BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 738/QĐ-BNN-TCTL | Hà Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN CHI TIẾT NĂM 2011 DỰ ÁN KỸ THUẬT: “KHẢO SÁT SÔNG, SUỐI BIÊN GIỚI PHỤC VỤ CÔNG TÁC PGCM BIÊN GIỚI ĐẤT LIỀN VIỆT NAM - CAMPUCHIA”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 tháng 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ;
Căn cứ Chỉ thị số 07/2006/CT-TTg ngày 06/3/2006 về việc tổ chức thực hiện Hiệp ước bổ sung Hiệp ước hoạch định biên giới quốc gia Việt Nam - Campuchia năm 1985;
Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-TTg ngày 18/10/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện công tác phân giới, cắm mốc biên giới trên đất liền Việt Nam - Campuchia;
Căn cứ Quyết định số 1032/QĐ-TTg ngày 04/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước cho việc tổ chức thực hiện Hiệp ước bổ sung Hiệp ước hoạch định biên giới quốc gia Việt Nam - Campuchia;
Căn cứ Quyết định số 414/QĐ-TTg ngày 21/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt dự toán kinh phí phục vụ công tác phân giới, cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Campuchia năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 3523/QĐ-BNN-TL ngày 20/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Đề cương và Khái toán kinh phí dự án kỹ thuật “Khảo sát sông, suối biên giới phục vụ công tác phân giới, cắm mốc biên giới Việt Nam - Campuchia”; Quyết định số 2675/QĐ-BNN-TL ngày 12/9/2007 về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo phân giới, cắm mốc biên giới Việt Nam - Campuchia của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét Tờ trình số 102/TTr-QHTL ngày 06/4/2011 của Viện Quy hoạch Thủy lợi miền Nam, kèm theo Đề cương và dự toán chi tiết năm 2011, dự án “Khảo sát sông, suối biên giới phục vụ PGCM biên giới Việt Nam - Campuchia” do Viện Quy hoạch Thủy lợi miền Nam lập;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản và Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt nội dung Đề cương và Dự toán chi tiết năm 2011, dự án kỹ thuật “Khảo sát sông, suối biên giới phục vụ công tác phân giới, cắm mốc biên giới Việt Nam - Campuchia” do Viện Quy hoạch Thủy lợi miền Nam lập với các nội dung chủ yếu sau:
Tổng kinh phí thực hiện năm 2011: 13.350.330.000đ
(Mười ba tỷ, ba trăm năm mươi triệu, ba trăm ba mươi ngàn đồng)
(Chi tiết có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi, Thủ trưởng các Cục, Vụ trực thuộc Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI TIẾT NĂM 2011 DỰ ÁN: “KHẢO SÁT SÔNG SUỐI BIÊN GIỚI PHỤC VỤ CÔNG TÁC PGCM BIÊN GIỚI VIỆT NAM - CAMPUCHIA”
(Kèm theo Quyết định số 738/QĐ-BNN-TCTL ngày 13 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | KINH PHÍ (đồng) | GHI CHÚ |
