ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2007/QĐ-UBND | Phan Thiết, ngày 31 tháng 10 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2007
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2007 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2007 và Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2007;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3159/TTr-SKHĐT ngày 15 tháng 10 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2007 theo Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2007 và Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh (theo biểu đính kèm).
Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2007 và Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và thủ trưởng các sở, ban, ngành, các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 1
ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 của UBND tỉnh)
STT | Danh mục công trình (Theo Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND) | Nay đề nghị điều chỉnh |
I | Quy hoạch và chuẩn bị đầu tư |
|
1 | Quy hoạch Khu thương mại dịch vụ - TTCN dọc QL1A Chí Công | Quy hoạch chi tiết Khu dịch vụ du lịch Chí Công - Hoà Minh |
2 | Quy hoạch chung Khu thương mại - dịch vụ - du lịch Bình Thạnh | Quy hoạch chung đô thị du lịch Cổ Thạch - Bình Thạnh |
3 | DAĐT-TKKT hạ tầng làng nghề phía Nam Tuy Phong | Quy hoạch - DAĐT hạ tầng cụm CN-TTCN Nam Tuy Phong |
4 | DAĐT-TKKT hạ tầng Làng nghề hải sản Hòa Phú | Quy hoạch - DAĐT hạ tầng Cụm công nghiệp chế biến thủy sản Hòa Phú |
5 | Quy hoạch đô thị loại IV Mảng Nam huyện Tuy Phong | Quy hoạch chung xây dựng đô thị loại 4 Phan Rí Cửa |
6 | BCKTKT BS Trường THPT Bắc Bình | DAĐT xây dựng mở rộng Trường THPT Bắc Bình |
7 | BCĐT hồ chứa nước Đá Bàn | BCĐT đập dâng nước Đá Bàn, xã Thuận Hòa |
II | Thực hiện dự án |
|
1 | Nhà làm việc UBND xã Phan Dũng | Nhà làm việc UBND xã Phan Dũng - Hạng mục nhà vệ sinh |
2 | Nút giao thông ngã ba Chí Công | Nút giao thông ngã ba Chí Công |
3 | Hỗ trợ HT nước sinh hoạt Vĩnh Tân | Hỗ trợ hệ thống cấp nước sinh hoạt cụm xã Vĩnh Hảo - Vĩnh Tân |
4 | HTN thôn Phú Điền - Phú Lạc | HTN thôn Phú Điền - Lạc Trị, xã Phú Lạc |
5 | Trường TH Chí Công | Trường TH Chí Công 1 |
6 | Trường THCS Lê Văn Tám | Sửa chữa Trường THCS Lê Văn Tám |
7 | Đài Truyền hình huyện Tuy Phong | Thiết bị Đài Truyền hình huyện Tuy Phong |
8 | Quy hoạch định hướng KDL Suối nước nóng Bưng Thị | Quy hoạch định hướng phát triển du lịch Suối nước nóng Bưng Thị |
9 | Cơ sở thu gom đối tượng lang thang, cơ nhỡ Phan Thiết | Trung tâm hỗ trợ người lang thang |
Biểu 2
ĐIỀU CHỈNH CHỦ ĐẦU TƯ CÁC CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 của UBND tỉnh)
STT | Danh mục công trình | Chủ đầu tư theo Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND | Điều chỉnh |
1 | Nhà máy nước Phú Quý | UBND huyện Phú Quý | Sở Xây dựng |
2 | BCKTKT Trạm xử lý nước thải khu vực Hòn Rơm | Sở Tài nguyên - MT | UBND Phan Thiết |
3 | Mở rộng HTN Khu dân cư Tiến Đạt - Phan Tiến | UBND Bắc Bình | TT NSH và VSMTNT |
4 | BCĐT dãy phòng học 5 tầng Trường CĐ Sư phạm tỉnh | Trường CĐSP tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 | DA nâng cao năng lực và hiện đại hóa các Trung tâm Dịch vụ việc làm | Trường Trung cấp nghề | Trung tâm Giới thiệu việc làm thuộc Sở Lao động-TB và XH |
Biểu 3
ĐIỀU CHỈNH VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2007 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Danh mục công trình | KH 2007 theo QĐ số 01/2007/QĐ-UBND | Đề nghị điều chỉnh | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||
Điều chỉnh | KH sau khi ĐC | ||||||
Tăng | Giảm | ||||||
| TỔNG CỘNG | 44.293 | 15.662 | 15.662 | 44.293 |
|
|
I | Quy hoạch và chuẩn bị đầu tư | 3.075 | 2.250 | 1.702 | 3.623 |
|
|
1 | Quy hoạch sản xuất nước khoáng Bình Thuận đến 2015, tầm nhìn đến 2020 | 50 |
| 50 | 0 | Sở Công nghiệp | Tạm dừng |
