BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 686/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 24 tháng 04 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG ĐO KIỂM
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông; được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định phòng đo kiểm:
PHÒNG ĐO KIỂM RADCOM
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ RADCOM VIỆT NAM
đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT với danh mục được chỉ định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu đối với phòng đo kiểm được chỉ định theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 686/QĐ-BTTTT ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Tên phòng đo kiểm được chỉ định:
Phòng đo kiểm RADCOM
Thuộc: Công ty CP Công nghệ RADCOM Việt Nam
Giấy chứng nhận kinh doanh số 0104784542 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 8/7/2010, sửa đổi lần thứ 4 ngày 25/4/2011.
Địa chỉ: A23, Lô 10 Khu Đô thị Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội.
2. Danh mục được chỉ định:
TT | Danh mục | Quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật |
I | Dịch vụ viễn thông |
|
1. | Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất(1) | QCVN 35:2011/BTTTT |
2. | Dịch vụ điện thoại trên mạng di động mặt đất công cộng(2) | QCVN 36:2011/BTTTT |
3. | Dịch vụ truy cập internet ADSL(3) | QCVN 34:2011/BTTTT |
4. | Dịch vụ điện thoại VoIP(4) | TCVN 8068:2009 |
5. | Mạng viễn thông - Hệ thống báo hiệu số 7 | TCVN 8690:2011 |
II | Công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông |
|
6. | Trạm truyền dẫn phát sóng vô tuyến điện (phát thanh, truyền hình) | QCVN 09:2010/BTTTT |
7. | Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS) | QCVN 09:2010/BTTTT |
Ghi chú:
(1) Không áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.2.1, 2.2.2, 2.2.3, 2.2.4, 2.2.5, 2.2.6 của QCVN 35:2011/BTTTT;
(2) Không áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.2.1, 2.2.2, 2.2.3 của QCVN 36:2011/BTTTT;
(3) Không áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 2.2.1, 2.2.2, 2.2.3, 2.2.4, 2.2.5 của QCVN 34:2011/BTTTT;
(4) Không áp dụng cho các chỉ tiêu tại mục 3.2.1, 3.2.2, 3.2.3 của TCVN 8068:2009.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.