1 | Lập và thông qua Đề cương và dự toán chi tiết | 12.140.000 |
|
2 | Khảo sát đơn phương địa hình và thủy văn: | 8.574.220.000 |
|
2.1 | Khối lượng chưa thực hiện năm 2010 (do chưa có yêu cầu của UBBG quốc gia) chuyển sang năm 2011 | 3.841.820.000 |
|
| - Tỉnh Tây Ninh | 253.720.000 |
|
| + Đoạn sông Beng Gô | 147.730.000 | Tác động của con người làm thay đổi lòng dẫn (khai thác cát trên sông) |
| + Rạch Cái Cậy | 105.990.000 |
|
| - Tỉnh Long An (Rạch Cái Cỏ) | 1.672.700.000 | Sau năm 2007, sông Cái Cỏ tiếp tục được nạo vét |
| - Tỉnh Gia Lai | 1.045.600.000 | Khảo sát chi tiết các cồn bãi |
| - Tỉnh Đắk Nông | 869.800.000 | Khảo sát chi tiết các cồn bãi |
2.2 | Khối lượng khảo sát bổ sung năm 2011 | 4.732.400.000 |
|
| - Tỉnh Bình Phước | 2.785.200.000 | Khảo sát chi tiết 43 cồn bãi |
| - Tỉnh Đồng Tháp | 947.200.000 | Khảo sát công Sở Thượng |
| - Tỉnh Kon Tum | 1.000.000.000 | Mốc 10 đến mốc 11 |
3 | Kiểm tra, đối chiếu, đánh giá sự biến đổi sông, suối; cử cán bộ tham gia PGCM trên thực địa … | 554.530.000 |
|
4 | Mua sắm trang thiết bị | 4.059.440.000 |
|
5 | Sửa chữa trang thiết bị, mua VPP | 150.000.000 |
|
| Tổng cộng | 13.350.330.000 |
|
(Số tiền bằng chữ: Mười ba tỷ, ba trăm năm mươi triệu đồng, ba trăm ba mươi ngàn đồng)
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ KHẢO SÁT ĐƠN PHƯƠNG NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 738/QĐ-BNN-TCTL ngày 13 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Tổng kinh phí thực hiện công tác khảo sát đơn phương là 8.574.220.000đ
Trong đó:
1. Khảo sát địa hình - thủy văn đơn phương các cồn bãi trên sông Sesan thuộc tỉnh Gia Lai: 1.045.600.000đ
1.1. Khảo sát địa hình: 723.600.000đ
TT | Hạng mục | Mã hiệu | Cấp ĐH | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Hệ số | Thành tiền (đ) | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||||||
1 | Đường chuyền cấp II | CK.043004 | IV | điểm | 34 | 13.182 | 895.608 | 11.220 | 1,62 | 89.772.268 |
2 | Thủy chuẩn kỹ thuật | CL.031004 | IV | Km | 11.6 | 813 | 402.682 | 3.541 | 1,62 | 13.689.631 |
3 | Bình đồ 1:500, đồng mức 1m |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Trên cạn | CM.022004 | IV | ha | 90 | 19.504 | 1.039.178 | 25.004 | 1,62 | 277.270.962 |
| - Dưới nước | CN.022004 | IV | ha | 64.5 | 18.656 | 1.346.830 | 18.619 | 1,62 | 256.144.432 |
4 | Mặt cắt ngang trên cạn | CO.012004 | IV | 100m | 4.4 | 75.583 | 331.580 | 7.365 | 1,62 | 4.645.901 |
5 | MC ngang dưới nước | CO.014004 | IV | 100m | 8.9 | 64.112 | 497.028 | 11.770 | 1,62 | 13.629.273 |
A | Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
| 655.152.466 |
B | Báo cáo và hồ sơ, 5%A |
|
| 5% |
|
|
| 1,0 | 32.757.623 | |
C | Chi phí nhà tạm, 5%A |
|
|
|
|
|
|
| 1,0 |
