UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 675/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 20 tháng 3 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Chánh văn phòng UBND tỉnh Vĩnh Phúc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 01 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trong lĩnh vực Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 675/QĐ-CT ngày 20 tháng 3 năm 2012)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: | Tài chính ngân sách |
1 | Quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
* LĨNH VỰC: Tài chính ngân sách
1. Thủ tục: Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định Bước 2: Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa (gọi tắt là Bộ phận một cửa) đặt tại Phòng Tài chính các huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Theo quy định của Phòng Tài chính các huyện Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra nội dung hồ sơ: + Nếu hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận. + Nếu hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện theo quy định. Bước 4: Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn Bước 5: Tổ chức nộp chi phí thẩm tra quyết toán và nhận kết quả tại Bộ phận một cửa đặt tại Phòng Tài chính các huyện. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Phòng tài chính các huyện |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: * Đối với dự án, công trình, hạng mục công trình hoàn thành hoặc bị ngừng thực hiện vĩnh viễn: ● Tờ trình đề nghị duyệt quyết toán dự án hoàn thành của chủ đầu tư (Bản chính). Giá trị đề nghị duyệt quyết toán phải đầy đủ chi phí đầu tư thực hiện, bao gồm: chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng (nếu có), các khoản chi phí khác (KTCB khác) có liên quan đến công trình, hay hạng mục công trình đề nghị quyết toán. Trường hợp dự án có nhiều hạng mục công trình/ gói thầu thì khi trình quyết toán hạng mục công trình/gói thầu cuối cùng của dự án, Chủ đầu tư phải tổng hợp quyết toán toàn bộ dự án để trình duyệt. ● Hệ thống biểu mẫu báo cáo quyết toán dự án hoàn thành theo quy định tại Điều 11- Phần II Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/2/2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước. ● Toàn bộ các văn bản pháp lý có liên quan đến công trình, hạng mục công trình, dự án hoàn thành trình duyệt quyết toán kể cả quyết định phê duyệt quyết toán hạng mục công trình đã thực hiện các kỳ trước đối với dự án thực hiện quyết toán từng bộ phận công trình, hạng mục công trình hoặc giai đoạn công trình hoàn thành đưa vào sử dụng nhưng chưa kết thúc dự án hoặc đã kết thúc dự án (Bản chính hoặc bản sao); các văn bản phải được sắp xếp theo thứ tự thời gian và kê danh mục theo mẫu 02/QTDA-Thông tư số 19/2011/TT-BTC . ● Các hợp đồng kinh tế, biên bản nghiệm thu thực hiện hợp đồng, biên bản thanh lý hợp đồng (nếu có) giữa chủ đầu tư với các nhà thầu thực hiện dự án (Bản chính hoặc bản sao). ● Các biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình, giai đoạn thi công xây dựng, nghiệm thu lắp đặt thiết bị; Biên bản nghiệm thu hoàn thành dự án, công trình hoặc hạng mục công trình để đưa vào sử dụng (Bản chính hoặc bản sao). ● Toàn bộ các Bản chính quyết toán khối lượng A-B ● Báo cáo kết quả kiểm toán quyết toán công trình hạng mục công trình, dự án hoàn thành của cơ quan kiểm toán độc lập đối với dự án bắt buộc phải kiểm toán theo quy định hoặc không không bắt buộc phải kiểm toán nhưng đã thực hiện kiểm toán, kèm theo văn bản của chủ đầu tư về kết quả kiểm toán: nội dung thống nhất, nội dung không thống nhất, kiến nghị và nghiệm thu kết quả kiểm toán (Bản chính). ● Văn bản Kết luận thanh tra, Biên bản kiểm tra, Kết luận kiểm toán (biên bản kiểm toán) của các cơ quan: Thanh tra, Kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước (nếu có), kèm theo báo cáo tình hình chấp hành các văn bản trên của chủ đầu tư (bản chính). ● Hồ sơ quyết toán chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng (nếu có) phải có bảng tổng hợp quyết toán chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, trong đó phải chi tiết theo số hiệu chứng từ chi trả và phương án đền bù được duyệt. Trong quá trình thẩm tra, chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình các tài liệu, chứng từ có liên quan đến quyết toán vốn đầu tư của công trình, hạng mục công trình, dự án khi được cơ quan thẩm tra quyết toán yêu cầu. * Đối với dự án quy hoạch sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển; chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án được huỷ bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền: ● Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (Bản chính). ● Báo cáo quyết toán theo quy định tại Điều 11- Phần II Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính (Bản chính). ● Toàn bộ các văn bản pháp lý có liên quan (Bản chính hoặc bản sao). ● Các hợp đồng kinh tế, biên bản nghiệm thu thực hiện hợp đồng, biên bản thanh lý hợp đồng (nếu có) giữa chủ đầu tư với các nhà thầu thực hiện dự án (Bản chính hoặc bản sao). Trong quá trình thẩm tra, chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình các tài liệu, chứng từ có liên quan đến quyết toán vốn đầu tư của công trình, hạng mục công trình, dự án khi được cơ quan thẩm tra quyết toán yêu cầu. b) Số lượng hồ sơ: 1 bộ |
