ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 06 tháng 02 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KIỂM TRA VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 12 năm 2014;
Xét đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Gia Lai trong năm 2015.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 3. Kinh phí kiểm tra do Sở Tài chính tham mưu đề xuất UBND tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Gia Lai có trách nhiệm tổ chức thực hiện Kế hoạch này theo các quy định hiện hành.
Điều 5. Sở Khoa học và Công nghệ, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH
KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH GIA LAI TRONG NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 của UBND tỉnh Gia Lai)
TT | Tên cơ quan chịu sự kiểm tra | Đơn vị kiểm tra | Đơn vị phối hợp | Hình thức kiểm tra | Thời gian kiểm tra | |
Thông qua hồ sơ và báo cáo | Tại trụ sở cơ quan | |||||
1 | Văn phòng UBND tỉnh | Chi cục TCĐLCL |
| X |
|
|
2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Chi cục TCĐLCL |
|
| X |
|
3 | Sở Tài chính | Chi cục TCĐLCL |
|
| X |
|
4 | Sở Xây dựng | Chi cục TCĐLCL |
|
| X |
|
5 | Sở Y tế | Chi cục TCĐLCL |
|
| X |
|
6 | Sở Nội vụ | Chi cục TCĐLCL |
|
| X |
|
7 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Chi cục TCĐLCL |
|
| X |
|
8 | Sở Công thương | Chi cục TCĐLCL |
|
| X |
|
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | Chi cục TCĐLCL |
| X |
|
|
10 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Chi cục TCĐLCL |
|
| X |
|
11 | Sở Tư pháp | Chi cục TCĐLCL |
|
| X |
|
12 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chi cục TCĐLCL |
|
| X |
|
13 | Sở Văn hóa thể thao và Du lịch | Chi cục TCĐLCL |
|
| X |
|
14 | Sở Thông tin và Truyền thông | Chi cục TCĐLCL |
|
| X |
|
15 | Sở Lao động Thương binh xã hội | Chi cục TCĐLCL |
|
| X |
|
16 | Thanh tra tỉnh | Chi cục TCĐLCL |
| X |
|
|
17 | Ban dân tộc | Chi cục TCĐLCL |
| X |
|
|
18 | Ban quản lý khu kinh tế | Chi cục TCĐLCL |
| X |
|
|
19 | Ban Tôn giáo | Chi cục TCĐLCL |
| X |
|
|
20 | Ngân hàng Nhà nước tỉnh Gia Lai | Chi cục TCĐLCL |
| X |
|
|
21 | Kho bạc Nhà nước tỉnh Gia Lai | Chi cục TCĐLCL |
| X |
|
|
22 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Gia Lai | Chi cục TCĐLCL |
| X |
|
|
23 | Chi cục Quản lý Thị trường | Chi cục TCĐLCL |
| X |
|
|
24 | Chi cục Bảo vệ thực vật | Chi cục TCĐLCL |
| X |
|
|
25 | Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình | Chi cục TCĐLCL |
| X |
|
|
26 | Chi cục Lâm nghiệp | Chi cục TCĐLCL |
| X |
|
|
27 | Chi cục Phát triển nông thôn | Chi cục TCĐLCL |
| X |
|
|
28 | Chi cục kiểm lâm | Chi cục TCĐLCL |
| X |
|
|
29 | Chi cục thủy lợi, thủy sản | Chi cục TCĐLCL |
| X |
|
|
30 | Chi cục thú y | Chi cục TCĐLCL |
| X |
|
|
31 | Chi cục ATVS thực phẩm | Chi cục TCĐLCL |
|
| X |
|
32 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản | Chi cục TCĐLCL |
| X |
|
|
33 | Chi cục bảo vệ môi trường | Chi cục TCĐLCL |
| X |
|
|
34 | Cục thuế | Chi cục TCĐLCL |
| X |
|
|
36 | Cục Hải quan chi nhánh Gia Lai - Kon Tum | Chi cục TCĐLCL |
| X |
|
|
37 | UBND thành phố Pleiku | Chi cục TCĐLCL |
|
| X |
|
38 | UBND huyện IaPa | Chi cục TCĐLCL |
|
| X |
|
39 | UBND huyện ĐakPơ | Chi cục TCĐLCL |
|
| X |
|
40 | UBND thị xã An Khê | Chi cục TCĐLCL |
|
| X |
|
41 | UBND huyện Chưsê | Chi cục TCĐLCL |
|
| X |
|
42 | UBND thị xã AyunPa | Chi cục TCĐLCL |
|
| X |
|
43 | UBND huyện IaGrai | Chi cục TCĐLCL |
|
| X |
|
44 | UBND huyện Kbang | Chi cục TCĐLCL |
|
| X |
|
45 | UBND huyện ChưPăh | Chi cục TCĐLCL |
|
| X |
|
46 | UBND huyện Đức Cơ | Chi cục TCĐLCL |
|
| X |
|
47 | UBND huyện ChưPưh | Chi cục TCĐLCL |
|
| X |
|
48 | UBND huyện ChưPrông | Chi cục TCĐLCL |
|
| X |
|
49 | UBND huyện ĐakĐoa | Chi cục TCĐLCL |
|
| X |
|
50 | UBND huyện KrôngPa | Chi cục TCĐLCL |
|
| X |
|
51 | UBND huyện KrôngChro | Chi cục TCĐLCL |
|
| X |
|
52 | UBND huyện Phú Thiện | Chi cục TCĐLCL |
|
| X |
|
53 | UBND huyện Mang Yang | Chi cục TCĐLCL |
|
| X |
|
Tổng số: 53 cơ quan, đơn vị./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.