|
D | Chi phí thẩm định, 3%A |
|
| 3% |
|
|
| 1,0 | 19.654.574 | |
E | Thuê xe ôm 3 xe/ngày = 300.000 đ/ngày | ngày | 20 |
| 300.000 |
| 1,0 | 6.000.000 | ||
F | Thuê xe |
|
| km | 5.000 |
| 2.000.000 |
| 1,0 | 10.000.000 |
| Tổng cộng (A=>F) |
|
|
|
|
|
|
|
| 723.600.000 |
1.2. Khảo sát thủy văn: 322.000.000đ
TT | Thành phần | Mã hiệu | Đơn giá (Mức lương cơ bản 210.000 đ) - Diễn giải) | Đơn giá (TT05/2009) | Kinh phí đo thủy văn | |||
Vật liệu | N.Công | Máy | Tổng số | |||||
| Ký hiệu | (a) | (f) = (b) x 1,0 | (g) = (c) x 1,7 | (h) = (d) x 1,0 | (i) =((f) + (g) + (h)) x 1,06 | (J) | (L) |
| Hệ số K |
| 1 | 1,7 | 1 | 1,06 | 1,62 | J/15*3*32 |
1 | Đo mực nước | 17.6.13.1 | 1.353.345 | 3.056.665 | 37.388 | 4.714.241 | 11.832.623 | 15.145.758 |
2 | Đo lưu lượng | 17.6.111 | 2.360.929 | 13.976.703 | 3.570.149 | 21.102.248 | 53.306.417 | 272.928.856 |
3 | Cộng (1+2) |
|
|
|
|
|
| 288.074.614 |
4 | Kinh phí lập báo cáo, văn phòng phẩm và hồ sơ 5% (Cộng 1+2) |
|
| 14.403.731 | ||||
5 | Cộng (3+4) |
|
|
|
|
|
| 302.478.345 |
6 | Kinh phí thẩm định 3% (5) |
|
|
|
|
| 9.074.350 | |
7 | Thuê xe: giá 5.000 đ/1 km x 1.600 km (2 lượt: đi + về) |
|
| 8.000.000 | ||||
8 | Thuê thuyền 4 nhóm x 2 lần (đi + về) x 300.000 đ |
|
| 2.400.000 | ||||
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
| 322.000.000 |
2. Khảo sát địa hình - thủy văn đơn phương các cồn bãi trên sông suối thuộc tỉnh Đắk Nông: 869.800.000đ
2.1. Khảo sát địa hình: 441.400.000đ
TT | Hạng mục | Mã hiệu | Cấp ĐH | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Hệ số | Thành tiền (đ) | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||||||
1 | Đường chuyền cấp II | CK.043004 | IV | điểm | 60 | 16.003 | 803.443 | 11.759 | 1,62 | 142.492.240 |
2 | Thủy chuẩn kỹ thuật | CL.031004 | IV | Km | 19,5 | 1.268 | 361.243 | 3.591 | 1,62 | 20.664.258 |
3 | Bình đồ 1:500, đồng mức 1m |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Trên cạn | CM.022004 | IV | ha | 18,3 | 13.409 | 932.239 | 26.409 | 1,62 | 50.574.547 |
| - Dưới nước | CN.022004 | IV | ha | 34,1 | 12.826 | 1.208.231 | 19.721 | 1,62 | 121.451.108 |
4 | Mặt cắt ngang trên cạn | CO.012004 | IV | 100m | 15,7 | 21.263 | 279.458 | 7.669 | 1,62 | 13.289.624 |
5 | MC ngang dưới nước | CO.014004 | IV | 100m | 29,2 | 17.391 | 445.810 | 12.246 | 1,62 | 38.918.975 |
A | Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
| 387.390.753 |
B | Báo cáo và hồ sơ, 5%A |
|
| 5% |
|
|
| 1,00 | 19.369.538 | |
C | Chi phí nhà tạm, 5%A |
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
D | Chi phí thẩm định, 3%A |
|
| 3% |
|
|
| 1,00 | 11.621.723 | |
E | Thuê xe ôm 3 xe/ngày = 300.000 đ/ngày | ngày | 30 |
| 300.000 |
| 1,00 | 9.000.000 | ||
F | Thuê xe |
|
| km | 2.800 |
