ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6700/QĐ-UB-NC | TP. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 12 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ CÁC VĂN BẢN QUI PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC KỸ THUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BAN HÀNH TỪ NGÀY 02/7/1976 ĐẾN NGÀY 31/12/1996
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994 và Pháp lệnh về nhiệm vụ quyền hạn cụ thể của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ở mỗi cấp ngày 25/6/1996;
Căn cứ Luật ban hành văn bản qui phạm pháp luật ngày 12/11/1996;
Căn cứ quyết định số 355/TTg ngày 28/5/1997 của Thủ tướng Chính phủ về kế hoạch triển khai thực hiện đợt tổng rà soát và hệ thống hóa văn bản qui phạm pháp luật trong 2 năm 1997 - 1998 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Ban chỉ đạo tổng rà soát và hệ thống hóa văn bản qui phạm pháp luật thành phố;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay bãi bỏ 29 văn bản thuộc lĩnh vực Khoa học kỹ thuật đã hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân thành phố ban hành từ ngày 02/7/1976 đến ngày 31/12/1996 (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các cơ quan ban ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Ban chỉ đạo tổng rà soát và hệ thống hóa văn bản qui phạm pháp luật thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | T/M ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LÃNH VỰC KHOA HỌC- KỸ THUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH BAN HÀNH TỪ NGÀY 02/7/1976 ĐẾN 31/12/1996
(Bãi bỏ theo Quyết định 6700/QĐ-UB-NC ngày 14/12/1998 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh )
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày tháng năm ban hành | Trích yếu nội dung văn bản | Văn bản hoặc điều khoản văn bản bãi bỏ | Lý do | Ghi chú |
01 | Công văn | 733/UB | 09-4-1977 | Về một số vấn đề bảo vệ môi sinh | Cả văn bản | Có luật bảo vệ môi trường quy định |
|
02 | Quyết định | 337/QĐ | 11-4-1977 | Về việc áp dụng tiêu chuẩn địa phương về chất lượng sản phẩm trong ngành xe đạp. | Bỏ các tiêu chuẩn sau: |
|
|
|
|
|
|
| -53-TCV.5-77: ổ lái xe đạp | Có TCVN 3841-93 thay thế |
|
|
|
|
|
| -53-TCV.12-77: chốt đùi (kavet) | Có TCVN 3843-88 thay thế |
|
|
|
|
|
| -53-TCV.16-77: thắng (phanh) | Có TCVN 3847-88 thay thế |
|
|
|
|
|
| -53-TCV.18-77: Yên và vấu yên | Có TCVN 3836-93 thay thế |
|
|
|
|
|
| -53-TCV.19-77: Cọc yên | Có TCVN 3837-88 thay thế |
|
|
|
|
|
| -53-TCV.28-77: Bao xích (gạc đề sên) | Không còn phù hợp với thực tế |
|
|
|
|
|
| -53-TCV.30-77: Mạ kền, crôm trên mặt sản phẩm ống thép | Có TCVN 3832-88 thay thế |
|
03 | Chỉ thị | 21/CT-UB | 14-5-1977 | Về việc đẩy mạnh công tác đào tạo, bổ túc cho công nhân kỹ thuật | Cả văn bản | Tự hết hiệu lực |
|
04 | Quyết định | 396/QĐ-TC | 03-6-1977 | Về công tác tổ chức và quản lý hoạt động cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất tại TP. HCM | Cả văn bản | Có Nghị định 31CP ngày 31-1-1981 ban hành Điều lệ về sáng kiến cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất và sáng chế quy định. |
|
05 | Quyết định | 1187/QĐ-UB | 13-9-1977 | Về công tác tiêu chuẩn hóa, đo lường, kiểm tra chất lượng sản phẩm và hàng hóa của thành phố Hồ Chí Minh | Cả văn bản | Có Pháp lệnh đo lường năm 1990; Nghị định 86/CP ngày 08-12-1995 quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hóa quy định. |
|
06 | Chỉ thị | 70/CT-UB | 21-11-1977 | Về việc tổ chức triển khai các mặt công tác tiêu chuẩn hóa- đo lường- kiểm tra chất lượng sản phẩm và hàng hóa của TP HCM. | Cả văn bản | Có Pháp lệnh đo lường năm 1990; Nghị định 86/CP ngày 08-12-1995 quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hóa quy định. |
|
07 | Công văn | 940/UB | 25-5-1979 | Về nhượng máy cho các tỉnh. | Cả văn bản | Tự hết hiệu lực |
|
08 | Công văn | 1130/UB | 25-6-1979 | Về việc quản lý, tháo gỡ, di chuyển máy móc, thiết bị | Cả văn bản | Tự hết hiệu lực |
|
09 | Quyết định | 1488/QĐ-UB | 14-8-1979 | Về việc ban hành tiêu chuẩn địa phương về nước mắm và tàu vị yểu | Cả văn bản | Có: TCVN 1763-86 TCVN 5107-93 TCVN 5526-91 TCVN 1265-72 TCVN 1764-75 thay thế |
