UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 703/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 12 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Căn cứ Kế hoạch số 84/KH-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh về thực hiện Chương trình hành động của Tỉnh ủy về lãnh đạo, chỉ đạo đẩy mạnh công tác cải cách hành chính, nâng cao chỉ số PCI, PAPI, tạo môi trường đầu tư thông thoáng, lành mạnh;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
UBND cấp xã có trách nhiệm niêm yết công khai danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; đồng thời tiếp nhận, trả kết quả theo thời gian được cắt giảm tại Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 703 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm | Thời gian/tỷ lệ được cắt giảm |
I | Lĩnh vực hộ tịch |
|
|
|
1 | Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 03 ngày làm việc
| 02 ngày làm việc
| Giảm 01 ngày làm việc (33%) |
2 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Giảm 02 ngày làm việc (40%) |
3 | Thủ tục đăng ký lại khai tử | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Giảm 02 ngày làm việc (40%) |
4 | Thủ tục đăng ký giám hộ | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Giảm 01 ngày làm việc (33%) |
5 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | 02 ngày làm việc | Trong ngày làm việc | Giảm 01 ngày làm việc (33%) |
II | Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
|
|
1 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 30 ngày | 20 ngày | Giảm 10 ngày (33%) |
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Giảm 02 ngày làm việc (40%) |
III | Lĩnh vực giáo dục và đạo tạo |
|
|
|
1 | Thủ tục thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | 25 ngày | 18 ngày | Giảm 07 ngày (28%) |
IV | Lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua khen thưởng |
|
|
|
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Giảm 03 ngày làm việc (giảm 30%) |
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Giảm 03 ngày làm việc (giảm 30%) |
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Giảm 03 ngày làm việc (giảm 30%) |
4 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Giảm 03 ngày làm việc (giảm 30%) |
5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Giảm 03 ngày làm việc (giảm 30%) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.