| 5.000 |
| 1,00 | 14.000.000 |
| Tổng cộng (A=>F) |
|
|
|
|
|
|
|
| 441.400.000 |
1.2. Khảo sát thủy văn: 322.000.000đ
TT | Thành phần | Mã hiệu | Đơn giá (Mức lương cơ bản 210.000 đ) | Đơn giá (TT05/2009) | Kinh phí đo thủy văn | |||
Vật liệu | N. Công | Máy | Tổng số | |||||
| Ký hiệu | (a) | (f) = (b) x 1,0 | (g) = (c) x 1,7 | (h) = (d) x 1,0 | (i) =((f) + (g) + (h)) x 1,06 | (J) | (L) |
| Hệ số K |
| 1 | 1,7 | 1 | 1,06 | 1,62 | J/15*3*50 |
1 | Đo mực nước | 17.6.13.11 | 562.445 | 2.620.038 | 37.388 | 3.413.064 | 9.037.517 | 21.690.040 |
2 | Đo lưu lượng | 17.6.11.1 | 2.527.045 | 11.979.919 | 2.569.131 | 18.100.660 | 45.713.999 | 365.711.990 |
3 | Cộng (1+2) |
|
|
|
|
|
| 387.402.031 |
4 | Kinh phí lập báo cáo, văn phòng phẩm và hồ sơ 5% (Cộng 1+2) |
|
| 19.370.102 | ||||
5 | Cộng (3+4) |
|
|
|
|
|
| 406.772.132 |
6 | Kinh phí thẩm định 3% (5) |
|
|
|
|
| 12.203.164 | |
7 | Thuê xe: giá 5.000 đ/1 km x 1.400 km (2 lượt: đi + về) |
|
| 7.000.000 | ||||
8 | Thuê thuyền 4 nhóm x 2 lần (đi + về) x 300.000 đ |
|
| 2.400.000 | ||||
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
| 428.400.000 |
3. Khảo sát địa hình - thủy văn đơn phương các cồn bãi trên sông suối thuộc tỉnh Bình Phước: 2.785.200.000đ
3.1. Khảo sát địa hình: 1.106.000.000đ
TT | Hạng mục | Mã hiệu | Cấp ĐH | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Hệ số | Thành tiền (đ) | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||||||
1 | Đường chuyền cấp 2 | CK.04304 | IV | điểm | 17,2 | 24.422 | 637.420 | 14.310 | 2,086 | 419.124.728 |
2 | Thủy chuẩn kỹ thuật | CL.03104 | IV | Km | 43 | 2.749 | 485.120 | 5.774 | 2,086 | 78.790.496 |
3 | Bình đồ tỷ lệ 1/500 (đồng mức 0,5m) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Dưới nước | CN.02104 | IV | ha | 86,0 | 25.397 | 1.007.221 | 25.736 | 2,086 | 330.222.623 |
| - Trên cạn | CM.02104 | IV | ha | 21,7 | 26.551 | 776.582 | 25.706 | 2,086 | 64.538.894 |
4 | Mặt cắt dọc dưới nước | CO.01304 | IV | 100m | 64,5 | 30.734 | 257.887 | 7.083 | 2,086 | 65.102.640 |
5 | Mặt cắt ngang trên cạn | CO.01204 | IV | 100m | 64,5 | 41.734 | 235.991 | 9.290 | 2,086 | 60.697.564 |
A | Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.018.476.944 |
B | Báo cáo và hồ sơ, 5%A |
|
| 5% |
|
|
| 1,00 | 50.923.847 | |
C | Chi phí thẩm định, 3%A |
|
| 3% |
|
|
| 1,00 | 30.554.308 | |
D | Thuê xe |
|
| km | 1.200 |
| 5.000 |
| 1,00 | 6.000.000 |
| Tổng cộng (A=>D) |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.106.000.000 |
3.2. Khảo sát thủy văn: 1.679.200.000đ
TT | Thành phần | Mã hiệu | Đơn giá (Mức lương cơ bản 210.000 đ) - Diễn giải) | Đơn giá (TT05/2009) | Kinh phí đo thủy văn | |||
Vật liệu | N.Công | Máy | Tổng số | |||||