|
10 | Quyết định | 1490/QĐ-UB | 14-8-1979 | Về việc ban hành các tiêu chuẩn địa phương về muối ăn | Cả văn bản | Có TCVN 3974-84 thay thế |
|
11 | Quyết định | 12/QĐ-UB | 16-01-1980 | Về việc phân cấp khen thưởng sáng kiến cải tiến kỹ thuật | Cả văn bản | Tự hết hiệu lực |
|
12 | Công văn | 39/UB | 06-01-1982 | Về việc quản lý ghi và phát hành bằng băng từ (Video Tapcs Recorder) nhập vào thành phố | Cả văn bản | Có công văn 1284/UB ngày 24-7-1982 quy định |
|
13 | Thông báo | 26/TB-UB | 10-02-1982 | Bổ sung công văn số 39/UB ngày 06-01-1982 | Cả văn bản | Có công văn 1284/UB ngày 24-7-1982 quy định |
|
14 | Công văn | 937/UB | 01-6-1982 | Về tăng cường quản lý băng ghi hình | Cả văn bản | Có công văn 1284/UB ngày 24-7-1982 quy định |
|
15 | Chỉ thị | 25/CT-UB | 19-8-1982 | Về việc tham gia triển lãm thành tựu kinh tế kỹ thuật Việt Nam tại Trung tâm Giảng Võ | Cả văn bản | Tự hết hiệu lực |
|
16 | Thông báo | 239/TB-UB | 22-11-1982 | Về việc chuẩn bị tổ chức hội nghị khoa học kỹ thuật xây dựng trên địa bàn thành phố | Cả văn bản | Tự hết hiệu lực |
|
17 | Quyết định | 67/QĐ-UB | 28-5-1983 | Về việc thành lập Ban chỉ đạo nghiên cứu hạ lưu sông Đồng Nai và Sàigòn thuộc UBND thành phố | Cả văn bản | Tự hết hiệu lực |
|
18 | Quyết định | 420/QĐ-UB | 16-12-1983 | Về việc ban hành Tiêu chuẩn địa phương về nước tương | Cả văn bản | Có TCVN 1763-86 thay thế |
|
19 | Quyết định | 422/QĐ-UB | 16-12-1983 | Về việc ban hành 2 tiêu chuẩn địa phương về kem đánh răng | Cả văn bản | Có TCVN 5816-94 thay thế |
|
20 | Quyết định | 240/QĐ-UB | 01-9-1984 | Về việc Ban hành Quy định tạm thời về chất lượng bánh trung thu, bánh in, | Bỏ: QĐ tạm thời về chất lượng của: |
|
|
|
|
|
| bánh dẻo, bánh ngọt, kẹo đậu phụ. | - Bánh in | Có TCV 144-88 thay thế (theo QĐ 363/QĐ-UB ngày 24-11-1988) |
|
|
|
|
|
| - Bánh dẻo | - Có TCV 143-88 thay thế (theo QĐ 363/QĐ-UB ngày 24-11-1988) |
|
|
|
|
|
| - Bánh ngọt | - Có TCVN 5909-95 thay thế |
|
21 | Quyết định | 286/QĐ-UB | 07-11-1984 | Về việc ban hành Quy định tạm thời về chất lượng nước ngọt | Cả văn bản | Có TCV 140-88 thay thế (theo QĐ 372/QĐ-UB ngày 25-11-1988) |
|
22 | Quyết định | 19/QĐ-UB | 28-01-1985 | Về việc ban hành 5 bản Quy định tạm thời về chất lượng của 5 sản phẩm cao su | Bỏ: QĐ Tạm thời về chất lượng của: - Vỏ xe gắn máy | - Có TCVN 5721-93 thay thế |
|
|
|
|
|
| - Ruột xe gắn máy | - Có 64 TCN 44-88 thay thế |
|
23 | Quyết định | 163/QĐ-UB | 17-7-1985 | Về việc ban hành tiêu chuẩn về đồ chơi trẻ em-yêu cầu về an toàn sử dụng (53 TCV 57-85) | Cả văn bản | Có TCVN 6238- 1,2,3,4,6-97 và TCVN 5682-92 thay thế |
|
24 | Chỉ thị | 12/CT-UB | 12-6-1986 | Về việc tổ chức tham gia Hội chợ triển lãm khoa học kỹ thuật Việt Nam lần thứ 3 | Cả văn bản | Tự hết hiệu lực |
|
25 | Quyết định | 79/QĐ-UB | 17-6-1986 | Về việc thành lập Hội đồng thẩm tra luận chứng kinh tế-kỹ thuật | Cả văn bản | Có Nghị định 42/CP ngày 16-7-1996 và Thông tư 09 ngày 21-9-1996 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định |
|
26 | Thông báo | 25/TB-UB | 10-3-1987 | Kết luận của Chủ tịch UBND/TP về quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình và đề tài nghiên cứu khoa học năm 1987 và những năm tới | Cả văn bản | Tự hết hiệu lực |
|
27 | Chỉ thị | 50/CT-UB | 12-12-1988 | Về việc tăng cường quản lý Nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hóa | Cả văn bản | Có Nghị định 86/CP ngày 08-12-1995 quy định |
|
28 | Quyết định | 758A/QĐ-UB | 15-5-1993 | Ban hành Quy định về kiểm soát ô nhiễm môi trường thành phố | Bỏ chương IV xử lý các trường hợp vi phạm | Có Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chánh và các Nghị định mới quy định |
|
29 | Quyết định | 09/QĐ-UB | 09-01-1993 | Về việc ban hành các Quy định về - Đăng ký chất lượng hàng hóa - Danh mục hàng hóa bắt buộc đăng ký chất lượng | Cả văn bản | Có Nghị định 86/CP ngày 08-12-1995, quy định của các Bộ liên quan ban hành sau này |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.