ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 677/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 25 tháng 06 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 677/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Stt | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Chăn nuôi - Thủy sản |
1 | Thủ tục nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ. |
2 | Thủ tục nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ. |
II | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm |
4 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Stt | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
|
5 | Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm | - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. - Thông tư 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản. |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Stt | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
|
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn | Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn |
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
I. Lĩnh vực Chăn nuôi - Thủy sản
1. Thủ tục nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ.
Trình tự thực hiện | - Doanh nghiệp và nhà thầu (nếu có) tự nghiệm thu và tự chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung nghiệm thu. - Sau khi hoàn thành tự nghiệm thu, trường hợp doanh nghiệp cần giải ngân khoản hỗ trợ theo quy định tại điểm b, khoản 2, Điều 17, Nghị định số 210/2013/NĐ-CP , doanh nghiệp có văn bản đề nghị cơ quan chủ trì nghiệm thu quy định tại khoản 13, Điều 3, Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT xác nhận khối lượng hoàn thành hạng mục đầu tư, gói thầu. - Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của doanh nghiệp, cơ quan chủ trì nghiệm thu kiểm tra và lập biên bản xác nhận khối lượng hoàn thành hạng mục đầu tư, gói thầu của dự án. Cơ quan chủ trì nghiệm thu: Quy định tại khoản 13, Điều 3, Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014. Trường hợp hạng mục đầu tư, gói thầu phức tạp về kỹ thuật, cơ quan chủ trì nghiệm thu mời thêm tư vấn chuyên ngành xác nhận khối lượng hoàn thành. |
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp tại Sở Nông nghiệp & PTNT |
Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ. Văn bản đề nghị nghiệm thu hạng mục đầu tư, gói thầu của dự án được hỗ trợ: Do doanh nghiệp lập căn cứ nội dung cụ thể của hạng mục đầu tư, gói thầu đề nghị nghiệm thu. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết | Cơ quan chủ trì nghiệm thu tiếp nhận, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ và thời gian giải quyết tối đa là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của doanh nghiệp. |
Cơ quan thực hiện TTHC | + Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp & PTNT. + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Chăn nuôi - Thủy sản (đối với các dự án đa canh, dự án chăn nuôi, thủy sản), Phòng Trồng trọt (đối với các dự án thuộc lĩnh vực trồng trọt), Chi cục Kiểm lâm (đối với các dự án trồng rừng, bảo vệ rừng). + Cơ quan phối hợp (nếu có): Các Sở, ngành có liên quan của tỉnh. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Là tổ chức (Doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo quy định tại Nghị định số 210/2013/NĐ-CP). |
Mẫu đơn, tờ khai hành chính | Không |
Phí, lệ phí | Không có |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Biên bản xác nhận khối lượng hoàn thành hạng mục đầu tư, gói thầu của dự án (do cơ quan chủ trì nghiệm thu lập và thống nhất mẫu sử dụng). |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không có |
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn; - Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2. Thủ tục nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ.
Trình tự thực hiện | - Doanh nghiệp nộp hồ sơ nghiệm thu dự án hoàn thành quy định tại khoản 1, Điều 7, Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc cơ quan chủ trì nghiệm thu có trách nhiệm mời đại diện Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, cơ quan chuyên ngành liên quan, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi thực hiện dự án và đại diện doanh nghiệp tiến hành nghiệm thu dự án hoàn thành. Nội dung nghiệm thu Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu; xác nhận khối lượng hoàn thành; kiểm tra việc thực hiện dự án theo các quy định tại Nghị định số 210/2013/NĐ-CP và các quy định tại Thông tư này. - Cơ quan chủ trì nghiệm thu lập biên bản nghiệm thu dự án hoàn thành, có chữ ký của các đại diện tham gia nghiệm thu; mỗi thành viên tham gia nghiệm thu được giữ 01 bản, doanh nghiệp được giữ 02 bản làm căn cứ pháp lý để giải ngân khoản hỗ trợ với Kho bạc nhà nước. Cơ quan chủ trì nghiệm thu: Quy định tại khoản 13, Điều 3, Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014. |
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp tại Sở Nông nghiệp & PTNT |
Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ. - Văn bản đề nghị của doanh nghiệp (bản chính); - Quyết định ưu đãi, hỗ trợ đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán theo thẩm quyền quy định tại khoản 15, Điều 3, Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ; - Hợp đồng mua bán (trường hợp mua bán hàng hóa); - Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa, chứng nhận chất lượng hàng hóa (nếu là hàng hóa nhập khẩu); b) Số lượng hồ sơ: 03 bộ (trong đó có 01 bộ hồ sơ gốc). |
Thời hạn giải quyết | Cơ quan chủ trì nghiệm thu tiếp nhận, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ và thời gian giải quyết tối đa là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của doanh nghiệp. |
Cơ quan thực hiện TTHC | + Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp & PTNT. + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Chăn nuôi - Thủy sản (đối với các dự án đa canh, dự án chăn nuôi, thủy sản), Phòng Trồng trọt (đối với các dự án thuộc lĩnh vực trồng trọt), Chi cục Kiểm lâm (đối với các dự án trồng rừng, bảo vệ rừng). + Cơ quan phối hợp (nếu có): Các Sở, ngành có liên quan của tỉnh. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Là tổ chức (Doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo quy định tại Nghị định số 210/2013/NĐ-CP). |
Mẫu đơn, tờ khai hành chính | Không |
