ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 706/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 02 tháng 07 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐÍNH CHÍNH HỆ SỐ NHÂN CÔNG ĐỐI VỚI CÁC HUYỆN THUỘC VÙNG IV CỦA ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 103/2014/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2014 quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động theo hợp đồng lao động; Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hà Nam và điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công của Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Hà Nam;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng (tại Tờ trình số 695/TT-SXD ngày 26 tháng 6 năm 2015),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính Hệ số nhân công đối với các huyện thuộc Vùng IV của Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Hà Nam đối với phần xây dựng, phần sửa chữa, phần lắp đặt và phần khảo sát xây dựng đã được Hướng dẫn kèm theo Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Cụ thể như sau:
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Hà Nam | Hệ số nhân công đối với các huyện thuộc Vùng IV (mức lương 1.900.000 đ/tháng) | |
Đã được hướng dẫn kèm theo Quyết định số 491/QĐ-UBND | Nay sửa lại thành | |
Đơn giá phần xây dựng | 0,856 | 0,785 |
Đơn giá phần sửa chữa | 0,856 | 0,785 |
Đơn giá phần lắp đặt | 0,908 | 0,832 |
Đơn giá khảo sát | 0,812 | 0,745 |
Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.