| Ký hiệu | (a) | (f) = (b) x 1,0 | (g) = (c) x 1,7 | (h) = (d) x 1,0 | (i) =((f) + (g) + (h)) x 1,06 | (J) | (L) |
| Hệ số K |
| 1 | 1,7 | 1 | 1,06 | 1,62 | J/15*3*172 |
1 | Đo mực nước | 17.6.131a | 886.652 | 3.056.665 | 37.388 | 4.219.547 | 10.961.961 | 75.418.291 |
2 | Đo lưu lượng | 17.6.111 | 2.373.396 | 13.976.703 | 3.570.149 | 21.115.463 | 53.329.676 | 1.467.632.675 |
3 | Cộng (1+2) |
|
|
|
|
|
| 1.543.050.965 |
4 | Kinh phí lập báo cáo, văn phòng phẩm và hồ sơ 5% (Cộng 1+2) |
|
| 77.152.548 | ||||
5 | Cộng (3+4) |
|
|
|
|
|
| 1.620.203.514 |
6 | Kinh phí thẩm định 3% (5) |
|
|
|
|
| 48.606.105 | |
7 | Thuê xe: giá 5.000 đ/1 km x 1.600 km (2 lượt: đi + về) |
|
| 8.000.000 | ||||
8 | Thuê thuyền 4 nhóm x 2 lần (đi + về) x 300.000 đ |
|
| 2.400.000 | ||||
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
| 1.679.200.000 |
4. Khảo sát địa hình - thủy văn đơn phương các sông suối thuộc tỉnh Tây Ninh: 253.720.000đ
4.1. Khảo sát địa hình: 140.000.000đ
a. Đoạn cuối sông Beng Gô dài 3km
TT | Hạng mục | Mã hiệu | Cấp ĐH | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Hệ số | Thành tiền (đ) | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||||||
1 | Đường chuyền cấp 2 | CK.04304 | IV | điểm | 8 | 24.540 | 583.710 | 14.310 | 2,086 | 17.880.240 |
2 | Thủy chuẩn kỹ thuật | CL.03104 | IV | Km | 8 | 2.638 | 444.243 | 4.331 | 2,086 | 5.031.166 |
3 | Bình đồ tỷ lệ 1/1.000 (đường đồng mức 1,0m) |
|
|
|
|
|
|
| ||
| - Dưới nước | CM.03103 | III | 100ha | 0,21 | 397.400 | 23.112.235 | 606.585 | 2,086 | 18.465.419 |
| - Trên cạn | CM.04103 | III | 100ha | 0,03 | 530.064 | 17.778.642 | 826.004 | 2,086 | 2.047.731 |
4 | Mặt cắt dọc dưới nước | CO.01103 | III | 100m | 30 | 27.584 | 180.905 | 4.827 | 2,086 | 21.428.380 |
5 | Mặt cắt ngang dưới nước | CO.01203 | III | 100m | 2 | 36.676 | 166.201 | 6.858 | 2,086 | 1.341.611 |
A | Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
| 66.194.548 |
B | Báo cáo và hồ sơ, 5%A |
|
| 5% |
|
|
| 1,00 | 3.309.727 | |
C | Chi phí thẩm định, 3%A | Tam tinh |
|
| 3% |
|
|
| 1,00 | 1.985.836 |
D | Thuê thuyền |
|
| Ngày | 10 |
|
| 300.000 | 1,00 | 3.000.000 |
E | Thuê xe |
|
| km | 1.000 |
|
| 5.000 | 1,00 | 5.000.000 |
| Tổng cộng (A=>E) |
|
|
|
|
|
|
|
| 79.500.000 |
b. Rạch Cái Cậy dài 2km
TT | Hạng mục | Mã hiệu | Cấp ĐH | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Hệ số | Thành tiền (đ) | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||||||
1 | Đường chuyền cấp 2 | CK.04304 | IV | điểm | 6 | 24.540 | 583.710 | 14.310 | 2,086 | 13.410.180 |
2 | Thủy chuẩn kỹ thuật | CL.03104 | IV | Km | 2 | 2.638 | 444.243 | 4.331 | 2,086 | 3.354.111 |
3 | Bình đồ tỷ lệ 1/1.000 (đường đồng mức 1,0m) |
|
|
|
|
|
|
| ||
