 9,358,120 | 57.84 | 4,302,477 | 19.34 | 1,444,333 | 6.82 | 506,299 | 1.84 | 137,066 |
| LĐPT |
|
|
| 28.94 | 868,200 | 14.72 | 441,600 | 4.82 | 144,600 | 1.21 | 36,432 | 0.27 | 8,120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| LĐKT | Ha | 5 |
|
| - | 69.7 | 5,183,929 | 24.83 | 1,854,084 |
| - |
| - |
| LĐPT |
|
|
|
| - | 17.87 | 536,160 | 6.13 | 183,912 |
| - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| LĐKT | Ha | 6 |
|
| - | 86.00 | 6,391,510 | 30.74 | 2.295,235 |
| - |
| - |
| LĐPT |
|
|
|
| - | 21.41 | 785,499 | 7.60 | 281,602 |
| - |
| - |
Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
Định mức 406 350,000 LĐPT 35.000
Số TT | Tên sản phẩm | Đ vị tính | KK | Chi phí LĐKT | CHI PHÍ LĐPT | Chi phí vật tư | Chi phí KH-NL | CP trực tiếp A1 | CP-chung 28-22% | Đơn giá sản phẩm | PC 0.1 khu vực |
1 | Lưới địa chính cấp 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,666 |
1.1 | Chọn điểm, chôn mốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 | Chọn điểm, chôn mốc | Điểm | 1 | 664,972 | 126,000 | 98,924 |
| 889,896 | 249,171 | 1,139,067 | 23,031 |
| hè phố |
| 2 | 886,629 | 168,000 | 100,062 |
| 1,154,691 | 323,313 | 1,478,004 | 30,708 |
|
|
| 3 | 1,145,229 | 210,000 | 101,957 |
| 1,457,186 | 408,012 | 1,865,198 | 39,664 |
|
|
| 4 | 1,514,658 | 273,000 | 104,232 |
| 1,891,890 | 529,729 | 2,421,619 | 52,459 |
|
|
| 5 | 1,921,029 | 357,000 | 106,886 |
| 2,384,915 | 667,776 | 3,052,692 | 66,533 |
1.12 | Chọn điểm, chôn mốc |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - |
| Ven nội |
| 1 | 554,143 | 105,000 | 82.437 |
| 741,580 | 207,642 | 949,222 | 19,192 |
|
|
| 2 | 738,857 | 140,000 | 83,385 |
| 962,242 | 269,428 | 1,231,670 | 25,590 |
|
|
| 3 | 954,357 | 175,000 | 84,964 |
| 1,214,322 | 340,010 | 1,554,332 | 33,053 |
|
|
| 4 | 1,262,215 | 227,500 | 86,860 |
| 1,576 575 | 441,441 | 2,018,016 | 43,716 |
|
|
| 5 | 1,600,858 | 297,500 | 89,072 |
| 1,987,429 | 556,480 | 2,543,910 | 55,444 |
1.2 | Tiếp và tìm điểm |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - |
1.2.1 | Tiếp điểm có tường vây | Điểm |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
|
|
| 1 | 93,236 | 14,000 | 22,841 |
| 130,077 | 36,422 | 166,499 | 3,199 |
|
|
| 2 | 116 544 | 14,000 | 23,014 |
| 153,559 | 42,996 | 196,555 | 3,998 |
|
|
| 3 | 139,853 | 21,000 | 23,144 |
| 183,997 | 51,519 | 235,516 | 4,798 |
|
|
| 4 | 174,817 | 26,250 | 23,359 |
| 224,426 | 62,839 | 287,265 | 5,998 |
|
|
| 5 | 233,089 | 26.250 | 23,705 |
| 283,044 | 79,252 | 362,296 | 7,997 |
