BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/2002/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 31 tháng 5 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 68/2002/QĐ/BTC NGÀY 31 THÁNG 5 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG CẦU HỒ TRÊN QUỐC LỘ 38
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông Vận tải (công văn số 1433/BGTVT-TCKT ngày 26/4/2002);
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí sử dụng cầu Hồ trên quốc lộ 38.
Đối tượng áp dụng mức thu phí cầu Hồ ban hành kèm theo Quyết định này thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 2: Tiền thu phí cầu Hồ thu được sau khi trừ chi phí tổ chức thu theo quy định và trả nợ lãi tiền vay xây dựng cầu Hồ theo khế ước vay, còn lại phải nộp toàn bộ vào ngân sách nhà nước theo quy định đối với cầu đường được đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/6/2002.
Điều 4: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, đơn vị được Bộ Giao thông vận tải giao nhiệm vụ tổ chức thu phí cầu Hồ và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Vũ Văn Ninh (Đã ký) |
BIỂU MỨC THU PHÍ CẦU HỒ TRÊN QUỐC LỘ 38
(Ban hành kèm theo Quyết định số 68/2002/QĐ/BTC ngày 31 tháng 5 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TT | Đối tượng thu phí | Mức thu | |
|
| Vé lượt | Vé tháng |
1 | Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự | 1.000 | 10.000 |
1 | Xe lam, xe máy kéo, xe bông sen, xe công nông, xe con dưới 7 chỗ ngồi | 5.000 | 100.000 |
2 | Xe từ 7 chỗ ngồi đến 12 chỗ ngồi và xe có tải trọng thiết kế dưới 2 tấn. | 7.000 | 140.000 |
3 | Xe từ 13 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi và xe tải có tải trọng thiết kế từ 2 tấn đến dưới 5 tấn | 15.000 | 300.000 |
4 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên và xe tải có tải trọng thiết kế từ 5 tấn đến dưới 10 tấn. | 20.000 | 400.000 |
5 | Xe tải có tải trọng thiết kế từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fit. | 40.000 | 800.000 |
6 | Xe tải có tải trọng thiết kế từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 fit. | 80.000 | 1.600.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.