2 | Quy hoạch cấp nước Hàm Thuận Nam | 20 |
| 10 | 10 | Trung tâm NSH và VSMTNT |
|
3 | Quy hoạch cấp nước huyện Tánh Linh | 50 |
| 40 | 10 | Trung tâm NSH và VSMTNT |
|
4 | Quy hoạch xây dựng chung Phú Quý | 50 |
| 50 | 0 | Sở Xây dựng | Thừa vốn |
5 | Quy hoạch khu vực Hòn Rơm - Mũi Né | 37 |
| 37 | 0 | Sở Xây dựng | Thừa vốn |
6 | Quy hoạch sử dụng đất hai bên đường 706B | 0 | 340 |
| 340 | Sở Xây dựng |
|
7 | Khảo sát địa hình lập QH chi tiết Khu du lịch Đồi Dương | 50 | 142 |
| 192 | Sở Xây dựng |
|
8 | Khảo sát đo đạt xây dựng quỹ đất từ 92m đường Trường Chinh trở ra thuộc xã Phong Nẫm, Tiến Lợi | 0 | 175 |
| 175 | Sở Xây dựng |
|
9 | DAĐT-TKKT Khu di tích lịch sử Hoài Đức - Bắc Ruộng | 0 | 50 |
| 50 | UBND huyện Tánh Linh |
|
10 | BCKTKT trùng tu sửa chữa Tượng đài chiến thắng, TP Phan Thiết | 20 |
| 20 | 0 | UBND Phan Thiết |
|
11 | DAĐT-TKKT di dời cải táng mộ vô danh | 0 | 20 |
| 20 | UBND Phan Thiết |
|
12 | DAĐT-TKKT hạ tầng Khu dân cư Tam Biên, khu phố 2, phường Phú Thủy | 0 | 30 |
| 30 | UBND Phan Thiết |
|
13 | DAĐT-TKKT HT cấp nước KDL Hàm Tiến - Mũi Né - Long Sơn - Suối Nước | 100 |
| 100 | 0 | Cty Cấp thoát nước | Vốn liên doanh |
14 | DAĐT-TKKT HT cấp nước KDL Thuận Quý - Kê Gà | 20 |
| 20 | 0 | Cty Cấp thoát nước | Vốn liên doanh |
15 | DAĐT-TKKT HT cấp nước Cà Giang - Phan Thiết | 100 |
| 100 | 0 | Cty Cấp thoát nước | Vốn liên doanh |
16 | DAĐT-TKKT hệ thống cấp nước Lagi | 100 | 30 |
| 130 | Cty Cấp thoát nước |
|
17 | DAĐT-TKKT HT cấp nước thị trấn Chợ Lầu, huyện Bắc Bình | 0 | 190 |
| 190 | Cty Cấp thoát nước |
|
18 | Đánh giá trình độ công nghệ của ngành chế biến sản phẩm lợi thế tỉnh Bình Thuận | 30 | 25 |
| 55 | Sở Công nghiệp |
|
19 | Dự án năng lượng pin mặt trời các xã vùng cao | 80 | 25 |
| 105 | Sở Công nghiệp |
|
20 | DAĐT-TKKT Kè chắn sóng, bến cá, bờ đê Mũi Né | 100 | 300 |
| 400 | Sở Thủy sản |
|
21 | DAĐT-TKKT Khu neo đậu tàu thuyền Chí Công | 150 |
| 150 | 0 | Sở Thủy sản |
|
22 | TKKT Khu neo đậu tàu thuyền Ba Đăng | 200 |
| 200 | 0 | Sở Thủy sản |
|
23 | TKKT nạo vét Cảng cá Phan Thiết | 100 | 50 |
| 150 | Sở Thủy sản |
|
24 | DAĐT-TKKT kè Đồi Dương | 0 | 110 |
| 110 | Sở NN & PTNT | Bổ sung TT nợ |
25 | DAĐT-TKKT nâng cấp HTN Hàm Phú | 30 | 20 |
| 50 | TT NSH&VSMTNT |
|
26 | DAĐT-TKKT nối mạng HTN Tiến Lợi, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm | 23 |
| 13 | 10 | TT NSH&VSMTNT |
|
27 | DAĐT-TKKT nâng cấp HTN Lạc Tánh | 40 |
| 30 | 10 | TT NSH&VSMTNT |
|
28 | DAĐT-TKKT nâng cấp HTN Đông Tiến | 20 |
| 10 | 10 | TT NSH&VSMTNT |
|
29 | DAĐT-TKKT nâng cấp HTN Tiến Lợi | 30 |
| 20 | 10 | TT NSH&VSMTNT |
|
30 | TKKT HTN Hàm Cường | 25 | 75 |
| 100 | TT NSH&VSMTNT |
|
31 | DAĐT - TKKT HTN Hàm Nhơn | 20 |
| 10 | 10 | TT NSH&VSMTNT |
|
32 | DAĐT-TKKT HTN các xã Mảng Nam Đức Linh | 30 | 40 |
| 70 | TT NSH&VSMTNT |
|
33 | DAĐT Nhà máy nước TT huyện Hàm Tân | 40 |
| 30 | 10 | TT NSH&VSMTNT |
|
34 | TKKT - TDT HTN xã Tiến Thành - Phan Thiết | 30 | 30 |
| 60 | TT NSH&VSMTNT |
|
35 | BCKTKT nâng cấp chất lượng nước cấp các HTN Hồng Liêm, Hồng Sơn, Hàm Đức, Phú Long, Tánh Linh, Hàm Mỹ, Thiện Nghiệp | 0 | 10 |
| 10 | TT NSH&VSMTNT | Chương trình mới |
36 | BCKTKT mở rộng tuyến ống HTN Hàm Minh huyện Hàm Thuận Nam | 0 | 10 |
| 10 | TT NSH&VSMTNT | Chương trình mới |
37 | DAĐT-TKKT đường, cầu (Km2+700) ĐT713-Mũi Thuyền | 150 |
| 82 | 68 | Chi cục PTNT |
|
38 | DAĐT-TKKT đường khu 200ha - Cà Giây | 70 |
| 70 | 0 | Chi cục PTNT | Thừa vốn |
39 | DAĐT-TKKT đường khu 500ha + 3 cầu Tân Nghĩa | 100 |
| 100 | 0 | Chi cục PTNT | Thừa vốn |
40 | DAĐT-TKKT nhựa hóa đường KDC Cây Cầy | 90 |
| 90 | 0 | Chi cục PTNT | Thừa vốn |
41 | DAĐT-TKKT đường Hàm Tiến - Bàu Tàng | 300 |
| 300 | 0 | Chi cục PTNT | Thừa vốn |
42 | DAĐT-TKKT, đo đạc, đền bù, thu hồi đất KDC Hồ Tôm - Lagi | 100 | 200 |
| 300 | Chi cục PTNT | Bổ sung TT nợ |