1.2.2 | Tiếp điểm Không tường vây | Điểm |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
|
|
| 1 | 186,471 | 28,000 | 45,683 |
| 260,154 | 72,843 | 332,997 | 6,397 |
|
|
| 2 | 233,089 | 28,000 | 46,028 |
| 307,117 | 85,993 | 393,110 | 7,997 |
|
|
| 3 | 279,707 | 42,000 | 46,287 |
| 367,994 | 103,038 | 471,032 | 9,596 |
|
|
| 4 | 349,633 | 52,500 | 46,719 |
| 448,852 | 125,679 | 574,531 | 11,995 |
|
|
| 5 | 466,178 | 52,500 | 47,409 |
| 566,087 | 158,504 | 724,591 | 15,994 |
1.2.3 | Tìm điểm không tường vây | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - |
|
|
| 1 | 167,824 | 25.200 | 45,683 |
| 238,707 | 66,838 | 305,545 | 5,758 |
|
|
| 2 | 209,780 | 25,200 | 46 028 |
| 281,008 | 78 682 | 359,690 | 7,197 |
|
|
| 3 | 251,736 | 37,800 | 46,287 |
| 335,823 | 94,030 | 429,854 | 8 637 |
|
|
| 4 | 314.670 | 47,250 | 46,719 |
| 408,639 | 114,419 | 523,058 | 10,796 |
|
|
| 5 | 322,739 | 47,250 | 47,409 |
| 417,398 | 116,871 | 534,269 | 14,394 |
1.2.4 | Tìm điểm có tường vây | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - |
|
|
| 1 | 130,530 | 19,600 | 22,841 |
| 172,971 | 48,432 | 221,403 | 4,478 |
|
|
| 2 | 163,162 | 19,600 | 23,014 |
| 205,776 | 57,617 | 263,394 | 5,598 |
|
|
| 3 | 195,795 | 29,400 | 23,144 |
| 248,338 | 69,535 | 317,873 | 6,717 |
|
|
| 4 | 244,743 | 36,750 | 23,359 |
| 304 853 | 85,359 | 390,211 | 8,397 |
|
|
| 5 | 326,324 | 36,750 | 23,705 |
| 386,779 | 108,298 | 495,077 | 11,196 |
1.3 | Đo ngắm |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - |
1.3.1 | Đo ngắm GPS | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - |
|
|
| 1 | 479,149 | 35,000 | 45,237 | 82,400 | 641,786 | 179,700 | 821,486 | 16,660 |
|
|
| 2 | 559,646 | 49,000 | 45,708 | 99,740 | 754,094 | 211,146 | 965,240 | 19,459 |
|
|
| 3 | 666,975 | 98,000 | 46,649 | 120,250 | 931,874 | 260,925 | 1,192,799 | 23,191 |
|
|
| 4 | 804,970 | 175,000 | 47,826 | 150,195 | 1,177,991 | 329,838 | 1,507,829 | 27,989 |
|
|
| 5 | 1,218,954 | 220,500 | 51,121 | 206,675 | 1 697,251 | 475,230 | 2,172,481 | 42,383 |
1.3.2 | Đo ngắm kinh vĩ | Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 292,144 | 17,500 | 10,195 | 18,506 | 338,345 | 94,737 | 433,082 | 10,929 |
|
|
| 2 | 399,026 | 35,000 | 10,858 | 27,509 | 472,393 | 132,270 | 604,663 | 14,927 |
|
|
| 3 | 470,281 | 35,000 | 11,388 | 33,610 | 550,279 | 154,078 | 704,357 | 17,593 |
|
|
| 4 | 612,791 | 52,500 | 12,315 | 45,650 | 723,256 | 202,512 | 925,767 | 22,924 |
|
|
| 5 | 790,927 | 70,000 | 13,508 | 60,700 | 935,135 | 261,838 | 1,196,973 | 29,588 |
