ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7096/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP NHÀ NƯỚC, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NHÀ NƯỚC, SẮP XẾP DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ Hà Nội tại tờ trình số 3238/TTr-SNV ngày 17/12/2014 và ý kiến của Sở Tư pháp tại văn bản số 3408/STP-KSTTHC ngày 15/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 thủ tục hành chính mới ban hành; 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 03 thủ tục hành chính bị hủy bỏ trong lĩnh vực Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước, cán bộ, công chức, viên chức nhà nước, sắp xếp Doanh nghiệp Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và hủy bỏ Phần II. Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước và Phần III. Lĩnh vực: sắp xếp Doanh nghiệp Nhà nước (từ thủ tục số 11 đến thủ tục số 13) của Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2011 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP NHÀ NƯỚC, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NHÀ NƯỚC, SẮP XẾP DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7096/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ
STT | Tên Thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A | Thủ tục hành chính cấp Thành phố |
|
|
1. | Thẩm định việc thành lập mới đơn vị sự nghiệp công lập | Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước | Sở Nội vụ |
2. | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | ||
3. | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | ||
4. | Tiếp nhận và điều động công chức, viên chức hiện đang công tác tại các cơ quan, đơn vị khác về làm việc trong các cơ quan, đơn vị thuộc UBND thành phố Hà Nội | Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước | |
5. | Tiếp nhận và điều động đối với các trường hợp là sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp trong quân đội nhân dân Việt Nam, công an nhân dân Việt Nam và viên chức trong các doanh nghiệp nhà nước | ||
6. | Tiếp nhận và điều động đối với các trường hợp đang làm việc trong các đơn vị sự nghiệp nhà nước và cán bộ chuyên trách, công chức xã, phường, thị trấn về công tác tại các cơ quan hành chính của Thành phố |
2. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ
STT | Số hồ sơ TTHC(1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2) | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
1 |
| Bổ sung nhiệm vụ cho các Doanh nghiệp Nhà nước | Luật cán bộ, công chức 2008; Luật Viên chức 2010 | Sắp xếp Doanh nghiệp Nhà nước | Sở Nội vụ |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ
STT | Số hồ sơ TTHC(1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2) | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
B. Thủ tục hành chính cấp Thành phố | |||||
1 |
| Tuyển dụng công chức hành chính | Luật cán bộ, công chức 2008; Luật Viên chức 2010 | Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước | Sở Nội vụ |
2 |
| Thi tuyển viên chức | |||
3 |
| Thủ tục tiếp nhận điều động cán bộ, công chức |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.