43 | DAĐT-TKKT KDC Nghĩa Trũng - Tuy Phong | 100 | 200 |
| 300 | Chi cục PTNT | Bổ sung TT nợ |
44 | Đề án phát triển đô thị vừa và nhỏ miền Trung | 50 |
| 50 | 0 | Sở Xây dựng |
|
45 | BCKTKT cải tạo nâng cấp NLV để bố trí phòng làm việc cho Thanh tra Sở Xây dựng | 20 |
| 20 | 0 | Sở Xây dựng |
|
46 | DAĐT Khu liên hợp TDTT tỉnh Bình Thuận | 450 | 78 |
| 528 | Sở TDTT |
|
47 | DAĐT-TKKT NLV Sở Thể dục thể thao | 50 |
| 50 | 0 | Sở TDTT |
|
48 | BCKTKT NLV Đội QLTT số 3 - Tuy Phong | 0 | 100 |
| 100 | Chi cục QLTT |
|
49 | TKKT sân vận động tỉnh | 50 |
| 50 | 0 | Sở TDTT |
|
II | Thực hiện dự án | 41.218 | 13.412 | 13.960 | 40.670 |
|
|
1 | Khối nhà chính Trường Nghiệp vụ TDTT | 0 | 22 |
| 22 | Sở TDTT | Thanh toán nợ |
2 | Hỗ trợ nhà làm việc Công an thị trấn Liên Hương | 500 | 255 |
| 755 | Công an tỉnh |
|
3 | Xe cứu hỏa thị trấn Phan Rí Cửa | 1.500 |
| 480 | 1.020 | Công an tỉnh |
|
4 | Xe cứu hỏa huyện Phú Quý | 1.600 | 225 |
| 1.825 | Công an tỉnh |
|
5 | NLV Sở Thương mại | 1.000 |
| 778 | 222 | Sở Thương mại | Tạm dừng |
6 | NLV Đội QLTT số 2 - Hàm Tân (cũ) | 100 | 107 |
| 207 | Chi cục QLTT | TTNợ dứt điểm |
7 | NLV Huyện ủy Tánh Linh | 1.050 |
| 750 | 300 | UBND Tánh Linh |
|
8 | Trường TH Lạc Tánh 1 | 800 | 440 |
| 1.240 | UBND Tánh Linh |
|
9 | Trường Mầm non Lạc Tánh | 1.800 | 260 |
| 2.060 | UBND Tánh Linh |
|
10 | Xử lý thoát nước Khu dân cư Xuân An | 150 |
| 30 | 120 | UBND Phan Thiết |
|
11 | Nhà công vụ huyện Phú Quý | 950 |
| 835 | 115 | UBND Phú Quý |
|
12 | Trụ sở làm việc UBND xã Tam Thanh | 1.000 |
| 530 | 470 | UBND Phú Quý |
|
13 | Trường TH Long Hải 1 | 0 | 800 |
| 800 | UBND Phú Quý |
|
14 | NLV Huyện ủy Phú Quý | 1.000 | 565 |
| 1.565 | UBND Phú Quý |
|
15 | Đường nối Tà Cú - ĐT712 | 900 |
| 895 | 5 | UBND HT Nam |
|
16 | Nhà Văn hóa xã Hàm Cần | 45 |
| 42 | 3 | UBND HT Nam |
|
17 | Nhà công vụ xã Hàm Cần | 7 |
| 6 | 1 | UBND HT Nam |
|
18 | Trung tâm Dạy nghề Hàm Thuận Nam | 0 | 530 |
| 530 | UBND HT Nam |
|
19 | Quốc lộ 1A - Tà Cú | 0 | 600 |
| 600 | UBND HT Nam |
|
20 | Nhà máy nước Suối Dứa | 0 | 92 |
| 92 | UBND La Gi | TT nợ dứt điểm |
21 | Khu chế biến hải sản Nam Phan Thiết | 9.000 |
| 5.000 | 4.000 | Sở Thủy sản | NMXL nước thải chưa có mặt bằng |
22 | Khu neo đậu tàu thuyền tránh bão Liên Hương | 3.000 | 2.000 |
| 5.000 | Sở Thủy sản |
|
23 | Mở rộng Cảng cá Phan Rí Cửa | 4.000 | 3.000 |
| 7.000 | Sở Thủy sản | K/c kè K3 |
24 | Thoát lũ Khu Công nghiệp Phan Thiết | 3.400 |
| 300 | 3.100 | Sở Xây dựng |
|
25 | Khu dân cư A - E Thanh Hải | 1.500 |
| 200 | 1.300 | Sở Xây dựng |
|
26 | Hồ Đu Đủ | 300 | 600 |
| 900 | Sở NN & PTNT | Thanh toán nợ |
27 | Tiêu thoát lũ Khu phố 1, phường Phú Tài | 910 |
| 660 | 250 | Sở NN & PTNT | Thừa vốn |
28 | Thu dọn lòng hồ Sông Lòng Sông | 50 |
| 50 | 0 | Sở NN & PTNT |
|
29 | Nhà làm việc Trung tâm nước | 55 |
| 1 | 54 | TT NSH&VSMTNT |
|
30 | HTN xã Tân Minh | 0 | 100 |
| 100 | TT NSH&VSMTNT | Thanh toán nợ |
31 | HTN xã Tân Hải | 0 | 150 |
| 150 | TT NSH&VSMTNT | Thanh toán nợ |
32 | HTN thị trấn Võ Xu (TT huyện Đức Linh) | 400 |
| 300 | 100 | TT NSH&VSMTNT |
|
33 | Hỗ trợ 600 hố xí Hồng Liêm - HTBắc | 170 | 30 |
| 200 | TT NSH&VSMTNT |
|
34 | HTN xã Phan Hiệp | 31 |
| 1 | 30 | TT NSH&VSMTNT |
|
35 | Đường giao thông vùng nguyên liệu mía Hàm Hiệp | 660 |
| 502 | 158 | Chi cục PTNT |
|
36 | Cầu trên đường 713 Mũi Thuyền thôn 5, Trà Tân | 0 | 930 |
| 930 | Chi cục PTNT | Bổ sung |
37 | Đường Hòn Giồ giáp đường 327 - Dự án Tiến Thành | 0 | 904 |
| 904 | Chi cục PTNT | Thanh toán nợ |
38 | Nhựa hóa đường KDC Suối Son | 1.240 |
| 1.100 | 140 | Chi cục PTNT | Tạm dừng |
39 | Nhựa hóa đường QL1A, xóm 8, Vĩnh Hảo | 0 | 10 |
| 10 | Chi cục PTNT |
|
40 | Khu Công nghiệp Phan Thiết | 1.200 | 525 |
| 1.725 | Cty CP VLXD & KS | Hỗ trợ hạ tầng KCN |
41 | Khu tái định cư Hàm Liêm 2 | 0 | 203 |
| 203 | Cty CP VLXD & KS | Thanh toán nợ |
