UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH ********
Số: 712 /QĐ - UBND | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHIÃ VIỆT NAM ********
Bắc Ninh, ngày 25 tháng 5 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRẠM BƠM TIÊU HÁN QUẢNG HUYỆN QUẾ VÕ.
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07.02.2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Xét báo cáo thẩm định số 859/KH-XDCB ngày 18.11.2005 của sở Kế hoạch và đầu tư về việc đầu tư xây dựng công trình trạm bơm Hán Quảng huyện Quế Võ,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình trạm bơm tiêu Hán Quảng huyện Quế Võ với những nội dung chủ yếu sau:
1. Tên dự án: Trạm bơm tiêu Hán Quảng huyện Quế Võ.
2. Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3. Địa điểm xây dựng: K37+990 đê tả Đuống thuộc xã Hán Quảng huyện Quế Võ.
Diện tích chiếm đất: 205.426m2. Trong đó diện tích vĩnh viễn 180.576m2, diện tích tạm thời 24.850m2.
4. Nhiệm vụ của công trình: Tiêu cho 1.920 ha đất tự nhiên. Trong đó có 1.557 ha đất canh tác của các xã: Hán Quảng, Nam Sơn huyện Quế Võ và một phần thuộc các xã: Lạc Vệ, Hạp Lĩnh, Tân Chi huyện Tiên Du.
5. Quy mô đầu tư - giải pháp xây dựng:
Công trình cấp IV, tần suất thiết kế tưới P = 75%, tần suất thiết kế tiêu P = 10%, hệ số tiêu thiết kế q = 4,9 l/s/ha.
Giải pháp thiết kế và các thông số chủ yếu của phương án chọn là: Phương án IVa - Vị trí 2 cụ thể như sau:
5.1. Khu đầu mối trạm bơm.
5.1.1. Nhà máy bơm: Theo kiểu khối tảng, chia làm 2 tầng.
+ Tầng trên: Là nhà trạm có kích thước 29,75x7,2m, kết cấu dạng khung cột BTCT chịu lực, tường xây VXM mác 50.
+ Tầng dưới: Là buồng hút chia làm 5 ngăn, kết cấu bằng BTCT.
Lưu lượng tiêu thiết kế 9,4 m3/s, kiểu loại máy bơm liên doanh trục đứng, cao trình mực nước thiết kế bể hút +1,5m, cao trình mực nước thiết kế bể xả +8,78m, cao trình mực nước sông Đuống thiết kế +8,58m, cao trình đáy buồng hút thiết kế -2m, cao trình đỉnh bể xả thiết kế +9,56m, cao trình sàn động cơ +5m, cao độ sàn bơm +1,15m, cao trình đầm cầu trục +11,3m, cao trình trần nhà máy +13,29m, cao độ đáy bể xả +4,5m, số tổ máy bơm 5 tổ máy, lưu lượng bơm của 1 máy 1,88m3/s, công suất động cơ 250Kw, công suất trạm biến áp 1.800KVA.
5.1.2. Cống xả qua đê: Lưu lượng thiết kế Q = 9,4m3/s, khẩu độ BxH= 2x1,4x2,5m, cao độ đáy +4,5, kết cấu BTCT, có bố trí dàn van máy đóng mở chạy điện kết hợp thủ công, cánh cửa thép.
5.1.3. Cống lấy phù sa bể xả: Lưu lượng thiết kế Q=2,05m3/s, mực nước lấy phù sa khi mực nước sông Đuống từ BĐ1 đến BĐ2, khẩu độ BXH=1,0x1,3m, cao trình ngưỡng cống +4,5, kết cấu BTCT, có bố trí dàn văn máy dóng mở chạy bằng điện kết hợp thủ công, cánh cửa thép.
5.1.4. Cống dẫn nước vào kênh N6: Lưu lượng thiết kế Q=2,05m3/s, mực nước thượng lưu +4,25m, mực nước hạ lưu +4,15m, khẩu độ BxH=2x1,5m, cao trình đáy +3,05, kết cấu BTCT.