Thời hạn giải quyết | Thời gian thẩm tra, phê duyệt quyết toán tính từ ngày nhận đủ hồ sơ quyết toán theo quy định tại Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/2/2011 của Bộ Tài chính. Thời hạn thẩm tra, phê duyệt quyết toán như sau: - Đối với dự án quan trọng quốc gia : 10 tháng - Đối với dự án nhóm A : 7 tháng - Đối với dự án nhóm B : 5 tháng - Đối với dự án nhóm C : 4 tháng - Đối với dự án lập Báo cáo KTKTXD: 3 tháng |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | Cơ quan có thẩm quyền quyết định: theo quy định Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính các huyện |
Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính | Quyết định hành chính |
Phí, lệ phí | Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành: Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán quy định chi tiết trong Thông tư 19/2011/TT-BTC . Trong đó: Định mức chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành được xác định trên cơ sở tổng mức đầu tư được duyệt (hoặc được điều chỉnh) của dự án cụ thể và tỷ lệ quy định như sau: + Dự án có tổng mức đầu tư ≤ 5 tỷ đồng : 0,38% + Dự án có tổng mức đầu tư 10 tỷ đồng : 0,26% + Dự án có tổng mức đầu tư 50 tỷ đồng : 0,19% + Dự án có tổng mức đầu tư 100 tỷ đồng : 0,15% + Dự án có tổng mức đầu tư 500 tỷ đồng : 0,09% + Dự án có tổng mức đầu tư 1.000 tỷ đồng : 0,06% + Dự án có tổng mức đầu tư 10.000 tỷ đồng: 0,032% |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 1: Mẫu số: 01/QTDA Báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 2: Mẫu số: 02/QTDA Các Văn bản pháp lý có liên quan - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 3: Mẫu số : 03/QTDA Tình hình thực hiện đầu tư qua các năm - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 4: Mẫu số: 04/QTDA Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán theo công trình, hạng mục hoàn thành - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 5: Mẫu số:05/QTDA: Tài sản cố định mới tăng - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 6: Mẫu số: 06/QTDA Tài sản lưu động bàn giao - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 7: Mẫu số:07//QTDA Tình hình thanh toán và công nợ của dự án (Tính đến ngày khoá sổ lập báo cáo quyết toán) - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 8: Mẫu số: 08/QTDA Bảng đối chiếu số liệu cấp vốn, cho vay, thanh toán vốn đầu tư - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 9: Mẫu số: 09/QTDA Báo cáo quyết toán vốn đầu tư hoàn thành |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính | Không |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/2/2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước - Quyết định số 56/2008/QĐ-BTC ngày 17/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
Mẫu số: 01/QTDA
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
I/ Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Tên nguồn vốn | Theo Quyết định đầu tư | Thực hiện | |
Đã thanh toán | Chênh lệch | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Tổng cộng |
|
|
|
- Vốn NSNN - Vốn TD ĐTPT của Nhà nước - Vốn TD Nhà nước bảo lãnh - Vốn ĐTPT của đơn vị - … |
|
|
|
II/ Tổng hợp chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung chi phí | Dự toán được duyệt | Đề nghị quyết toán | Tăng, giảm so với dự toán |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng số |
|
|
|
1 | Đền bù, GPMB, TĐC |
|
|
|
2 | Xây dựng |
|
|
|
3 | Thiết bị |
|
|
|
4 | Quản lý dự án |
|
|
|
5 | Tư vấn |
|
|
|
6 | Chi khác |
|
|
|
III/ Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
IV/ Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
STT | Nhóm | Giá trị tài sản (đồng) | |
Thực tế | Quy đổi | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
| Tổng số |
|
|
1 | Tài sản cố định |
|
|
2 | Tài sản lưu động |
|
|
V/ Thuyết minh báo cáo quyết toán
1- Tình hình thực hiện dự án:
- Những thay đổi nội dung của dự án so với quyết định đầu tư được duyệt.:
+ Quy mô, kết cấu công trình, hình thức quản lý dự án, thay đổi Chủ đầu tư, hình thức lựa chọn nhà thầu, nguồn vốn đầu tư, tổng mức vốn đầu tư.
+ Những thay đổi về thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán được duyệt.
2- Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của Nhà nước.
- Công tác quản lý vốn, tài sản trong quá trình đầu tư.
3- Kiến nghị:
| ............, ngày... tháng... năm... | |
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số: 02/QTDA
CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ CÓ LIÊN QUAN
STT | Tên văn bản | Ký hiệu; ngày tháng năm ban hành | Cơ quan ban hành | Tổng giá trị được duyệt (nếu có) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
|
|
|
|
…….., ngày... tháng... năm….