42 | Nút giao thông đường TT xã Hàm Liêm (QL28) - đường 5 KCN Phan Thiết | 400 | 250 |
| 650 | Cty CP VLXD & KS | Thanh toán nợ |
43 | Hỗ trợ Khu tái định cư Phong Nẫm giai đoạn 2 | 1.000 |
| 1.000 | 0 | Trung tâm PT quỹ đất |
|
44 | Đường giao thông xã Phong Nẫm | 0 | 22 |
| 22 | UBND TP. Phan Thiết | Thanh toán nợ |
| Đối ứng các dự án ODA | 1.500 | 500 | 500 | 1.500 |
|
|
45 | Dự án phát triển giáo dục trung học cơ sở II | 1.500 |
| 500 | 1.000 | Sở Giáo dục & ĐT |
|
46 | Trường THCS Sông Bình | 0 | 447 |
| 447 | Sở Giáo dục & ĐT |
|
47 | Dự án GDTH cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn | 0 | 53 |
| 53 | Sở Giáo dục & ĐT |
|
Biểu 4
ĐIỀU CHỈNH VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2007 NGUỒN VỐN ĐỂ LẠI CHO HUYỆN - THỊ XÃ - THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Danh mục công trình | KH 2007 theo QĐ số 01/2007/QĐ-UBND | Điều chỉnh | Ghi chú |
| Tổng cộng |
|
|
|
A | Huyện Đức Linh | 5.000 | 5.000 |
|
1 | Nâng cấp đường Đức Tài - Đê Bao | 500 | - | Đã quyết toán |
2 | Nâng cấp đường Đức Hạnh - Thác Reo | 145 | 504 |
|
3 | Cầu treo Vũ Hòa - Đức Linh | 7 | 7 |
|
4 | Đường Đức Hạnh - Thác Reo | 388 | - | Đã quyết toán |
5 | Nâng cấp đường vào cầu treo Vũ Hòa | 60 | 60 |
|
6 | Nâng cấp đường TT thị trấn Đức Tài (gđ 1) | - | 545 | TT nợ dứt điểm |
7 | Phòng học phổ thông Đức Linh | 1.500 | 1.484 |
|
| - Trường TH Sùng Nhơn 1 | 150 | 90 |
|
| - Trường THCS Sùng Nhơn | 750 | 320 |
|
| - Các công trình phòng học phổ thông khác | 600 | 1.074 |
|
8 | Các công trình khác | 2.400 | 2.400 | Theo QĐ 01 |
B | Huyện Hàm Thuận Nam | 9.000 | 9.000 |
|
1 | Điện chiếu sáng công lộ HTNam | 1.840 | 1.600 |
|
2 | ĐĐ 15(22) Kv&TBA Thuận Quý - Tiến Thành | 300 | 300 |
|
3 | Đường nối Khu hành chính - Khu dân cư HTNam | 350 | 350 |
|
4 | Nhà làm việc UBND huyện HTNam | 810 | 450 |
|
5 | Phòng học phổ thông Hàm Thuận Nam | 2.300 |
|
|
| - Trường THCS Tân Thuận | 400 |
|
|
| - Trường THCS Hàm Kiệm | 500 |
|
|
| - Trường TH Thuận Nam 1 | 800 |
|
|
| - Các công trình phòng học phổ thông khác | 600 |
|
|
6 | Các công trình khác | 3.400 |
|
|
7 | Quy hoạch khu tái định cư Láng Giang, xã Tân Thuận |
| 100 |
|
8 | QH chi tiết - DAĐT Khu tái định cư xã Tân Thành |
| 200 |
|
9 | Trường THCS Hàm Kiệm |
| 320 | TTN |
10 | Trường THCS Tân Thuận |
| 160 | TTN |
11 | Các phòng học phổ thông |
| 350 | TTN |
12 | 02 phòng THCS Tân Thuận |
| 280 | CT mới |
13 | 02 phòng THCS Thuận Quý |
| 260 | CT mới |
14 | 02 phòng TH Hàm Thạnh 2 |
| 160 | CT mới |
15 | 02 phòng TH Hàm Mỹ 2 |
| 150 | CT mới |
16 | Sửa chữa 08 phòng học TH Tân Thành 2 |
| 110 | CT mới |
17 | Nhà thi đấu TDTT |
| 140 | TTN |
18 | Nhà làm việc UBND xã Hàm Mỹ |
| 175 | TTN |
19 | Sửa chữa Tượng đài huyện |
| 105 | TTN |
20 | Cầu sông Cát, Hàm Cường |
| 350 | TTN |
21 | Nhà làm việc UBND xã Hàm Minh |
| 210 | TTN |
22 | Hệ thống kênh Mương Mán |
| 175 | TTN |
23 | Nhà làm việc Huyện ủy |
| 350 | TTN |
24 | Trung tâm Lý luận chính trị (gói 2) |
| 140 | TTN |
25 | Sửa chữa cải tạo Nhà làm việc + Hội trường UBND TT Thuận Nam |
| 250 | TTN |
26 | Trạm Y tế xã Mương Mán |
| 70 | TTN |
27 | Nhà làm việc Ban quản lý CTCC |
| 350 | TTN |
28 | Trụ sở xã Mương Mán |
| 280 | TTN |
29 | Công viên huyện (khu vực trước Tòa án huyện) - Hạng mục san nền |
| 100 | Chuyển tiếp |
30 | Trạm Y tế xã Hàm Kiệm |
| 300 | Chuyển tiếp |
31 | Đường từ QL1A vào núi TàKóu - Thuận Nam giai đoạn 2- 2 cầu + đoạn đường còn lại |
| 210 | Chuyển tiếp |
32 | Đài tưởng niệm Liệt sĩ xã Mương Mán |
| 60 | Chuyển tiếp |
33 | Hỗ trợ XD 6 trụ sở thôn, khu phố: H. Thạnh,Tân Thành, H. Cường, Mương Mán, Tân Lập, Tân Thuận |
| 140 | Chuyển tiếp |
34 | Điện chiếu sáng công lộ (gói thầu số 1,2,3,4) |
| 300 | Chuyển tiếp |
35 | NLV các Hội quần chúng huyện |
| 175 | CT mới |
36 | Cầu đội 1 Văn Phong, Mương Mán |
| 70 | CT mới |
