ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 696/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 11 tháng 04 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NĂM 1991 ĐẾN 31/12/2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ năm 1991 đến hết ngày 31/12/2013, bao gồm:
1. Danh mục tổng hợp các văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành, gồm: 201 văn bản (có Danh mục số 4 kèm theo).
2. Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 142 văn bản; văn bản hết hiệu lực một phần: 18 văn bản (có Danh mục số 5 kèm theo).
3. Danh mục văn bản còn hiệu lực: 182 văn bản (có Danh mục số 6 kèm theo).
4. Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới: 52 văn bản (có Danh mục số 7 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
| Mẫu số: 04 Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
DANH MỤC
TỔNG HỢP CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG (ĐỒNG THỜI LÀ DANH MỤC VĂN BẢN CÒN HIỆU LỰC) THUỘC ĐỐI TƯỢNG HỆ THỐNG HÓA TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 1991 - 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT | Tên loại văn bản | Số; ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú2 |
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BỘ MÁY NHÀ NƯỚC - AN NINH - QUỐC PHÒNG - TƯ PHÁP | |||||
1 | Nghị quyết | 02/2006/NQ-HĐND ngày 01/8/2006 | Về việc tuyển bổ sung Công an viên cho các xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/08/2006 |
|
2 | Nghị quyết | 43/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 | Quy định mức chi đặc thù thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/12/2010 |
|
3 | Nghị quyết | 27/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về việc sửa đổi Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 của HĐND tỉnh Hà Giang. | 01/01/2012 |
|
4 | Nghị quyết | 39/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Ban hành Nội quy các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI, nhiệm kỳ 2011 - 2016. | 20/12/2011 |
|
5 | Nghị quyết | 40/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI, nhiệm kỳ 2011 - 2016. | 20/12/2011 |
|
6 | Nghị quyết | 48/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/8/2012 |
|
7 | Nghị quyết | 49/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Quy định một số nội dung chi, định mức chi đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang (nhiệm kỳ 2011 - 2016). | 01/8/2012 |
|
8 | Nghị quyết | 50/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Quy định mức chi đặc thù cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/7/2012 |
|
9 | Nghị quyết | 57/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/7/2012 |
|
10 | Nghị quyết | 53/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Về biên chế hành chính, sự nghiệp tỉnh Hà Giang năm 2013. | 14/7/2012 |
|
11 | Nghị quyết | 59/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các tổ chức Hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/7/2012 |
|
12 | Nghị quyết | 87/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 | Quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 03/5/2013 |
|
13 | Nghị quyết | 95/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Ban hành chính sách đối với trí thức trẻ về công tác tại các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 22/7/2013 |
|
14 | Nghị quyết | 96/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Quy định một số chính sách thu hút nhân lực và hỗ trợ đào tạo sau đại học đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 22/7/2013 |
|
15 | Nghị quyết | 98/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Quy định số lượng, mức phụ cấp công an viên thường trực tại các xã trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 22/7/2013 |
|
16 | Nghị quyết | 114/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 | Quy định mức thù lao đối với thành viên Đội công tác xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/12/2013 |
|
17 | Quyết định | 995/2003/QĐ-UB ngày 17/4/2003 | Ban hành quy định về công tác lưu trữ trong phạm vi tỉnh Hà Giang. | 17/4/2003 |
|
18 | Quyết định | 2735/QĐ-UB ngày 13/10/2003 | Quy định xác định khu vực biên giới, vùng cấm biên giới thuộc đoạn biên giới thuộc tỉnh Hà Giang. | 13/10/2003 |
|
19 | Quyết định | 3501/QĐ-UB ngày 19/11/2004 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố. | 01/12/2004 |
|
20 | Quyết định | 1568/2005/QĐ-UBND ngày 05/8/2005 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về biên giới trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 15/8/2005 |
|
21 | Quyết định | 2018/QĐ-UB ngày 28/9/2005 | Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước tỉnh Hà Giang. | 13/10/2005 |
|
22 | Quyết định | 3355/QĐ-UBND ngày 09/10/2008 | Ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu “Doanh nhân Hà Giang tiêu biểu”. | 09/10/2008 |
|
23 | Quyết định | 1812/QĐ-UBND ngày 18/06/2009 | Ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 18/6/2009 |
|
24 | Quyết định | 1567/2009/QĐ-UBND ngày 01/06/2009 | Ban hành quy định phân cấp công tác quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức. | 10/6/2009 |
|
25 | Quyết định | 2781/2009/QĐ-UBND ngày 11/8/2009 | Về việc giao thêm thẩm quyền thực hiện chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt; chuyển giao công chứng các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/8/2009 |
|
26 | Quyết định | 3868/2010/QĐ-UBND ngày 07/12/2010 | Ban hành Quy ước mẫu của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 17/12/2010 |
|
27 | Quyết định | 1114/2011/QĐ-UBND ngày 02/06/2011 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý và sử dụng Viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 12/6/2011 |
|
28 | Quyết định | 1533/2011/QĐ-UBND ngày 26/07/2011 | Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang. | 05/8/2011 |
|
29 | Quyết định | 1943/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 | Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/9/2011 |
|
30 | Quyết định | 2217/QĐ-UBND ngày 11/10/2011 | Quy định về công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 11/10/2011 |
|
31 | Quyết định | 2218/2011/QĐ-UBND ngày 11/10/2011 | Quy định về công tác Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/10/2011 |
|
32 | Quyết định | 2771/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2011 - 2016. | 24/12/2011 |
|
33 | Quyết định | 2797/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 | Ban hành Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 25/12/2011 |
|
34 | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND ngày 04/01/2012 | Quy định về số lượng, chức danh cán bộ công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 14/01/2012 |
|
35 | Quyết định | 418/2012/QĐ-UBND ngày 21/03/2012 | Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 31/03/2012 |
|
36 | Quyết định | 2006/2012/QĐ-UBND ngày 01/10/2012 | Ban hành Quy chế quy định quản lý, bảo vệ và phát triển Công viên địa chất toàn cầu Cao nguyên đá Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. | 11/10/2012 |
|
37 | Quyết định | 2197/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 29/10/2012 |
|
38 | Quyết định | 11/2012/QĐ-UBND ngày 02/01/2013 | Ban hành Quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hà Giang. | 12/01/2013 |
|
39 | Quyết định | 1100/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 | Ban hành quy định về quản lý các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 27/6/2013 |
|
40 | Quyết định | 2362/2013/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 | Ban hành Quy chế tuyển chọn, quản lý và sử dụng trí thức trẻ về công tác tại các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh. | 05/11/2013 |
|
41 | Chỉ thị | 25/CT-UB ngày 08/9/1993 | Về việc xây dựng điểm sáng, giải quyết các điểm xung yếu trong vùng dân tộc. | 08/9/1993 |
|
42 | Chỉ thị | 02/CT-UB ngày 18/01/1996 | Về việc tăng cường công tác quản lý dân cư trên địa bàn. | 18/01/1996 |
|
43 | Chỉ thị | 21/2003/CT-UBND ngày 16/7/2003 | Về việc tổ chức thực hiện Nghị định số 58/2001/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu. | 16/7/2003 |
|
44 | Chỉ thị | 11/2005/CT-UBND ngày 20/7/2005 | Về việc tăng cường công tác quản lý các hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/7/2005 |
|
45 | Chỉ thị | 17/CT-UBND ngày 12/10/2010 | Về việc tổ chức triển khai thực hiện các văn kiện pháp lý về biên giới trên đất liền Việt Nam - Trung Quốc. | 12/10/2010 |
|
46 | Chỉ thị | 22/CT-UBND ngày 11/10/2011 | Về việc phát động phong trào thi đua thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 và Kế hoạch 5 năm (2011-2015) theo Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XV. | 11/10/2011 |
|
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - XÂY DỰNG - GIAO THÔNG VT - LAO ĐỘNG - THƯƠNG MẠI | |||||
47 | Nghị quyết | 25/2004/NQ-HĐND15 ngày 06/10/2004 | Về việc phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/11/2004 |
|
48 | Nghị quyết | 34/2004/NQ-HĐND15 ngày 16/12/2004 | Về việc phê duyệt mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2005 |
|
49 | Nghị quyết | 06/2005/NQ-HĐND ngày 08/7/2005 | Ban hành quy định thu các loại phí. | 01/8/2005 |
|
50 | Nghị quyết | 02/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 | Quy định về thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí vệ sinh, phí thư viện và phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. | 22/7/2007 |
|
51 | Nghị quyết | 03/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về thu phí phòng, chống thiên tai và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt. | 22/7/2007 |
|
52 | Nghị quyết | 12/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 | Quy định xây dựng, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ phát triển giáo dục tỉnh Hà Giang. | 22/7/2007 |
|
53 | Nghị quyết | 16/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 34/2004/NQ-HĐND ngày 16/12/2004 và Nghị quyết số 06/2005/NQ-HĐND ngày 08/7/2005 của HĐND tỉnh. | 20/12/2008 |
|
54 | Nghị quyết | 17/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 | Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phí, lệ phí về khai thác, sử dụng tài nguyên nước; lệ phí trước bạ xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/12/2008 |
|
55 | Nghị quyết | 22/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 | Về chính sách hỗ trợ chuyển đổi cây trồng và di chuyển nhà ở trên đất thuộc vùng quy hoạch để phát triển cây cao su giai đoạn 2008 - 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/10/2008 |
|
56 | Nghị quyết | 07/2009/NQ-HĐND ngày 08/07/2009 | Quy định mức thu, miễn, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí chứng minh nhân dân; lệ phí hộ tịch; lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Hà Giang; lệ phí cấp bản sao và lệ phí chứng thực. | 18/7/2009 |
|
57 | Nghị quyết | 26/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 | Quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý, xử lý tài sản nhà nước đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2010 |
|
58 | Nghị quyết | 03/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 | Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Trung ương mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện. | 20/4/2010 |
|
59 | Nghị quyết | 14/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 | Ban hành chính sách hỗ trợ lãi suất vay vốn đi xuất khẩu lao động tại Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Giang đối với người lao động không thuộc hộ nghèo, huyện nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 23/7/2010 |
|
60 | Nghị quyết | 19/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 | Quy định mức thu, quản lý, sử dụng Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Lệ phí cấp giấy phép xây dựng và sửa đổi, bổ sung quy định về Phí vệ sinh tại Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2007. | 23/7/2010 |
|
61 | Nghị quyết | 29/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 | Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/12/2010 |
|
62 | Nghị quyết | 38/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 | Ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011. | 21/12/2010 |
|
63 | Nghị quyết | 40/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 | Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/12/2010 |
|
64 | Nghị quyết | 42/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 | Quy định mức trợ cấp ngày công lao động, mức hỗ trợ tiền ăn cho dân quân và phụ cấp Thôn đội trưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/12/2010 |
|
65 | Nghị quyết | 23/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 | Quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2012 |
|
66 | Nghị quyết | 28/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về việc sửa đổi Phụ lục quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh. | 01/01/2012 |
|
67 | Nghị quyết | 37/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về việc sửa đổi một số điều của Nghị quyết số 06/2005/NQ-HĐND ; Nghị quyết số 17/2008/NQ-HĐND ; Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND và bãi bỏ một phần Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hà Giang. | 20/12/2011 |
|
68 | Nghị quyết | 58/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/8/2012 |
|
69 | Nghị quyết | 72/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Bổ sung Nghị quyết số 06/2005/NQ-HĐND ngày 08/7/2005 của HĐND tỉnh về việc thu các loại phí. | 22/12/2012 |
|
70 | Nghị quyết | 73/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 22/12/2012 |
|
71 | Nghị quyết | 74/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Ban hành định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các công trình thuộc Chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2013 - 2020. | 01/01/2013 |
|
72 | Nghị quyết | 84/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 | Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang và sửa đổi Nghị quyết số: 37/2011/NQ-HĐND của HĐND tỉnh về lệ phí trước bạ xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi. | 03/5/2013 |
|
73 | Nghị quyết | 89/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 | Quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên Hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 03/5/2013 |
|
74 | Nghị quyết | 90/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 | Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 03/5/2013 |
|
75 | Nghị quyết | 91/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 | Về sửa đổi Nghị quyết số: 02/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 của HĐND tỉnh Quy định về thu, quản lý và sử dụng Phí đấu giá; Phí vệ sinh; Phí thư viện và Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. | 03/5/2013 |
|
76 | Quyết định | 1928/2005/QĐ-UBND ngày 14/9/2005 | Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển thương mại tỉnh Hà Giang đến năm 2015. | 14/9/2005 |
|
77 | Quyết định | 1576/2006/QĐ-UBND ngày 16/6/2006 | Quy định mức chi hoạt động sự nghiệp văn hóa thông tin - tuyên truyền trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 26/6/2006 |
|
78 | Quyết định | 1006/2007/QĐ-UBND ngày 17/4/2007 | Quy định mức trợ cấp ngày công lao động, hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ, chiến sỹ dân quân trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 27/3/2007 |
|
79 | Quyết định | 1312/2007/QĐ-UBND ngày 22/5/2007 | Về giao nhiệm vụ quản lý công trình địa phương. | 22/5/2007 |
|
80 | Quyết định | 1739/2007/QĐ-UBND ngày 06/7/2007 | Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới cửa hàng xăng dầu tỉnh Hà Giang đến năm 2015. | 16/7/2007 |
|
81 | Quyết định | 1915/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 | Về việc phân cấp quản lý đầu tư xây dựng công trình giao thông, vận tải đường bộ và đường thủy nội địa. | 26/7/2007 |
|
82 | Quyết định | 3483/2007/QĐ-UBND ngày 12/11/2007 | Quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và giá tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 22/11/2007 |
|
83 | Quyết định | 3559/2007/QĐ-UBND ngày 16/11/2007 | Quy định tỷ lệ phân bổ chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông (TTATGT) từ nguồn thu tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường thủy của lực lượng Công an và Thanh tra GTVT tỉnh. | 26/11/2007 |
|
84 | Quyết định | 4221/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 | Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản nhà nước chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/01/2008 |
|
85 | Quyết định | 2665/2008/QĐ-UBND ngày 15/8/2008 | Phân cấp quản lý nhà nước về tài chính đối với cấp huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh. | 25/8/2008 |
|
86 | Quyết định | 3294/QĐ-UBND ngày 06/10/2008 | Phân cấp quản lý nhà nước về lao động, người có công và xã hội đối với cấp huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh. | 06/10/2008 |
|
87 | Quyết định | 825/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 | Quy định mức hỗ trợ cho các sáng lập viên Hợp tác xã, Tổ hợp tác chuẩn bị thành lập; các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của Hợp tác xã, Tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 13/4/2009 |
|
88 | Quyết định | 1280/2009/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 | Về việc quy định bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với nhà ở, nhà xưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/5/2009 |