5.1.5. Nhà quản lý: Theo kiểu nhà cấp IV, mái bằng, điện tích 110m2, tường xây gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ chống nóng bằng tôn Đông Anh, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch Cẻamic, tường quét vôi ve.
5.1.6. Sân, tường rào, đường nội bộ, cây xanh: Xây dựng sân, tường rào, đường vào khu quản lý, trong khuôn viên khu quản lý bố trí cây xanh tạo môi trường xanh sạch dẹp.
5.2. Hệ thống kênh và công trình trên kênh:
5.2.1. Kênh xả: Dài 95m, dẫn lưu lượng Q=9,4m3/s, mặt cắt hình thang Bk=4,5m, hk=1,68m, m=2, cao độ đáy tại đầu kênh +4,5, cơ +6,58, độ dốc đáy kênh i=1x104, gia cố đáy, mái, bờ kênh bằng đá xây.
5.2.2. Kênh dẫn: Dài 1.340m, chia làm 2 đoạn.
+ Đoạn 1 từ K0 đến K0+650 có: Q=8,42m3/s, mặt cắt hình thang m=2, Bk=7m, hk=1,9m, cao độ đáy tại đầu kênh -0,18, độ dốc đáy kênh i=1x104.
+ Đoạn 2 từ K0+650 đến Kc có: Q=9,4m3/s, mặt cắt hình thang m=2, Bk=7m, hk=2,01m, cao độ đáy tại bể hút -0,52, độ dốc đáy kênh i=1x104.
Các công trình trên kênh dẫn gồm 4 công trình:
+ Cầu máng kênh N6: Tại K0+810, BxHxL=0,8x1,5x43,8m.
+ Cống duới đê tào khê: Tại đầu kênh dẫn (K3+453 ngòi Tào khê) có khẩu độ BxH=2x(2,8x2,3)m, cao trình đáy +0,2m.
+ Cống tiêu đầu kênh T3: Tại K0+750, khẩu độ BxH=1,2x1,2m, cao độ đáy +1,8m.
+ Công tiêu đầu kênh T4: Tại K0+650, khẩu độ BxH=1,2x1,2m, cao độ đáy +1,8m.
5.2.3. Kênh tiêu cấp I: Bao gồm kênh Tào khê, Ngòi Cơn Tên.
Bảng các chỉ tiêu thiết kế cơ bản
TT | Tên kênh | Dài (m) | Qtk (m3/) | i | m | n | Khẩu độ (m) |
| Ngòi Tào Khê |
|
|
|
|
| RộngCao |
1 | K0-K0+780 | 780 | 1,07 | 1,5x10-4 | 2,0 | 0,03 | 5.00,67 |
2 | K0+780-K1+445 | 665 | 2,45 | 1,5x10-4 | 2,0 | 0,03 | 5.01,04 |
3 | K1+445-K2+270 | 825 | 3,94 | 1,5x10-4 | 2,0 | 0,03 | 5.01,29 |
4 | K2+270-K3+469 | 1.199 | 4,49 | 1,0x10-4 | 2,0 | 0,03 | 5.01,58 |
| Ngòi Cơn Tên |
|
|
|
|
|
|
1 | K0+371-K0+936 | 565 | 1,12 | 1,0x10-4 | 2,0 | 0,03 | 4.00,85 |
2 | K0+936-K1+432 | 946 | 1,85 | 1,0x10-4 | 2,0 | 0,03 | 4.01,10 |
3 | K1+432-K3+372 | 1.940 | 3,75 | 1,0x10-4 | 2,0 | 0,03 | 5.01,44 |
4 | K3+372-K3+818 | 1.446 | 3,915 | 1,0x10-4 | 2,0 | 0,03 | 5.01,47 |
5.2.4. Công trình trên kênh tiêu cấp1: Làm mới, gia cố, sửa chữa các cống làm nhiệm vụ điều tiết nước và giao thông dân dụng nhu sau:
TT | Tên hạng mục | Vị trí | Khẩu độ (m) | Độ cao đáy(m) | Hình thức xây dựng |