| - Dưới nước | CM.03103 | III | 100ha | 0,16 | 397.400 | 23.112.235 | 606.585 | 2,086 | 14.068.891 |
| - Trên cạn | CM.04103 | III | 100ha | 0,04 | 530.064 | 17.778.642 | 826.004 | 2,086 | 2.730.308 |
4 | Mặt cắt dọc dưới nước | CO.01103 | III | 100m | 20,00 | 27.584 | 180.905 | 4.827 | 2,086 | 14.285.587 |
5 | Mặt cắt ngang dưới nước | CO.01203 | III | 100m | 2,00 | 36.676 | 166.201 | 6.858 | 2,086 | 1.341.611 |
A | Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
| 49.190.688 |
B | Báo cáo và hồ sơ, 5%A |
|
| 5% |
|
|
| 1,00 | 2.459.534 | |
C | Chi phí thẩm định, 3%A | Tam tinh |
|
| 3% |
|
|
| 1,00 | 1.475.721 |
D | Thuê thuyền |
|
| Ngày | 8 |
|
| 300.000 | 1,00 | 2.400.000 |
E | Thuê xe |
|
| km | 1.000 |
|
| 5.000 | 1,00 | 5.000.000 |
| Tổng cộng (A=>E) |
|
|
|
|
|
|
|
| 60.500.000 |
4.2. Khảo sát thủy văn: 159.200.000đ
TT | Thành phần | Mã hiệu | Đơn giá (Mức lương cơ bản 210.000 đ) | Đơn giá (TT05/2009) | Kinh phí đo thủy văn | |||
Vật liệu | N.Công | Máy | Tổng số | |||||
| Ký hiệu | (a) | (f) = (b) x 1,0 | (g) = (c)x 1,7 | (h) = (d) x 1,0 | (i) =((f) + (g) + (h)) x 1,06 | (J) | (L) |
| Hệ số K |
| 1 | 1,7 | 1 | 1,06 | 1,62 | L = J/15*3*5 |
1 | Đo mực nước | 17.6.13H | 1.486.566 | 3.392.503 | 37.388 | 5.211.444 | 13.096.155 | 10.476.924 |
2 | Đo lưu lượng | 17.7.13 | 3.555.730 | 44.039.576 | 10.916.637 | 62.022.660 | 160.099.226 | 128.079.380 |
3 | Cộng (1+2) |
|
|
|
|
|
| 138.556.305 |
4 | Kinh phí lập báo cáo, văn phòng phẩm và hồ sơ 5% (Cộng 1+2) |
|
| 6.927.815 | ||||
5 | Cộng (3+4) |
|
|
|
|
|
| 145.484.120 |
6 | Kinh phí thẩm định 3% (5) |
|
|
|
|
| 4.364.524 | |
7 | Thuê xe: giá 5.000 đ/1 km x 1.400 km (2 lượt: đi + về) |
|
| 7.000.000 | ||||
8 | Thuê thuyền 4 nhóm x 2 lần (đi + về) x 300.000 đ |
|
| 2.400.000 | ||||
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
| 159.200.000 |
5. Khảo sát địa hình - thủy văn đơn phương các sông suối thuộc tỉnh Long An: 1.672.700.000đ
5.1. Khảo sát địa hình: 733.900.000đ
TT | Hạng mục | Mã hiệu | Cấp ĐH | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Hệ số | Thành tiền (đ) | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||||||
1 | Đường chuyền hạng IV | CK.021003 | III | điểm | 5 | 104.214 | 3.220.215 | 168.894 | 1,62 | 48.508.403 |
2 | Đường chuyền cấp 1 | CK.042003 | III | điểm | 7 | 69.746 | 1.664.096 | 27.605 | 1,62 | 34.769.595 |
3 | Đường chuyền cấp 2 | CK.043003 | III | điểm | 71 | 19.872 | 599.950 | 15.024 | 1,62 | 127.129.051 |
4 | Thủy chuẩn kỹ thuật | CL.031003 | III | km | 33 | 1.976 | 267.131 | 2.987 | 1,62 | 25.939.420 |
5 | Bình đồ tỷ lệ 1/1.000 (đường đồng mức 0.5m) |
|
|
|
|
|
|
| ||
| - Dưới nước | CN.021003 | III | 100ha | 1,40 | 358.800 | 32.449.872 | 607.967 | 1,62 | 134.218.961 |