|
89 | Quyết định | 2458/2009/QĐ-UBND ngày 24/7/2009 | Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 03/8/2009 |
|
90 | Quyết định | 3556/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 | Quy định về phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 02/10/2009 |
|
91 | Quyết định | 4819/2009/QĐ-UBND ngày 19/11/2009 | Quy định về tổ chức đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 29/11/2009 |
|
92 | Quyết định | 579/2010/QĐ-UBND ngày 02/03/2010 | Quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô B1, B2, C trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 12/03/2010 |
|
93 | Quyết định | 1993/2010/QĐ-UBND ngày 30/06/2010 | Quy định phân công, phân cấp quản lý hệ thống đường đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/7/2010 |
|
94 | Quyết định | 3374/2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 | Ban hành mức trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 07/11/2010 |
|
95 | Quyết định | 293/2011/QĐ-UBND ngày 17/02/2011 | Ban hành quy định về phần công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 27/02/2011 |
|
96 | Quyết định | 568/2011/QĐ-UBND ngày 18/03/2011 | Ban hành Quy chế phối hợp trong việc thực hiện quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 28/03/2011 |
|
97 | Quyết định | 1364/2011/QĐ-UBND ngày 05/7/2011 | Phân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước và tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 15/7/2011 |
|
98 | Quyết định | 1402/2011/QĐ-UBND ngày 08/7/2011 | Về việc quy định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 18/7/2011 |
|
99 | Quyết định | 1666/2011/QĐ-UBND ngày 11/8/2011 | Về việc phân cấp thẩm quyền xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước khi dự án kết thúc thuộc tỉnh Hà Giang quản lý. | 21/8/2011 |
|
100 | Quyết định | 1762/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 | Ban hành Quy định về công tác quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/9/2011 |
|
101 | Quyết định | 1775/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 | Quy định về mức trích lập, sử dụng, quyết toán kinh phí và mức chi đặc thù cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/9/2011 |
|
102 | Quyết định | 2497/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 3374/2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 của UBND tỉnh Hà Giang, ban hành mức trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/11/2011 |
|
103 | Quyết định | 2664/2011/QĐ-UBND ngày 01/12/2011 | Ban hành mức tặng quà chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi ở tuổi 70,75,80,85,95 tuổi và trên 100 tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 11/12/2011 |
|
104 | Quyết định | 2782/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 | Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 25/12/2011 |
|
105 | Quyết định | 2917/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 825/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 của UBND tỉnh Hà Giang. | 06/01/2012 |
|
106 | Quyết định | 508/2012/QĐ-UBND ngày 03/4/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản và bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 13/4/2012 |
|
107 | Quyết định | 662/2012/QĐ-UBND ngày 26/4/2012 | Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 06/5/2012 |
|
108 | Quyết định | 740/2012/QĐ-UBND ngày 02/5/2012 | Ban hành Quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 12/5/2012 |
|
109 | Quyết định | 1597/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 | Về việc ban hành Quy định về đơn giá cước và phương pháp tính giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 23/8/2012 |
|
110 | Quyết định | 1884/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Quyết định số 2782/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 UBND tỉnh Hà Giang. | 29/9/2012 |
|
111 | Quyết định | 1915/2012/QĐ-UBND ngày 24/9/2012 | Về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/10/2012 |
|
112 | Quyết định | 2198/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 | Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 29/10/2012 |
|
113 | Quyết định | 2621/2012/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 | Quy định tạm thời mức đóng góp từ hoạt động khai thác khoáng sản để đầu tư nâng cấp, duy tu, xây dựng hạ tầng kỹ thuật và xây dựng công trình phúc lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 13/12/2012 và áp dụng 01/12/2012 |
|
114 | Quyết định | 2640/2012/QĐ-UBND ngày 04/12/2012. | Quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 14/12/2012 |
|
115 | Quyết định | 2772/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 | Ban hành định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 23/12/2012 |
|
116 | Quyết định | 2773/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 | Quy định chế độ đóng góp, miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 23/12/2012 |
|
117 | Quyết định | 563/2013/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 3374/2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 của UBND tỉnh Hà Giang, ban hành mức trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 05/4/2013 |
|
118 | Quyết định | 1073/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013 | Quy định phân công, phân cấp quản lý Nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/6/2013 |
|
119 | Quyết định | 1115/2013/QĐ-UBND ngày 18/6/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 28/6/2013 |
|
120 | Quyết định | 2056/2013/QĐ-UBND ngày 26/9/2013 | Quy định số lượng và mức hỗ trợ cán bộ theo dõi, quản lý người nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 06/10/2013 |
|
121 | Quyết định | 2434/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với một số loại tài sản đã qua sử dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 09/11/2013 |
|
122 | Quyết định | 2958/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 | Ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2014 |
|
123 | Quyết định | 3022/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 | Ban hành mức giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 02/01/2014 |
|
124 | Quyết định | 02/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 | Quy định về quản lý thoát nước đô thị, khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 06/02/2014 |
|
125 | Chỉ thị | 18/2011/CT-UBND ngày 03/06/2010 | Về việc chấn chỉnh công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh. | 03/06/2011 |
|
| III. LĨNH VỰC VĂN HÓA - DU LỊCH - XÃ HỘI - Y TẾ - GIÁO DỤC | ||||
126 | Nghị quyết | 05/NQ-HĐND13 ngày 21/01/1999 | Về sửa đổi, bổ sung một số chương, điều của Quy ước nếp sống văn hóa (năm 1995). | 21/01/1999 |
|
127 | Nghị quyết | 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 | Ban hành chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, học sinh nghèo không thuộc đối tượng hưởng theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22/11/2010 và Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Chính sách hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, người phục vụ học sinh bán trú tại các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 25/7/2011 |
|
128 | Nghị quyết | 24/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 | Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học ở các cơ sở giáo dục đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang tư năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015. | 25/7/2011 |
|
129 | Nghị quyết | 60/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Quy định chế độ định dưỡng đặc thù đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/7/2012 |
|
130 | Nghị Quyết | 61/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Ban hành chính sách hỗ trợ công tác Dân số và Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/8/2012 |
|
131 | Nghị Quyết | 62/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Ban hành mức giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/7/2012 |
|
132 | Nghị quyết | 63/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Quy định chế độ chỉ tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/7/2012 |
|
133 | Nghị quyết | 86/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí tham quan trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 03/5/2013 |
|
134 | Nghị quyết | 88/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 | Về việc bãi bỏ một phần đối tượng được hưởng chính sách quy định tại Nghị Quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 của HĐND tỉnh, về ban hành Chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, học sinh nghèo không thuộc đối tượng hưởng theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22/11/2010 và Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Chính sách hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, người phục vụ học sinh bán trú tại các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 03/5/2013 và được áp dụng thực hiện từ ngày 15/3/2013 |
|
135 | Nghị quyết | 99/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Ban hành chính sách hỗ trợ chi phí học nghề đối với học viên vừa học văn hóa vừa học nghề tại các trung tâm Giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 22/7/2013 |
|
136 | Nghị quyết | 107/2013/NQ-HĐND ngày 23/9/2013 | Quy định về định mức hoạt động, nội dung và mức chi đặc thù của đội tuyên truyền lưu động và thành viên đoàn nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 03/10/2013 |
|
137 | Quyết định | 660/QĐ-UB ngày 04/4/2005 | Về công tác tuyển sinh, quản lý lưu học sinh du học theo Đề án liên kết đào tạo với các Trường Đại học tỉnh Vân Nam (Trung Quốc) | 04/4/2005 |
|
138 | Quyết định | 1916/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 | Quy định phân cấp quản lý giáo dục và đào tạo cho UBND cấp huyện, cấp xã; các phòng giáo dục và đào tạo và các đơn vị sự nghiệp giáo dục. | 26/7/2007 |
|
139 | Quyết định | 1645/2008/QĐ-UBND ngày 29/5/2008 | Quy định mức đóng góp kinh phí đối với đối tượng có thu nhập tự nguyện vào sống tại Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Hà Giang. | 08/6/2008 |
|
140 | Quyết định | 3402/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 | Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 23/10/2008 |
|
141 | Quyết định | 1926/2009/QĐ-UBND ngày 25/6/2009 | Ban hành Quy chế xét tặng giải thưởng văn học nghệ thuật tỉnh Hà Giang. | 05/7/2009 |
|
142 | Quyết định | 3228/2009/QĐ-UBND ngày 01/9/2009 | Ban hành Quy chế Giải Báo chí tỉnh Hà Giang. | 11/9/2009 |
|
143 | Quyết định | 2889/2011/QĐ-UBND ngày 26/12/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 3228/2009/QĐ-UBND về ban hành Quy chế Giải Báo chí tỉnh Hà Giang. | 05/01/2012 |
|
144 | Quyết định | 1854/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 | Ban hành mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/10/2012 |
|
145 | Quyết định | 2588/2012/QĐ-UBND ngày 27/11/2012 | Về việc quy định một số nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 07/12/2012 |
|
146 | Quyết định | 2819/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2010 | Quy định một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao được tập trung tập huấn và thi đấu trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 28/12/2012 |
|
147 | Quyết định | 918/2013/QĐ-UBND ngày 17/5/2013 | Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 27/5/2013 |
|
148 | Quyết định | 1183/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 | Quy định tiêu chí xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 30/6/2013 |
|
149 | Quyết định | 1205/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 | Quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 04/7/2013 |
|
150 | Quyết định | 1289/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 | Quy định điểm thu phí tham quan và mức thu, quản lý sử dụng phí tham quan trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 13/7/2013 |
|
151 | Quyết định | 1678/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1183/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 của UBND tỉnh Hà Giang quy định tiêu chí xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/8/2013 |
|
IV. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI - TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG - KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | |||||
152 | Nghị quyết | 03/2006/NQ-HĐND ngày 10/7/2006 | Về việc phê chuẩn quy hoạch khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2006 - 2010 định hướng đến năm 2020. | 10/7/2006 |
|
153 | Nghị quyết | 25/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 03/2006/NQ-HĐND ngày 10/7/2006 của HĐND tỉnh Hà Giang phê chuẩn Quy hoạch khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020. | 10/12/2008 |
|
154 | Nghị quyết | 35/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 | Ban hành các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/7/2010 |
|
155 | Nghị quyết | 47/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Ban hành một số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Hà Giang. | 01/8/2012 |
|
156 | Quyết định | 21/QĐ-UB ngày 04/01/2005 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu hàng hóa Cam sành Hà Giang. | 19/01/2005 |
|
157 | Quyết định | 1747/2007/QĐ-UBND ngày 06/7/2007 | Quy định thời hạn thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 16/7/2007 |
|
158 | Quyết định | 1930/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 | Ban hành kèm theo quy định phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ cho huyện, thị. | 16/7/2007 |
|
159 | Quyết định | 2653/2007/QĐ-UBND ngày 14/9/2007. | Phân cấp một số nhiệm vụ trong lĩnh vực đất đai, tài nguyên môi trường. | 24/9/2007 |
|
160 | Quyết định | 3667/2007/QĐ-UBND ngày 27/11/2007 | Quy định về trình tự, thủ tục quản lý hoạt động thủy điện, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 07/12/2007 |
|
161 | Quyết định | 3755/QĐ-UBND ngày 04/12/2007. | Ban hành định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các Đề tài, Dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2008 |
|
162 | Quyết định | 1421/2008/QĐ-UBND ngày 14/5/2008. | Quy định quản lý các Đề tài, Dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/5/2008 |
|
163 | Quyết định | 131/2009/QĐ-UBND ngày 19/01/2009 | Quy định Quản lý xây dựng các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động phải xin cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 19/01/2009 |
|
164 | Quyết định | 3011/2009/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 | Quy định hạn mức giao đất ở; xác định diện tích đất ở đối với thửa đất có vườn, ao và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo quy hoạch cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 30/8/2009 |
|
165 | Quyết định | 4269/2009/QĐ-UBND ngày 23/10/2009. | Quy định đo lường trong thương mại bán lẻ và cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 03/11/2009 |
|
166 | Quyết định | 3828/2010/QĐ-UBND ngày 06/12/2010 | Quy định quản lý đo lường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 16/12/2010 |
|
167 | Quyết định | 360/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011 | Ban hành quy định phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các ngành, các cấp trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 07/03/2011 |
|
168 | Quyết định | 1562/2011/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 | Ban hành Quy chế thu nhập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 08/8/2011 |
|
169 | Quyết định | 2336/2011/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 | Quy định về trách nhiệm cung cấp thông tin trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 06/11/2011 |
|
170 | Quyết định | 484/2012/QĐ-UBND ngày 29/03/2012 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và đảm bảo an toàn thông tin trên mạng Truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng và Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 08/4/2012 |
|
171 | Quyết định | 1129/2012/QĐ-UBND ngày 13/6/2012 | Quy định mức bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 23/6/2012 |
|
172 | Quyết định | 2549/2012/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 | Mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng Quỹ nhuận bút đối với tác phẩm báo chí, phát thanh, truyền hình; Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử, bản tin của cơ quan thuộc tỉnh quản lý. | 02/12/2012 |
|
173 | Quyết định | 2748/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 | Ban hành Quy định hướng dẫn chi tiết một số Điều của Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 của HĐND tỉnh Hà Giang - khoa XVI, về một số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/12/2012 |
|
174 | Quyết định | 2884/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 | Quy định về trách nhiệm quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 31/12/2012 |
|
175 | Quyết định | 103/2013/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 | Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trong trường hợp xác định đơn giá cho thuê đất và tính thu tiền sử dụng đất ở vượt hạn mức trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/01/2013 |
|