1.3.3 | Đo cao lượng giác | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - |
|
|
| 1 | 29,214 | 1,750 | 1,019 | 1,851 | 33,835 | 9,474 | 43,308 | 1,093 |
|
|
| 2 | 39,903 | 3,500 | 1,086 | 2,751 | 47,239 | 13,227 | 60,466 | 1,493 |
|
|
| 3 | 47,028 | 3,500 | 1,139 | 3,361 | 55,028 | 15,408 | 70,436 | 1,759 |
|
|
| 4 | 61,279 | 5,250 | 1,232 | 4,565 | 72,326 | 20,251 | 92,577 | 2,292 |
|
|
| 5 | 79,093 | 7,000 | 1,351 | 6,070 | 93,514 | 26,184 | 119,697 | 2,959 |
1.3.4 | Tính độ cao lượng giác |
|
| 4,606 |
| 1,112 | 4,80 | 5,722 | 1,602 | 7,324 | 267 |
1.3.5 | Tính cho đo GPS |
|
| 116,984 |
| 9,117 | 4,500 | 130,601 | 36,568 | 167,170 | 5,331 |
1.3.6 | Tính đo kinh vĩ |
|
| 93,587 |
| 11,115 | 48 | 104,751 | 29,330 | 134,081 | 4,265 |
2 | Lưới địa chính cấp 2 |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - |
2.1 | Chọn điểm, chôn mốc |
|
|
|
|
|
| - | - | - | - |
2.1.1 | Chọn điểm, chôn mốc | Điểm | 1 | 406,372 | 42,000 | 75,643 |
| 524,015 | 146,724 | 670,739 | 14,074 |
| hè phố |
| 2 | 517,200 | 58,800 | 76,341 |
| 652,341 | 182,655 | 834,996 | 17,913 |
|
|
| 3 | 701,914 | 117,600 | 77,502 |
| 897,017 | 251,165 | 1,148,182 | 24,310 |
|
|
| 4 | 923,572 | 168,000 | 78,897 |
| 1,170,469 | 327,731 | 1,498,200 | 31,987 |
|
|
| 5 | 1,145,229 | 231,000 | 80,524 |
| 1,456,752 | 407,891 | 1,864,643 | 39,664 |
2.1.2 | Chọn điểm, chôn mốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ven nội |
| 1 | 338,643 | 35,000 | 63,036 |
| 436,679 | 122,270 | 558,949 | 11,729 |
|
|
| 2 | 431,000 | 49,000 | 63,617 |
| 543,617 | 152,213 | 695,830 | 14,927 |
|
|
| 3 | 584,929 | 98,000 | 64,585 |
| 747,514 | 209,304 | 956,818 | 20,259 |
|
|
| 4 | 769,643 | 140,000 | 65,747 |
| 975,390 | 273,109 | 1,248,500 | 26,656 |
|
|
| 5 | 954,357 | 192,500 | 67,103 |
| 1,213,960 | 339,909 | 1,553,869 | 33,053 |
2.2 | Tiếp và tìm điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Tiếp điểm có tường vây | Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 23,309 | 7,000 | 22,426 |
| 52,735 | 14,766 | 67,500 | 800 |
|
|
| 2 | 34,963 | 7,000 | 22,504 |
| 64,467 | 18,051 | 82,518 | 1,200 |
|
|
| 3 | 34,963 | 14,000 | 22,504 |
| 71,467 | 20,011 | 91,478 | 1,200 |
|
|
| 4 | 46,618 | 14,000 | 22,582 |
| 83,200 | 23,296 | 106,496 | 1,599 |
|
|
| 5 | 58,272 | 14,000 | 22,649 |
| 94,921 | 26,578 | 121,499 | 1,999 |
2.2.2 | Tiếp điểm Không tường vây | Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 46,618 | 14,000 | 44,851 |
| 105,469 | 29,531 | 135,000 | 1,599 |
|
|
| 2 | 69,927 | 14,000 | 45,008 |
| 128,934 | 36,102 | 165,036 | 2,399 |
|
|
