BỘ CÔNG NGHIỆP NẶNG | VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA |
Số: 67-KT1 | Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 1969 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH 38 TIÊU CHUẨN NGÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP NẶNG
Căn cứ nghị định số 123-CP ngày 24-8-1963 của Hội đồng Chính phủ ban hành điều lệ tạm thời về việc nghiên cứu, xây dựng, xét duyệt, ban hành và quản lý các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm công nghiệp, nông nghiệp;
Căn cứ quyết định số 902-BCNNg ngày 21-10-1963 của Bộ Công nghiệp nặng ban hành điều lệ về việc nghiên cứu, xây dựng, xét duyệt, ban hành và quản lý tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm công nghiệp thuộc Bộ Công nghiệp nặng;
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ kỹ thuật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành các tiêu chuẩn kỹ thuật theo danh mục kèm theo (38 tiêu chuẩn kỹ thuật).
Điều 2. Các tiêu chuẩn này ban hành với hình thức chính thức và khuyến khích áp dụng.
Điều 3. Ông Chánh văn phòng, các ông Vụ trưởng, Viện trưởng, Giám đốc các công ty, Giám đốc các xí nghiệp, công trường và Hiệu trưởng các trường thuộc Bộ căn cứ quyết định thi hành.
Điều 4. Các tiêu chuẩn ban hành chính thức có hiệu lực kể từ ngày 01-01-1970.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Số thứ tự | Số hiệu tiêu chuẩn | Tên gọi tiêu chuẩn | Hình thức ban hành |
1 | 3 TCN 66-69 | Động cơ đi-ê-den 2B Yêu cầu kỹ thuật | Khuyến khích |
2 | 3 TCN 67-69 | Trục khuỷu động cơ đi-ê-den và động cơ ga. Yêu cầu kỹ thuật. | -nt- |
3 | 3 TCN 68-69 | Thanh truyền động cơ đi-ê-den và động cơ ga. Yêu cầu kỹ thuật. | -nt- |
4 | 3 TCN 69-69 | Ống lót xi-lanh.Yêu cầu kỹ thuật (phụ tùng ô tô) | Chính thức |
5 | 3 TCN 70-69 | Pít-tông nhôm. Yêu cầu kỹ thuật (phụ tùng ô tô) | -nt- |
6 | 3 TCN 71-69 | Chốt pít-tông. Yêu cầu kỹ thuật (phụ tùng ô tô) | -nt- |
7 | 3 TCN 72-69 | Trục khuỷu. Yêu cầu kỹ thuật (phụ tùng ô tô) | -nt- |
8 | 3 TCN 73-69 | Bu lông thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật (phụ tùng ô tô) | -nt- |
9 | 3 TCN 74-69 | Đai ốc thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật (phụ tùng ô tô) | -nt- |
10 | 3 TCN 75-69 | Vòng găng. Yêu cầu kỹ thuật (phụ tùng ô tô) | -nt- |
11 | 3 TCN 76-69 | Tổng thành thanh truyền.Yêu cầu kỹ thuật (phụ tùng ô tô) | -nt- |
12 | 3 TCN 77-69 | Lò xo su-páp. Yêu cầu kỹ thuật (phụ tùng ô tô) | -nt- |
13 | 3 TCN 78-69 | Ổ trục hợp kim trắng trục cam. Yêu cầu kỹ thuật (phụ tùng ô tô) | -nt- |
14 | 3 TCN 79-69 | Trục chữ thập trục truyền. Yêu cầu kỹ thuật (phụ tùng ô tô) | -nt- |
15 | 3 TCN 80-69 | Trục chữ thập, bánh răng hành tinh.Yêu cầu kỹ thuật (phụ tùng ô tô) | -nt- |
16 | 3 TCN 81-69 | Trống phanh.Yêu cầu kỹ thuật (phụ tùng ô tô) | -nt- |
17 | 3 TCN 82-69 | Bao gói, vận chuyển và bảo quản (phụ tùng ô tô) | -nt- |
18 | 3 TCN 83-69 | Máy nghiền thức ăn gia súc. Búa máy nghiền. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật | -nt- |
19 | 3 TCN 84-69 | Bơm ly tâm công sôn. Kiểu và thông số cơ bản | Khuyến khích |
20 | 3 TCN 85-69 | Bơm hai chiều. Yêu cầu kỹ thuật | -nt- |
21 | 3 TCN 86-69 | Pa-lăng tay. Yêu cầu kỹ thuật | Chính thức |
22 | 3 TCN 87-69 | Máy nâng hạ. Móc một nhánh và hai nhánh. Yêu cầu kỹ thuật | -nt- |
23 | 3 TCN 88-69 | Móc một nhánh. Kết cấu và kích thước | -nt- |
24 | 3 TCN 89-69 | Đai truyền hình thang và bánh đai thang của các máy nông nghiệp. | -nt- |
25 | 3 TCN 90-69 | Máy đập lúa. Yêu cầu kỹ thuật | Khuyến khích |
26 | 3 TCN 91-69 | Máy tuốt lúa. Yêu cầu kỹ thuật | -nt- |
27 | 3 TCN 92-69 | Máy thái rau. Yêu cầu kỹ thuật | -nt- |
28 | 3 TCN 93-69 | Máy nghiền đập. Yêu cầu kỹ thuật | -nt- |
29 | 3 TCN 94-69 | Máy xay xát. Yêu cầu kỹ thuật | -nt- |
30 | 4 TCN 1-69 | Động cơ điện một chiều có công suất từ 0,12 đến 200kw. Dãy công suất, điện áp và tốc độ quay định mức. | -nt- |
31 | 4 TCN 2-69 | Động cơ điện có công suất từ 5 đến 600w. Dãy công suất. | -nt- |
32 | 4 TCN 3-69 | Khí cụ điện áp thấp. Nhiệt độ cho phép ở tiếp điểm và thanh cái bằng đồng. | -nt- |
33 | 4 TCN 4-69 | Máy phát điện một chiều và bộ chỉnh lưu dùng để làm hồ quang điện. Dãy dòng điện định mức. | -nt- |
34 | 4 TCN 5-69 | Máy phát điện đồng bộ có công suất từ 100 đế 1000kw | -nt- |
35 | 4 TCN 6-69 | Động cơ điện không đồng bộ có công suất từ 100 đến 1000kw. Dãy công suất, điện áp và tốc độ quay định mức. | -nt- |
36 | 4 TCN 7-69 | Máy phát điện tuyếc-bin nước có công suất từ 125 đến 1000kw. Dãy công suất, điện áp và tốc độ quay định mức. | -nt- |
37 | 4 TCN 8-69 | Động cơ điện đồng bộ ba pha có công suất từ 100 đến 1000kw. Dãy công suất, điện áp và tốc độ quay định mức. | -nt- |
38 | 4 TCN 9-69 | Mạch từ có dạng E bằng tônưSi. Kích thước cơ bản | -nt- |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.