176 | Quyết định | 614/2013/QĐ-UBND ngày 02/4/2013 | Ban hành quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thư điện tử trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 12/4/2013 |
|
177 | Quyết định | 1211/2013/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 | Quy định diện tích đất tối thiểu sau khi tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 05/7/2013 |
|
178 | Quyết định | 01/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 | Ban hành quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 19/01/2014 |
|
179 | Chỉ thị | 15/2005/CT-UBND ngày 29/9/2005 | Về tăng cường quản lý hoạt động cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 29/9/2005 |
|
180 | Chỉ thị | 17/2006/CT-UBND ngày 08/11/2006 | Về việc tăng cường các biện pháp củng cố và giữ vững thương hiệu cam sành Hà Giang. | 08/11/2006 |
|
181 | Chỉ thị | 21/CT-UBND ngày 18/12/2008 | Về việc tăng cường quản lý chấn chỉnh hoạt động khai thác vật liệu xây dựng thông thường và quản lý sử dụng vật liệu nổ công nghiệp nhằm đảm bảo an toàn trong khai thác đá. | 18/12/2008 |
|
182 | Chỉ thị | 27/CT-UBND ngày 27/11/2007 | Về việc chấn chỉnh công tác quản lý hoạt động thủy điện và khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 27/11/2007 |
|
183 | Chỉ thị | 14/CT-UBND, ngày 29/4/2011 | Chỉ thị của UBND tỉnh về việc tiếp tục tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động khai thác, chế biến, sử dụng khoáng sản. | 29/4/2011 |
|
V. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP - CÔNG NGHIỆP - THỦY LỢI | |||||
184 | Nghị quyết | 02/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 | Quy định chức danh, mức phụ cấp và mức khoán kinh phí hoạt động đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/5/2010 |
|
185 | Quyết định | 557/QĐ-UB ngày 19/6/1997 | Về việc đóng cửa rừng tự nhiên và giải quyết nhu cầu lâm sản trên địa bàn tỉnh. | 01/7/1997 |
|
186 | Quyết định | 2077/1999/QĐ-UBND ngày 12/10/1999 | Ban hành quy định về tổ chức, quản lý và một số chính sách đối với cán bộ Khuyến nông cơ sở xã, phường, thị trấn trong toàn tỉnh. | 12/10/1999 |
|
187 | Quyết định | 2002/2000/QĐ-UB ngày 21/8/2000 | Ban hành quy định cấp dự báo cháy rừng và tổ chức thực hiện phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Hà Giang. | 21/8/2000 |
|
188 | Quyết định | 3328/2000/QĐ-UB ngày 06/12/2000 | Ban hành quy định về tổ chức hợp đồng bảo vệ rừng cấp xã trong vụ khô hanh. | 01/11/2000 |
|
189 | Quyết định | 3157/QĐ-UBND ngày 11/10/2001 | Về việc ban hành quy định về quản lý sản xuất và kinh doanh giống cây trồng trên địa bàn tỉnh. | 11/10/2001 |
|
190 | Quyết định | 2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2002 | Về việc ban hành quy định tạm thời về tổ chức, quản lý một số chế độ chính sách đối với cán bộ Khuyến nông thôn bản. | 05/8/2002 |
|
191 | Quyết định | 1811/QĐ-UB ngày 25/6/2004 | Về việc ban hành tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác khảo sát - thiết kế - khai thác lâm sản. | 10/7/2004 |
|
192 | Quyết định | 3144/2006/QĐ-UBND ngày 23/11/2006 | Ban hành Quy chế về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 03/12/2006 |
|
193 | Quyết định | 3667/2007/QĐ-UBND ngày 27/11/2007 | Quy định về trình tự, thủ tục quản lý hoạt động thủy điện, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 07/12/2007 |
|
194 | Quyết định | 1931/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 | Quy định phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn cho cấp huyện. | 26/7/2007 |
|
195 | Quyết định | 797/2011/QĐ-UBND ngày 15/4/2011 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 25/4/2011 |
|
196 | Quyết định | 1052/2011/QĐ-UBND ngày 27/05/2011 | Ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất Nông lâm nghiệp - Thủy sản theo cơ chế chính sách của Nghị quyết 30a trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2011 |
|
197 | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND ngày 14/01/2012 | Quy định về số lượng, chức danh cán bộ công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 14/01/2012 |
|
198 | Quyết định | 591/2012/QĐ-UBND ngày 13/4/2012 | Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy, tỉnh Hà Giang đến năm 2030. | 23/4/2012 |
|
199 | Quyết định | 200/2013/QĐ-UBND ngày 22/01/2013 | Quy định về chính sách hỗ trợ công tác khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hà Giang đến năm 2015. | 01/02/2013 |
|
200 | Quyết định | 934/2013/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 1052/2011/QĐ-UBND ngày 27/5/2011 của UBND tỉnh về chính sách hỗ trợ sản xuất Nông lâm nghiệp - Thủy sản theo cơ chế chính sách của Nghị quyết 30a trên địa bàn. | 31/5/2013 |
|
201 | Quyết định | 2599/2013/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 | Quy định mức thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 22/11/2013 |
|
Tổng số3: 201 văn bản |
| Mẫu số: 05 Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 1991 - 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Hà Giang)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu Iực | |
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BỘ MÁY NHÀ NƯỚC - AN NINH - QUỐC PHÒNG - TƯ PHÁP | |||||
Nghị quyết | 03/1998/NQ-HĐND ngày 25/7/1998 | Về chế độ hoạt động phí của cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 05/2005/NQ-HĐND ngày 08/7/2005. | 01/8/2005 | |
Nghị quyết | 12/NQ-HĐND ngày 25/7/1998 | Về chế độ hoạt động phí cho Phó chủ tịch Mặt trận Tổ quốc và phó các đoàn thể ở xã, phường, thị trấn. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 05/2005/NQ-HĐND ngày 08/7/2005. | 01/8/2005 | |
Nghị quyết | 18/2000/NQ-HĐND ngày 21/7/2000 | Về chế độ công tác phí của Bí thư Chi bộ thôn, bản, tổ dân phố; Trưởng thôn bản, tổ trưởng tổ dân phố. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 05/2005/NQ-HĐND ngày 08/7/2005. | 01/8/2005 | |
Nghị quyết | 19/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 | Về việc ban hành quy định một số chế độ, định mức chỉ tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 45/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010. | 21/12/2010 | |
Nghị quyết | 24/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 | Về việc ban hành quy định mức chi cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08/7/2009. | 08/7/2009 | |
Nghị quyết | 09/2008/NQ-HĐND ngày 04/07/2008 | Về việc Quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 14/7/2012. | 14/7/2012 | |
Nghị quyết | 20/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 | Về việc ban hành quy định một số chính sách thu hút đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 96/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013. | 22/7/2013 | |
Nghị quyết | 45/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 | Về việc ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 49/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012. | 01/8/2012 | |
Quyết định | 300/QĐ-UBND ngày 07/6/1993 | Về việc tổ chức thi hành Nghị định số 17/CP ngày 23/12/1992 và Thông tư số 03/TT-BNV hướng dẫn thi hành Nghị định số 17/CP về quản lý các ngành nghề kinh doanh đặc biệt. | Các căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành. | 20/10/2009 | |
Quyết định | 2178/QĐ-UBND ngày 30/7/2001 | Về việc thực hiện Quyết định số 19/2001/QĐ-BTC ngày 28/03/2001 về việc ban hành mức thu lệ phí về cấp giấy phép vận chuyển, sử dụng, mua bán sửa chữa các loại vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ. | Các căn cứ pháp lý hết hiệu lực toàn bộ và không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành. | 16/01/2011 | |
Quyết định | 585/QĐ-UB ngày 27/10/1993 | Về phân cấp quản lý công tác tổ chức bộ máy và công chức, viên chức. | Được thay thế bằng Quyết định số 3727/QĐ-UB ngày 30/11/2001. | 30/11/2001 | |
Quyết định | 1348/QĐ-UB ngày 24/7/1999 | Ban hành Quy định về công tác lưu trữ ở địa phương. | Được thay thế bằng Quyết định số 995/2003/QĐ-UBND ngày 27/4/2003. | 17/4/2003 | |
Quyết định | 1776/QĐ-UB ngày 04/9/1999 | Về việc ban hành quy định tổ chức Thôn, Bản, Tổ dân phố và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Trưởng Thôn, Bản, Tổ trưởng dân phố. | Được thay thế bằng Quyết định số 3501/QĐ-UBND ngày 19/11/2004. | 01/12/2004 | |
Quyết định | 2415/QĐ-UB ngày 16/8/2001 | Ban hành Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương “vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Hà Giang”. | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 2867/QĐ-UBND ngày 21/12/2011. | 21/12/2011 | |
Quyết định | 3727/QĐ-UB ngày 30/11/2001 | Về việc phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và quản lý cán bộ công chức. | Được thay thế bằng Quyết định số 1932/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007. | 26/7/2007 | |
Quyết định | 2166/2004/QĐ-UBND ngày 30/7/2004 | Về số lượng và chế độ, chính sách đối với cán bộ chuyên trách, công chức ở xã, phường, thị trấn. | Được thay thế bằng Quyết định số 767/2010/QĐ-UBND ngày 26/3/2010. | 01/01/2010 | |
Quyết định | 1513/2005/QĐ-UBND ngày 27/7/2005 | Về số lượng và chế độ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; cán bộ ở thôn bản và tổ dân phố. | Không còn phù hợp với Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010. | 01/5/2010 | |
Quyết định | 1053/2006/QĐ-UBND ngày 27/04/2006 | Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 418/2012/QĐ-UBND ngày 21/03/2012. | 31/03/2012 | |
Quyết định | 1941/2006/QĐ-UBND ngày 27/7/2006 | Về việc bổ sung và điều chỉnh nhiệm vụ chức danh cán bộ không chuyên trách cấp xã. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010. | 01/5/2010 | |
Quyết định | 2182/2006/QĐ-UBND ngày 22/8/2006 | Ban hành quy định về quản lý các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 1102/2011/QĐ-UBND ngày 02/6/2011. | 11/6/2011 | |
Quyết định | 2256/QĐ-UB ngày 29/8/2006 | Về việc ban hành Quy chế xét tặng kỷ niệm chương “vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Hà Giang”. | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 2867/QĐ-UBND ngày 21/12/2011. | 21/12/2011 | |
Quyết định | 2888/2006/QĐ-UBND ngày 03/11/2006 | Về việc quy định mức chi cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 43/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010. | 21/12/2010 | |
Quyết định | 1055/2007/QĐ-UBND ngày 23/4/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2166/2004/QĐ-UBND ngày 30/7/2004 của UBND tỉnh, về số lượng và chế độ, chính sách đối với cán bộ chuyên trách, công chức ở xã, phường, thị trấn. | Được thay thế bằng Quyết định số 767/2010/QĐ-UBND ngày 26/3/2010. | 01/01/2010 | |
Quyết định | 1800/2007/QĐ-UB ngày 06/7/2007 | Ban hành Quy chế làm việc (sửa đổi) của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang. | Hết thời gian thực hiện được quy định ngay tại Quyết định và được bãi bỏ bằng Quyết định số 2771/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011. | 24/12/2011 | |
Quyết định | 1932/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 | Ban hành Quy định phân công, phân cấp công tác quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức. | Được thay thế bằng Quyết định số 1567/2009/QĐ-UBND ngày 01/6/2009. | 10/6/2009 | |
Quyết định | 3192/QĐ-UBND ngày 30/09/2008 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Kiểm lâm tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 1533/2011/QĐ-UBND ngày 26/7/2011. | 04/08/2011 | |
Quyết định | 767/2010/QĐ-UBND ngày 26/03/2010 | Về số lượng, chức danh cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn. | Được thay thế bằng Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 04/01/2012. | 14/01/2012 | |
Quyết định | 1102/2011/QĐ-UBND ngày 02/6/2011 | Về việc ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 1100/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013. | 27/6/2013 | |
Chỉ thị | 33/CT-UBND ngày 08/11/1996 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 47/CP ngày 12/8/1996 về quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ tại tỉnh Hà Giang. | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực một phần. | 30/6/2011 | |
Chỉ thị | 21/2001/CT-UBND ngày 03/7/2001 | Về việc thực hiện Nghị định số 08/2001/NĐ-CP ngày 22/02/2001 Quy định về điều kiện an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực toàn bộ. | 03/9/2009 | |
Chỉ thị | 21/CT-UB ngày 01/10/2004 | Về việc tổ chức triển khai thực hiện Nghị định số 135/2003/NĐ-CP ngày 13/11/2003 của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật. | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực toàn bộ. | 01/6/2010 | |
Chỉ thị | 10/CT-UBND ngày 27/4/2007 | Về tiếp tục đẩy mạnh cải cách hành chính trong các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Hà Giang. | Không còn phù hợp với văn bản pháp luật của Trung ương và địa phương. | 25/12/2013 | |
Chỉ thị | 21/CT-UBND ngày 02/8/2007 | Về việc đẩy mạnh và kiên quyết thực hiện các biện pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông. | Không còn phù hợp với quy định của Trung ương. | 04/9/2012 | |
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - XÂY DỰNG - GIAO THÔNG VT - LAO ĐỘNG - THƯƠNG MẠI | |||||
Nghị quyết | 21/2000/NQ-HĐND ngày 21/7/2000 | Về xây dựng Quỹ xóa đói giảm nghèo tỉnh Hà Giang và những năm tiếp theo. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 29/2006/NQ-HĐND ngày 09/12/2006. | 01/01/2007 | |
Nghị quyết | 07/NQ-HĐND ngày 19/02/1998 | Về thống nhất quản lý một số khoản thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh. | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 04/7/2008. | 04/7/2008 | |
Nghị quyết | 07/2003/NQ-HĐND ngày 24/7/2003 | Về việc quy định mức thu và sử dụng phí vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007. | 22/7/2007 | |
Nghị quyết | 10/2003/NQ-HĐND ngày 24/7/2003 | Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương; tỷ lệ phân chia các khoản thu ngân sách trên địa bàn giữa các cấp ngân sách nhà nước. | Do thay thế bằng quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của thời kỳ ổn định, ngân sách mới 2006 - 2010. | 22/7/2007 | |
Nghị quyết | 16/2003/NQ-HĐND ngày 04/12/2003 | Về định mức phân bổ dự toán chi ngân sách năm 2004. | Do thay thế định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên giai đoạn 2007 - 2010. | 01/01/2007 | |
Nghị quyết | 23/2004/NQ-HĐND ngày 06/10/2004 | Về việc phê chuẩn Phương án xây dựng cầu An Cư thị xã Hà Giang. | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 14/7/2012. | 14/7/2012 | |
Nghị quyết | 30/2004/NQ-HĐND ngày 16/12/2004 | Phê chuẩn việc sửa đổi, bổ sung phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết các khoản thu ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang | Được thay thế bằng Nghị quyết số 18/2006/NQ-HĐND ngày 9/12/2006. | 09/12/2006 | |
Nghị quyết | 08/2006/NQ-HĐND ngày 10/07/2006 | Về việc ban hành chế độ công tác phí, chế độ chi Hội nghị trên địa bàn tỉnh Hà Giang | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007. | 22/7/2007 | |
Nghị quyết | 18/2006/NQ-HĐND ngày 09/12/2006 | Về việc ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết thu ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010. | 21/12/2010 | |
Nghị quyết | 28/2006/NQ-HĐND ngày 09/12/2006 | Quy định về xây dựng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 23/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011. | 01/01/2012 | |
Nghị quyết | 29/2006/NQ-HĐND ngày 09/12/2006 | Về việc ban hành quy định xây dựng, quản lý và sử dụng Quỹ xóa đói giảm nghèo tỉnh Hà Giang. | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 của HĐND tỉnh. | 01/01/2012 | |
Nghị quyết | 01/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 | Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 40/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh | 21/12/2010 | |
Nghị quyết | 09/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 | Về việc ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và khuyến khích phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 12/2009/NQ-HĐND ngày 08/7/2009 của HĐND tỉnh. | 18/7/2009 | |
Nghị quyết | 10/2007/NQ-HĐND ngày 12/07/2007 | Về việc ban hành quy định mặt hàng, địa bàn, mức hỗ trợ, đơn vị cung ứng các mặt hàng chính sách và tiêu thụ sản phẩm hàng hóa được sản xuất tại địa phương năm 2007. | Hết thời gian thực hiện được quy định ngay tại Nghị quyết. Ngoài ra Nghị quyết cũng đương nhiên hết hiệu lực khi không còn đối tượng điều chỉnh. | 31/12/2007 | |
Nghị quyết | 14/2007/NQ-HĐND ngày 12/07/2007 | Về việc Quy định mức trợ cấp, đóng góp đối với người bán dâm, người nghiện ma túy vào chữa bệnh, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội. | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND ngày 04/7/2008. | 14/7/2008 | |
Nghị quyết | 17/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 | Về việc ban hành Quy định mặt hàng, địa bàn, đối tượng, mức hỗ trợ, đơn vị cung ứng các mặt hàng chính sách và tiêu thụ sản phẩm hàng hóa được sản xuất tại địa phương giai đoạn 2008-2010. | Hết thời gian thực hiện, được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 11/12/2010. | 11/12/2010 | |
Nghị quyết | 23/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 | Về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐND về việc Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 40/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010. | 21/12/2010 | |
