ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 12 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN “XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐA DẠNG SINH HỌC VÀ AN TOÀN SINH HỌC TỈNH THANH HÓA”
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đa dạng sinh học ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học;
Căn cứ Nghị định số 108/2011/NĐ ngày 30/11/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi một số Điều của Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2570/QĐ-UBND ngày 23/7/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch hành động bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 30/3/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt dự án: Xây dựng cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học và an toàn sinh học;
Căn cứ Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 30/3/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt dự án: Xây dựng cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học và an toàn sinh học tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 20/01/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc giao vốn thực hiện dự án: Xây dựng cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học (ĐDSH) và an toàn sinh học tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng thẩm định Dự án: “Xây dựng cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học và an toàn sinh học tỉnh Thanh Hóa” và kết quả thẩm định dự án;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1197/TTr-STNMT ngày 30/12/2014 (kèm theo Biên bản họp Hội đồng thẩm định, Phiếu đánh giá, xếp loại kết quả dự án và Báo cáo giải trình về việc chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện dự án của Đơn vị tư vấn),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả thực hiện Dự án “Xây dựng cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học và an toàn sinh học tỉnh Thanh Hóa” với những nội dung, sản phẩm sau:
TT | Các hạng mục công việc | Đơn vị tính | Khối lượng |
I | Thu thập, tổng hợp và xử lý dữ liệu | ||
1 | Lập phiếu điều tra | Phiếu | 3 |
2 | Cung cấp thông tin theo mẫu phiếu điều tra theo mẫu | Phiếu | 810 |
3 | Báo cáo chuyên đề đánh giá đặc điểm điều kiện tự nhiên khu vực nghiên cứu | Báo cáo | 1 |
4 | Báo cáo chuyên đề tổng quan về hiện trạng và tình hình nghiên cứu các vùng đất ngập nước | Báo cáo | 1 |
5 | Báo cáo chuyên đề tổng quan về tình hình khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản | Báo cáo | 1 |
6 | Báo cáo chuyên đề phân tích, đánh giá tình hình khai thác, sử dụng tài nguyên rừng; Hiện trạng bảo tồn ĐDSH của tỉnh | Báo cáo | 1 |
7 | Báo cáo chuyên đề phân tích đánh giá về môi trường tác động ĐDSH | Báo cáo | 1 |
8 | Các số liệu có liên quan khác | Báo cáo | 1 |
II | Điều tra, khảo sát | ||
1 | Khảo sát thực địa | ||
1.1 | Khảo sát tổng quan | Đợt | 2 |
1.2 | Khảo sát thu mẫu sinh vật ở cạn | Đợt | 3 |
1.3 | Khảo sát thu mẫu sinh vật ở nước | Đợt | 3 |
2 | Phân tích mẫu | ||
2.1 | Mẫu thực vật bậc cao ở cạn | Tháng/tổ | 1 |
2.2 | Mẫu thực vật bậc cao ở nước | Tháng/tổ | 1 |
2.3 | Mẫu thực vật bậc thấp | Tháng/tổ | 1 |
2.4 | Mẫu thực vật nổi | Tháng/tổ | 1 |
2.5 | Mẫu động vật nổi | Tháng/tổ | 1 |
2.6 | Mẫu động vật đáy | Tháng/tổ | 1 |