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số: 03/QTDA
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ QUA CÁC NĂM
Đơn vị: Đồng
STT | Năm | Kế hoạch | Vốn đầu tư thực hiện | Vốn đầu tư quy đổi |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số: 04/QTDA
CHI PHÍ ĐẦU TƯ ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN
THEO CÔNG TRÌNH, HẠNG MỤC HOÀN THÀNH
Đơn vị: đồng
Tên công trình (hạng mục công trình) | Dự toán được duyệt | Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán | ||||||
Tổng số | Gồm | |||||||
GPMB | Xây dựng | Thiết bị | Quản lý dự án | Tư vấn | Khác | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình (HMCT) - Công trình (HMCT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
............., ngày... tháng... năm...
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số: 05/QTDA
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH MỚI TĂNG
Đơn vị: đồng
STT | Tên và ký hiệu tài sản | Đơn vị tính | Số lượng | Giá đơn vị | Tổng nguyên giá | Ngày đưa TSCĐ vào sử dụng | Nguồn vốn đầu tư | Đơn vị tiếp nhận sử dụng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
1 2 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
..............., ngày... tháng... năm....
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số: 06/QTDA
TÀI SẢN LƯU ĐỘNG BÀN GIAO
Đơn vị: đồng
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Số lượng | Giá đơn vị | Giá trị | Đơn vị tiếp nhận sử dụng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
................, ngày ... tháng ... năm ....
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số: 07/QTDA
TÌNH HÌNH THANH TOÁN VÀ CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN
(Tính đến ngày khoá sổ lập báo cáo quyết toán)
Đơn vị: đồng
STT | Tên cá nhân, đơn vị thực hiện | Nội dung công việc, hợp đồng thực hiện | Giá trị được A-B chấp nhận thanh toán | Đã thanh toán, tạm ứng | Công nợ đến ngày khoá sổ lập báo cáo quyết toán | Ghi chú | |
Phải trả | Phải thu | ||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ....
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 08/QTDA
BẢNG ĐỐI CHIẾU
SỐ LIỆU CẤP VỐN, CHO VAY, THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ
Nguồn vốn:.....................................................
- Tên dự án:.
- Chủ đầu tư:
- Tên cơ quan cho vay, thanh toán:
I/ Tình hình cấp vốn, cho vay, thanh toán:
S TT | Chỉ tiêu | Số liệu của chủ đầu tư | Số liệu của cơ quan thanh toán | Chênh lệch | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Luỹ kế số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán từ khởi công |
|
|
|
|
2 | Chi tiết số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán hàng năm. |
|
|
|
|
| Năm ... |
|
|
|
|
| Năm ...... |
|
|
|
|
| Năm ... |
|
|
|
|
Giải thích nguyên nhân chênh lệch:
II/ Nhận xét đánh giá và kiến nghị:
1-Nhận xét:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng.
- Chấp hành chế độ quản lý tài chính đầu tư.
2- Kết quả kiểm soát qua quá trình cấp vốn, cho vay, thanh toán vốn đầu tư thực hiện dự án:
3- Kiến nghị: Về nguồn vốn đầu tư và chi phí đầu tư đề nghị quyết toán thuộc phạm vi quản lý.
Ngày ... tháng ... năm.... Chủ đầu tư | Ngày ... tháng ... năm ... Cơ quan cấp vốn, cho vay, thanh toán | ||
Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) | Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên) | Trưởng phòng (Ký, ghi rõ họ tên) | Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) |
|
|
|
|
Mẫu số: 09/QTDA
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH
Của Dự án:..............................
(Dùng cho dự án Quy hoạch sử dụng vốn đầu tư phát triển và Chuẩn bị đầu tư bị hủy bỏ)
I-Văn bản pháp lý:
Số TT | Tên văn bản | Ký kiệu văn bản; ngày ban hành | Tên cơ quan duyệt | Tổng giá trị phê duyệt (nếu có) |
|
| |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
| - Chủ trương lập quy hoạch hoặc chuẩn bị đầu tư dự án |
|
|
|
|
| -Văn bản phê duyệt đề cương (đối với dự án quy hoạch) |
|
|
|
|
| - Văn bản phê duyệt dự toán chi phí |
|
|
|
|
| - Quyết định phê duyệt quy hoạch (đối với dự án quy hoạch) |
|
|
|
|
| - Quyết định huỷ bỏ dự án |
|
|
|
|
II- Thực hiện đầu tư
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nguồn vốn đầu tư | Được duyệt | Thực hiện | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tổng số |
|
|
|
- Vốn NSNN |
|
|
|
- Vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn vị: đồng
Nội dung chi phí | Dự toán được duyệt | Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán | Tăng (+) Giảm (-) |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
3. Số lượng, giá trị TSCĐ mới tăng và TSLĐ hình thành qua đầu tư, tên đơn vị tiếp nhận quản lý và sử dụng tài sản (nếu có):
III/ Thuyết minh báo cáo quyết toán :
1-Tình hình thực hiện:
- Thuận lợi, khó khăn
- Những thay đổi nội dung của dự án so chủ trương được duyệt.
2- Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của nhà nước
- Công tác quản lý vốn và tài sản trong quá trình đầu tư
3- Kiến nghị:
- Kiến nghị về việc giải quyết các vướng mắc, tồn tại của dự án
Ngày... tháng... năm....
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.