Nghị quyết | 26/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 | Về việc phê chuẩn quy định phân cấp thẩm quyền quản lý, xử lý tài sản đối với cơ quan hành chính, sự nghiệp, tài sản xác lập quyền sở hữu của nhà nước và quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản nhà nước chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 26/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009. | 01/01/2010 | |
Nghị quyết | 08/2008/NQ-HĐND ngày 04/7/2008 | Quy định mức đóng góp đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục - lao động xã hội tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 23/9/2013. | 23/9/2013 | |
Nghị quyết | 21/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 | Bổ sung mặt hàng được trợ giá vào Nghị quyết số 17/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 của HĐND tỉnh, về việc ban hành Quy định mặt hàng, địa bàn, đối tượng, mức hỗ trợ, đơn vị cung ứng các mặt hàng chính sách và tiêu thụ sản phẩm hàng hóa được sản xuất tại địa phương giai đoạn 2008-2010. | Hết thời gian thực hiện và được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 11/12/2010. | 11/12/2010 | |
Quyết định | 1186/QĐ-UB ngày 23/12/1995 | Ban hành quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý Nhà nước trong công tác quản lý thị trường, chống buôn lậu và các hành vi kinh doanh trái phép. | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp với Quyết định số 662/2012/QĐ-UBND ngày 26/4/2012. | 06/5/2012 | |
Quyết định | 374/QĐ-UB ngày 15/4/1996 | Về việc phê duyệt và ban hành tạm thời mức để xác định đơn giá khảo sát thiết kế các công trình giao thông. | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực và không còn phù hợp với Quyết định số 28/2005/QĐ- BXD ngày 10/8/2005; 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng. | 10/8/2005 | |
Quyết định | 1348/QĐ-UB ngày 07/11/1997 | Ban hành Quy chế tạm thời về quản lý vận tải hàng hóa, hành khách bằng xe ô tô qua cửa khẩu Thanh Thủy. | Thay đổi quy định đối với loại hình vận tải. | 30/8/2006 | |
Quyết định | 111/QĐ-UB ngày 28/01/1999 | Sửa đổi, bổ sung Quy chế tạm thời về quản lý vận tải hàng hóa, hành khách bằng xe ô tô qua cửa khẩu Thanh Thủy. | Thay đổi quy định đối với loại hình vận tải. | 30/8/2006 | |
Quyết định | 1398/QĐ-UB ngày 25/05/2001 | Về việc quy định tạm thời giá tối thiểu tính thuế tài nguyên, giá tính thuế sản phẩm rừng trồng. | Được thay thế bằng Quyết định số 3483/2007/QĐ-UBND ngày 12/11/2007. | 22/11/2007 | |
Quyết định | 1750/QĐ-UB ngày 28/6/2001 | Về việc ban hành Quy chế quản lý nghĩa trang, nhà bia ghi tên liệt sĩ, Đài tưởng niệm trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành. | 10/7/2008 | |
Quyết định | 1249b/QĐ-UB ngày 28/5/2002 | Về việc ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu (xăng) cho xe ô tô trong các đơn vị HCSN trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 2077/2012/QĐ-UBND ngày 04/10/2012. | 30/10/2012 | |
Quyết định | 3410/QĐ-UBND ngày 09/11/2004 | Về việc Quy định phân cấp quản lý nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay bằng Quyết định số 2458/2009/QĐ-UBND ngày 24/7/2009. | 04/08/2009 | |
Quyết định | 3672/QĐ-UB ngày 02/12/2004 | Ban hành Quy định tạm thời về quản lý và tổ chức thực hiện quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Hết thời gian thực hiện được quy định ngay tại Quyết định. Ngoài ra Quyết định cũng đương nhiên hết hiệu lực khi không còn đối tượng điều chỉnh. | 25/5/2010 | |
Quyết định | 1314/2005/QĐ-UBND ngày 01/7/2005 | Về việc ban hành mức thu dịch vụ quảng cáo cho Trung tâm đài phát thanh truyền hình tỉnh và các đài Truyền thanh - Truyền hình huyện trên địa bàn tỉnh. | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành. | 25/9/2013 | |
Quyết định | 2031/2006/QĐ-UBND ngày 07/8/2006 | Ban hành quy định thực hiện chế độ trợ cấp đối với học sinh nội trú dân nuôi trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thực hiện tại Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 08/7/2009 của HĐND tỉnh. | 18/7/2009 | |
Quyết định | 2157/2006/QĐ-UBND ngày 21/8/2006 | Quy định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 75/2010/QĐ-UBND ngày 11/01/2010. | 21/01/2010 | |
Quyết định | 3085/2006/QĐ-UBND ngày 20/11/2006 | Quy định bảng giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 3178A/2008/QĐ-UBND ngày 26/9/2008. | 04/10/2008 | |
Quyết định | 3534/2006/QĐ-UBND ngày 27/12/2006 | Về việc ban hành quy định mức thu và quản lý, sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh. | Được thay thế bằng Quyết định số 2782/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011. | 24/12/2011 | |
Quyết định | 691/2007/QĐ-UBND ngày 20/3/2007 | Ban hành bảng giá bồi thường thiệt hại về tài sản là vật kiến trúc, cây cối, hoa màu, thủy sản gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 2568/2008/QĐ-UBND ngày 11/8/2008. | 20/8/2008 | |
Quyết định | 1445/2007/QĐ-UBND ngày 05/6/2007 | Ban hành quy định tạm thời về quản lý phương tiện vận tải hàng hóa, hành khách bằng ô tô qua cửa khẩu Thanh Thủy tỉnh Hà Giang. | Không còn phù hợp với Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012 và được bãi bỏ bằng Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 04/01/2013. | 04/01/2013 | |
Quyết định | 1535/2007/QĐ-UBND ngày 14/6/2007 | Về quy định mức chi tạm thời thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Hết thời gian thực hiện được quy định ngay tại Quyết định. Ngoài ra Quyết định cũng đương nhiên hết hiệu lực khi không còn đối tượng điều chỉnh. | 14/5/2010 | |
Quyết định | 1933/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 | Ban hành quy định phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bằng Quyết định số 3556/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009. | 02/10/2009 | |
Quyết định | 2116/2007/QĐ-UBND ngày 01/8/2007 | Ban hành quy định thu phí đấu giá. | Không còn phù hợp với Nghị quyết số 48/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 của HĐND tỉnh. | 01/8/2012 | |
Quyết định | 2329/2007/QĐ-UBND ngày 16/8/2007 | Ban hành quy định về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 3374/2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2010. | 06/11/2010 | |
Quyết định | 4210/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 | Về việc phân cấp thẩm quyền quản lý, xử lý tài sản đối với cơ quan hành chính, sự nghiệp và việc xác lập quyền sở hữu đối với tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 600/2010/QĐ-UBND ngày 04/3/2010. | 14/03/2010 | |
Quyết định | 1646/2008/QĐ-UBND ngày 29/5/2008 | Quy định chế độ trợ cấp, mức đóng góp và miễn tiền ăn, chi phí chữa trị, cai nghiện đối với người bán dâm, người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội và tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 2773/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 | 23/12/2012 | |
Quyết định | 1840/QĐ-UBND ngày 11/6/2008 | Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bằng Quyết định số 2640/2012/QĐ-UBND ngày 04/12/2012. | 14/12/2012 | |
Quyết định | 3178A/2008/QĐ-UBND ngày 26/9/2008 | Ban hành quy định phương pháp tính giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 3543/2010/QĐ-UBND ngày 08/11/2010. | 18/11/2010 | |
Quyết định | 3340/2008/QĐ-UBND ngày 08/10/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2157/2006/QĐ-UBND ngày 21/8/2006 của UBND tỉnh về việc Quy định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 75/2010/QĐ-UBND ngày 11/01/2010. | 21/01/2010 | |
Quyết định | 3778/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008 | Về việc quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại khoáng sản khai thác trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 866/2011/QĐ-UBND ngày 26/4/2011. | 05/5/2011 | |
Quyết định | 75/2010/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 | Quy định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 1402/2011/QĐ-UBND ngày 08/7/2011. | 18/7/2011 | |
Quyết định | 600/2010/QĐ-UBND ngày 04/03/2010 | Về phân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước và tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 1364/2011/QĐ-UBND ngày 05/7/2011. | 15/7/2011 | |
Quyết định | 1389/2010/QĐ-UBND ngày 14/5/2010 | Ban hành quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 2588/2012/QĐ-UBND ngày 27/11/2012. | 07/12/2012 | |
Quyết định | 1425/2010/QĐ-UBND ngày 17/05/2010 | Về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là ô tô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 516/2012/QĐ-UBND ngày 04/4/2012. | 14/4/2012 | |
Quyết định | 3543/2010/QĐ-UBND ngày 08/11/2010 | Ban hành quy định phương pháp tính giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 1597/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012. | 23/8/2012 | |
Quyết định | 672/QĐ-UBND ngày 30/3/2011 | Về việc ban hành quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020. | Được thay thế bằng Quyết định số 2772/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012. | 23/12/2012 | |
Quyết định | 866/2011/QĐ-UBND ngày 26/04/2011 | Về ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại khoáng sản và bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên. | Được thay thế bằng Quyết định số 1915/2012/QĐ-UBND ngày 24/9/2012. | 01/10/2012 | |
Quyết định | 2495/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 | Về việc quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với một số loại tài sản đã qua sử dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 2434/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013. | 09/11/2013 | |
Quyết định | 2077/2012/QĐ-UBND ngày 04/10/2012 | Về việc ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 2958/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013. | 01/01/2014 | |
III. LĨNH VỰC VĂN HÓA - XÃ HỘI - Y TẾ - GIÁO DỤC | |||||
Nghị quyết | 08/2003/NQ-HĐND14 ngày 24/7/2003 | Về việc quyết định mức thu và sử dụng phí dự thi, dự tuyển vào các cơ sở giáo dục - đào tạo thuộc hệ thống giáo dục Quốc dân trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/7/2010. | 13/7/2010 | |
Nghị quyết | 04/2005/NQ-HĐND ngày 08/07/2005 | Về quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh Nội trú dân nuôi. | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 8/7/2009. | 18/7/2009 | |
Nghị quyết | 09/2006/NQ-HĐND ngày 10/07/2006 | Về việc điều chỉnh quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh nội trú dân nuôi. | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 08/7/2009. | 18/7/2009 | |
Nghị quyết | 13/2006/NQ-HĐND ngày 14/8/2006 | Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2007. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 38/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010. | 21/12/2010 | |
Nghị quyết | 15/2006/NQ-HĐND ngày 14/8/2006 | Về việc phê chuẩn quy định tuyển sinh vào các trường phổ thông dân tộc nội trú của tỉnh Hà Giang | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08/7/2009. | 08/7/2009 | |
Nghị quyết | 32/2006/NQ-HĐND ngày 09/12/2006 | Về việc ban hành phương án hỗ trợ kinh phí dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn giai đoạn 2007 - 2010 trên địa bàn tỉnh Hà Giang | Hết thời gian thực hiện được quy định ngay tại Nghị quyết. Ngoài ra Nghị quyết cũng đương nhiên hết hiệu lực khi không còn đối tượng điều chỉnh. | 31/12/2010 | |
Nghị quyết | 11/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 | Về việc ban hành Quy định mức thu và sử dụng học phí đối với học sinh học nghề trong các cơ sở đào tạo nghề công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 24/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011. | 25/7/2011 | |
Nghị quyết | 03/2008/NQ-HĐND ngày 04/7/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước cho sự nghiệp giáo dục - đào tạo và y tế giai đoạn 2007-2010. | Hết thời gian thực hiện và được thay thế bằng Nghị quyết số 38/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010. | 21/12/2010 | |
Nghị quyết | 24/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 | Về việc ban hành Chương trình công tác dân số kế hoạch hóa gia đình tỉnh Hà Giang đến năm 2010. | Được Nghị quyết số 61/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 bãi bỏ. | 01/8/2012 | |
Nghị quyết | 09/2009/NQ-HĐND ngày 08/7/2009 | Về việc quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh nội trú dân nuôi và chế độ hỗ trợ đối với cán bộ quản lý học sinh nội trú dân nuôi. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011. | 25/7/2011 | |
Nghị quyết | 21/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 | Quy định về khen thưởng trong ngành Giáo dục và đào tạo tỉnh Hà Giang. | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 của HĐND tỉnh. | 15/7/2011 | |
Nghị quyết | 15/2010/NQ-HĐND ngày 13/07/2010 | Quy định mức học phí đối với Giáo dục Mầm non và Giáo dục Phổ thông ở các trường công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang trong năm học 2010 - 2011. | Hết thời gian thực hiện và được Nghị quyết số 24/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 điều chỉnh. | 25/7/2011 | |
Nghị quyết | 16/2010/NQ-HĐND ngày 13/07/2010 | Về quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 60/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | 24/7/2012 | |
Nghị quyết | 44/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 | Về việc kéo dài hiệu lực thi hành Nghị quyết số 24/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của HĐND tỉnh về việc ban hành Chương trình công tác dân số kế hoạch hóa gia đình tỉnh Hà Giang đến năm 2010. | Được Nghị quyết số 61/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 bãi bỏ. | 01/8/2012 | |
Quyết định | 215/UB-QĐ ngày 29/03/1995 | Về việc ban hành “Quy ước nếp sống văn hóa” | Quyết định đương nhiên hết hiệu lực khi không còn đối tượng điều chỉnh. | 09/6/1999 | |
Quyết định | 964/1999/UB-QĐ ngày 09/6/1999 | Về việc ban hành “Quy ước nếp sống văn hóa” | Thay thế bằng Quyết định số 3402/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008. | 23/10/2008 | |
Quyết định | 2676/QĐ-UB ngày 17/12/1999 | Về việc ban hành quy định tạm thời một số chế độ đối với Huấn luyện viên, vận động viên thể dục thể thao. | Hết thời gian thực hiện được quy định ngay tại Quyết định. Ngoài ra Quyết định cũng đương nhiên hết hiệu lực khi không còn đối tượng điều chỉnh. | 10/8/2008 | |
Quyết định | 1534/2007/QĐ-UBND ngày 14/6/2007 | Ban hành quy định dạy thêm, học thêm trong và ngoài nhà trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 918/2013/QĐ-UBND ngày 17/5/2013. | 27/5/2013 | |
Quyết định | 1927/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 | Ban hành Quy định nội dung phân cấp quản lý nhà nước của ngành Y tế cho các huyện, thị xã. | Không còn phù hợp với văn bản pháp luật hiện hành. | 01/9/2009 | |
Quyết định | 2044/2008/QĐ-UBND ngày 30/6/2008 | Quy định một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên, trọng tài, các lớp năng khiếu thể dục thể thao áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 2819/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 | 28/12/2012 | |
Quyết định | Số 294/QĐ-UBND ngày 12/02/2009 | V/v ban hành quy định tạm thời về tổ chức và quản lý hoạt động nội trú dân nuôi trong trường phổ thông tỉnh Hà Giang. | Không còn phù hợp với Thông tư số 24/2010/TT-BGDĐT ngày 02/8/2010. | 17/9/2010 | |
Chỉ thị | 15/CT-UBND ngày 18/6/2007 | Về việc tăng cường các hoạt động phòng, chống tác hại của thuốc lá. | Nội dung không còn phù hợp với văn bản pháp luật hiện hành. | 31/12/20013 | |
IV. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI - TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG - KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | |||||
Nghị quyết | 26/2004/NQ-HĐND ngày 06/10/2004 | Về việc áp dụng phụ thu đối với tài nguyên khoáng sản, xuất bán chưa qua tinh luyện trên địa bàn tỉnh Hà Giang | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 10/2006/NQ-HĐND ngày 10/7/2006. | 10/7/2006 | |
Nghị quyết | 03/2005/NQ-HĐND ngày 08/07/2005 | Phê chuẩn việc ban hành quy định một số chính sách ưu đãi khuyến khích đầu tư phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Hà Giang từ năm 2005 đến năm 2010. | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 10/2006/NQ-HĐND ngày 10/7/2006. | 10/7/2006 | |
Nghị quyết | 12/2006/NQ-HĐND ngày 10/07/2006 | Về việc quy định hạn mức đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08/7/2009. | 08/7/2009 | |
Nghị quyết | 21/2006/NQ-HĐND ngày 09/12/2006 | Về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2007-2010. | Hết thời gian thực hiện và được thay thế bằng Nghị quyết số 35/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010. | 21/12/2011 | |
Nghị quyết | 12/2009/NQ-HĐND ngày 08/07/2009 | Về việc ban hành quy định một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và khuyến khích phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 bãi bỏ. | 01/8/2012 | |
Quyết định | 462/QĐ-UBND ngày 25/02/2002 | Về quản lý tài chính đối với hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 3755/QĐ-UBND ngày 04/12/2007. | 01/01/2008 | |
Quyết định | 3315/QĐ-UB ngày 08/12/2003 | Quy định về việc thực hiện chế độ nhuận bút cho cơ quan báo, đài, văn học nghệ thuật, hội nhà báo và các xuất bản phẩm trong tỉnh. | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 1431/QĐ-UBND ngày 14/5/2008 | 14/5/2008 | |
Quyết định | 3985/QĐ-UBND ngày 28/12/2004 | Quy định quản lý các Đề tài, Dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 1421/2008/QĐ-UBND ngày 14/5/2008. | 14/05/2008 | |
