BỘ CÔNG NGHIỆP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/1999/QĐ-BCN | Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH NĂM 1999
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 252/1998/QĐ-TTg ngày 26/12/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán ngân sách Nhà nước năm 1999; Quyết định số 868/1998/QĐ-BKH ngày 29/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư được Thủ tướng Chính phủ uỷ quyền về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 1999; Quyết định số 06/1999/QĐ-BCN ngày 25/01/1999 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp;
Xét đề nghị của Tổng công ty Máy và Thiết bị Công nghiệp xin điều chỉnh kế hoạch năm 1999; tại công văn số 440/CV-KH ngày 05/11/1999;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các chỉ tiêu kế hoạch chính thức năm 1999 (điều chỉnh) cho Tổng công ty Máy và Thiết bị Công nghiệp như phụ lục Quyết định này.
Điều 2. Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc Tổng công ty Máy và Thiết bị Công nghiệp có trách nhiệm tổ chức và tìm mọi biện pháp thực hiện để hoàn thành tốt kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ chức năng thuộc Bộ theo chức năng, nhiệm vụ, có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, tạo điều kiện cho đơn vị thực hiện tốt kế hoạch./.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP |
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 1999 CỦA TCTY MÁY VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 72/1999/QĐ-KHĐT ngày 10/11/1999)
Chỉ tiêu kế hoạch | Đơn vị | KH giao theo Quyết định số 06/1999/QĐ-BCN | Kế hoạch điều chỉnh 1999 |
I- Giá trị sản lượng công nghiệp | Tr.đồng | 316.408 | 245.000 |
II- Sản lượng SP chủ yếu |
|
|
|
1. Máy công cụ | Cái | 360 | 228 |
2. Bơm công nghiệp | - | 843 | 843 |
3. Bơm nông nghiệp | - | 627 | 627 |
4. Hàng quy chế | Tấn | 1.040 | 920 |
5. Dụng cụ cầm tay | 1000 cái | 3.200 | 3.200 |
6. Thép cán các loại | Tấn | 16.500 | 13.500 |
III- Tổng doanh thu | Tr.đồng | 540.421 | 450.000 |
Trong đó: Doanh thu SXCN | - | 394.541 | 300.000 |
Doanh thu khác | - | 145.880 | 150.000 |
|
|
|
|
IV- Giá trị xuất khẩu | 1000 USD | 6.530 | 6.530 |
V- Giá trị nhập khẩu | - | 25.900 | 25.900 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.