Phí, lệ phí | Không có |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Biên bản nghiệm thu dự án hoàn thành (do cơ quan chủ trì nghiệm thu lập và thống nhất mẫu sử dụng). |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không có |
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn; - Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
II. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
3. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
Trình tự thực hiện | - Cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP gửi cho Sở Nông nghiệp & PTNT trong trường hợp tiếp tục sản xuất kinh doanh: - Sở Nông nghiệp & PTNT tiến hành kiểm tra hồ sơ và xem xét cấp hoặc không cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (trường hợp không cấp phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do). |
Cách thức thực hiện | - Gửi qua đường bưu điện, Fax, mạng điện tử (sau đó gửi bản chính) - Hoặc trực tiếp |
Hồ sơ | a) Hồ sơ bao gồm: Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc |
Cơ quan thực hiện TTHC | + Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp & PTNT. + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không. + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT. + Cơ quan phối hợp (nếu có): không. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Các cơ sở sản xuất, kinh doanh |
Mẫu đơn, tờ khai hành chính | Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
Phí, lệ phí | - Phí: + Thẩm xét hồ sơ: 500.000 đồng + Thẩm định cơ sở: * Cơ sở nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở * Cơ sở doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đồng/lần/cơ sở * Cơ sở doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đồng/lần/cơ sở - Lệ phí: + Đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp + Đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận cơ sở an toàn thực phẩm có thời gian hiệu lực trùng với Giấy chứng nhận cũ |
Điều kiện thực hiện TTHC | Không |
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật An toàn thực phẩm năm 2010. - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm. - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. - Thông tư 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản. |
PHỤ LỤC VI
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
………, ngày …… tháng …… năm 201
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Hà Nam
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:.............................................................................
2. Mã số (nếu có).........................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:........................................................................
4. Điện thoại……………………… Fax…………………… Email..................................
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập:.............................................
.....................................................................................................................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:...............................................................................
Đề nghị Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Hà Nam cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
4. Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
Trình tự thực hiện | - Tổ chức/cá nhân gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đến Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Hà Nam. - Sở Nông nghiệp & PTNT xem xét tính đầy đủ của hồ sơ, lập kế hoạch để xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm và gửi thông báo thời gian xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm cho tổ chức, cá nhân. - Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra kiến thức về an toàn thực phẩm bằng bộ câu hỏi đánh giá kiến thức về an toàn thực phẩm theo lĩnh vực quản lý (Quyết định số 381/QĐ-QLCL ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Cục Quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản về việc ban hành tài liệu tập huấn và bộ câu hỏi đánh giá kiến thức về an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản). - Sở Nông nghiệp & PTNT cấp xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho những người trả lời đúng 80% số câu hỏi trở lên ở mỗi phần câu hỏi kiến thức chung và câu hỏi kiến thức chuyên ngành. |
Cách thức thực hiện | - Gửi qua đường bưu điện - Hoặc trực tiếp |
Hồ sơ | a) Hồ sơ bao gồm: - Đối với tổ chức + Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. + Bản danh sách các đối tượng đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. + Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (có dấu xác nhận của tổ chức). + Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí. - Đối với cá nhân + Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. + Bản sao giấy chứng minh thư nhân dân. + Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Thời hạn giải quyết | 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Cơ quan thực hiện TTHC | + Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp & PTNT. + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không. + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT. + Cơ quan phối hợp (nếu có): không. |
Đối tượng thực hiện TTHC | - Chủ cơ sở - Người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm |
Mẫu đơn, tờ khai hành chính | Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. |
Phí, lệ phí | Chưa quy định |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm có thời gian hiệu lực là 03 năm |
Điều kiện thực hiện TTHC | Áp dụng tại Phụ lục II, Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT . |
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật An toàn thực phẩm năm 2010. - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. - Thông tư liên tịch số 13/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp & PTNT, Bộ Công thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm. |
Phụ lục 1a
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN KIẾN THỨC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
Kính gửi: Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Hà Nam
Tên tổ chức, cá nhân:.................................................................................................