Quyết định | 1991/2006/QĐ-UBND ngày 01/8/2006 | Về việc ban hành quy định hạn mức đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 3011/2009/QĐ-UBND ngày 20/8/2009. | 30/8/2009 | |
Quyết định | 2123/2006/QĐ-UBND ngày 17/8/2006 | Về việc quy định mức hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 3664/2007/QĐ-UBND ngày 27/11/2007. | 07/12/2007 | |
Quyết định | 690/2007/QĐ-UBND ngày 20/3/2007 | Về việc hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 1152/2010/QĐ-UBND ngày 22/4/2010. | 02/5/2010 | |
Quyết định | 1919/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 | Phân cấp một số nhiệm vụ trong lĩnh vực đất đai, tài nguyên môi trường. | Được thay thế bằng Quyết định số 2653/2007/QĐ-UBND ngày 14/9/2007 | 24/9/2007 | |
Quyết định | 3664/2007/QĐ-UBND ngày 27/11/2007 | Quy định mức hỗ trợ đối với đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn, ao liền kề với đất ở trong khu dân cư khi Nhà nước thu hồi đất; mức bồi thường bằng đất ở khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp của hộ gia đình và cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 1152/2010/QĐ-UBND ngày 22/4/2010. | 02/5/2010 | |
Quyết định | 1647/2008/QĐ-UBND ngày 29/5/2008 | Quy định phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014. | 19/01/2014 | |
Quyết định | 2567/2008/QĐ-UBND ngày 11/8/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 690/2007/QĐ-UBND ngày 20/3/2007 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 1152/2010/QĐ-UBND ngày 22/4/2010. | 02/5/2010 | |
Quyết định | 2568/2008/QĐ-UBND ngày 11/8/2008 | Quy định mức giá và phương pháp tính bồi thường về tài sản là vật kiến trúc, cây cối, hoa màu, thủy sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế bằng Quyết định số 1152/2010/QĐ-UBND ngày 22/4/2010. | 02/5/2010 | |
Quyết định | 1152/2010/QĐ-UBND ngày 22/04/2010 | Về việc Quy định mức bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 1129/2012/QĐ-UBND ngày 13/6/2012. | 23/6/2012 | |
Quyết định | 2069/2010/QĐ-UBND ngày 06/7/2010 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 1152/2010/QĐ-UBND ngày 22/4/2010 của UBND tỉnh Hà Giang về việc Quy định mức bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Quyết định số 1129/2012/QĐ-UBND ngày 13/6/2012. | 23/6/2012 | |
Chỉ thị | 15/2005/CT-UBND ngày 29/9/2005 | Về tăng cường quản lý hoạt động cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Nội dung không còn phù hợp với văn bản pháp luật hiện hành. | 01/9/2013 | |
Chỉ thị | 13/CT-UBND ngày 31/5/2007 | Về việc cấm đào đãi vàng sa khoáng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Chỉ thị số 14/CT-UBND ngày 29/4/2011 | 29/4/2011 | |
V. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP - CÔNG NGHIỆP - THỦY LỢI | |||||
Nghị quyết | 05/2005/NQ-HĐND ngày 08/7/2005 | Về số lượng và chế độ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; cán bộ ở thôn, bản, tổ dân phố. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010. | 01/5/2010 | |
Nghị quyết | 04/2006/NQ-HĐND ngày 10/07/2006 | Về việc ban hành chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi trâu, bò giai đoạn 2006 - 2010 trên địa bàn tỉnh Hà Giang | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 09/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 | 12/7/2007 | |
Nghị quyết | 11/2006/NQ-HĐND ngày 10/7/2006 | Về việc bổ sung và điều chỉnh nhiệm vụ chức danh cán bộ không chuyên trách cấp xã, phường, thị trấn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010. | 01/5/2010 | |
Nghị quyết | 07/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 | Về việc Quy định mức phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn bản; trưởng ban thú y xã và thú y viên thôn bản. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010. | 01/5/2010 | |
Quyết định | 2077B/QĐ-UB ngày 12/10/1999 | Về việc ban hành quy định về tổ chức, quản lý và một số chính sách đối với cán bộ khuyến nông cơ sở xã - phường - thị trấn trong toàn tỉnh. | Không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành. | 23/5/2011 | |
Quyết định | 3157/QĐ-UBND ngày 11/10/2001 | Về việc ban hành quy định về quản lý sản xuất và kinh doanh giống cây trồng trên địa bàn tỉnh. | Không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành. | 19/12/2005 | |
Quyết định | 2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2002 | Về việc ban hành quy định tạm thời về tổ chức, quản lý và một số chế độ chính sách đối với cán bộ khuyến nông viên thôn bản. | Không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành. | 23/5/2011 | |
Quyết định | 3543/QĐ-UBND ngày 31/12/2002 | Về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ kinh tế xã hội 2002 - 2005. | Hết thời gian thực hiện được quy định ngay tại Quyết định. | 31/12/2005 | |
Quyết định | 1819/QĐ-UB ngày 25/6/2004 | Về việc ban hành đơn giá đầu tư trồng rừng và chăm sóc rừng trồng từ năm 1 đến năm 4. Định mức hỗ trợ trồng cây phân tán theo hộ gia đình, và định mức hỗ trợ trồng có thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành. | 04/5/2013 | |
Quyết định | 2536/QĐ-UBND ngày 23/11/2005 | Về việc dự án phát triển trâu, bò trên địa bàn tỉnh Hà Giang 2006 - 2010. | Hết thời gian thực hiện được quy định ngay tại Quyết định. | 31/12/2010 | |
Quyết định | 310/2007/QĐ-UBND ngày 31/01/2007 | Về việc ban hành tiêu chuẩn giống trâu, bò giống và chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi trâu, bò trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2007 - 2010. | Hết thời gian thực hiện được quy định ngay tại Quyết định. Ngoài ra Quyết định cũng đương nhiên hết hiệu lực khi không còn đối tượng điều chỉnh. | 31/12/2010 | |
Chỉ thị | 22/CT-UB ngày 08/6/1998 | Về quản lý việc sử dụng hóa chất bảo quản rau quả. | Không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành. | 31/8/2001 | |
Tổng số1: 142 văn bản | |||||
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BỘ MÁY NHÀ NƯỚC - AN NINH - QUỐC PHÒNG - TƯ PHÁP | ||||
Nghị quyết | 02/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 Về việc Quy định về thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí vệ sinh, phí thư viện và phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. | Phần I - Phí đấu giá. | Được bãi bỏ theo Nghị quyết số 48/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012. | 01/8/2012 |
Nghị quyết | 02/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 Về việc phê duyệt mức phụ cấp đối với ban bảo vệ dân phố; quy định về chức danh, mức phụ cấp và mức khoán kinh phí hoạt động đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn và tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Điểm a, điểm b Khoản 2 Điều 1. | Được sửa đổi và bãi bỏ tại Nghị quyết số 27/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011. | 01/01/2012 |
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - XÂY DỰNG - GIAO THÔNG VT - LAO ĐỘNG - THƯƠNG MẠI | ||||
Nghị quyết | 34/2004/NQ-HĐND15 ngày 16/12/2004 về việc phê duyệt mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Khoản 2, mục II về phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất. | Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008. | 20/12/2008 |
Nghị quyết | 06/2005/NQ-HĐND ngày 08/7/2005 Về việc ban hành quy định thu các loại phí. | Khoản 3. Đơn vị thu, phân phối sử dụng tiền phí thu được tại Mục Il. | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 04/7/2008. | 04/7/2008 |
Mục III về phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô. | Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008. | 20/12/2008 | ||
Điểm 4 và điểm 5 - khoản 2 - mục IV. Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước. | Được sửa đổi tại Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011. | 20/12/2011 | ||
Nghị quyết | 02/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 Về việc Quy định về thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí vệ sinh, phí thư viện và phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. | Mục II Phí vệ sinh. | Được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ theo Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010. | 01/8/2010 |
Khoản 3, Mục IV, Điều 1 | Được sửa đổi tại Nghị quyết số 91/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013. | 03/5/2013 | ||
Nghị quyết | 03/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về thu phí phòng, chống thiên tai và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt. | Mục A tại Điều 1. | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 04/7/2008. | 04/7/2008 |
Nghị quyết | 17/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phí, lệ phí về khai thác, sử dụng tài nguyên nước; lệ phí trước bạ xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Điểm c khoản 1 và điểm a khoản 3 tại Điều 1. | Được sửa đổi tại Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | 20/12/2011 |
Nghị quyết | 07/2009/NQ-HĐND ngày 08/07/2009 Quy định mức thu, miễn, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí chứng minh nhân dân; lệ phí hộ tịch; lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Hà Giang; lệ phí cấp bản sao và lệ phí chứng thực. | Điểm đ, điểm e - khoản 2 và tiết 4 (nuôi con nuôi), điểm 3.3, khoản 3 tại mục III. Lệ Phí hộ tịch của Điều 1 | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | 20/12/2011 |
Nghị quyết | 19/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 Quy định mức thu, quản lý, sử dụng Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Lệ phí cấp giấy phép xây dựng và sửa đổi, bổ sung quy định về Phí vệ sinh tại Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2007. | Khoản 1, mục III, Điều 1 | Được sửa đổi tại Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011. | 20/12/2011 |
Nghị quyết | 29/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 Về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Phụ lục quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách. | Được sửa đổi tại Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011. | 01/01/2012 |
Nghị quyết | 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 Ban hành chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, học sinh nghèo không thuộc đối tượng hưởng theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22/11/2010 và Quyết định số 85/2010/QĐ- TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Chính sách hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, người phục vụ học sinh bán trú tại các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Một phần đối tượng được hưởng chính sách quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 1. | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 88/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 và không phù hợp với Quyết định số 12/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 | 03/5/2013 |
Quyết định | 3374/2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 Ban hành mức trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | - Điểm b và c, Khoản 1 của Điều 4. - Khoản 4 và Khoản 5 của Điều 4. - Điểm b và c, Khoản 7 của Điều 4. - Khoản 8 của Điều 4. - Điểm b và c, Khoản 9 của Điều 4. - Điểm b Điều 5 và bổ sung điểm c Điều 5. - Khoản 9 Điều 9. | Được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 563/2013/QĐ-UBND ngày 26/3/2013. | 05/4/2013 |
Quyết định | 508/2012/QĐ-UBND ngày 03/4/2012 Về việc sửa đổi, bổ sung mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản và bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Phụ lục số I | Được thay thế bằng Quyết định số 1915/2012/QĐ-UBND ngày 24/9/2012. | 01/10/2012 |
III. LĨNH VỰC VĂN HÓA - XÃ HỘI - Y TẾ - GIÁO DỤC | ||||
Quyết định | 1183/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013, quy định tiêu chí xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Khoản 1,2,3 của Điều 1. | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 1678/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 và không phù hợp với Thông tư số 65/2011/TTLT-BGDĐT-BTC-BKHĐT . | 24/8/2013 |
Quyết định | Số 1576/2006/QĐ-UBND ngày 16/6/2006 Về việc quy định mức chi hoạt động sự nghiệp văn hóa thông tin - tuyên truyền trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | - Tại chương II, điều 5, mục 2 quy định thời gian luyện tập không quá 15 ngày đối với cấp tỉnh và 10 ngày đối với cấp huyện - Tại điểm a của mục này quy định chế độ chi bồi dưỡng đối với cấp tỉnh khi biểu diễn, nhạc công, âm thanh, ánh sáng là 40.000đ/ngày/người. Tại điểm b mục 2 này quy định chế độ chi bồi dưỡng đối với cấp huyện khi luyện tập của cộng tác viên không hưởng lương là 20.000 đồng/ngày/người; cán bộ trung tâm và cộng tác viên hưởng lương là 10.000 đồng/ngày/người. | Được thực hiện theo Nghị quyết số 107/2013/NQ-HĐND ngày 23/9/2013 của HĐND tỉnh. | 03/10/2013 |
IV. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI - TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG - KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | ||||
Quyết định | 3667/2007/QĐ-UBND ngày 27/11/2007 Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục quản lý hoạt động thủy điện, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Điều 5 Chương II. | Được bãi bỏ bằng Quyết định 2884/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012. | 31/12/2012 |
Chỉ thị | 27/CT-UBND ngày 27/11/2007 Về việc chấn chỉnh công tác quản lý hoạt động thủy điện và khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Phần khoáng sản. | Được thay thế bằng Chỉ thị số 14/CT-UBND ngày 29/4/2011 | 29/4/2011 |
V. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP-LÂM NGHIỆP-CÔNG NGHIỆP-THỦY LỢI | ||||
Quyết định | 1052/2011/QĐ-UBND ngày 27/5/2011 Về ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất Nông, lâm nghiệp và Thủy sản theo cơ chế chính sách của Nghị Quyết 30a trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | - Điều 4 về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất lâm nghiệp. - Điều 5 về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp. | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 934/2013/QĐ-UBND ngày 21/5/2013. | 31/5/2013 |
Tổng số: 18 văn bản |
| Mẫu số: 06 Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 1991 - 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú2 |
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BỘ MÁY NHÀ NƯỚC - AN NINH - QUỐC PHÒNG - TƯ PHÁP | |||||
1 | Nghị quyết | 02/2006/NQ-HĐND ngày 01/8/2006 | Về việc tuyển bổ sung Công an viên cho các xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/08/2006 |
|
2 | Nghị quyết | 43/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 | Quy định mức chi đặc thù thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/12/2010 |
|
3 | Nghị quyết | 27/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về việc sửa đổi Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 của HĐND tỉnh Hà Giang. | 01/01/2012 |
|
4 | Nghị quyết | 39/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Ban hành Nội quy các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI, nhiệm kỳ 2011 - 2016. | 20/12/2011 |
|
5 | Nghị quyết | 40/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI, nhiệm kỳ 2011 - 2016. | 20/12/2011 |
|
6 | Nghị quyết | 48/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/8/2012 |
|
7 | Nghị quyết | 49/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Quy định một số nội dung chi, định mức chi đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang (nhiệm kỳ 2011 - 2016). | 01/8/2012 |
|
8 | Nghị quyết | 50/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Quy định mức chi đặc thù cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/7/2012 |
|
9 | Nghị quyết | 57/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/7/2012 |
|
10 | Nghị quyết | 59/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các tổ chức Hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/7/2012 |
|
11 | Nghị quyết | 87/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 | Quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 03/5/2013 |
|
12 | Nghị quyết | 95/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Ban hành chính sách đối với trí thức trẻ về công tác tại các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 22/7/2013 |
|
13 | Nghị quyết | 96/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Quy định một số chính sách thu hút nhân lực và hỗ trợ đào tạo sau đại học đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 22/7/2013 |
|
14 | Nghị quyết | 98/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Quy định số lượng, mức phụ cấp công an viên thường trực tại các xã trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 22/7/2013 |
|
15 | Nghị quyết | 114/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 | Quy định mức thù lao đối với thành viên Đội công tác xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/12/2013 |
|
16 | Quyết định | 995/2003/QĐ-UB ngày 17/4/2003 | Ban hành quy định về công tác lưu trữ trong phạm vi tỉnh Hà Giang. | 17/4/2003 |
|
17 | Quyết định | 3501/QĐ-UB ngày 19/11/2004 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố. | 01/12/2004 |
|
18 | Quyết định | 1568/2005/QĐ-UBND ngày 05/8/2005 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về biên giới trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 15/8/2005 |
|
19 | Quyết định | 1812/QĐ-UBND ngày 18/06/2009 | Ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 18/6/2009 |
