ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 26 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 45/TTr-TNMT ngày 25/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Bắc Giang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích năm 2016 | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Phường Thọ Xương | Phường Trần Nguyên Hãn | Phường Ngô Quyền | Phường H.V.Thụ | Phường Trần Phú | Phường Mỹ Độ | Phường Lê Lợi | Xã Song Mai | ||||
(1) | 2 | (3) | (4)=(6)+ 7)+...+(21) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 6.659,24 | 403,34 | 86,86 | 115,04 | 146,41 | 98,04 | 162,65 | 90,79 | 1.005,42 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 3.498,84 | 98,08 |
| 0,69 | 3,19 | 0,42 | 71,69 | 5,25 | 675,83 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.359,88 | 54,46 |
|
| 0,85 |
| 42,89 | 0,40 | 382,69 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 227,97 | 11,42 |
|
|
| 0,31 | 1,74 | 0,44 | 26,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 118,56 | 0,56 |
|
|
|
| 3,81 |
| 23,44 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 208,58 | 3,37 |
|
|
|
|
|
| 94,46 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 583,16 | 27,83 |
| 0,69 | 2,34 | 0,11 | 23,25 | 4,41 | 148,99 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,69 | 0,44 |
|
|
|
|
|
| 0,25 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 3.125,18 | 299,54 | 86,30 | 114,35 | 143,22 | 97,62 | 90,68 | 85,54 | 311,29 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 18,08 | 0,80 | 1,83 |
| 0,29 |
| 0,63 |
| 2,57 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 13,64 | 0,44 | 1,59 | 1,53 | 0,10 | 0,73 | 0,14 | 0,62 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 45,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 16,78 | 4,90 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 41,38 |
|
| 0,14 | 13,21 | 8,26 |
| 3,95 | 1,40 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 326,69 | 95,49 | 8,15 | 11,17 | 0,05 | 4,70 | 8,68 | 2,66 | 22,13 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.041,69 | 66,93 | 32,35 | 57,46 | 40,18 | 30,69 | 30,28 | 27,46 | 94,24 |
2.9 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 9,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 27,76 | 0,06 |
|
|
| 0,02 |
| 0,07 | 0,05 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 539,86 |
|
|
|
|
|
|
| 150,17 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 603,76 | 97,06 | 34,70 | 31,81 | 43,54 | 26,40 | 34,41 | 31,55 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 35,44 | 1,60 | 0,49 | 10,41 | 4,82 | 2,51 | 0,37 | 0,71 | 0,67 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 7,38 |
|
|
| 0,42 | 1,15 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN | 0,06 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
2.16 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 6,69 |
|
|
|
|
| 0,18 | 0,82 | 1,11 |
2.17 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 45,51 | 3,49 |
|
| 0,29 |
| 1,12 | 0,13 | 10,04 |
2.18 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 6,42 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
2.19 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,62 | 1,58 | 1,49 | 0,25 | 0,26 | 0,11 | 0,48 | 0,24 | 1,34 |
2.20 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 45,47 | 2,95 |
|
| 27,94 | 8,07 | 1,04 | 0,64 |
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 14,12 | 1,48 | 0,24 | 0,02 | 0,28 | 0,07 | 0,08 | 0,03 | 2,08 |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 227,56 | 19,00 |
|
|
| 9,06 | 12,72 | 12,79 | 24,89 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 38,31 | 3,76 | 5,46 | 1,56 | 11,70 | 5,73 | 0,50 | 3,85 | 0,52 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,30 |
|
|
| 0,08 | 0,12 | 0,05 | 0,02 | 0,03 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 35,22 | 5,72 | 0,56 |
|
|
| 0,28 |
| 18,30 |
Diện tích phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp):
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích năm 2016 | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
P. Xương Giang | Phường Đa Mai | Phường Dĩnh Kế | Xã Tân Mỹ | Xã Song Khê | Xã Tân Tiến | Xã Dĩnh Trì | Xã Đồng Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(6)+(7)+ ..+(21) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 6.659,24 | 300,25 | 359,45 | 411,86 | 741,51 | 444,23 | 795,17 | 671,23 | 826,99 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 3.498,84 | 112,04 | 195,92 | 170,10 | 461,23 | 147,33 | 515,51 | 459,34 | 582,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.359,88 | 81,26 | 112,64 | 88,12 | 379,67 | 126,68 | 344,94 | 355,01 | 390,27 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 227,97 | 0,36 | 17,35 | 49,03 | 16,54 | 1,07 | 78,03 | 11,97 | 13,71 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 118,56 | 0,52 | 0,25 | 3,81 | 13,10 | 5,13 | 22,64 | 29,40 | 15,90 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 208,58 |
|
|
|
|
|
|
| 110,75 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 583,16 | 29,90 | 65,68 | 29,14 | 51,92 | 14,45 | 69,90 | 62,96 | 51,59 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 3.125,18 | 188,09 | 160,23 | 241,76 | 280,28 | 296,65 | 273,30 | 211,83 | 244,50 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 18,08 |
|
| 5,30 | 4,03 |
| 0,23 | 2,40 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 13,64 | 0,73 | 0,10 | 5,76 |
|
