UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 712/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 06 tháng 3 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 của Hội đồng nhân tỉnh về Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 18/01/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy trình xây dựng, kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND các cấp trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Chương trình xây dựng quyết định quy phạm pháp luật năm 2013 của UBND tỉnh: 20 quyết định; gồm:
- Sở Tài nguyên và Môi trường: 06 quyết định;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02 quyết định;
- Sở Nội vụ: 07 quyết định;
- Sở Khoa học và Công nghệ: 01 quyết định;
- Sở Ngoại vụ: 01 quyết định;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội: 03 quyết định.
(Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- Cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật có trách nhiệm chủ trì phối hợp với các Sở, Ban, ngành liên quan, địa phương để soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật, trình UBND tỉnh ban hành đúng tiến độ.
Trình tự, thủ tục, soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật phải thực hiện theo đúng quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004; Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân; Quyết định số 02/2012/QĐ- UBND ngày 18/01/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy trình xây dựng, kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND các cấp trên địa bàn tỉnh.
- Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định các văn bản quy phạm pháp luật của các Sở, Ban, ngành được UBND tỉnh giao soạn thảo.
- Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các Sở, Ban, ngành triển khai thực hiện Chương trình xây dựng quyết định quy phạm pháp luật năm 2013; thẩm tra và trình UBND tỉnh ban hành văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục quy định.
Điều 3. Kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật do ngân sách nhà nước đảm bảo.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 712 /QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh)
I. Quý I: (04 quyết định):
Số TT | Hình thức văn bản | Trích yếu nội dung văn bản | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Cơ quan phối hợp | Thời gian trình UBND tỉnh |
1 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 30/9/2010 của UBND tỉnh về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Sở TN&MT | Sở Tài chính, các cơ quan, đơn vị và địa phương | Tháng 3/2013 |
2 | Quyết định | Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ nhà nước tỉnh Quảng Nam (thay Quyết định số 23/2009/QĐ-UBND của UBND tỉnh) | Sở Nội vụ | Các cơ quan, đơn vị và địa phương | Tháng 3/2013 (Năm 2012 chuyển sang) |
3 | Quyết định | Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn cấp giấy chứng nhận đưa người, phương tiện vào rừng | Sở NN&PTNT | Sở Tư pháp, các cơ quan, đơn vị và địa phương | Tháng 3/2013 |
4 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 17/11/2011 của UBND tỉnh quy định cơ chế đẩy mạnh cơ giới hóa một số khâu trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2011-2015 | Sở NN&PTNT | Các cơ quan, đơn vị và địa phương | Tháng 3/2013 |
II. Quý II (10 quyết định):
Số TT | Hình thức văn bản | Trích yếu nội dung văn bản | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Cơ quan phối hợp | Thời gian trình UBND tỉnh |
1 | Quyết định | Ban hành Bộ đơn giá đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Sở TN&MT | Các cơ quan, đơn vị và địa phương | Tháng 4/2013 |
2 | Quyết định | Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn | Sở Nội vụ | Các cơ quan, đơn vị và địa phương | Tháng 4/2013 (Năm 2012 chuyển sang) |
3 | Quyết định | Về cơ chế, chính sách và công tác quản lý đối với người được cử đi đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ ở nước ngoài (Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 42/2008/QĐ-UBND của UBND tỉnh) | Sở Nội vụ | Trung tâm Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao và các cơ quan, địa phương | Tháng 4/2013 |
4 | Quyết định | Về cơ chế, chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức (thay thế Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND của UBND tỉnh) | Sở Nội vụ | Các cơ quan, đơn vị và địa phương | Tháng 4/2013 |
5 | Quyết định | Quy định nội dung và mức chi hoạt động Hội giảng giáo viên dạy nghề và Hội thi thiết bị dạy nghề tự làm cấp tỉnh, cấp cơ sở thuộc tỉnh Quảng Nam | Sở LĐ, TB&XH | Sở Tài chính, các cơ quan, đơn vị và địa phương | Tháng 4/2013 (Năm 2012 chuyển sang) |
6 | Quyết định | Ban hành Quy chế đăng ký và quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại tỉnh Quảng Nam | Sở Ngoại vụ | Công an tỉnh, các cơ quan, đơn vị và địa phương | Tháng 5/2013 (Năm 2013 chuyển sang) |
7 | Quyết định | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam | Sở TN&MT | Các cơ quan, đơn vị và địa phương | Tháng 5/2013 |
8 | Quyết định | Quy định về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (thay thế Quyết định số 07/2007/QĐ-UBND ngày 22/3/2007 của UBND tỉnh) | Sở Nội vụ | Các cơ quan, đơn vị và địa phương | Tháng 5/2013 |
9 | Quyết định | Quy định về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý thuộc cơ quan nhà nước (không thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý) | Sở Nội vụ | Các cơ quan, đơn vị và địa phương | Tháng 6/2013 (Năm 2012 chuyển sang) |
10 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 09/6/2011 của UBND tỉnh quy định mức kinh phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 03 tháng | Sở LĐTB&XH | Sở Tài chính, các cơ quan, đơn vị và địa phương | Tháng 6/2013 |
III. Quý III: (03 quyết định):
Số TT | Hình thức văn bản | Trích yếu nội dung văn bản | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Cơ quan phối hợp | Thời gian trình UBND tỉnh |
1 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung đơn giá đất năm 2013 | Sở TN&MT | Sở Tài chính, các cơ quan, đơn vị và địa phương | Tháng 7/2013 |
2 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của UBND tỉnh ban hành quy chế phân cấp một số công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Sở Nội vụ | Các cơ quan, đơn vị và địa phương | Tháng 8/2013 |
3 | Quyết định | Quy định phân cấp quản lý nhà nước về lĩnh vực đo lường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Sở KH&CN | Các cơ quan, đơn vị và địa phương | Tháng 9/2013 |
4. Quý IV: (03 quyết định):
Số TT | Hình thức văn bản | Trích yếu nội dung văn bản | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Cơ quan phối hợp | Thời gian trình UBND tỉnh |
1 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 47/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh ban hành quy định về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm tỉnh Quảng Nam | Sở LĐ, TB&XH | Sở Tài chính, Sở Nội vụ, các cơ quan, đơn vị và địa phương | 10/2013 |
2 | Quyết định | Ban hành quy chế phối hợp thực hiện hồ sơ giao rừng, cho thuê rừng gắn liền với giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Sở TN&MT | Sở NN&PTNT, các cơ quan, đơn vị và địa phương | 11/2013 |
3 | Quyết định | Quy định các loại giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh | Sở TN&MT | Sở Tài chính, các cơ quan, đơn vị và địa phương | Tháng 12/2013 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.