|
20 | Quyết định | 1567/2009/QĐ-UBND ngày 01/06/2009 | Ban hành quy định phân cấp công tác quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức. | 10/6/2009 |
|
21 | Quyết định | 2781/2009/QĐ-UBND ngày 11/8/2009 | Về việc giao thêm thẩm quyền thực hiện chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt; chuyển giao công chứng các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/8/2009 |
|
22 | Quyết định | 3868/2010/QĐ-UBND ngày 07/12/2010 | Ban hành Quy ước mẫu của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 17/12/2010 |
|
23 | Quyết định | 1114/2011/QĐ-UBND ngày 02/06/2011 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý và sử dụng Viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 12/6/2011 |
|
24 | Quyết định | 1533/2011/QĐ-UBND ngày 26/07/2011 | Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang. | 05/8/2011 |
|
25 | Quyết định | 1943/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 | Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/9/2011 |
|
26 | Quyết định | 2218/2011/QĐ-UBND ngày 11/10/2011 | Quy định về công tác Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/10/2011 |
|
27 | Quyết định | 2771/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2011 - 2016. | 24/12/2011 |
|
28 | Quyết định | 2797/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 | Ban hành Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 25/12/2011 |
|
29 | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND ngày 04/01/2012 | Quy định về số lượng, chức danh cán bộ công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 14/01/2012 |
|
30 | Quyết định | 418/2012/QĐ-UBND ngày 21/03/2012 | Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 31/03/2012 |
|
31 | Quyết định | 2006/2012/QĐ-UBND ngày 01/10/2012 | Ban hành Quy chế quy định quản lý, bảo vệ và phát triển Công viên địa chất toàn cầu Cao nguyên đá Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. | 11/10/2012 |
|
32 | Quyết định | 2197/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 29/10/2012 |
|
33 | Quyết định | 11/2012/QĐ-UBND ngày 02/01/2013 | Ban hành Quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hà Giang. | 12/01/2013 |
|
34 | Quyết định | 1100/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 | Ban hành quy định về quản lý các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 27/6/2013 |
|
35 | Quyết định | 2362/2013/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 | Ban hành Quy chế tuyển chọn, quản lý và sử dụng trí thức trẻ về công tác tại các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh. | 05/11/2013 |
|
36 | Chỉ thị | 21/2003/CT-UBND ngày 16/7/2003 | Về việc tổ chức thực hiện Nghị định số 58/2001/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu. | 16/7/2003 |
|
37 | Chỉ thị | 11/2005/CT-UBND ngày 20/7/2005 | Về việc tăng cường công tác quản lý các hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/7/2005 |
|
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - XÂY DỰNG - GIAO THÔNG VT - LAO ĐỘNG - THƯƠNG MẠI | |||||
38 | Nghị quyết | 25/2004/NQ-HĐND15 ngày 06/10/2004 | Về việc phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/11/2004 |
|
39 | Nghị quyết | 34/2004/NQ-HĐND15 ngày 16/12/2004 | Về việc phê duyệt mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2005 | Hết hiệu lực một phần |
40 | Nghị quyết | 06/2005/NQ-HĐND ngày 08/7/2005 | Ban hành quy định thu các loại phí. | 01/8/2005 | Hết hiệu lực một phần |
41 | Nghị quyết | 02/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 | Quy định về thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí vệ sinh, phí thư viện và phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. | 22/7/2007 | Hết hiệu lực một phần |
42 | Nghị quyết | 03/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về thu phí phòng, chống thiên tai và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt. | 22/7/2007 | Hết hiệu lực một phần |
43 | Nghị quyết | 12/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 | Quy định xây dựng, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ phát triển giáo dục tỉnh Hà Giang. | 22/7/2007 |
|
44 | Nghị quyết | 16/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 34/2004/NQ-HĐND ngày 16/12/2004 và Nghị quyết số 06/2005/NQ-HĐND ngày 08/7/2005 của HĐND tỉnh. | 20/12/2008 |
|
45 | Nghị quyết | 17/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 | Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phí, lệ phí về khai thác, sử dụng tài nguyên nước; lệ phí trước bạ xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/12/2008 | Hết hiệu lực một phần |
46 | Nghị quyết | 22/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 | Về chính sách hỗ trợ chuyển đổi cây trồng và di chuyển nhà ở trên đất thuộc vùng quy hoạch để phát triển cây cao su giai đoạn 2008 - 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/10/2008 |
|
47 | Nghị quyết | 07/2009/NQ-HĐND ngày 08/07/2009 | Quy định mức thu, miễn, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí chứng minh nhân dân; lệ phí hộ tịch; lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Hà Giang; lệ phí cấp bản sao và lệ phí chứng thực. | 18/7/2009 | Hết hiệu lực một phần |
48 | Nghị quyết | 26/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 | Quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý, xử lý tài sản nhà nước đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2010 |
|
49 | Nghị quyết | 03/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 | Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Trung ương mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện. | 20/4/2010 |
|
50 | Nghị quyết | 14/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 | Ban hành chính sách hỗ trợ lãi suất vay vốn đi xuất khẩu lao động tại Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Giang đối với người lao động không thuộc hộ nghèo, huyện nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 23/7/2010 |
|
51 | Nghị quyết | 19/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 | Quy định mức thu, quản lý, sử dụng Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Lệ phí cấp giấy phép xây dựng và sửa đổi, bổ sung quy định về Phí vệ sinh tại Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2007. | 23/7/2010 | Hết hiệu lực một phần |
52 | Nghị quyết | 29/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 | Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/12/2010 | Hết hiệu lực một phần |
53 | Nghị quyết | 38/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 | Ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2014. | 21/12/2010 |
|
54 | Nghị quyết | 40/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 | Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/12/2010 |
|
55 | Nghị quyết | 42/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 | Quy định mức trợ cấp ngày công lao động, mức hỗ trợ tiền ăn cho dân quân và phụ cấp Thôn đội trưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/12/2010 |
|
56 | Nghị quyết | 23/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 | Quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2012 |
|
57 | Nghị quyết | 28/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về việc sửa đổi Phụ lục quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh. | 01/01/2012 |
|
58 | Nghị quyết | 37/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về việc sửa đổi một số điều của Nghị quyết số 06/2005/NQ-HĐND ; Nghị quyết số 17/2008/NQ-HĐND ; Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND và bãi bỏ một phần Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hà Giang. | 20/12/2011 |
|
59 | Nghị quyết | 58/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/8/2012 |
|
60 | Nghị quyết | 72/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Bổ sung Nghị quyết số 06/2005/NQ-HĐND ngày 08/7/2005 của HĐND tỉnh về việc thu các loại phí. | 22/12/2012 |
|
61 | Nghị quyết | 73/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 22/12/2012 |
|
62 | Nghị quyết | 74/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Ban hành định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các công trình thuộc Chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2013 - 2020. | 01/01/2013 |
|
63 | Nghị quyết | 84/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 | Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang và sửa đổi Nghị quyết số: 37/2011/NQ-HĐND của HĐND tỉnh về lệ phí trước bạ xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi. | 03/5/2013 |
|
64 | Nghị quyết | 89/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 | Quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên Hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 03/5/2013 |
|
65 | Nghị quyết | 90/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 | Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 03/5/2013 |
|
66 | Nghị quyết | 91/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 | Về sửa đổi Nghị quyết số: 02/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 của HĐND tỉnh Quy định về thu, quản lý và sử dụng Phí đấu giá; Phí vệ sinh; Phí thư viện và Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. | 03/5/2013 |
|
67 | Quyết định | 1928/2005/QĐ-UBND ngày 14/9/2005 | Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển thương mại tỉnh Hà Giang đến năm 2015. | 14/9/2005 |
|
68 | Quyết định | 1576/2006/QĐ-UBND ngày 16/6/2006 | Quy định mức chi hoạt động sự nghiệp văn hóa thông tin - tuyên truyền trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 26/6/2006 |
|
69 | Quyết định | 1006/2007/QĐ-UBND ngày 17/4/2007 | Quy định mức trợ cấp ngày công lao động, hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ, chiến sỹ dân quân trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 27/3/2007 |
|
70 | Quyết định | 1312/2007/QĐ-UBND ngày 22/5/2007 | Về giao nhiệm vụ quản lý công trình địa phương. | 22/5/2007 |
|
71 | Quyết định | 1739/2007/QĐ-UBND ngày 06/7/2007 | Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới cửa hàng xăng dầu tỉnh Hà Giang đến năm 2015. | 16/7/2007 |
|
72 | Quyết định | 1915/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 | Về việc phân cấp quản lý đầu tư xây dựng công trình giao thông, vận tải đường bộ và đường thủy nội địa. | 26/7/2007 |
|
73 | Quyết định | 3483/2007/QĐ-UBND ngày 12/11/2007 | Quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và giá tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 22/11/2007 |
|
74 | Quyết định | 3559/2007/QĐ-UBND ngày 16/11/2007 | Quy định tỷ lệ phân bổ chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông (TTATGT) từ nguồn thu tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường thủy của lực lượng Công an và Thanh tra GTVT tỉnh. | 26/11/2007 |
|
75 | Quyết định | 4221/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 | Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản nhà nước chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/01/2008 |
|
76 | Quyết định | 2665/2008/QĐ-UBND ngày 15/8/2008 | Phân cấp quản lý nhà nước về tài chính đối với cấp huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh. | 25/8/2008 |
|
77 | Quyết định | 825/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 | Quy định mức hỗ trợ cho các sáng lập viên Hợp tác xã, Tổ hợp tác chuẩn bị thành lập; các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của Hợp tác xã, Tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 13/4/2009 |
|
78 | Quyết định | 1280/2009/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 | Về việc Quy định bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với nhà ở, nhà xưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/5/2009 |
|
79 | Quyết định | 2458/2009/QĐ-UBND ngày 24/7/2009 | Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 03/8/2009 |
|
80 | Quyết định | 3556/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 | Quy định về phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 02/10/2009 |
|
81 | Quyết định | 4819/2009/QĐ-UBND ngày 19/11/2009 | Quy định về tổ chức đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 29/11/2009 |
|
82 | Quyết định | 579/2010/QĐ-UBND ngày 02/03/2010 | Quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô B1, B2, C trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 12/03/2010 |
|
83 | Quyết định | 1993/2010/QĐ-UBND ngày 30/06/2010 | Quy định phân công, phân cấp quản lý hệ thống đường đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 10/7/2010 |
|
84 | Quyết định | 3374/2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 | Ban hành mức trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 07/11/2010 | Hết hiệu lực một phần |
85 | Quyết định | 293/2011/QĐ-UBND ngày 17/02/2011 | Quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 27/02/2011 |
|
86 | Quyết định | 568/2011/QĐ-UBND ngày 18/03/2011 | Quy chế phối hợp trong việc thực hiện quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 28/03/2011 |
|
87 | Quyết định | 1364/2011/QĐ-UBND ngày 05/7/2011 | Phân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước và tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 15/7/2011 |
|
88 | Quyết định | 1402/2011/QĐ-UBND ngày 08/7/2011 | Quy định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 18/7/2011 |
|
89 | Quyết định | 1666/2011/QĐ-UBND ngày 11/8/2011 | Phân cấp thẩm quyền xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước khi dự án kết thúc thuộc tỉnh Hà Giang quản lý. | 21/8/2011 |
|
90 | Quyết định | 1762/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 | Quy định về công tác quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/9/2011 |
|
91 | Quyết định | 1775/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 | Quy định về mức trích lập, sử dụng, quyết toán kinh phí và mức chi đặc thù cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/9/2011 |
|
92 | Quyết định | 2497/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 3374/2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 của UBND tỉnh Hà Giang, ban hành mức trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/11/2011 |
|
93 | Quyết định | 2664/2011/QĐ-UBND ngày 01/12/2011 | Ban hành mức tặng quà chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi ở tuổi 70,75,80,85,95 tuổi và trên 100 tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 11/12/2011 |
|
94 | Quyết định | 2782/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 25/12/2011 |
|
95 | Quyết định | 2917/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 825/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 của UBND tỉnh Hà Giang. | 06/01/2012 |
|
96 | Quyết định | 508/2012/QĐ-UBND ngày 03/4/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản và bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 13/4/2012 | Hết hiệu lực một phần |
97 | Quyết định | 662/2012/QĐ-UBND ngày 26/4/2012 | Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 06/5/2012 |
|
98 | Quyết định | 740/2012/QĐ-UBND ngày 02/5/2012 | Quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 12/5/2012 |
|
99 | Quyết định | 1597/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 | Ban hành Quy định về đơn giá cước và phương pháp tính giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 23/8/2012 |
|
100 | Quyết định | 1884/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Quyết định số 2782/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 UBND tỉnh Hà Giang. | 29/9/2012 |
|
101 | Quyết định | 1915/2012/QĐ-UBND ngày 24/9/2012 | Ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/10/2012 |
|
102 | Quyết định | 2198/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 | Quy định phân công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 29/10/2012 |
|
103 | Quyết định | 2621/2012/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 | Quy định tạm thời mức đóng góp từ hoạt động khai thác khoáng sản để đầu tư nâng cấp, duy tu, xây dựng hạ tầng kỹ thuật và xây dựng công trình phúc lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 13/12/2012 và áp dụng 01/12/2012 |
|
104 | Quyết định | 2640/2012/QĐ-UBND ngày 04/12/2012. | Quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 14/12/2012 |
|
105 | Quyết định | 2772/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 | Ban hành định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 23/12/2012 |
|
106 | Quyết định | 2773/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 | Quy định chế độ đóng góp, miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 23/12/2012 |
|
107 | Quyết định | 563/2013/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 3374/2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 của UBND tỉnh Hà Giang, ban hành mức trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 05/4/2013 |
|
108 | Quyết định | 1073/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013 | Quy định phân công, phân cấp quản lý Nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/6/2013 |
|
109 | Quyết định | 1115/2013/QĐ-UBND ngày 18/6/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 28/6/2013 |
|
110 | Quyết định | 2056/2013/QĐ-UBND ngày 26/9/2013 | Quy định số lượng và mức hỗ trợ cán bộ theo dõi, quản lý người nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 06/10/2013 |
|
111 | Quyết định | 2434/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với một số loại tài sản đã qua sử dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 09/11/2013 |