....................................................................................................................................
Giấy CNĐKDN/VPĐD (hoặc CMTND đối với cá nhân) số……………………………. cấp ngày………tháng………năm……… nơi cấp ..................................................................................................................................
Địa chỉ:...........................................................................................................................
Điện thoại:…………………,Fax:…………………, Email:...............................................
Sau khi nghiên cứu tài liệu quy định kiến thức về an toàn thực phẩm do Bộ Nông nghiệp & PTNT ban hành. Chúng tôi/tôi đã hiểu rõ các quy định và nội dung của tài liệu. Nay đề nghị quý cơ quan tổ chức đánh giá, xác nhận kiến thức cho chúng tôi/tôi theo nội dung tài liệu của Bộ Nông nghiệp & PTNT ban hành.
| …………, ngày …… tháng …… năm ……… |
Phụ lục 1b
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THAM GIA XÁC NHẬN KIẾN THỨC
(Kèm theo Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của………………………..
TT | Họ và tên | Nam | Nữ | Số CMTND | Ngày, tháng, năm cấp | Nơi cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Trình tự thực hiện | - Cơ sở gửi 01 bộ hồ sơ cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đến Sở Nông nghiệp & PTNT. - Sở Nông nghiệp & PTNT xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản hoặc trực tiếp cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ. - Sở Nông nghiệp & PTNT thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở do Chi cục đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (nếu cần) hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân loại. - Nếu đủ điều kiện thì Sở Nông nghiệp & PTNT cấp Giấy chứng nhận ATTP, trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Cách thức thực hiện | - Gửi qua đường bưu điện, Fax, mạng điện tử (sau đó gửi bản chính) - Hoặc trực tiếp |
Hồ sơ | a) Hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc giấy chứng nhận kinh tế trang trại. - Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở. - Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. - Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Thời hạn giải quyết | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ |
Cơ quan thực hiện TTHC | + Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp & PTNT. + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không. + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT + Cơ quan phối hợp (nếu có): không. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Các cơ sở sản xuất, kinh doanh |
Mẫu đơn, tờ khai hành chính | - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. - Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở. |
Phí, lệ phí | - Phí: + Thẩm xét hồ sơ: 500.000 đồng + Thẩm định cơ sở: * Cơ sở nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở * Cơ sở doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đồng/lần/cơ sở * Cơ sở doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đồng/lần/cơ sở Lệ phí: + Đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp + Đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận cơ sở an toàn thực phẩm có thời gian hiệu lực là 03 năm |
Điều kiện thực hiện TTHC | Không |
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật An toàn thực phẩm năm 2010. - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm. - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. - Thông tư 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản. |
PHỤ LỤC VI
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
………, ngày …… tháng …… năm 201
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Hà Nam
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:.............................................................................
2. Mã số (nếu có).........................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:........................................................................
4. Điện thoại………………… Fax ………………… Email............................................
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập:.............................................
.....................................................................................................................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:...............................................................................
Đề nghị Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Hà Nam cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
1. 2. 3. … | ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
PHỤ LỤC VII
BẢN THUYẾT MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
………, ngày …… tháng …… năm 201
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...............................................................................
2. Mã số (nếu có):............................................................................................................
3. Địa chỉ:........................................................................................................................
4. Điện thoại: ………………… Fax: ………………… Email:............................................
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước | ≤ | DN 100% vốn nước ngoài | ≤ |
DN liên doanh với nước ngoài | ≤ | DN cổ phần | ≤ |
DN tư nhân | ≤ | Khác ≤……………………… (ghi rõ loại hình) |
|
6. Năm bắt đầu hoạt động:...........................................................................................
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh:........................................
......................................................................................................................................
8. Công suất thiết kế:....................................................................................................
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây):.................................
......................................................................................................................................
10. Thị trường tiêu thụ chính:........................................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT | Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh | Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh | Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì | |
Tên nguyên liệu/ sản phẩm | Nguồn gốc/ xuất xứ | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh ……………… m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm: ............................. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh: .............................................. m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm: .............................................. m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: ..................................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác: ...................................... m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị | Số lượng | Nước sản xuất | Tổng công suất | Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng | ≤ | Nước giếng khoan | ≤ | |
Hệ thống xử lý: | Có | ≤ | Không | ≤ |
|
|
|
|
|
Phương pháp xử lý:……………………………………………………………………………
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất | ≤ | Mua ngoài | ≤ |
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá:………………………………………………
4. Hệ thống xử lý chất thải:
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:………………………………………………………
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số:………………… người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: …………………người.