| 3 | 69,927 | 28,000 | 45,008 |
| 142,934 | 40,022 | 182,956 | 2,399 |
|
|
| 4 | 93,236 | 28,000 | 45,164 |
| 166,400 | 46,592 | 212,991 | 3,199 |
|
|
| 5 | 116,544 | 28,000 | 45,298 |
| 189,843 | 53,156 | 242,998 | 3,998 |
2.2.3 | Tìm điểm không tường vây | Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 41,956 | 12,600 | 44,851 |
| 99,407 | 27,834 | 127,241 | 1,439 |
|
|
| 2 | 62,934 | 12,600 | 45,008 |
| 120,542 | 33,752 | 154,293 | 2,159 |
|
|
| 3 | 62,934 | 25,200 | 45,008 |
| 133,142 | 37,280 | 170,421 | 2,159 |
|
|
| 4 | 83,912 | 25,200 | 45,164 |
| 154,276 | 43,197 | 197,473 | 2,879 |
|
|
| 5 | 104,890 | 25,200 | 45,298 |
| 175,388 | 49,109 | 224,497 | 3,599 |
2.2.4 | Tìm điểm có tường vây | Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 32,632 | 9,800 | 22,426 |
| 64,858 | 18,160 | 83,018 | 1,120 |
|
|
| 2 | 48,949 | 9,800 | 22,504 |
| 81,252 | 22,751 | 104,003 | 1,679 |
|
|
| 3 | 48,949 | 19,600 | 22,504 |
| 91,052 | 25,495 | 116,547 | 1,679 |
|
|
| 4 | 65,265 | 19,600 | 22,582 |
| 107,447 | 30,085 | 137,532 | 2,239 |
|
|
| 5 | 81,581 | 19,600 | 22,649 |
| 123,830 | 34,672 | 158,503 | 2,799 |
2.3 | Đo ngắm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 | Đo ngắm GPS | Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 325,821 | 24,500 | 25,619 | 59,890 | 435,830 | 122,032 | 557,862 | 11,329 |
|
|
| 2 | 383,319 | 35,000 | 25,956 | 71,145 | 515,420 | 144,318 | 659,738 | 13,328 |
|
|
| 3 | 459,983 | 70,000 | 26,631 | 86,955 | 643,569 | 180,199 | 823,768 | 15,994 |
|
|
| 4 | 555,813 | 122,500 | 27,305 | 107,320 | 812,938 | 227,623 | 1,040,561 | 19,326 |
|
|
| 5 | 766,638 | 157,500 | 29,160 | 150,195 | 1,103,493 | 308,978 | 1,412,472 | 26,656 |
2.3.2 | Đo ngắm kinh vĩ | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - |
|
|
| 1 | 181,700 | 17,500 | 9,753 | 12,504 | 221,457 | 62,008 | 283,465 | 6,797 |
|
|
| 2 | 217,327 | 17,500 | 10,066 | 15,505 | 260,398 | 72,911 | 333,310 | 8,130 |
|
|
| 3 | 252,954 | 35,000 | 10,301 | 18,506 | 316,761 | 88,693 | 405,454 | 9,463 |
|
|
| 4 | 324,209 | 35,000 | 10,770 | 24,508 | 394.487 | 110,456 | 504,943 | 12,128 |
|
|
| 5 | 359,836 | 35,000 | 11,082 | 27,509 | 433,428 | 121,360 | 554,788 | 13,461 |
2.3.3 | Đo cao lượng giác | Điểm |
|
|
|
|
| - | - | - | - |
|
|
| 1 | 18,170 | 1,750 | 975 | 1,250 | 22,146 | 6,201 | 28,346 | 666 |
|
|
| 2 | 21,733 | 1,750 | 1,007 | 1,551 | 26,040 | 7,291 | 33,331 | 826 |
|
|
| 3 | 25,295 | 3,500 | 1,030 | 1,851 | 31,676 | 8,869 | 40,545 | 933 |
|
|
| 4 | 32,421 | 3,500 | 1,077 | 2,451 | 39,449 | 11,046 | 50,494 | 1,226 |