| Ngòi Tào Khê |
|
|
|
|
1 | Cống đầu kênh T9 | K0+60 | 0,8x0,8 | 1,3 | Làm mới |
2 | Cống đầu kênh T7 | K0+451 | 1,0x1,0 | 1,3 | Làm mới |
3 | Cống đầu kênh T10 | K0+624 | 1,0x1,0 | 1,25 | Làm mới |
4 | Cống đầu kênh T12 | K1+297 | 1,2x1,2 | 1,2 | Làm mới |
5 | Cống đầu kênh T5 | K1+416 | 1,2x1,2 | 1,2 | Làm mới |
6 | Cống đầu kênh T14 | K1+990 | 0,8x0,8 | 1,25 | Làm mới |
7 | Cống đầu kênh T16 | K2+800 | 0,8x0,8 | 1,5 | Làm mới |
8 | Cống đầu kênh T8 | K0+22 |
|
| Gia cố |
9 | Cống đầu kênh T18 | K3+413 |
|
| Sửa chữa |
10 | Cống ĐT Cầu Trầm |
|
|
| Thay văn cửa |
11 | Cống ĐT La Miệt |
|
|
| Thay văn cửa |
| Ngòi Cơn Tên |
|
|
|
|
1 | Cống đầu kênh T22 | K0+319 | 1,5x1,5 | 1,3 | Làm mới |
2 | Cống đầu kênh An Động | K0+825 | 1,2x1,2 | 1,2 | Làm mới |
3 | Cống đầu kênh T20 | K1+415 | 1,5x1,5 | 1,25 | Làm mới |
4 | Cống điều tiết Cầu Tây | K3+372 | 2(1,8x2) | 0,5 | Làm mới |
5 | Cầu Núi Rùa |
|
|
| Gia cố |
Kết cấu công trình:
+ Các cống đầu kênh: Đáy bằng bê tông mác 150, tường đầu thuợng hạ lưu cống xây gạch VXM mác 75, ống cống BTCT đúc sẵn, lắp dàn van và máy đóng mở.
+ Cống điều tiết Cầu Tây: Cống hình hộp BTCT, lắp đặt dàn van máy đóng mở chạy điện kết hợp thủ công.
5.2.5. Kênh tiêu cấp 2:
Bảng các chỉ tiêu thiết kế cơ bản kênh tiêu cấp 2
TT | Tên kênh | Dài (m) | Điện tích (ha) | Qtk (m3/s) | i | n | bk | hk |
1 | T22 | 1.578 | 228,0 | 1,117 | 2x10-4 |
| 1,5 | 0,99 |
2 | An Động | 2.605 | 148,6 | 0,728 | 5x10-5 | 0,03 | 2,0 | 1,02 |
3 | T20 | 1.915 | 388,4 | 1,903 | 3x10-4 | 0,03 | 1,8 | 1,19 |
4 | T18 | 1.278 | 33,6 | 0,165 | 5x10-4 | 0,03 | 0,8 | 0,39 |
5 | T16 | 764 | 65,8 | 0,323 | 5x10-4 | 0,03 | 1,0 | 0,50 |
6 | T9 | 345 | 88,0 | 0,431 | 5x10-4 |
| 1,0 | 0,57 |
7 | T7 | 869 | 113,0 | 0,566 | 5x10-4 | 0,03 | 1,0 | 0,65 |
8 | T10 | 1.089 | 78,8 | 0,386 | 5x10-4 | 0,03 | 1,0 | 0,54 |
9 | T12 | 1.779 | 166,2 | 0,814 | 2x10-4 | 0,03 | 1,4 | 0,87 |
10 | T5 | 3.198 | 178,8 | 0,876 | 2x10-4 |
| 1,4 | 0,90 |
11 | T14 | 1.002 | 56,4 | 0,276 | 5x10-4 |
| 0,8 | 0,50 |
12 | T3 | 947 | 66,0 | 0,324 | 5x10-4 |
| 1,0 | 0,50 |
| Tổng | 17.369 |
|
|
|
|
|
|
5.2.6. Công trình trên kênh tiêu cấp 2: Cải tạo, nâng cấp và xây mới 41 công trình, trong đó: Cầu thô sơ 34 chiếc, cầu máng 4 chiếc, cống 3 chiếc. Giữ lại 48 công trình và 5 trạm bơm.