|
112 | Quyết định | 2958/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 | Ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2014 |
|
113 | Quyết định | 3022/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 | Ban hành mức giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 02/01/2014 |
|
114 | Quyết định | 02/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 | Quy định về quản lý thoát nước đô thị, khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 06/02/2014 |
|
115 | Chỉ thị | 18/2011/CT-UBND ngày 03/06/2010 | Về việc chấn chỉnh công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh. | 03/06/2011 |
|
III. LĨNH VỰC VĂN HÓA - DU LỊCH - XÃ HỘI - Y TẾ - GIÁO DỤC | |||||
116 | Nghị quyết | 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 | Ban hành chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, học sinh nghèo không thuộc đối tượng hưởng theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22/11/2010 và Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Chính sách hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, người phục vụ học sinh bán trú tại các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 25/7/2011 | Hết hiệu lực một phần |
117 | Nghị quyết | 24/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 | Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học ở các cơ sở giáo dục đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015. | 25/7/2011 |
|
118 | Nghị quyết | 60/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/7/2012 |
|
119 | Nghị quyết | 61/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Ban hành chính sách hỗ trợ công tác Dân số và Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/8/2012 |
|
120 | Nghị quyết | 62/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Ban hành mức giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/7/2012 |
|
121 | Nghị quyết | 63/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Quy định chế độ chỉ tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/7/2012 |
|
122 | Nghị quyết | 86/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí tham quan trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 03/5/2013 |
|
123 | Nghị quyết | 88/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 | Về việc bãi bỏ một phần đối tượng được hưởng chính sách quy định tại Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 của HĐND tỉnh, về ban hành Chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, học sinh nghèo không thuộc đối tượng hưởng theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22/11/2010 và Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Chính sách hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, người phục vụ học sinh bán trú tại các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 03/5/2013 và được áp dụng thực hiện từ ngày 15/3/2013 |
|
124 | Nghị quyết | 99/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Ban hành chính sách hỗ trợ chi phí học nghề đối với học viên vừa học văn hóa vừa học nghề tại các trung tâm Giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 22/7/2013 |
|
125 | Nghị quyết | 107/2013/NQ-HĐND ngày 23/9/2013 | Quy định về định mức hoạt động, nội dung và mức chi đặc thù của đội tuyên truyền lưu động và thành viên đoàn nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 03/10/2013 |
|
126 | Quyết định | 1916/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 | Quy định phân cấp quản lý giáo dục và đào tạo cho UBND cấp huyện, cấp xã; các phòng giáo dục và đào tạo và các đơn vị sự nghiệp giáo dục. | 26/7/2007 |
|
127 | Quyết định | 1645/2008/QĐ-UBND ngày 29/5/2008 | Quy định mức đóng góp kinh phí đối với đối tượng có thu nhập tự nguyện vào sống tại Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Hà Giang. | 08/6/2008 |
|
128 | Quyết định | 3402/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 | Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 23/10/2008 |
|
129 | Quyết định | 1926/2009/QĐ-UBND ngày 25/6/2009 | Ban hành Quy chế xét tặng giải thưởng văn học nghệ thuật tỉnh Hà Giang. | 05/7/2009 |
|
130 | Quyết định | 3228/2009/QĐ-UBND ngày 01/9/2009 | Ban hành Quy chế Giải Báo chí tỉnh Hà Giang. | 11/9/2009 |
|
131 | Quyết định | 2889/2011/QĐ-UBND ngày 26/12/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 3228/2009/QĐ-UBND về ban hành Quy chế Giải Báo chí tỉnh Hà Giang. | 05/01/2012 |
|
132 | Quyết định | 1854/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 | Ban hành mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/10/2012 |
|
133 | Quyết định | 2588/2012/QĐ-UBND ngày 27/11/2012 | Quy định một số nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 07/12/2012 |
|
134 | Quyết định | 2819/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2010 | Quy định một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao được tập trung tập huấn và thi đấu trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 28/12/2012 |
|
135 | Quyết định | 918/2013/QĐ-UBND ngày 17/5/2013 | Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 27/5/2013 |
|
136 | Quyết định | 1183/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 | Quy định tiêu chí xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 30/6/2013 | Hết hiệu lực một phần |
137 | Quyết định | 1205/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 | Quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 04/7/2013 |
|
138 | Quyết định | 1289/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 | Quy định điểm thu phí tham quan và mức thu, quản lý sử dụng phí tham quan trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 13/7/2013 |
|
139 | Quyết định | 1678/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1183/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 của UBND tỉnh Hà Giang quy định tiêu chí xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/8/2013 |
|
140 | Chỉ thị | 27/CT-UBND ngày 27/11/2007 | Về việc chấn chỉnh công tác quản lý hoạt động thủy điện và khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 27/11/2007 | Hết hiệu lực một phần |
141 | Chỉ thị | 14/CT-UBND ngày 29/4/2011 | Chỉ thị của UBND tỉnh về việc tiếp tục tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động khai thác, chế biến, sử dụng khoáng sản | 29/4/2011 |
|
IV. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI - TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG - KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | |||||
142 | Nghị quyết | 03/2006/NQ-HĐND ngày 10/7/2006 | Về việc phê chuẩn quy hoạch khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2006 - 2010 định hướng đến năm 2020. | 10/7/2006 |
|
143 | Nghị quyết | 25/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 03/2006/NQ-HĐND ngày 10/7/2006 của HĐND tỉnh Hà Giang phê chuẩn Quy hoạch khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020. | 10/12/2008 |
|
144 | Nghị quyết | 35/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 | Ban hành các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/7/2010 |
|
145 | Nghị quyết | 47/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Ban hành một số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Hà Giang. | 01/8/2012 |
|
146 | Quyết định | 1747/2007/QĐ-UBND ngày 06/7/2007 | Quy định thời hạn thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 16/7/2007 |
|
147 | Quyết định | 1926/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 | Phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực quy hoạch, Kế hoạch cho các cấp, các ngành. | 26/7/2007 |
|
148 | Quyết định | 1930/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 | Ban hành kèm theo quy định phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ cho huyện, thị. | 16/7/2007 |
|
149 | Quyết định | 2653/2007/QĐ-UBND ngày 14/9/2007. | Phân cấp một số nhiệm vụ trong lĩnh vực đất đai, tài nguyên môi trường. | 24/9/2007 |
|
150 | Quyết định | 3667/2007/QĐ-UBND ngày 27/11/2007 | Quy định về trình tự, thủ tục quản lý hoạt động thủy điện, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 07/12/2007 | Hết hiệu lực một phần |
151 | Quyết định | 3755/QĐ-UBND ngày 04/12/2007. | Ban hành định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các Đề tài, Dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2008 |
|
152 | Quyết định | 1421/2008/QĐ-UBND ngày 14/5/2008. | Quy định quản lý các Đề tài, Dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/5/2008 |
|
153 | Quyết định | 131/2009/QĐ-UBND ngày 19/01/2009 | Quy định Quản lý xây dựng các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động phải xin cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 19/01/2009 |
|
154 | Quyết định | 3011/2009/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 | Quy định hạn mức giao đất ở; xác định diện tích đất ở đối với thửa đất có vườn, ao và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo quy hoạch cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 30/8/2009 |
|
155 | Quyết định | 4269/2009/QĐ-UBND ngày 23/10/2009. | Quy định đo lường trong thương mại bán lẻ và điểm cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/11/2009 |
|
156 | Quyết định | 3828/2010/QĐ-UBND ngày 06/12/2010 | Quy định quản lý đo lường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 16/12/2010 |
|
157 | Quyết định | 360/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011 | Ban hành quy định phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các ngành, các cấp trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 07/03/2011 |
|
158 | Quyết định | 1562/2011/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 | Ban hành Quy chế thu nhập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 08/8/2011 |
|
159 | Quyết định | 2336/2011/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 | Quy định về trách nhiệm cung cấp thông tin trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 06/11/2011 |
|
160 | Quyết định | 484/2012/QĐ-UBND ngày 29/03/2012 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và đảm bảo an toàn thông tin trên mạng Truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng và Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 08/4/2012 |
|
161 | Quyết định | 1129/2012/QĐ-UBND ngày 13/6/2012 | Quy định mức bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 23/6/2012 |
|
162 | Quyết định | 2549/2012/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 | Mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng Quỹ nhuận bút đối với tác phẩm báo chí, phát thanh, truyền hình; Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử, bản tin của cơ quan thuộc tỉnh quản lý. | 02/12/2012 |
|
163 | Quyết định | 2748/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 | Ban hành Quy định hướng dẫn chi tiết một số Điều của Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 của HĐND tỉnh Hà Giang - khóa XVI, về một số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/12/2012 |
|
164 | Quyết định | 2884/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 | Quy định về trách nhiệm quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 31/12/2012 |
|
165 | Quyết định | 103/2013/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 | Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trong trường hợp xác định đơn giá cho thuê đất và tính thu tiền sử dụng đất ở vượt hạn mức trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/01/2013 |
|
166 | Quyết định | 614/2013/QĐ-UBND ngày 02/4/2013 | Ban hành quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thư điện tử trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 12/4/2013 |
|
167 | Quyết định | 1211/2013/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 | Quy định diện tích đất tối thiểu sau khi tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 05/7/2013 |
|
168 | Quyết định | 01/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 | Ban hành quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 19/01/2014 |
|
V. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP - CÔNG NGHIỆP - THỦY LỢI | |||||
169 | Nghị quyết | 02/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 | Quy định, chức danh, mức phụ cấp và mức khoán kinh phí hoạt động đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/5/2010 | Hết hiệu lực một phần |
170 | Quyết định | 557/QĐ-UB ngày 19/6/1997 | Về việc đóng cửa rừng tự nhiên và giải quyết nhu cầu lâm sản trên địa bàn tỉnh. | 01/7/1997 |
|
171 | Quyết định | 2002/2000/QĐ-UB ngày 21/8/2000 | Ban hành quy định cấp dự báo cháy rừng và tổ chức thực hiện phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Hà Giang. | 21/8/2000 |
|
172 | Quyết định | 3328/2000/QĐ-UB ngày 06/12/2000 | Ban hành quy định về tổ chức hợp đồng bảo vệ rừng cấp xã trong vụ khô hanh. | 01/11/2000 |
|
173 | Quyết định | 3144/2006/QĐ-UBND ngày 23/11/2006 | Ban hành Quy chế về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 03/12/2006 |
|
174 | Quyết định | 3667/2007/QĐ-UBND ngày 27/11/2007 | Quy định về trình tự, thủ tục quản lý hoạt động thủy điện, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 07/12/2007 | Hết hiệu lực một phần |
175 | Quyết định | 1931/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 | Quy định phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn cho cấp huyện. | 26/7/2007 |
|
176 | Quyết định | 797/2011/QĐ-UBND ngày 15/4/2011 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 25/4/2011 |
|
177 | Quyết định | 1052/2011/QĐ-UBND ngày 27/05/2011 | Ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất Nông lâm nghiệp - Thủy sản theo cơ chế chính sách của Nghị quyết 30a trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/01/2011 | Hết hiệu lực một phần |
178 | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND ngày 14/01/2012 | Quy định về số lượng, chức danh cán bộ công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 14/01/2012 |
|
179 | Quyết định | 591/2012/QĐ-UBND ngày 13/4/2012 | Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy, tỉnh Hà Giang đến năm 2030. | 23/4/2012 |
|
180 | Quyết định | 200/2013/QĐ-UBND ngày 22/01/2013 | Quy định về chính sách hỗ trợ công tác khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hà Giang đến năm 2015. | 01/02/2013 |
|
181 | Quyết định | 934/2013/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 1052/2011/QĐ-UBND ngày 27/5/2011 của UBND tỉnh về chính sách hỗ trợ sản xuất Nông lâm nghiệp - Thủy sản theo cơ chế chính sách của Nghị quyết 30a trên địa bàn. | 31/5/2013 |
|
182 | Quyết định | 2599/2013/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 | Quy định mức thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 22/11/2013 |
|
Tổng số3: 182 văn bản |
|
|
| Mẫu số: 07 Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 1991 - 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản1 | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản1 | Kiến nghị (sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị | Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý/ kiến nghị xử lý; tình hình xây dựng |
1 | Nghị quyết | 03/2006/NQ-HĐND ngày 10/7/2006 | Phê chuẩn quy hoạch khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2006 - 2010 định hướng đến năm 2020. | Cần sửa đổi, bổ sung | Thay đổi nội dung quy hoạch cho phù hợp với Luật Khoáng sản hiện hành/Luật Khoáng sản năm 2010. | Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Công thương | Năm 2014 |
2 | Nghị quyết | 25/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 03/2006/NQ-HĐND ngày 10/7/2006 của HĐND tỉnh Hà Giang phê chuẩn Quy hoạch khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020. | Cần sửa đổi, bổ sung | Thay đổi nội dung quy hoạch cho phù hợp với Luật Khoáng sản hiện hành/Luật Khoáng sản năm 2010. | Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Công thương | Năm 2014 |
3 | Nghị quyết | 47/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 | Về việc ban hành một số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Hà Giang. | Sửa đổi, bổ sung | Bổ sung chính sách hỗ trợ đầu tư vào Khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh; chính sách hỗ trợ cải tạo vườn tạp; các chính sách khác cần sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với thực tế của địa phương. | Sở Kế hoạch và đầu tư | Năm 2014 |
4 | Quyết định | 2748/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 | Về việc ban hành Quy định hướng dẫn chi tiết một số Điều của Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 của HĐND tỉnh Hà Giang - khóa XVI, về một số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Sửa đổi, bổ sung | Hướng dẫn: Bổ sung chính sách hỗ trợ đầu tư vào Khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh; chính sách hỗ trợ cải tạo vườn tạp; các chính sách khác cần sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với thực tế của địa phương. | Sở Kế hoạch và đầu tư | Năm 2014 |
5 | Quyết định | 1926/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 | Về việc phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực quy hoạch, Kế hoạch cho các cấp, các ngành. | Sửa đổi, bổ sung | Một số quy định về các dự án, chương trình đã kết thúc và không còn phù hợp, vì căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành. | Sở Kế hoạch và đầu tư | Năm 2014 |
6 | Nghị Quyết |
