ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 684/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 12 tháng 12 năm 2012 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ BÁN NƯỚC MÁY TỪ NĂM 2013 ĐẾN NĂM 2015 DO CÔNG TY TNHH MTV CẤP THOÁT NƯỚC BÌNH ĐỊNH CUNG CẤP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 15/5/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28/5/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 5 về việc Quy định giá bán nước máy từ năm 2013 đến năm 2015 do Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp thoát nước Bình Định cung cấp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá bán nước máy từ năm 2013 đến năm 2015 do Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Bình Định cung cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định như sau:
TT | Nội dung | Giá bán đồng/m3 (đã bao gồm thuế VAT) |
| ||
Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
| ||
| |||||
A | TP Quy Nhơn |
|
|
|
|
1 | Hộ dân cư |
|
|
|
|
| - Hộ nghèo sử dụng dưới 20m3/hộ/tháng | 4.700 | 4.700 | 4.700 |
|
| - Hộ gia đình khác sử dụng dưới 20m3/hộ/tháng | 5.300 | 5.500 | 5.700 |
|
| - Trường hợp hộ gia đình sử dụng từ m3 thứ 20/hộ/tháng trở lên (bao gồm cả hộ nghèo) | 6.200 | 6.400 | 6.600 |
|
2 | Cơ quan HCSN | 7.400 | 7.600 | 7.800 |
|
3 | Hoạt động sản xuất | 8.700 | 8.900 | 9.100 |
|
4 | Kinh doanh dịch vụ | 16.000 | 16.200 | 16.400 |
|
B | 9 thị trấn |
|
|
|
|
1 | Hộ dân cư |
|
|
|
|
| - Hộ nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số sử dụng dưới 20m3/hộ/tháng | 3.800 | 3.800 | 3.800 |
|
| - Hộ gia đình khác sử dụng dưới 20m3/hộ/tháng | 4.300 | 4.400 | 4.500 |
|
| - Trường hợp hộ gia đình sử dụng từ m3 thứ 20/hộ/tháng trở lên (bao gồm cả hộ nghèo và hộ đồng bào dân tộc thiểu số) | 5.100 | 5.200 | 5.300 |
|
2 | Cơ quan HCSN | 7.100 | 7.200 | 7.300 |
|
3 | Hoạt động sản xuất | 8.300 | 8.400 | 8.500 |
|
4 | Kinh doanh dịch vụ | 8.300 | 8.400 | 8.500 |
|
Điều 2. Quy định mức trợ giá từ ngân sách tỉnh cho Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Bình Định để thực hiện giá bán nước quy định tại Điều 1 như sau:
1. Hàng năm ngân sách tỉnh trợ giá nước máy khu vực 9 thị trấn 02 (hai) tỷ đồng/năm trong thời gian 03 (ba) năm từ 2013 đến 2015 cho Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Bình Định.
2. Giao Sở Tài chính căn cứ tình hình cụ thể của ngân sách tỉnh hàng năm báo cáo đề xuất UBND tỉnh quy định thời gian và số lần cấp phát trong năm số kinh phí nêu tại Khoản 1 Điều này cho Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Bình Định.
Điều 3.
1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng hướng dẫn, kiểm tra Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Bình Định triển khai thực hiện theo mức giá quy định tại Điều 1.
2. Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Bình Định có trách nhiệm tổ chức quản lý tốt hoạt động kinh doanh, phấn đấu tăng dần sản lượng tiêu thụ nước qua các năm, tiết kiệm chi phí, giảm tỷ lệ hao hụt.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2013.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có liên quan, Giám đốc Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Bình Định và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.