BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 (LẦN 1)
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN-TC ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-BNN-TC ngày 20/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán NSNN năm 2011 (lần 1) cho các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán chi NSNN năm 2011 cho Viện nghiên cứu nuôi trồng Thủy sản 1 (chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2011 được giao, thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Viện trưởng Viện Nghiên cứu nuôi trồng Thủy sản 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN
THU, CHI NSNN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 68/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Viện nghiên cứu nuôi trồng Thủy sản 1
Mã số sử dụng ngân sách: 1055095
Kho bạc Nhà nước Từ Sơn – Bắc Ninh
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT | Nội dung | Tổng số |
I | DỰ TOÁN CHI NSNN (1+2+3) | 21.481.258 |
1 | Chi Sự nghiệp môi trường (Loại 280 - 281) | 900.000 |
1.1 | Kinh phí thường xuyên |
|
1.2 | Kinh phí không thường xuyên | 900.000 |
2 | Chi nghiên cứu khoa học (Loại 370 – 371) | 9.881.258 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 3.596.000 |
| Trong đó kinh phí khoán chi |
|
2.2 | Kinh phí hoạt động thường xuyên | 5.735.258 |
| - Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng chung của Bộ theo Quyết định số 2713/QĐ-BNN-TC ngày 11/10/2010 | 16.047 |
2.3 | Kinh phí không thường xuyên | 550.000 |
| Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
|
3 | Chi chương trình công nghệ sinh học (Loại 370 – 371; mã số 0950-0952) | 10.700.000 |
3.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 10.700.000 |
3.2 | Kinh phí hoạt động thường xuyên |
|
3.3 | Kinh phí không thường xuyên |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.