|
|
| 5 | 35,984 | 3,500 | 1,108 | 2,751 | 43,343 | 12,136 | 55,479 | 1,359 |
2.3.4 | Tính độ cao lượng giác |
|
| 4,606 |
| 1,093 | 4 | 5,703 | 1,597 | 7,299 | 320 |
2.3.5 | Tính cho đo GPS |
|
| 93,587 |
| 8,913 | 3,600 | 106,100 | 29,708 | 135,808 | 4,265 |
2.3.6 | Tính đo kinh vĩ |
|
| 70,190 |
| 10,933 | 36 | 81,159 | 22,725 | 103,884 | 3,199 |
3 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất - Khu vực đã có bản đồ cũ |
|
|
|
|
| |||||
3.1 | Ngoại nghiệp | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 5,364,177 | 539,700 | 298,069 | 242,865 | 6,444,811 | 1,804,547 | 8,249,358 | 190,990 |
|
|
| 2 | 6,494,057 | 662,200 | 307,214 | 312,120 | 7,775,591 | 2,177,165 | 9,952,756 | 231,241 |
|
|
| 3 | 7,759,179 | 874,650 | 316,359 | 388,630 | 9,338,819 | 2,614,869 | 11,953,688 | 276,316 |
|
|
| 4 | 9,358,120 | 1,012,900 | 329,725 | 487,660 | 11,188,405 | 3,132,753 | 14,321,158 | 333,280 |
3.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| - | - | - | 1,954 |
|
| Ha | 1 | 883,292 |
| 234.959 | 24,680 | 1,142,931 | 251,445 | 1,394,375 | 35,960 |
|
|
| 2 | 1,016,062 |
| 236,511 | 29,400 | 1,281,973 | 282,034 | 1,564,008 | 41,823 |
|
|
| 3 | 1,171,432 |
| 237,916 | 31,400 | 1,440,748 | 316,965 | 1,757,713 | 48,702 |
|
|
| 4 | 1,352,840 |
| 240,405 | 37,640 | 1,630,885 | 358,795 | 1,989,680 | 56,715 |
3.3 | Bản đồ số |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
|
| Bản đồ số | Ha |
| 14,591 |
| 14,704 | 9,040 | 38,335 | 8.434 | 46,769 | 645 |
| Photocopy | Ha |
| 67,897 |
| 12,390 | 1,220 | 81,506 | 17,931 | 99,438 | 2,892 |
4.2 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất - Khu vực đã có bản đồ cũ |
| - |
| - | - | |||||
4.2.1 | Ngoại nghiệp | ha |
|
|
|
|
| - |
| - | 2,666 |
|
|
| 1 | 2,185,428 | 245,840 | 135,668 | 83.674 | 2,650,610 | 742,171 | 3,392,781 | 78,209 |
|
|
| 2 | 2,604,803 | 300,944 | 138 643 | 103,538 | 3,147,928 | 881,420 | 4,029,348 | 93,243 |
|
|
| 3 | 3,471,017 | 411 096 | 143,602 | 138,694 | 4,164,408 | 1,166,034 | 5,330,442 | 124,297 |
|
|
| 4 | 4,302,477 | 515,200 | 149,019 | 178,390 | 5,145,086 | 1,440,624 | 6,585,710 | 154,178 |
|
|
| 5 | 5,183,929 | 625,520 | 156,064 | 221,712 | 6,187,225 | 1,732,423 | 7,919,648 | 185,846 |
|
|
| 6 | 6,391,510 | 876,539 | 163,923 | 280,063 | 7,712,034 | 2,159,370 | 9,871,404 | 229,242 |
4.2.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| - |
| - | 1,954 |
|
| Ha | 1 | 281,345 |
| 126,593 | 8,182 | 416,121 | 91,547 | 507,668 | 11,695 |
|
|
| 2 | 336,035 |
| 127,177 | 9,590 | 472,803 | 104,017 | 576,819 | 14,103 |
