ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2005/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 29 tháng 06 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2003
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định 225/1998/QĐ.TTg ngày 20/11/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với ngân sách Nhà nước các cấp, các đơn vị dự toán ngân sách, các doanh nghiệp Nhà nước và các quỹ có nguồn thu từ các khoản đóng góp của nhân dân và Quyết định 182/2001/QĐ.TTg ngày 20/11/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổ, bổ sung Quyết định 225/1998/QĐ.TTg ngày 20/11/1998 của Thủ tướng Chính phủ.
Căn cứ Thông tư 01/2002/TT-BTC ngày 08/01/2002 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn Quy chế công khai tài chính về ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết 111/2004/NQ-HĐND ngày 16/12/2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2003;
Xét đề nghị của Sở Tài chính Nghệ An;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2003. (Theo các biểu 1, 2, 3 đính kèm)
Hình thức công khai : in trên tập Văn bản Quy phạm pháp luật của HĐND và UBND tỉnh quý II/2005.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông : Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành thị, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM.UBND TỈNH NGHỆ AN |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2003 TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 67/2005/QĐ.UBND ngày 29/6/2005 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Số quyết toán |
A | Tổng thu ngân sách trên địa bàn | 1.600.070 |
| Trong đó: |
|
I | Thu nội địa | 724.035 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước | 200.980 |
2 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 40.669 |
3 | Thu từ khu vực CTN và dịch vụ NQD | 89.332 |
4 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 2.026 |
5 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao | 3.167 |
6 | Lệ phí trước bạ | 26.484 |
7 | Thu xổ số kiến thiết | 3.220 |
8 | Thu phí xăng dầu | 37.512 |
9 | Thu phí, lệ phí | 67.083 |
10 | Các khoản thu về nhà, đất | 156.037 |
a | Thuế nhà đất | 8.305 |
b | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 7.095 |
c | Thu tiền thuế đất, nhà | 12.810 |
d | Thu giao quyền sử dụng đất | 126.995 |
e | Thu bán nhà thuộc sở hữu nhà nước | 832 |
11 | Thu khác ngân sách và các khoản ghi thu, ghi chi và quản lý kho bạc nhà nước | 95.906 |
12 | Thu bán tài sản | 1.619 |
II | Thu từ hải quan | 840.214 |
1 | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK | 669.830 |
2 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn) | 169.620 |
3 | Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu | 133 |
4 | Các khoản phụ thu | 631 |
B | Thu kết dư | 87.579 |
C | Thu ngân sách địa phương | 2.599.181 |
| Trong đó |
|
1 | Thu từ các khoản thu được hưởng 100% | 528.764 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1.947.017 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2003 TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 67/2005/QĐ.UBND ngày 29/6/2005 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Số quyết toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I+II) | 2.614.082 |
I | Tổng chi ngân sách địa phương (chưa bao gồm CTMT) | 2.465.337 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 796.376 |
2 | Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội | 1.642.070 |
| Trong đó: |
|
2.1 | Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo | 785.988 |
2.2 | Chi sự nghiệp kinh tế | 221.090 |
2.3 | Chi sự nghiệp khoa học và môi trường | 7.172 |
2.4 | Chi sự nghiệp văn hoá thông tin | 27.119 |
2.5 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 14.056 |
2.6 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 8.871 |
2.7 | Chi đảm bảo xã hội | 87.516 |
2.8 | Chi an ninh quốc phòng | 41.381 |
2.9 | Chi quản lý hành chính | 337.219 |
2.10 | Chi sự nghiệp y tế | 111.658 |
3 | Chi trả tiền vay và lệ phí đi vay | 8.290 |
4 | Chi khác ngân sách | 18.601 |
II | Chi cho chương trình mục tiêu quốc gia được cân đối vào NSĐP | 148.745 |
1 | Chi chương trình MTQG | 60.797 |
2 | Chi chương trình 135 | 64.373 |
3 | Chi chương trình 5 tr ha rừng | 18.757 |
4 | Chi CTMT khác cân đối ngân sách | 4.818 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2003 TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 67/2005/QĐ.UBND ngày 29/6/2005 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên các huyện | Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện | Số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện | Tổng chi ngân sách |
1 | TP. Vinh | 96.820 | 43.494 | 114.248 |
2 | Hưng Nguyên | 11.068 | 38.916 | 45.685 |
3 | Nam Đàn | 18.756 | 53.461 | 65.195 |
4 | Nghi Lộc | 7.688 | 58.427 | 63.003 |
5 | Diễn Châu | 12.304 | 72.435 | 78.965 |
6 | Quỳnh Lưu | 10.418 | 83.017 | 84.814 |
7 | Yên Thành | 4.648 | 75.011 | 77.662 |
8 | Đô Lương | 6.355 | 52.651 | 58.749 |
9 | Thanh Chương | 9.288 | 75.711 | 82.274 |
10 | Anh Sơn | 1.353 | 49.630 | 50.529 |
11 | Tân Kỳ | 2.316 | 52.298 | 54.542 |
12 | Nghĩa Đàn | 4.732 | 65.332 | 68.600 |
13 | Quỳ Hợp | 4.000 | 48.406 | 51.707 |
14 | Quỳ Châu | 2.022 | 31.094 | 31.638 |
15 | Quế Phong | 1.217 | 40.338 | 38.652 |
16 | Con Cuông | 1.485 | 41.076 | 41.413 |
17 | Tương Dương | 866 | 46.595 | 46.045 |
18 | Kỳ Sơn | 503 | 48.533 | 48.936 |
19 | Thị xã Cửa Lò | 29.870 | 21.684 | 51.383 |
| Cộng: | 225.709 | 998.109 | 1.154.040 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.