+ Lao động gián tiếp: …………………người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị:
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ....người; trong đó………của cơ sở và………đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất | Thành phần chính | Nước sản xuất | Mục đích sử dụng | Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,....)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở | ≤ | Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích:…………… |
- Thuê ngoài | ≤ | Tên những PKN gửi phân tích:………………………………… |
10. Những thông tin khác:…………………………………………………………………………
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
6. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn
Trình tự thực hiện | - Trước 06 (sáu) tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn, cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP gửi cho Sở Nông nghiệp & PTNT trong trường hợp tiếp tục sản xuất kinh doanh: - Sở Nông nghiệp & PTNT xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ. - Sở Nông nghiệp & PTNT thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở do Sở Nông nghiệp & PTNT đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra, đánh giá phân loại). - Nếu đủ điều kiện thì Sở Nông nghiệp & PTNT cấp Giấy chứng nhận ATTP, trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Cách thức thực hiện | - Gửi qua đường bưu điện, Fax, mạng điện tử (sau đó gửi bản chính) - Hoặc trực tiếp |
Hồ sơ | a) Hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc giấy chứng nhận kinh tế trang trại. - Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở. - Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. - Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Thời hạn giải quyết | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ |
Cơ quan thực hiện TTHC | + Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp & PTNT. + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không. + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT. + Cơ quan phối hợp (nếu có): không. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Các cơ sở sản xuất, kinh doanh |
Mẫu đơn, tờ khai hành chính | - Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. - Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở. |
Phí, lệ phí | -Phí: + Thẩm xét hồ sơ: 500.000 đồng + Thẩm định cơ sở: * Cơ sở nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở * Cơ sở doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đồng/lần/cơ sở * Cơ sở doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đồng/lần/cơ sở - Lệ phí: + Đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp + Đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận cơ sở an toàn thực phẩm có thời gian hiệu lực là 03 năm |
Điều kiện thực hiện TTHC | Không |
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật An toàn thực phẩm năm 2010. - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm. - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. - Thông tư 107/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản. |
PHỤ LỤC VI
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
…………, ngày …… tháng ……năm 201
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Hà Nam
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:...............................................................................
2. Mã số (nếu có)...........................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:..........................................................................
4. Điện thoại………………… Fax………………… Email................................................
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập:................................................
.......................................................................................................................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:.................................................................................
Đề nghị Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Hà Nam cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
1. 2. 3. … | ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
PHỤ LỤC III
BẢN THUYẾT MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
…………, ngày …… tháng …… năm 201
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: .............................................................................
2. Mã số (nếu có):........................................................................................................
3. Địa chỉ:.....................................................................................................................
4. Điện thoại: ………………… Fax: ………………… Email:.........................................
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước | ≤ | DN 100% vốn nước ngoài | ≤ |
DN liên doanh với nước ngoài | ≤ | DN Cổ phần | ≤ |
DN tư nhân | ≤ | Khác ≤…………………… (ghi rõ loại hình) |
|
6. Năm bắt đầu hoạt động:............................................................................................
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh:.........................................
......................................................................................................................................
8. Công suất thiết kế:.....................................................................................................
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây):.................................
10. Thị trường tiêu thụ chính:........................................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT | Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh | Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh | Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì | |
Tên nguyên liệu/ sản phẩm | Nguồn gốc/ xuất xứ | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh……………… m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm: ............................ m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh: ............................................. m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm: ............................................. m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: .................................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác: ..................................... m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị | Số lượng | Nước sản xuất | Tổng công suất | Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng | ≤ | Nước giếng khoan | ≤ | |
Hệ thống xử lý: | Có | ≤ | Không | ≤ |
|
|
|
|
|
Phương pháp xử lý:……………………………………………………………………………
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất | ≤ | Mua ngoài | ≤ |
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá:………………………………………………
4. Hệ thống xử lý chất thải:
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:………………………………………………………
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số:………………… người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: …………………người.
+ Lao động gián tiếp: …………………người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị:
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ....người; trong đó………của cơ sở và………đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất | Thành phần chính | Nước sản xuất | Mục đích sử dụng | Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,....)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở | ≤ | Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích:…………… |
- Thuê ngoài | ≤ | Tên những PKN gửi phân tích:………………………………… |
10. Những thông tin khác:…………………………………………………………………………
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.