37 | Hệ thống điện hạ thế cấp điện cho hệ thống điện chiếu sáng công lộ (QL1A) khu vực Hàm Minh |
| 120 | CT mới |
38 | Vốn đền bù, giải tỏa các công trình XDCB |
| 140 | CT mới |
C | Huyện Hàm Thuận Bắc | 13.000 | 13.000 |
|
a | Kế hoạch tỉnh giao |
|
|
|
1 | Đd Đội 7 - Hàm Đức | 147 | - |
|
2 | BCNCKT-TKKT cầu Hòa Đồng | 27 | - |
|
3 | Nhựa hóa đường TT Ma Lâm giai đoạn 1 | 4.000 | - |
|
4 | Điện chiếu sáng công lộ Hàm Thuận Bắc | 1.116 | - |
|
5 | Phòng học phổ thông Hàm Thuận Bắc | 4.000 | - |
|
| - Trường Tiểu học Hàm Liêm 1 | 1.000 | - |
|
| - Trường THCS Hàm Thắng | 800 | - |
|
| - Trường THCS Hàm Hiệp | 1.400 | - |
|
| - Các công trình phòng học phổ thông khác | 800 | - |
|
6 | Các công trình khác | 3.710 | - |
|
b | Huyện đề nghị điều chỉnh |
|
|
|
I | Chuẩn bị đầu tư | - | 2.390 |
|
1 | TT nợ chuẩn bị đầu tư từ 2006 về trước |
| 700 |
|
2 | Khu dân cư Hàm Đức |
| 30 |
|
3 | BCKTKT-DT cụm CN-TTCN Hàm Trí |
| 30 |
|
4 | BCKTKT-DT cụm CN-TTCN Hồng Sơn |
| 30 |
|
5 | BCKTKT-DT cụm CN-TTCN Ma Lâm |
| 30 |
|
6 | BCKTKT-DT cụm CN-TTCN Hàm Đức |
| 30 |
|
7 | BCKTKT-DT cụm CN-TTCN Hàm Hiệp |
| 30 |
|
8 | Làng nghề hoa, cây kiểng Hàm Hiệp |
| 30 |
|
9 | CBĐT hạ tầng vùng bông vải tập trung |
| 30 |
|
10 | Làng nghề bánh tráng Phú Long |
| 30 |
|
11 | Làng nghề mây tre Đông Giang |
| 20 |
|
12 | Làng nghề mây tre đan Thuận Minh |
| 20 |
|
13 | Làng nghề mộc dân dụng Hàm Thắng |
| 20 |
|
14 | Quy hoạch trung tâm Hàm Đức 1 và 2 |
| 60 |
|
15 | Quy hoạch trung tâm xã Thuận Minh |
| 60 |
|
16 | Quy hoạch trung tâm xã Hồng Liêm |
| 60 |
|
17 | Quy hoạch trung tâm xã Hàm Phú |
| 60 |
|
18 | Quy hoạch trung tâm xã Hồng Sơn |
| 60 |
|
19 | Quy hoạch KT-XH các xã, thị trấn |
| 150 |
|
20 | Rà soát, điều chỉnh QH tổng thể KT-XH huyện |
| 50 |
|
21 | Nhà Văn hóa thiếu nhi huyện |
| 100 |
|
22 | Nhà văn hóa thị trấn Ma Lâm |
| 50 |
|
23 | Nhà văn hóa xã Hồng Sơn |
| 50 |
|
24 | Nhà văn hóa xã Hàm Hiệp |
| 50 |
|
25 | Nhà văn hóa xã Thuận Minh |
| 50 |
|
26 | Phòng máy Đài Truyền thanh huyện |
| 50 |
|
27 | Chợ Phú Long |
| 100 |
|
28 | TKKT-DT nhựa hóa Phú Long giai đoạn 1 |
| 50 |
|
29 | Sân vận động trung tâm huyện giai đoạn 2 |
| 50 |
|
30 | Dự án đầu tư bãi chôn lấp rác |
| 60 |
|
31 | Chuẩn bị đầu tư các trường học |
| 250 |
|
II | Thực hiện dự án | - | 10.610 |
|
| Thanh toán nợ | - | 3.100 |
|
1 | Thanh toán nợ các công trình từ 2006 về trước |
| 1.000 |
|
2 | Thanh toán nợ hạ tầng các khu dân cư |
| 1.000 |
|
3 | Trạm Y tế Hàm Liêm |
| 250 |
|
4 | Trạm Y tế Hàm Hiệp |
| 260 |
|
5 | Trạm Y tế Hàm Trí |
| 70 |
|
6 | Trạm Y tế Hồng Liêm |
| 420 |
|
7 | Hỗ trợ thanh toán nợ MG Hướng Dương-Phú Long |
| 100 |
|
| Công trình chuyển tiếp | - | 2.300 |
|
1 | Nhà truyền thống huyện |
| 1.000 |
|
2 | Nhà làm việc các phòng, ban |
| 700 |
|
3 | Sửa chữa chợ thành Nhà Văn hóa Hồng Liêm |
| 400 |
|
4 | Kênh giếng chanh - Hồng Sơn |
| 200 |
|
| Công trình mới | - | 5.210 |
|
1 | Nhà Văn hóa xã Hàm Liêm |
| 500 |
|
2 | Nhà văn hóa xã Hàm Trí |
| 500 |
|
3 | Nhà văn hóa thị trấn Phú Long |
| 500 |
|
4 | Sửa chữa nhà truyền thống thành thư viện |
| 80 |
|
5 | Hồ bơi trung tâm huyện |
| 200 |
|
6 | Sân vận động: trồng cỏ, đường chạy, hệ thống tưới nước |
| 200 |
|
7 | Trạm Y tế Hàm Chính |
| 200 |
|
8 | Trạm Y tế Hàm Đức |
| 150 |
|
9 | Trạm Y tế Hàm Phú |
| 150 |
|
10 | Di dời điện trung thế làm sân bóng Hàm Thắng |
| 100 |
|
11 | Nhà làm việc Phòng Tài nguyên - Môi trường |
| 500 |
|
12 | Nhà làm việc cơ quan quân sự các xã, thị trấn |
| 300 |
|
13 | Bia chiến tích các xã, thị trấn |
| 130 |
|
14 | Sân vận động xã Đông Giang |
| 50 |
|
15 | Sửa chữa nhà làm việc UBND huyện |
| 150 |
|
16 | Sửa chữa nhà làm việc Huyện ủy |
| 50 |
|
17 | 03 cổng chào, tủ sách thư viện xã Hàm Trí |
| 50 |
|
18 | Hỗ trợ xây dựng chợ nông thôn: 10 chợ |
| 1.000 |
|
19 | Đảm bảo giao thông nông thôn |
| 400 |
|
Các huyện, thị xã, thành phố còn lại không có nhu cầu điều chỉnh