2.7 | Mẫu động vật đất | Tháng/tổ | 1 |
2.8 | Mẫu côn trùng | Tháng/tổ | 1 |
2.9 | Mẫu chim | Tháng/tổ | 1 |
2.10 | Mẫu thú | Tháng/tổ | 1 |
2.11 | Mẫu lưỡng cư | Tháng/tổ | 1 |
2.12 | Mẫu bò sát | Tháng/tổ | 1 |
2.13 | Mẫu cá | Tháng/tổ | 1 |
2.14 | Mẫu thực vật rừng ngập mặn | Tháng/tổ | 1 |
2.15 | Mẫu các sinh vật ngoại lai, sinh vật biến đổi gen | Tháng/tổ | 1 |
III | Các chuyên đề nghiên cứu và đánh giá |
|
|
1 | Chuyên đề đánh giá hiện trạng khu hệ thực vật ở cạn | Chuyên đề | 1 |
2 | Chuyên đề đánh giá hiện trạng khu hệ thực vật ở nước | Chuyên đề | 1 |
3 | Chuyên đề đánh giá hiện trạng khu hệ động vật ở cạn | Chuyên đề | 1 |
4 | Chuyên đề đánh giá hiện trạng khu hệ động vật ở nước | Chuyên đề | 1 |
5 | Xây dựng danh lục các loài quý hiếm, các loài có giá trị kinh tế, các loài có trong danh mục Sách Đỏ Việt Nam (2007), Danh lục đỏ IUCN (2009), Nghị định 32/2006/NĐ-CP | Chuyên đề | 1 |
6 | Xây dựng danh lục các loài ngoại lai xâm hại, các loài sinh vật biến đổi gen | Chuyên đề | 1 |
7 | Báo cáo chuyên đề xác định nguyên nhân gây tổn thất ĐDSH và suy giảm chất lượng hoặc biến đổi nơi sống ở một số hệ sinh thái điển hình | Chuyên đề | 1 |
8 | Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp bảo tồn và phát triển bền vững ĐDSH tỉnh Thanh Hóa | Chuyên đề | 1 |
9 | Báo cáo tổng kết dự án | Báo cáo | 1 |
IV | Các loại bản đồ số hóa và bản đồ chuyên đề |
|
|
1 | Bản đồ tự nhiên tỉnh Thanh Hóa | Bản đồ |
|
2 | Bản đồ chuyên đề |
|
|
2.1 | Bản đồ chuyên đề thảm thực vật tỷ lệ 1/250.000 | Bản đồ | 3 |
2.2 | Bản đồ chuyên đề động vật, thực vật quý hiếm tỷ lệ 1/250.000 | Bản đồ | 3 |
2.3 | Bản đồ chuyên đề sinh vật ngoại lai xâm hại và sinh vật biến đổi gen tỷ lệ 1/250.000 | Bản đồ | 3 |
V | Xây dựng cơ sở dữ liệu | Phần mềm Hệ thống CSDL | 1 |
1 | Dữ liệu thực vật bậc cao ở cạn |
|
|
2 | Dữ liệu thực vật bậc cao ở nước |
|
|
3 | Dữ liệu thực vật bậc thấp |
|
|
4 | Dữ liệu thực vật nổi |
|
|
5 | Dữ liệu động vật nổi |
|
|
6 | Dữ liệu động vật đáy |
|
|
7 | Dữ liệu động vật đất |
|
|
8 | Dữ liệu côn trùng |
|
|
9 | Dữ liệu chim |
|
|
10 | Dữ liệu thú |
|
|
11 | Dữ liệu lưỡng cư |
|
|
12 | Dữ liệu bò sát |
|
|
13 | Dữ liệu cá |
|
|
14 | Dữ liệu thực vật rừng ngập mặn |
|
|
15 | Dữ liệu sinh vật ngoại lai xâm hại và sinh vật biến đổi gen |
|
|
VI | Xây dựng quy trình cập nhập hiển thị | Phần mềm | 1 |
1 | Quy trình cập nhập |
|
|
2 | Quy trình hiển thị |
|
|
3 | Quy trình truy vấn |
|
|
Điều 2. Trên cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học và an toàn sinh học tỉnh Thanh Hóa đã được phê duyệt các ngành, các cấp, tiến hành khai thác, sử dụng các thông tin, các đánh giá, dự báo phục vụ quản lý nhà nước, công tác lập quy hoạch có liên quan đến dữ liệu đa dạng sinh học và an toàn sinh học tỉnh Thanh Hóa.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường quản lý, vận hành cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học và an toàn sinh học của tỉnh; xây dựng Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học và an toàn sinh học tỉnh Thanh Hóa, trình UBND tỉnh phê duyệt; hướng dẫn các ngành, các tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác, sử dụng theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và PTNT, Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.