UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/2009/QĐ-UBND | Vinh, ngày 11 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU ĐỐI VỚI HÌNH THỨC HỌC THÊM CÓ TỔ CHỨC TRONG CÁC TRƯỜNG CÔNG LẬP, BÁN CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 20 tháng 5 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06/4/2009 của Chính phủ về việc Quy định mức lương tối thiểu chung từ 540.000 đồng/tháng lên 650.000 đồng/tháng đối với cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Quyết định số 03/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 31 tháng 01 năm 2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy định dạy thêm học thêm;
Căn cứ Thông tư số 35/2006/TTLT-BGD&ĐT-BNV ngày 23/8/2006 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo – Bộ Nội vụ hướng dẫn định mức biên chế viên chức ở các cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Căn cứ Thông tư số 71/2007/TTLT-BGD&ĐT-BNV ngày 28/11/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo – Bộ Nội vụ hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập;
Căn cứ Thông tư số 50/2008/TTLT-BGD&ĐT-BNV-BTC ngày 09/9/2008 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo – Nội vụ – Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương dạy thêm giờ đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 272/2009/NQ.HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh về việc Quy định mức thu đối với hình thức học thêm có tổ chức trong các trường công lập, bán công trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 1688/SGD&ĐT-KHVT ngày 06 tháng 8 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
1. Học thêm có tổ chức quy định trong Quyết định này là hoạt động học thêm của học sinh do nhà trường tổ chức.
2. Quy định mức thu đối với hình thức học thêm có tổ chức trong các trường công lập, bán công trên địa bàn tỉnh Nghệ An, như sau:
Đối tượng áp dụng:
- Trẻ em trong độ tuổi học tại các trường mầm non;
- Học sinh học tại các trường tiểu học;
- Học sinh học tại các trường THCS;
- Học sinh THCS, THPT, bổ túc THPT tham gia học nghề phổ thông.
3. Mức thu thoả thuận: (mức thu tối đa)
Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
1. Mầm non |
|
|
1.1. Chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục trẻ vào ngày nghỉ | 1000đ/HS/ngày |
|
a, Không tổ chức bán trú |
|
|
- Thành phố Vinh, thị xã, thị trấn đồng bằng |
| 11 |
- Các vùng còn lại |
| 9 |
b, Tổ chức bán trú |
|
|
- Thành phố Vinh, thị xã, thị trấn đồng bằng |
| 18 |
- Các vùng còn lại |
| 15 |
1.2. Chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục trẻ vào những ngày hè | 1000đ/HS/ngày |
|
a, Không tổ chức bán trú |
|
|
- Thành phố Vinh, thị xã, thị trấn đồng bằng |
| 9 |
- Các vùng còn lại |
| 7 |
b, Tổ chức bán trú |
|
|
- Thành phố Vinh, thị xã, thị trấn đồng bằng |
| 15 |
- Các vùng còn lại |
| 12 |
2. Tiểu học | 1000đ/HS/tháng |
|
2.1. Học 2 buổi/ngày không có bán trú |
|
|
- Thành phố Vinh, thị xã, thị trấn đồng bằng (tương đương 3.000đ/HS/buổi) |
| 66 |
- Các vùng còn lại (tương đương 2.800đ/HS/buổi) |
| 62 |
2.2. Học 2 buổi/ngày có bán trú |
|
|
- Thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò, thị trấn đồng bằng |
| 100 |
- Các xã đồng bằng và thị xã Thái Hoà |
| 99 |
- Các vùng còn lại |
| 85 |
3. Học thêm có tổ chức | 1000đ/HS/buổi |
|
3.1. Trung học cơ sở |
|
|
- Thành phố Vinh, thị xã, thị trấn đồng bằng |
| 6 |
- Các vùng còn lại |
| 5 |
3.2. Trung học phổ thông và bổ túc trung học phổ thông |
|
|
- Thành phố Vinh, thị xã, thị trấn đồng bằng |
| 7 |
- Các vùng còn lại |
| 6 |
4. Học nghề phổ thông | 1000đ/HS/tiết |
|
- Trung học cơ sở |
| 0.8 |
- Trung học phổ thông và bổ túc trung học phổ thông |
| 1 |
- Học tại TTKTTHHN tỉnh và huyện |
| 0.8 |
4. Tổ chức thu và quản lý: Các cơ sở giáo dục - đào tạo chịu trách nhiệm thu, quản lý và sử dụng các khoản tiền thu trên theo quy định hiện hành.
5. Khi có sự thay đổi về chế độ tiền lương theo quy định của Chính phủ: Sở Giáo dục và Đào tạo tạo tham mưu trình UBND tỉnh xem xét, quuyết định điều chỉnh mức thu cho phù hợp.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp với Sở Tài chính chỉ đạo, hướng dẫn và kiểm tra các cơ sở giáo dục tạo thu, chi và quản lý nguồn thu tiền học thêm có tổ chức theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.