Biểu 5
ĐIỀU CHỈNH VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2007 NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Danh mục công trình | KH 2007 | Điều chỉnh | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó | Điều chỉnh | KH sau khi DC | ||||||
Q Đ số 01/2007/QĐ-UBND | QĐ số 1512/QĐ-BND | Tăng | Giảm | ||||||
| Tổng số | 17.987 | 8.521 | 9.466 | 5.388 | 5.388 | 17.987 |
|
|
| Chương trình mục tiêu văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mục tiêu bảo tồn và phát huy di sản văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chống xuống cấp di tích Tháp Pônít - Bắc Bình | 86 | 86 |
| 17 |
| 103 | Sở VH-TT |
|
2 | Chống xuống cấp di tích lịch sử văn hóa Miếu Quan Thánh | 35 | 35 |
|
| 17 | 18 | Sở VH-TT |
|
3 | Tu bổ, tôn tạo di tích Dục Thanh | 500 | 500 |
| 100 |
| 600 | Sở VH-TT |
|
4 | Tổng điều tra văn hóa phi vật thể | 100 | 100 |
|
| 100 | 0 | Sở VH-TT |
|
| Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hệ thống nước Hồng Thái - Bắc Bình | 1.574 |
| 1.574 |
| 774 | 800 | TT NSH&VSMTNT |
|
6 | Hỗ trợ lu chứa nước các xã | 46 |
| 46 |
| 46 | 0 | TT NSH&VSMTNT |
|
7 | Hệ thống nước xã Tân Thắng - Hàm Tân | 1.591 | 1.000 | 591 |
| 591 | 1.000 | TT NSH&VSMTNT |
|
8 | HTN xã Lương Sơn - Bắc Bình | 3.141 | 1.000 | 2.141 |
| 441 | 2.700 | TT NSH&VSMTNT |
|
9 | HTN Mũi Né - Phan Thiết | 2.981 | 1.000 | 1.981 |
| 181 | 2.800 | TT NSH&VSMTNT |
|
10 | HTN xã Tân Xuân - Hàm Tân | 600 | 200 | 400 |
| 550 | 50 | TT NSH&VSMTNT |
|
11 | Hệ thống nước xã Hàm Nhơn | 11 |
| 11 |
| 11 | 0 | TT NSH&VSMTNT |
|
12 | Hệ thống nước xã Hàm Mỹ | 62 |
| 62 |
| 62 | 0 | TT NSH&VSMTNT |
|
13 | Hệ thống nước xã Chí Công | 1 |
| 1 |
| 1 | 0 | TT NSH&VSMTNT |
|
14 | Hệ thống nước xã Hồng Phong | 34 |
| 34 |
| 34 | 0 | TT NSH&VSMTNT |
|
15 | Hệ thống nước xã Hồng Liêm | 142 |
| 142 | 158 |
| 300 | TT NSH&VSMTNT |
|
16 | Hệ thống nước Ba Bàu | 68 |
| 68 | 82 |
| 150 | TT NSH&VSMTNT |
|
17 | Nâng cấp, mở rộng HTN Hàm Thuận Bắc(tuyến nước thô) | 1.000 | 1.000 |
| 1.200 |
| 2.200 | TT NSH&VSMTNT |
|
18 | HTN xã Thiện Nghiệp - Phan Thiết | 500 | 500 |
|
| 300 | 200 | TT NSH&VSMTNT |
|
19 | Nâng cấp, mở rộng HTN Hàm Thuận Bắc giai đoạn 2 | 1.000 | 1.000 |
|
| 500 | 500 | TT NSH&VSMTNT |
|
20 | HTN thị trấn Đức Tài | 1.200 | 1.200 |
| 2.129 |
| 3.329 | TT NSH&VSMTNT |
|
21 | HTN sinh hoạt Sông Phan | 0 |
|
| 100 |
| 100 | TT NSH&VSMTNT |
|
22 | 200 lu nước 2m3 xã Hồng Sơn - HTBắc | 100 | 100 |
|
| 40 | 60 | TT NSH&VSMTNT |
|
23 | Phòng xét nghiệm nước Trung tâm nước |
|
|
|
|
|
| TT NSH&VSMTNT |
|
| - Thiết bị | 916 |
| 916 |
| 136 | 780 |
|
|
| - Xây lắp | 2 |
| 2 |
| 2 | 0 |
|
|
| Dự án ổn định di dân tự do năm 2005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Đường + cầu ĐT710 vào KDC vùng 800 ha | 20 |
| 20 | 227 |
| 247 | Chi cục PTNT | Bổ sung TT nợ |
| Dự án xây dựng vùng kinh tế mới năm 2005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Nhà ở giáo viên và công trình phụ Cà Giây | 13 |
| 13 |
| 13 | 0 | Chi cục PTNT |
|
| Dự án ổn định di dân tự do năm 2006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Quy hoạch phương án ổn định DTD - 2010 | 50 |
| 50 | 10 |
| 60 | Chi cục PTNT |
|
27 | Quy hoạch phương án ổn định dân thiên tai - 2010 | 25 |
| 25 | 15 |
| 40 | Chi cục PTNT |
|
| Dự án xây dựng vùng kinh tế mới năm 2006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Quy hoạch sắp xếp ổn định dân cư nông thôn BT giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến 2015 - 2020 | 225 |
| 225 |
| 225 | 0 | Chi cục PTNT |
|
| Dự án ổn định di dân tự do năm 2006 (QĐ 106) |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | San ủi Khu dân cư Suối Kiết | 24 |
| 24 |
| 24 | 0 | Chi cục PTNT |
|
30 | Cổng, tường, rào, nhà vệ sinh, giếng nước Trường TH Sông Dinh | 90 |
| 90 |
| 90 | 0 | Chi cục PTNT |
|