| - Trên cạn | CM.031013 | III | 100ha | 1,26 | 519.800 | 26.209.512 | 860.276 | 1,62 | 98.367.186 |
6 | Cắt dọc (dưới nước) | CO.013003 | III | 100m | 330 | 29.742 | 253.994 | 4.966 | 1,62 | 257.127.855 |
7 | Cắt ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dưới nước | CO.021003 | III | 100m | 16,2 | 33.518 | 350.336 | 12.033 | 1,62 | 17.370.637 |
| - Trên cạn | CO.012003 | III | 100m | 14,5 | 38.307 | 233.349 | 6.897 | 1,62 | 10.584.405 |
A | Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
| 670.737.516 |
B | Báo cáo và hồ sơ, 5%A |
|
| 5% |
|
|
| 1,00 | 33.536.876 | |
C | Chi phí thẩm định, 3%A |
|
| 3% |
|
|
| 1,00 | 20.122.125 | |
D | Thuê thuyền |
|
| Ngày | 20 |
|
| 300.000 | 1,00 | 6.000.000 |
E | Thuê xe |
|
| km | 700 |
|
| 5.000 | 1,00 | 3.500.000 |
| Tổng cộng (A=>E) |
|
|
|
|
|
|
|
| 733.900.000 |
5.2. Khảo sát thủy văn: 938.800.000
TT | Thành phần | Mã hiệu | Đơn giá (Mức lương cơ bản 210.000 đ) - Diễn giải) | Đơn giá (TT05/2009) | Kinh phí đo thủy văn | |||
Vật liệu | N.Công | Máy | Tổng số | |||||
| Ký hiệu | (a) | (f) = (b) x 1,0 | (g) = (c)x 1,7 | (h) = (d) x 1,0 | (i) =((f) + (g) + (h)) x 1,06 | (J) | (L) |
| Hệ số K |
| 1 | 1,7 | 1 | 1,06 | 1,62 | J/15*3*24*K |
1 | Đo mực nước | 17.6.13H | 2.281.830 | 5.923.106 | 74.777 | 8.776.496 | 22.297.723 | 85.623.258 |
2 | Đo lưu lượng | 17.7.13 | 4.144.817 | 44.039.576 | 10.916.637 | 62.647.092 | 161.198.226 | 773.751.486 |
3 | Cộng (1+2) |
|
|
|
|
|
| 859.374.744 |
4 | Kinh phí lập báo cáo, văn phòng phẩm và hồ sơ 5% (Cộng 1+2) |
|
| 42.968.737 | ||||
5 | Cộng (3+4) |
|
|
|
|
|
| 902.343.482 |
6 | Kinh phí thẩm định 3% (5) |
|
|
|
|
| 27.070.304 | |
7 | Thuê xe: giá 5.000 đ/1 km x 1.400 km (2 lượt: đi + về) |
|
| 7.000.000 | ||||
8 | Thuê thuyền 4 nhóm x 2 lần (đi + về) x 300.000 đ |
|
| 2.400.000 | ||||
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
| 938.800.000 |
6. Khảo sát địa hình - thủy văn đơn phương các sông suối thuộc tỉnh Đồng Tháp: 2.785.200.000đ
6.1. Khảo sát địa hình: 437.800.000đ
TT | Hạng mục | Mã hiệu | Cấp ĐH | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Hệ số | Thành tiền (đ) | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy | ||||||||
1 | Đường chuyền hạng 4 | CK.021003 | III | điểm | 2 | 115.570 | 2.882.633 | 173.927 | 1,973 | 21.111.249 |
1 | Đường chuyền cấp I | CK.042003 | III | điểm | 4 | 76.563 | 1.495.266 | 28.420 | 1,973 | 21.709.880 |
| Đường chuyền cấp II | CK.043003 | III | điểm | 27 | 27.279 | 539.083 | 15.475 | 1,973 | 52.972.537 |
2 | Thủy chuẩn kỹ thuật | CL.031003 | III | Km | 9,12 | 3.471 | 240.030 | 2.974 | 1,973 | 7.845.219 |
3 | Bình đồ tỷ lệ 1/1.000 (đường đồng mức 0.5m) |
|
|
|
|
|
|
| ||
| - Dưới nước | CN.021003 | III | 100ha | 1,33 | 445.625 | 29.157.683 | 624.781 | 1,973 | 139.384.375 |
