TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 738/QĐ-KTKH | Hà Nội, ngày 8 tháng 12 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ THƯ ĐIỆN TỬ VNMAIL
Căn cứ Nghị định 12/CP ngày 11/03/1996 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện;
Căn cứ Quyết định 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/05/1998 của Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 28/1998/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11 tháng 5 năm 1998 quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng; Thông tư số 89/1998/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 27 tháng 6 năm 1998 hướng dẫn thi hành Nghị định 28/1998/CP-NĐ của Chính phủ.
Căn cứ công văn số 1120/VGCP-CNTĐV của Ban Vật giá Chính phủ ngày 02 tháng 12 năm 1998 và ý kiến thoả thuận của Tổng cục thuế - Bộ Tài chính về việc xác định giá, cước Bưu điện chưa có thuế để thực hiện thuế giá trị gia tăng.
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch.
Điều 1: Nay ban hành kèm theo quyết định này Bảng cước dịch vụ thư điện tử VNMail.
Điều 2: Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam được quyết định mức cước thư điện tử VNMail gửi ra mạng X400 khác theo yêu cầu riêng đặc biệt của khách hàng.
Điều 3: Căn cứ vào quyết định này, Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam hướng dẫn các đơn vị trực thuộc thực hiện.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/1998 và thay thế Quyết định số 722/QĐ-KTKH ngày 19 tháng 12 năm 1997 của Tổng cục Bưu điện ban hành giá cước dịch vụ thư điện tử VN mail.
Điều 5: Các Ông (Bà) Chánh văn phòng, thủ trưởng các đơn vị chức năng và các đơn vị trực thuộc Tổng cục Bưu điện, Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN |
BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ THƯ ĐIỆN TỬ VNMAIL
Ban hành kèm theo quyết định số 738 /QĐ-KTKH ngày 8/12/1998 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện
STT | Danh mục cước | Đơn vị tính | Mức cước (đồng) |
1. | Giá cài đặt thuê bao | đồng/lần | 180.000 |
2. | Cước thuê bao | đồng/tháng | 27.000 |
3. | Cước thông tin |
|
|
3.1. | Gửi thư trong nước | đồng/trang | 136 |
3.2. | Nhận thư trong nước | đồng/trang | Miễn phí |
3.3. | Gửi thư ra nước ngoài | đồng/trang | 318 |
3.4. | Nhận thư từ nước ngoài | đồng/trang | Miễn phí |
3.5. | Gửi ra Telefax | đồng/trang | Cước gửi thư + Cước Telefax |
3.6. | Gửi ra Telex | đồng/trang | Cước gửi thư + Cước Telex |
1.Đơn vị "trang" tính Kb. Phần lẻ của trang chưa tới một trang làm tròn thành 1 trang.
2.Giá lặp đặt thuê bao thu một lần đối với mỗi thuê bao (Account)
3.Thư gửi trong và ngoài nước theo các Mục 3.1, 3.2, 3.3 và 3.4 được xác định theo qui định về đặt tên miền và địa chỉ Internet của Tổng cục Bưu điện.
4.Thư gửi ra Telefax và Telex bao gồm phần cước gửi thư áp dụng theo các Mục 3.1, 3.2, 3.3, 3.4 cộng thêm cước Telefax và Telex được tính theo đơn vị đồng/phút áp dụng theo bảng cước viễn thông trong nước và quốc tế hiện hành.
5.Các mức cước trên không bao gồm cước điện thoại nội hạt và đường dài (nếu có) do thuê bao sử dụng cho dịch vụ thư điện tử VNMail.
6.Các mức cước trên đây không bao gồm thuế giá trị gia tăng
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.