31 | Lập dự án điều chỉnh Khu dân cư Cà Giây | 50 |
| 50 | 100 |
| 150 | Chi cục PTNT |
|
| Chương trình 134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Hệ thống nước sinh hoạt thôn 4, Trà Tân | 1.000 |
| 1.000 |
| 1.000 | 0 | UBND huyện Đức Linh | Dừng dự án |
33 | Hệ thống nước sinh hoạt thôn 7, Đức Tín | 0 |
|
| 700 |
| 700 | UBND huyện Đức Linh |
|
34 | Giếng nước sinh hoạt thôn 9, MéPu | 0 |
|
| 300 |
| 300 | UBND huyện Đức Linh |
|
| Chương trình 135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Gia cố tu sửa đập Phan Tiến | 100 | 100 |
|
| 100 | 0 | UBND huyện Bắc Bình |
|
36 | Mở rộng điện hạ thế KDC mới xã Phan Tiến | 0 | 0 |
| 100 |
| 100 | UBND huyện Bắc Bình |
|
37 | Nhựa hóa đường trung tâm xã Đông Hà | 700 | 700 |
|
| 150 | 550 | UBND huyện Đức Linh |
|
38 | Sửa chữa 05 phòng học Trường Tiểu học Đông Hà 1 | 0 | 0 |
| 150 |
| 150 | UBND huyện Đức Linh |
|
Biểu 6
ĐIỀU CHỈNH VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2007 NGUỒN VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Danh mục công trình | KH 2007 | Điều chỉnh | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó | Điều chỉnh | KH sau khi DC | ||||||
QĐ số 01/2007/QĐ-UBND | Q Đ số 1512/QĐ-UBND | Tăng | Giảm | ||||||
| Tổng cộng |
| 10.637 | 13.515 | 7.309 | 7.309 |
|
|
|
| Đầu tư y tế, văn hóa, giáo dục từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.000 | 1.000 | 0 | 212 | 212 | 1.000 |
|
|
| Quy hoạch và chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | DAĐT-TKKT đổi mới đai trưng bày Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh Bình Thuận | 100 | 100 |
|
| 70 | 30 | Sở VHTT |
|
2 | DAĐT-TKKT mở rộng Thư viện tỉnh | 50 | 50 |
|
| 30 | 20 | Sở VHTT |
|
3 | DAĐT-TKKT Bảo tàng Bình Thuận | 100 | 100 |
|
| 70 | 30 | Sở VHTT |
|
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sửa chữa kho hiện vật Bảo tàng Bình Thuận | 200 | 200 |
| 24 |
| 224 | Sở VHTT |
|
5 | Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật đình Vạn Thủy Tú | 50 | 50 |
|
| 42 | 8 | Sở VHTT |
|
6 | Nhà vệ sinh công cộng Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh Bình Thuận | 150 | 150 |
| 91 |
| 241 | Sở VHTT |
|
7 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa Đình làng Đức Nghĩa | 350 | 350 |
| 55 |
| 405 | Sở VHTT |
|
8 | Sửa chữa di tích Đền thờ Pôklong Moh Nai | 0 | 0 |
| 42 |
| 42 | Sở VHTT | CT mới |
9 | Trường THCS Lê Hồng Phong 2 | 1.000 | 1.000 |
|
| 950 | 50 | UBND Phan Thiết |
|
10 | Trường THCS Hùng Vương | 0 | 0 |
| 950 |
| 950 | UBND Phan Thiết |
|
| Chương trình 134 | 13.849 | 7.745 | 6.104 | 3.026 | 3.026 | 13.849 |
|
|
11 | HTN sinh hoạt xã Phan Tiến, huyện Bắc Bình | 187 |
| 187 | 313 |
| 500 | TT NSH&VSMTNT |
|
12 | Mở rộng HTN sinh hoạt xã Đông Giang | 1.601 | 800 | 801 |
| 116 | 1.485 | TT NSH&VSMTNT |
|
13 | HTN sinh hoạt thôn 3, Ma Lâm | 115 | 70 | 45 | 85 |
| 200 | TT NSH&VSMTNT |
|
14 | HTN thôn KuKê - Thuận Minh | 1.722 | 800 | 922 |
| 300 | 1.422 | TT NSH&VSMTNT |
|
15 | HTN thôn Lâm Giang - Hàm Trí | 1.365 | 750 | 615 | 385 |
| 1.750 | TT NSH&VSMTNT |
|
16 | HTN thôn Lâm Thuận, xã Hàm Phú | 1.626 | 800 | 826 |
| 726 | 900 | TT NSH&VSMTNT |
|
17 | DAĐT-TKKT HTN thôn dân tộc, xã Tân Thuận | 300 | 170 | 130 |
| 130 | 170 | TT NSH&VSMTNT |
|
18 | HTN sinh hoạt xã Hàm Cần | 942 | 400 | 542 |
| 542 | 400 | TT NSH&VSMTNT |
|
19 | HTN thôn Phò Trì, xã Tân Thắng | 904 | 900 | 4 |
| 4 | 900 | TT NSH&VSMTNT |
|
20 | DAĐT-TKKT HTN thôn Láng Gòn, xã Tân Xuân | 40 | 10 | 30 |
| 40 | 0 | TT NSH&VSMTNT |
|
21 | HTN thôn Bà Giêng, xã Tân Đức | 442 | 45 | 397 | 155 |
| 597 | TT NSH&VSMTNT |
|
22 | HTN thôn Tân Quang, xã Sông Phan | 243 | 200 | 43 | 7 |
| 250 | TT NSH&VSMTNT |
|
23 | HTN sinh hoạt xã La Ngâu | 464 |
| 464 | 336 |
| 800 | TT NSH&VSMTNT |
|
24 | HTN sinh hoạt xã Suối Kiết | 2.500 | 2.500 |
| 695 |
| 3.195 | TT NSH&VSMTNT |
|
25 | DAĐT-TKKT HTN xã La Dạ | 200 | 200 |