| Về Mức kinh phí hỗ trợ học viên Trung tâm giáo dục thường xuyên. | Ban hành mới | Mức hỗ trợ kinh phí của tỉnh đối với học viên tại các Trung tâm giáo dục thường xuyên hiện nay là 140.000đ/học viên /1 tháng không đạt mức sinh hoạt tối thiểu. Đề nghị HĐND tỉnh ra Nghị Quyết tăng mức hỗ trợ lên 280.000đ/học viên /1 tháng. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Năm 2014 |
7 | Nghị Quyết |
| Về chế độ đối với Giáo viên Trung tâm giáo dục thường xuyên. | Ban hành mới | Chế độ đối với Giáo viên Trung tâm giáo dục thường xuyên/ Hiện nay giáo viên vẫn phải trực, quản lý học viên nội trú của Trung tâm giáo dục thường xuyên như các trường phổ thông dân tộc nội trú nhưng không được hưởng chế độ như giáo viên các trường Nội trú. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Năm 2014 |
8 | Quyết định |
| Quy định mức thưởng đối với học sinh đạt giải Quốc gia và Giáo viên giảng dạy có học sinh đạt giải Quốc gia. | Ban hành mới | Để động viên kịp thời các em học sinh, sinh viên có thành tích cao trong học tập và giáo viên có nhiều công lao giảng dạy cho học sinh tham gia kỳ thi học sinh giỏi cấp Quốc gia, thể hiện được sự động viên và khuyến khích kịp thời của tỉnh. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Năm 2014 |
9 | Quyết định | 1916/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 | Quy định phân cấp quản lý giáo dục và đào tạo cho UBND cấp huyện, cấp xã; các phòng giáo dục và đào tạo và các đơn vị sự nghiệp giáo dục. | Thay thế | Một số quy định về phân cấp quản lý cơ sở giáo dục; phân cấp quản cán bộ, công chức, viên chức không còn phù hợp, vì các căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Năm 2014 |
10 | Quyết định | 918/2013/QĐ- UBND ngày 17/5/2013 | Ban hành quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Sửa đổi, bổ sung | - Điểm d, Khoản a Điều 8 quy định nội dung chi “10% trích nộp ngân sách Nhà nước” Không phù hợp với quy định tại Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT . - Điều 8, điều 11. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Năm 2014 |
11 | Quyết định | 995/2003/QĐ-UB ngày 17/4/2003 | Ban hành quy định về công tác lưu trữ trong trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế | Căn cứ pháp lý không còn hiệu lực và để phù hợp với Luật Lưu trữ; các Nghị định của Chính phủ; các Thông tư của Nội vụ. | Sở Nội vụ | Năm 2014 |
12 | Quyết định | 3501/QĐ-UB ngày 19/11/2004 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố. | Thay thế | Căn cứ pháp lý không còn hiệu lực và để phù hợp với Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố. | Sở Nội vụ | Năm 2014 |
13 | Quyết định | 3355/QĐ-UB ngày 09/10/2008 | Về việc ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu “Doanh nhân Hà Giang tiêu biểu”. | Thay thế | Để phù hợp với Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số 01/2012/TT-BNV ngày 16/01/2012 của Bộ Nội vụ. | Sở Nội vụ | Năm 2014 |
14 | Quyết định | 1812/QĐ-UBND ngày 18/06/2009 | Về việc ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang | Sửa đổi | Độ tuổi bổ nhiệm lần đầu đối với chức vụ Trưởng phòng, phó phòng, Trưởng ban, Phó trưởng ban, Chi cục trưởng, Chi cục phó, Giám đốc, Phó giám đốc Trung tâm các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh quy định không quá 45 tuổi đối với cả nam và nữ là quá thấp so với quy định tại Quyết định số 27/2003/QĐ-TTg ngày 19/02/2003 của Thủ tướng chính phủ về việc ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức lãnh đạo. | Sở Nội vụ | Năm 2014 |
15 | Quyết định | 1567/2009/QĐ-UBND ngày 01/06/2009 | Về việc ban hành quy định, phân cấp công tác quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức | Thay thế | Các căn cứ pháp lý không còn hiệu lực thi hành. | Sở Nội vụ | Năm 2014 |
16 | Chỉ thị | 11/2005/CT-UBND ngày 20/7/2005 | Về việc tăng cường công tác quản lý các hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế | Khoản 5 Chỉ thị. | Sở Nội vụ | Năm 2014 |
17 | Quyết định | 1930/2007/QĐ-UB ngày 16/7/2007 | Ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ cho huyện, thị. | Thay thế | Các căn cứ pháp lý hết hiệu lực và không còn phù hợp với thực tế hiện nay. | Sở Khoa học và công nghệ | Năm 2014 |
18 | Quyết định | 1421/2008/QĐ-UB ngày 14/5/2008 | Ban hành quy định quản lý các Đề tài, dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực và không còn phù hợp với thực tế hiện nay. | Sở Khoa học và công nghệ | Năm 2014 |
19 | Quyết định | 131/2009/QĐ-UBND ngày 19/01/2009 | Quy định Quản lý xây dựng các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động phải xin cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế | Các căn cứ pháp lý không còn phù hợp với thực tế hiện nay. | Sở Thông tin và truyền thông | Quý I, II năm 2014 |
20 | Quyết định |
| Quy định về tổ chức đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Ban hành mới | Để phù hợp với Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07/11/2012 Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. | Sở Giao thông vận tải | Quý II/2014 |
21 | Quyết định |
| Quy định về điều kiện an toàn đối với hoạt động của phương tiện thủy thô sơ có tải trọng toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Ban hành mới | Để phù hợp với Luật giao thông đường thủy nội địa và các văn bản pháp luật của Trung ương. | Sở Giao thông vận tải | Quý II/2014 |
22 | Quyết định | 1052/2011/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 và 934/2013/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 | - Ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất Nông lâm nghiệp - Thủy sản theo cơ chế chính sách của Nghị quyết 30a trên địa bàn tỉnh Hà Giang. - Sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 1052/2011/QĐ-UBND ngày 27/5/2011 của UBND tỉnh về chính sách hỗ trợ sản xuất Nông lâm nghiệp - Thủy sản theo cơ chế chính sách của Nghị quyết 30a trên địa bàn. | Thay thế | Để phù hợp với Quyết định số 2621/QĐ-TTg ngày 31/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số mức hỗ trợ phát triển sản xuất. | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Quý I/2014 |
23 | Quyết định | 557/QĐ-UB ngày 19/6/1997 | Về việc đóng cửa rừng tự nhiên và giải quyết nhu cầu lâm sản trên địa bàn tỉnh. | Thay thế | Để phù hợp với Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011. | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Năm 2014 |
24 | Quyết định | 293/2011/QĐ-UBND ngày 17/02/2011 | Ban hành quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế | Để phù hợp với Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng và các căn cứ pháp lý không còn hiệu lực thi hành. | Sở Xây dựng | Năm 2014 |
25 | Quyết định | 387/QĐ-UB ngày 27/3/1999 | Ban hành bộ đơn giá dự toán xây dựng công trình. | Bãi bỏ | - Do bộ đơn giá không còn phù hợp với thời điểm hiện tại, mức độ trượt giá vật liệu, nhân công, máy thi công rất lớn so với thời điểm lập bộ đơn giá. Đồng thời định mức do Bộ Xây dựng công bố đã có nhiều sửa đổi, bổ sung; - Không phù hợp với việc quản lý chi phí ĐTXD công trình theo Nghị định 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 và Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010. | Sở Xây dựng | Quý I/2014 |
26 | Quyết định | 2626/QĐ-UB ngày 08/9/2004 | Ban hành bộ đơn giá dự toán xây dựng công trình. | Bãi bỏ | - Do bộ đơn giá không còn phù hợp với thời điểm hiện tại, mức độ trượt giá vật liệu, nhân công, máy thi công rất lớn so với thời điểm lập bộ đơn giá. Đồng thời định mức do Bộ Xây dựng công bố đã có nhiều sửa đổi, bổ sung; - Không phù hợp với việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo Nghị định 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 và Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010. | Sở Xây dựng | Quý I/2014 |
27 | Quyết định | 1728/QĐ-UBND ngày 27/6/2006 | Ban hành bộ đơn giá dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng và lắp đặt. | Bãi bỏ | - Do bộ đơn giá không còn phù hợp với thời điểm hiện tại, mức độ trượt giá vật liệu, nhân công, máy thi công rất lớn so với thời điểm lập bộ đơn giá. Đồng thời định mức do Bộ Xây dựng công bố đã có nhiều sửa đổi, bổ sung; - Không phù hợp với việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo Nghị định 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 và Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010. | Sở Xây dựng | Quý I/2014 |
28 | Quyết định | 1729/QĐ-UB ngày 27/6/2006 | Ban hành bộ đơn giá dự toán xây dựng công trình - Phần Khảo sát xây dựng. | Bãi bỏ | - Do bộ đơn giá không còn phù hợp với thời điểm hiện tại, mức độ trượt giá vật liệu, nhân công, máy thi công rất lớn so với thời điểm lập bộ đơn giá. Đồng thời định mức do Bộ Xây dựng công bố đã có nhiều sửa đổi, bổ sung; - Không phù hợp với việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo Nghị định 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 và Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010. | Sở Xây dựng | Quý I/2014 |
29 | Quyết định | 1730/QĐ-UB ngày 27/6/2006 | Ban hành bộ đơn giá dự toán xây dựng công trình - Phần Bảng giá ca máy và thiết bị thi công. | Bãi bỏ | - Do bộ đơn giá không còn phù hợp với thời điểm hiện tại, mức độ trượt giá vật liệu, nhân công, máy thi công rất lớn so với thời điểm lập bộ đơn giá. Đồng thời định mức do Bộ Xây dựng công bố đã có nhiều sửa đổi, bổ sung; - Không phù hợp với việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo Nghị định 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 và Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010. | Sở Xây dựng | Quý I/2014 |
30 | Quyết định | 1747/2007/QĐ-UBND, ngày 6/7/2007 | Quyết định của UBND tỉnh quy định giới hạn thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Sửa đổi | Đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất khoáng sản không còn phù hợp với quy định của Luật Khoáng sản năm 2010. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2014 |
31 | Quyết định | 2653/2007/QĐ-UBND, ngày 14/9/2007 | Về phân cấp thực hiện một số nhiệm vụ về đất đai, tài nguyên môi trường. | Bãi bỏ | Đối với lĩnh vực địa chất khoáng sản không còn phù hợp với quy định của Luật Khoáng sản năm 2010. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2014 |
32 | Quyết định | 3011/2009/QĐ-UBND ngày 20/8/2009. | Quy định hạn mức giao đất ở; xác định diện tích đất ở đối với trường hợp thửa đất có vườn, ao và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo quy hoạch cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế | Quy định hạn mức giao đất ở; xác định diện tích đất ở đối với trường hợp thửa đất có vườn, ao và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo quy hoạch cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang, không còn phù hợp với Luật Đất đai năm 2013. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 7/2014 |
33 | Quyết định | 1129/2012/QĐ-UBND ngày 13/6/2012. | Về việc Quy định mức bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế | Quy định mức bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang không còn phù hợp với Luật Đất đai năm 2013. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 7/2014 |
34 | Quyết định | 1211/2013/QĐ-UBND ngày 25/6/2013. | Quy định diện tích tối thiểu sau khi tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế | Quy định diện tích tối thiểu sau khi tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang, không còn phù hợp với Luật Đất đai năm 2013 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 7/2014 |
35 | Nghị quyết | 03/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 | Về việc Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Trung ương mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện. | Thay thế | Để phù hợp với Quyết định số 76/2013/QĐ-TTg , ngày 12/12/2013 và căn cứ pháp lý không còn hiệu lực thi hành. | Sở Tài chính | Năm 2014 |
36 | Nghị quyết | 06/2005/NQ-HĐND ngày 08/7/2005 | Về việc ban hành quy định thu các loại phí. | Thay thế | Do sửa đổi, bổ sung nhiều lần. | Sở Tài chính | Năm 2014 |
37 | Nghị quyết |
| Các Nghị quyết liên quan đến phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của HĐND tỉnh. | Thay thế | Để phù hợp với Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn phí, lệ phí. | Sở Tài chính | Năm 2014, 2015 |
38 | Quyết định | 4221/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 | Về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản nhà nước chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực và không còn phù hợp với thực tế hiện nay. | Sở Tài chính | Quý III năm 2014 |
39 | Quyết định | 825/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 | Quy định mức hỗ trợ cho các sáng lập viên Hợp tác xã, Tổ hợp tác chuẩn bị thành lập; các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của Hợp tác xã, Tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | Để phù hợp với Nghị quyết số 89/2013/NQ-HĐND , ngày 26/4/2013 của HĐND tỉnh. | Sở Tài chính | Năm 2014 |
40 | Quyết định | 2917/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 825/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 của UBND tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | Để phù hợp với Nghị quyết số 89/2013/NQ-HĐND , ngày 26/4/2013 của HĐND tỉnh. | Sở Tài chính | Năm 2014 |
41 | Nghị quyết | 25/2004/NQ-HĐND15 ngày 06/10/2004 | Về việc phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bãi bỏ | Vì không còn phù hợp với Thông tư số 02/2014/TT-BTC, ngày 02/4/2014 của Bộ Tài chính. | Sở Tài chính | Tháng 4 năm 2014 |
42 | Quyết định | 1666/2011/QĐ-UBND ngày 11/8/2011. | Về việc phân cấp thẩm quyền xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước khi dự án kết thúc thuộc tỉnh Hà Giang. | Thay thế | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực và để phù hợp với Thông tư số 198/2013/TT-BTC ngày 20/12/2013 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng, xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước. | Sở Tài chính | Năm 2014 |
43 | Quyết định | 2458/2009/QĐ-UBND ngày 24/7/2009 | Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực. | Sở Tài chính | Quý I năm 2014 |
44 | Quyết định | 3374/2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 | Ban hành mức trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực và để phù hợp với Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | Sở Lao động - TBXH | Năm 2014 |
45 | Quyết định | 2497/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 3374/2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 của UBND tỉnh Hà Giang, ban hành mức trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực và để phù hợp với Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | Sở Lao động - TBXH | Năm 2014 |
46 | Quyết định | 563/2013/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 3374/2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 của UBND tỉnh Hà Giang, ban hành mức trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. (Sửa đổi chính sách đối với người khuyết tật) | Thay thế | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực và để phù hợp với Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | Sở Lao động - TBXH | Năm 2014 |
47 | Quyết định | 3294/QĐ-UBND ngày 06/10/2008 | Về việc phân cấp quản lý nhà nước về lao động, người có công và xã hội đối với cấp huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh. | Bãi bỏ | Để đảm bảo sự phù hợp, thống nhất của pháp luật và đáp ứng được yêu cầu quản lý nhà nước ở địa phương. | Sở Lao động - TBXH | Năm 2014 |
48 | Quyết định | 1568/2005/QĐ-UBND ngày 05/8/2005 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về biên giới trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Sửa đổi, bổ sung | Để phù hợp với tình hình mới và phù hợp với các văn kiện pháp lý về biên giới. | Sở Ngoại vụ | Quý III năm 2014 |
49 | Quyết định | 418/2012/QĐ-UBND ngày 21/03/2012 | Về việc ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Sửa đổi, bổ sung | Để phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương và phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành. | Sở Tư pháp phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2014 |
50 | Nghị quyết | 43/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 | Về việc quy định mức chi đặc thù thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Thay thế | Để phù hợp với Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp. | Sở Tư pháp phối hợp với Sở Tài chính | Năm 2014 |
51 | Quyết định | 1943/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 | Về việc Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Sửa đổi, bổ sung | Để phù hợp với Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013. | Sở Tư pháp | Năm 2014 |
52 | Quyết định | 2819/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2010 | Quy định một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao được tập trung tập huấn và thi đấu trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Bổ sung | Để phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành. | Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | Quý III năm 2014 |
1 Tổng số văn bản thuộc đối tượng hệ thống hóa hoặc tổng rà soát hệ thống văn bản hoặc rà soát văn bản theo chuyên đề, lĩnh vực, địa bàn.
1 Tên danh mục có thể thay đổi căn cứ vào mục đích, phạm vi, đối tượng, phương thức hệ thống hóa, tổng rà soát văn bản hay rà soát văn bản theo chuyên đề, lĩnh vực, địa bàn.
1 Trường hợp kiến nghị ban hành mới thì không cần ghi nội dung này.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.