| - Trên cạn | CM.031013 | III | 100ha | 1,00 | 606.625 | 23.550.436 | 884.524 | 1,973 | 85.310.566 |
4 | Cắt dọc (dưới nước) | CO.013003 | III | 100m | 9,12 | 31.560 | 228.225 | 4.972 | 1,973 | 7.753.302 |
5 | Cắt ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dưới nước |
| III | 100m | 26,6 | 32.930 | 314.793 | 12.313 | 1,973 | 31.046.339 |
| - Trên cạn | CO.012003 | III | 100m | 19,0 | 37.135 | 209.674 | 7.063 | 1,973 | 15.053.956 |
A | Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
| 382.187.425 |
B | Báo cáo và hồ sơ, 5%A |
|
| 5% |
|
|
| 1,00 | 19.109.371 | |
C | Chi phí thẩm định, 3%A |
|
| 3% |
|
|
| 1,00 | 11.465.623 | |
D | Thuê thuyền |
|
| Ngày | 60 |
| 300.000 |
| 1,00 | 18.000.000 |
E | Thuê xe |
|
| km | 1.400 |
| 5.000 |
| 1,00 | 7.000.000 |
| Tổng cộng (A=>E) |
|
|
|
|
|
|
|
| 437.800.000 |
6.2. Khảo sát thủy văn: 509.400.000đ
TT | Thành phần | Mã hiệu | Đơn giá (Mức lương cơ bản 210.000 đ) - Diễn giải) | Đơn giá (TT05/2009) | Kinh phí đo thủy văn | |||
Vật liệu | N.Công | Máy | Tổng số | |||||
| Ký hiệu | (a) | (f) = (b) x 1,0 | (g) = (c)x 1,7 | (h) = (d) x 1,0 | (i) =((f) + (g) + (h)) x 1,06 | (J) | (L) |
| Hệ số K |
| 1 | 1,7 | 1 | 1,06 | 1,62 | J/15*3*13*K |
1 | Đo mực nước | 17.6.13H | 2.357.254 | 5.923.106 | 74.777 | 8.856.445 | 22.438.434 | 46.671.944 |
2 | Đo lưu lượng | 17.7.13 | 3.437.626 | 44.039.376 | 10.916.637 | 61.896.833 | 159.887.771 | 415.682.206 |
3 | Cộng (1+2) |
|
|
|
|
|
| 462.354.149 |
4 | Kinh phí lập báo cáo, văn phòng phẩm và hồ sơ 5% (Cộng 1+2) |
|
| 23.117.707 | ||||
5 | Cộng (3+4) |
|
|
|
|
|
| 485.471.857 |
6 | Kinh phí thẩm định 3% (5) |
|
|
|
|
| 14.564.156 | |
7 | Thuê xe: giá 5.000 đ/1 km x 1.400 km (2 lượt: đi + về) |
|
| 7.000.000 | ||||
8 | Thuê thuyền 4 nhóm x 2 lần (đi + về) x 300.000 đ |
|
| 2.400.000 | ||||
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
| 509.400.000 |
7. Khảo sát địa hình - thủy văn đơn phương tỉnh Kon Tum (Mốc 10 - Mốc 11): 1.000.000.000đ
PHỤ LỤC III
TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ MUA BỔ SUNG TRANG THIẾT BỊ NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 738/QĐ-BNN-TCTL ngày 13 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Tổng kinh phí mua sắm trang thiết bị năm 2011 là 4.059.440.000đ
TT | Hạng mục | Kinh phí (đ) |
1 | Máy toàn đạc điện tử (01 bộ) | 565.950.000 |
2 | Máy định vị GPS 2 tần số (01 bộ) | 1.374.450.000 |
3 | Máy đo lưu lượng dòng chảy ADCP (01 bộ) | 661.500.000 |
4 | Phần mềm cho máy Đo sâu hồi âm | 151.200.000 |
5 | Máy Thủy chuẩn tự động - Leica NAK2 | 109.340.000 |
6 | Ôtô hai cầu (TOYOTA FORTUNER lắp ráp trong nước) | 1.197.000.000 |
| Tổng cộng | 4.059.440.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.