ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 722/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 09 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 32/TTr-LĐTBXH ngày 04 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 08 (tám) thủ tục hành chính mới ban hành; 12 (mười hai) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 26 (hai mươi sáu) thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | |
I. LĨNH VỰC TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI | ||||||
1 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 27 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | Không | Quyết định số 636/QĐ-BLĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | |
2 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 27 | ||||
3 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 27 | ||||
4 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 17 | ||||
5 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 10 | ||||
II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG | ||||||
6 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | 25 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | 1.200.000đ | Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
7 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | 25 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | - Gia hạn GCN đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 1.200.000 đ - Sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động GCN đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 500.000đ - Các trường hợp còn lại: Không | Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
8 | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày | 07 | Không | Quyết định số 487/QĐ-LĐTBXH ngày 04/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | ||
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT | Tên thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
I. LĨNH VỰC DẠY NGHỀ | |||
1 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Thủ tục số 17, mục I, Phần I, Phụ lục Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | - Đơn giản hóa về thành phần hồ sơ. | Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục TTHC về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện (Thủ tục số 22, mục I, Phần I Phụ lục Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | - Đơn giản hóa về thành phần hồ sơ. | |
3 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục (Thủ tục số 25, mục I, Phần I, Phụ lục Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | - Đơn giản hóa về thành phần hồ sơ. | |
4 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục (Thủ tục số 27, mục I, Phần I, Phụ lục Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | - Đơn giản hóa về thành phần hồ sơ. | |
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp (Thủ tục số 15, mục I, Phần I, Phụ lục Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | - Đơn giản hóa về yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục TTHC về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp (Thủ tục số 16, mục I, Phần I, Phụ lục Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | - Đơn giản hóa về yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | |
II. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |||
7 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi (Thủ tục số 21, mục IV, Phần I, Phụ lục Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | - Sửa đổi tên thủ tục. | Quyết định số 902/QĐ-LĐTBXH ngày 24/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố TTHC được sửa đổi lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
III. LĨNH VỰC TIỀN LƯƠNG VÀ BHXH | |||
8 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp (Thủ tục số 2, mục I, Phần I, Phụ lục Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | - Đơn giản hóa về đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | Quyết định số 636/QĐ-BLĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
IV. LĨNH VỰC VIỆC LÀM VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG | |||
9 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (Thủ tục số 16, mục II, Phần I, Phụ lục Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | - Đơn giản hóa về đối tượng, cơ quan giải quyết TTHC, mẫu đơn, tờ khai | Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày 04/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
10 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Thủ tục số 19, mục II, Phần I, Phụ lục Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | - Đơn giản hóa về đối tượng thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết | |
11 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Thủ tục số 20, mục II, Phần I, Phụ lục Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | - Đơn giản hóa về đối tượng thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai. | |
12 | Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động (Thủ tục số 18, mục II, Phần I, Phụ lục Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | - Đơn giản hóa về đối tượng thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, kết quả giải quyết TTHC |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC DẠY NGHỀ | ||
1 | Công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (Thủ tục số 08, mục III, Phần I kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục TTHC về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 | Bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố (Thủ tục số 05, mục III, Phần I kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | |
3 | Miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố (Thủ tục số 07, mục III, Phần I kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | |
4 | Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Thủ tục số 20, mục III, Phần I kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | |
5 | Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Thủ tục số 21, mục III, Phần I kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | |
6 | Bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện (Thủ tục số 26, mục III, Phần I kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | |
7 | Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện (Thủ tục số 28, mục III, Phần I kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | |
II. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | ||
8 | Đưa người cai nghiện ma túy, người bán dân tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục-Lao động xã hội (Thủ tục số 06, mục VI, Phần I kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | Quyết định số 313/QĐ-LĐTBXH ngày 15/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố TTHC được sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
9 | Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục-Lao động xã hội (Thủ tục số 07, mục VI, Phần I kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | Quyết định số 313/QĐ-LĐTBXH ngày 15/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố TTHC được sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG | ||
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) (Thủ tục số 26, mục II, Phần I kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
11 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý (Thủ tục số 27, mục II, Phần I kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý. (Thủ tục số 28, mục II, Phần I kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | |
13 | Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) (Thủ tục số 29, mục II, Phần I kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | |
14 | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động cơ sở (Thủ tục số 42, mục II, Phần I kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | |
15 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm (Thủ tục số 36, mục II, Phần I kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | |
16 | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc (Thủ tục số 41, mục II, Phần I kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | |
17 | Khai báo tai nạn lao động (Thủ tục số 30, mục II, Phần I kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | |
18 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở (Thủ tục số 31, mục II, Phần I kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | |
19 | Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài (Thủ tục số 32, mục II, Phần I kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | |
20 | Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động (Thủ tục số 33, mục II, Phần I kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | |
21 | Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng (Thủ tục số 34, mục II, Phần I kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | |
22 | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động (Thủ tục số 35, mục II, Phần I kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | |
23 | Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động (Thủ tục số 22, mục II, Phần I kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | Quyết định số 1155/QĐ-LĐTBXH ngày 16/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
24 | Thu hồi giấy phép lao động (Thủ tục số 21, mục II, Phần I kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày 04/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
25 | Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập (Thủ tục số 14, mục II, Phần I kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) | Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
26 | Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định (Thủ tục số 15, mục II, Phần I kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.