|
|
| 3 | 394,302 |
| 127,782 | 11,274 | 533,358 | 117,339 | 650,697 | 16,667 |
|
|
| 4 | 472,535 |
| 128,560 | 13,165 | 614,259 | 135,137 | 749,396 | 20,138 |
|
|
| 5 | 555,385 |
| 129,488 | 15,462 | 700,336 | 154,074 | 854,410 | 23,827 |
|
|
| 6 | 672,744 |
| 130,677 | 18,435 | 821,856 | 180,808 | 1,002,664 | 29,018 |
4.2.3 | Biên tập |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - |
4.2.3 2 | Photocopy |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - |
|
| ha |
| 11,746 |
| 2,131 | 195 | 14,072 | 3,096 | 17,167 | 109 |
4.2.3.3 | Bản đồ số |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - |
|
| ha |
| 21,749 |
| 2,565 | 8,302 | 32,616 | 7,175 | 39,791 | 532 |
5.2 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất - Khu vực đã có bản đồ cũ |
|
| - | - | ||||||
5.2.1 | Ngoại nghiệp | ha |
|
|
|
|
|
|
| - | 2,666 |
|
|
| 1 | 792,102 | 84,574 | 61,652 | 35,885 | 974,213 | 272,780 | 1,246,993 | 28,255 |
|
|
| 2 | 987,803 | 109,648 | 63 102 | 45,176 | 1,205,730 | 337,604 | 1,543,334 | 35,239 |
|
|
| 3 | 1,046,035 | 116 256 | 63,454 | 47,921 | 1,273,666 | 356,626 | 1,630,292 | 37,345 |
|
|
| 4 | 1,444,333 | 168,700 | 66.882 | 70,611 | 1,750,526 | 490,147 | 2,240,673 | 51,553 |
|
|
| 5 | 1,854 084 | 214,564 | 69,848 | 92,889 | 2 231,385 | 624 788 | 2,856,172 | 66,187 |
|
|
| 6 | 2,295,235 | 313,582 | 73,210 | 115,065 | 2,797,092 | 783,186 | 3,580,278 | 81,941 |
5.2.2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
| - |
| - | 1,954 |
|
| Ha | 1 | 115,491 |
| 56,317 | 4,222 | 176,030 | 38,727 | 214,757 | 4,769 |
|
|
| 2 | 129,542 |
| 56,408 | 4,485 | 190,435 | 41,896 | 232,331 | 5,371 |
|
|
| 3 | 141,382 |
| 56,600 | 4,986 | 202,968 | 44,653 | 247,621 | 5,879 |
|
|
| 4 | 167 372 |
| 56,983 | 6,036 | 230,391 | 50,686 | 281,077 | 7,004 |
|
|
| 5 | 216,206 |
| 57,934 | 8,401 | 282,541 | 62,159 | 344,701 | 9,099 |
|
|
| 6 | 256,615 |
| 58,579 | 10,031 | 325,225 | 71,549 | 396,774 | 10,843 |
5.2.3 | Biên tập |
|
|
|
|
|
| - | - |
| - |
5.2.3.1 | Photocopy |
|
|
|
|
|
| - | - |
| - |
|
| ha |
| 3,826 |
| 658 | 49 | 4,533 | 997 | 5,531 | 14 |
5.2.3.2 | Bản đồ số |
|
|
|
|
|
| - | - |
| - |
|
| ha |
| 6,695 |
| 783 | 546 | 8,025 | 1,765 | 9,790 | 135 |
6.2 | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất - Khu vực đã có bản đồ cũ |
| - |
| 2,666 | ||||||
6.2.1 | Ngoại nghiệp | ha |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
| 1 | 267,264 | 18,403 | 7,000 | 14,363 | 307,029 | 85,968 | 392,998 | 9,596 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.