Kết cấu công trình:
+ Cầu thô sơ: Mố cầu xây gạch VXM mác 75, tấm đan mặt cầu bằng BTCT mác 200, có gờ chắn bánh.
+ Xi phông: Hình hộp BTCT mác 200.
+ Cống qua đường: Tường cống xây gạch VXM mác 75, tấm nắp BTCT mác 200.
5.3. Đường điện cao thế, hạ thế và cơ khí máy bơm.
5.3.1. Điện cao thế, hạ thế: Đường điện cao thế lấy từ đường dây 35Kv lộ 372-E-74 đang cấp điện cho trạm bơm Tân Chi (nguồn điện lấy từ trạm trung gian Võ Cường), cách trạm bơm 4 km.
Lắp đặt 01 máy biến áp 1000KVA-35/0.4Kv.
Lắp đặt toàn bộ hệ thống điều khiển và điện hạ thế.
5.3.2. Cơ khí máy bơm: Lắp dặt 5 tổ máy bơm liên doanh loại hỗn hợp lưu trục đứng, động cơ 250KW, lưu lượng 1 máy 1,88m3/s.
Lắp dặt hệ thống Cầu trục 3 tấn chạy điện.
6. Tổng vốn đầu tư và nguồn vốn đầu tư:
6.1. Vốn đầu tư:
Tổng mức đầu tư: 53.759.000.000 đồng (năm ba tỷ bẩy trăm năm chín triệu đồng). Trong đó:
Xây lắp: 27.695.000.000 đồng.
Thiết bị: 9.377.000.000 đồng.
Chi quản lý và chi khác: 3.800.000.000 đồng.
Chi đền bù GPMB: 8.000.000.000 đồng.
Dự phòng: 4. 887.000.000 đồng.
6.2. Nguồn vốn đầu tư: Tiền dấu giá quyền sử dụng đất, Ngân sách Nhà nước, vốn địa phương dóng góp và các nguồn vốn khác.
7. Phần chia gói thầu:
Gói 1: Khu đầu mối trạm bơm Hán Quảng.
Gói 2: Cống xả qua đê, kênh xả, kè cửa ra kênh xả.
Gói 3: Xây lắp, thiết bị cơ điện.
Gói 4: Kênh và công trình trên kênh dẫn, kênh cấp 1.
Gói 5: Xây lắp và thiết bị cơ điện.
Gói 6: Kênh và công trình trên kênh cấp 2.
Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi trong nước.
7. Tổ chức thực hiện:
Quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.
Thời gian thực hiện: Khi chuẩn bị đủ vốn.
8. Trách nhiệm của Chủ đầu tư:
Hoàn thiện hồ sơ thiết kế cơ sở và thiết kế kiến trúc nhà trạm bơm. Kiểm tra kết cấu và tính toán xử lý nền móng công trình sao cho hợp lý và tiết kiệm, đồng thời xin thoả thuận với Cục quản lý đê điều về vị trí công trình.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, sở Kế hoạch và đầu tư, sở Tài chính, UBND huyện Quế Võ; Ban quản lý dự án sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, UBND xã Hán Quảng, Công ty khai thác công trình thuỷ lợi Bắc Đuống căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.