| 1,90 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 45,50 |
|
|
|
| 45,50 |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 16,78 | 9,88 |
|
|
|
|
| 2,00 |
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 41,38 | 1,93 | 1,80 | 2,85 | 2,06 | 5,16 |
|
| 0,62 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 326,69 | 5,20 | 3,62 | 23,50 | 16,28 | 96,76 | 6,30 | 14,28 | 7,72 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.041,69 | 68,67 | 37,20 | 101,88 | 91,12 | 75,84 | 78,92 | 93,60 | 114,87 |
2.8 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 9,16 | 8,10 |
|
|
| 0,53 |
|
| 0,53 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 27,76 | 0,02 | 27,00 |
| 0,35 | 0,01 |
| 0,13 | 0,05 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 539,86 |
|
|
| 110,70 | 53,20 | 129,41 | 15,83 | 80,55 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 603,76 | 79,89 | 63,93 | 88,46 |
|
|
| 72,01 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 35,44 | 5,60 | 1,29 | 1,49 | 4,06 | 0,06 | 0,96 | 0,29 | 0,11 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 7,38 |
|
| 3,06 |
| 0,05 | 2,70 |
|
|
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 6,69 |
| 0,45 | 0,54 | 0,42 | 0,37 | 1,30 | 0,92 | 0,58 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 45,51 | 4,13 | 3,36 | 4,06 | 5,50 | 3,86 | 3,74 | 5,79 |
|
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 6,42 |
|
|
| 6,37 |
|
|
|
|
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,62 | 0,77 | 0,77 | 0,91 | 0,84 | 1,35 | 0,53 | 2,04 | 0,66 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 45,47 | 2,28 |
| 1,10 | 0,44 | 0,87 |
|
| 0,14 |
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 14,12 | 0,89 | 0,19 | 0,28 | 1,12 | 0,21 | 0,66 | 2,29 | 4,20 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 227,56 |
| 20,51 | 1,11 | 33,50 | 12,86 | 46,65 |
| 34,47 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 38,31 |
| 0,01 | 1,46 | 3,49 | 0,02 |
| 0,25 |
|
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 35,22 | 0,12 | 3,30 |
|
| 0,25 | 6,36 | 0,06 | 0,27 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
P.Thọ Xương | P. Trần Nguyên Hãn | P. Ngô Quyền | P. Hoàng Văn Thụ | P. Trần Phú | Phường Mỹ Độ | Phường Lê Lợi | Xã Song Mai | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 335,49 | 3,25 | 0,14 | 0,22 | 0,04 | 0,40 | 6,87 | 1,03 | 4,63 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 250,20 | 0,50 |
|
| 0,04 |
| 6,17 |
| 3,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 222,85 | 0,50 |
|
| 0,04 |
| 6,17 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 48,29 | 0,95 | 0,03 |
|
| 0,40 |
| 0,33 | 0,59 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 24,39 | 1,40 |
|
|
|
| 0,65 |
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 12,61 | 0,40 | 0,11 | 0,22 |
|
| 0,05 | 0,70 | 1,04 |
2 | Chuyển đổi Cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
2.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (tiếp):
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
P. Xương Giang | Phường Đa Mai | Phường Dĩnh Kế | Xã Tân Mỹ | Xã Song Khê | Xã Tân Tiến | Xã Dĩnh Trì | Xã Đồng Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 335,49 | 23,73 | 24,58 | 50,77 | 24,23 | 87,55 | 65,05 | 34,38 | 8,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 250,20 | 21,30 | 17,80 | 15,00 | 17,69 | 80,90 | 59,70 | 19,48 | 8,62 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 222,85 | 21,30 | 7,50 | 15,00 | 7,64 | 80,90 | 55,70 | 19,48 | 8,62 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 48,29 | 0,29 | 5,10 | 20,35 | 4,50 | 3,45 | 4,60 | 7,70 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 24,39 | 1,14 | 0,18 | 14,42 | 0,70 | 0,20 | 0,10 | 5,60 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 12,61 | 1,00 | 1,50 | 1,00 | 1,34 | 3,00 | 0,65 | 1,60 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
P.Thọ Xương | P. Trần Nguyên Hãn | P. Ngô Quyền | P. Hoàng Văn Thụ | P. Trần Phú | Phường Mỹ Độ | Phường Lê Lợi | Xã Song Mai | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 335,49 | 3,25 | 0,14 | 0,22 | 0,04 | 0,40 | 6,87 | 1,03 | 4,63 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 250,20 | 0,50 |
|
| 0,04 |
| 6,17 |
| 3,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 48,29 | 0,95 | 0,03 |
|
| 0,40 |
| 0,33 | 0,59 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 24,39 | 1,40 |
|
|
|
| 0,65 |
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 12,61 | 0,40 | 0,11 | 0,22 |
|
| 0,05 | 0,70 | 1,04 |
2 | ĐẤT PHI NỒNG NGHIỆP | PNN | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (tiếp):
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
P. Xương Giang | Phường Đa Mai | Phường Dĩnh Kế | Xã Tân Mỹ | Xã Song Khê | Xã Tân Tiến | Xã Dĩnh Trì | Xã Đồng Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 335,49 | 23,73 | 24,58 | 50,77 | 24,23 | 87,55 | 65,05 | 34,38 | 8,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 250,20 | 21,30 | 17,80 | 15,00 | 17,69 | 80,90 | 59,70 | 19,48 | 8,62 |
1.2 | Đốt trồng cây hàng năm khác | HNK | 48,29 | 0,29 | 5,10 | 20,35 | 4,50 | 3,45 | 4,60 | 7,70 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 24,39 | 1,14 | 0,18 | 14,42 | 0,70 | 0,20 | 0,10 | 5,60 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 12,61 | 1,00 | 1,50 | 1,00 | 1,34 | 3,00 | 0,65 | 1,60 |
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Giang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.