|
| 70 | 130 | TT NSH&VSMTNT |
|
26 | DAĐT-TKKT HTN xã Mỹ Thạnh | 100 | 100 |
| 50 |
| 150 | TT NSH&VSMTNT |
|
27 | CBĐT HTN Hàm Thuận Bắc | 41 |
| 41 |
| 41 | 0 | TT NSH&VSMTNT |
|
28 | CBĐT HTN Hàm Thuận Nam | 50 |
| 50 |
| 50 | 0 | TT NSH&VSMTNT |
|
29 | CBĐT HTN Hàm Tân | 7 |
| 7 |
| 7 | 0 | TT NSH&VSMTNT |
|
30 | HTN thôn 4 dân tộc, Trà Tân | 1.000 |
| 1.000 |
| 1.000 | 0 | UBND Đức Linh |
|
31 | HTN sinh hoạt thôn 7, xã Đức Tín | 0 |
|
| 700 |
| 700 | UBND Đức Linh |
|
32 | Giếng nước sinh hoạt thôn 9, xã Mê Pu | 0 |
|
| 300 |
| 300 | UBND Đức Linh |
|
| Chương trình 174 | 1.126 | 0 | 1.126 | 243 | 243 | 1.126 |
|
|
30 | HTN sinh hoạt xã Đông Giang | 883 |
| 883 | 243 |
| 1.126 | TT NSH&VSMTNT |
|
31 | HTN sinh hoạt xã La Ngâu | 243 |
| 243 |
| 243 | 0 | TT NSH&VSMTNT |
|
| Hỗ trợ theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg | 810 | 810 | 0 | 63 | 63 | 810 |
|
|
32 | Đường giao thông xã Thiện nghiệp | 274 | 274 |
|
| 63 | 211 | Chi cục PTNT |
|
33 | Cầu trên đường 713 Mũi Thuyền, thôn 5, Trà Tân | 536 | 536 |
| 63 |
| 599 | Chi cục PTNT |
|
| Hỗ trợ đầu tư hạ tầng và giống thủy sản | 6.682 | 1.082 | 5.600 | 3.527 | 3.527 | 6.682 |
|
|
34 | BCĐT-TKKT vùng nuôi thủy sản nước ngọt | 100 |
| 100 |
| 57 | 43 | Sở Thủy sản |
|
| Hàm Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | BCĐT-TKKT khu quy hoạch vùng sản xuất giống thủy sản tập trung Gành Rái | 0 |
|
| 450 |
| 450 | Sở Thủy sản | CT mới |
36 | BCĐT-TKKT đầu tư nâng cấp và mở rộng trạm thực nghiệm và SXG thủy sản nước ngọt Hàm Thuận Bắc | 0 |
|
| 177 |
| 177 | Sở Thủy sản | CT mới |
37 | Nhà làm việc Trung tâm Khuyến ngư | 32 | 32 |
|
| 20 | 12 | TT Khuyến ngư |
|
38 | Hạ tầng vùng nuôi tôm công nghiệp Núi Tàu | 2.937 | 600 | 2.337 | 2.000 |
| 4.937 | Sở Thủy sản |
|
39 | CSHT vùng SX tôm giống Vũng Mũ 1 | 163 |
| 163 | 900 |
| 1.063 | Sở Thủy sản |
|
40 | CSHT vùng SX tôm giống Vũng Mũ 2 | 3.000 |
| 3.000 |
| 3.000 | 0 | Sở Thủy sản |
|
41 | Nâng cấp, mở rộng Trạm Kiểm dịch giống thủy sản Vĩnh Tân | 450 | 450 |
|
| 450 | 0 | Chi cục QL Thủy sản |
|
| Vốn chống hạn | 685 | 0 | 685 | 238 | 238 | 685 |
|
|
42 | Đường điện Hồng Liêm | 0 |
|
| 12 |
| 12 | TT NSH&VSMTNT | CT mới |
43 | Khoan giếng và lắp bơm điện Tiến Lợi | 34 |
| 34 |
| 18 | 16 | TT NSH&VSMTNT |
|
44 | HTN Hàm Mỹ | 28 |
| 28 |
| 8 | 20 | TT NSH&VSMTNT |
|
45 | HTN ngã ba Gộp, Hồng Sơn | 36 |
| 36 |
| 6 | 30 | TT NSH&VSMTNT |
|
46 | HTN Mũi Né, Phan Thiết | 93 |
| 93 |
| 90 | 3 | TT NSH&VSMTNT |
|
47 | HTN Phú Long | 176 |
| 176 | 11 |
| 187 | TT NSH&VSMTNT |
|
48 | Mở mang 3km HTN Phú Long | 26 |
| 26 |
| 15 | 11 | TT NSH&VSMTNT |
|
49 | HTN Hàm Đức | 13 |
| 13 |
| 13 | 0 | TT NSH&VSMTNT |
|
50 | HTN xã Thiện Nghiệp | 35 |
| 35 |
| 6 | 29 | TT NSH&VSMTNT |
|
51 | MRTO HTN Hồng Phong | 0 |
|
| 11 |
| 11 | TT NSH&VSMTNT |
|
52 | Mở rộng tuyến ống HTN xã Chí Công | 30 |
| 30 | 2 |
| 32 | TT NSH&VSMTNT |
|
53 | XD bể lọc nước HTN Hàm Mỹ | 29 |
| 29 |
| 18 | 11 | TT NSH&VSMTNT |
|
54 | Nối 3km tuyến ống từ thôn 1 HĐức - Rừng Ông Rắc | 5 |
| 5 |
| 5 | 0 | TT NSH&VSMTNT |
|
55 | Nối dài 4km từ HTN Phú Long đi Tuy Hòa - HĐức | 39 |
| 39 |
| 9 | 30 | TT NSH&VSMTNT |
|
56 | Nối dài 3km tuyến ống từ HTN Hàm Phú - thôn Phú Thắng | 25 |
| 25 |
| 16 | 9 | TT NSH&VSMTNT |
|
57 | Nối dài 2km tuyến ống KDC xã Tân Hà | 37 |
| 37 |
| 22 | 15 | TT NSH&VSMTNT |
|
58 | Nối dài 3km tuyến ống KDC xã Tân Phúc | 3 |
| 3 |
| 3 | 0 | TT NSH&VSMTNT |
|
59 | BS HTN Hồng Sơn từ khe Hàm Sấu | 69 |
| 69 |
| 9 | 60 | TT NSH&VSMTNT |
|
60 | Nối dài 3km từ HTN HKiệm cấp Hàm Cường | 0 |
|
| 30 |
| 30 | TT NSH&VSMTNT | CT mới |
61 | Nối dài 4km Tiến Lợi - Hàm Mỹ - Hàm Kiệm | 7 |
| 7 | 4 |
| 11 | TT NSH&VSMTNT |
|
62 | HTN Đông Giang: cụm xử lý và nhà hóa chất | 0 |
|
| 168 |
| 168 | TT NSH&VSMTNT | CT mới |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.