ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 663/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 29 tháng 5 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động Thương binh và Xã hội (kèm theo danh mục thủ tục hành chính và thời hạn giải quyết).
Điều 2. Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội có trách nhiệm hướng dẫn, công khai về quy trình tiếp nhận, chuyển hồ sơ, xử lý, trình ký, trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; chủ trì, phối hợp với cơ quan liên quan xây dựng, ban hành quy chế phối hợp trong giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông; quy định trách nhiệm của các bộ phận và các cán bộ có liên quan trong thực hiện cơ chế một cửa.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 797/QĐ-CT ngày 08/6/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 29/5/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Lĩnh vực | Các công việc cụ thể | Phạm vi | Thời hạn giải quyết | Mức phí, lệ phí (số tiền, đồng ) | Ghi chú | |||
Một cửa | Một cửa liên thông (liệt kê các cơ quan có liên quan) | Trong ngày | Hẹn ngày (số ngày làm việc) | Theo quy định | Chưa có quy định | ||||
1 | Người có công | 1. Quyết định trợ cấp ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Một cửa |
|
| 05 | Không |
|
|
2. Quyết định trợ cấp ưu đãi đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến | Một cửa |
|
| 05 | Không |
|
| ||
3. Quyết định trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
4. Quyết định trợ cấp một lần cho người Hoạt động kháng chiến - Giải phóng dân tộc | Một cửa |
|
| 15 | Không |
|
| ||
| Người có công | 5. Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với NCC giúp đỡ cách mạng | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
|
6. Quyết định trợ một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, Hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và Hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995 | Một cửa |
|
| 15 | Không |
|
| ||
7. Thủ tục hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp tuất đối với thân nhân của bệnh binh, thương binh mất sức lao động từ 61% trở lên từ trần | Một cửa |
|
| 15 | Không |
|
| ||
8. Quyết định trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần gồm: Người Hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
| Người có công | 9. Quyết định trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân của người có công với cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng đã từ trần gồm: Thân nhân liệt sĩ; Bà mẹ Việt Nam Anh hùng; Anh hùng Lực lượng vũ trang; Anh hùng lao động trong kháng chiến; thương binh (Kể cả thương binh loại B); bệnh binh suy giảm khả năng lao động dưới 61%; người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học và con đẻ của họ đang hưởng trợ cấp; người có công giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng bằng “Có công với nước”, Huân chương kháng chiến | Một cửa |
|
| 20 | Không |
|
|
| Người có công | 10. Quyết định trợ cấp mai táng phí đối với thân nhân của người có công với cách mạng hưởng trợ cấp một lần đã từ trần gồm: người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày; người hoạt động kháng chiến được tặng thưởng huân, huy chương kháng chiến, Huân chương, Huy chương chiến thắng; Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng Huy chương kháng chiến | Một cửa |
|
| 15 | Không |
|
|
11. Quyết định cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
12. Giải quyết hưởng bảo hiểm y tế cho người có công |
| Một cửa liên thông |
| 25 | Không |
| Sở Thẩm định 20 ngày; BHXH in thẻ 05 ngày | ||
13. Di chuyển hồ sơ | Một cửa |
|
| 04 | Không |
|
| ||
2 | Việc làm - An toàn Lao động | 1. Thành lập Trung tâm giới thiệu việc làm do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quyết định |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. |
| Việc làm - An toàn Lao động | 2. Thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận thành lập trung tâm giới thiệu việc làm của các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, tổ chức chính trị – xã hội đặt trụ sở hoạt động trên địa bàn do UBND tỉnh Quyết định |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. |
3. Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
4. Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
5. Giải thể trung tâm giới thiệu việc làm |
| Một cửa liên thông |
| 10 | Không |
| Sở thẩm định 05 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
6. Thu hồi giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
7. Hướng dẫn, đăng ký hợp đồng lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
| Việc làm - An toàn Lao động | 8. Hướng dẫn việc cấp, quản lý và sử dụng sổ lao động | Một cửa |
|
| 05 | Không |
|
|
9. Hướng dẫn, cấp thẻ an toàn lao động cho người lao động trong các đơn vị, doanh nghiệp | Một cửa |
|
| 05 | Không |
|
| ||
10. Thủ tục hướng dẫn đăng ký kiểm định các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về An toàn lao động | Một cửa |
|
| 15 | Không |
|
| ||
11. Giải quyết chế độ trợ cấp thất nghiệp | Một cửa |
|
| 15 | Không |
|
| ||
12. Hỗ trợ học nghề cho đối tượng đang hưởng trợ cấp thất nghiệp | Một cửa |
|
| 07 | Không |
|
| ||
13. Giải quyết chế độ trợ cấp gạo cho người cao tuổi cô đơn không nơi nương tựa từ Quỹ hỗ trợ ổn định đời sống | Một cửa |
|
| 05 | Không |
|
| ||
14. Giải quyết chế độ hỗ trợ mua thẻ BHYT cho các đối tượng Nam từ 60 tuổi, nữ từ 55 tuổi trở lên từ Quỹ hỗ trợ ổn định đời sống | Một cửa |
|
| 05 | Không |
|
| ||
| Việc làm - An toàn Lao động | 15. Giải quyết chế độ hỗ trợ học phí cho học sinh THPT, THCS từ Quỹ hỗ trợ đời sống | Một cửa |
|
| 05 | Không |
|
|
16. Cấp thẻ học nghề cho các đối tượng trong độ tuổi lao động học nghề, học các trường chuyên nghiệp từ Quỹ hỗ trợ ổn định đời sống | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
17. Giải quyết chế độ hỗ trợ học phí cho học sinh mầm non từ Quỹ hỗ trợ đời sống | Một cửa |
|
| 05 | Không |
|
| ||
18. Giải quyết chế độ hỗ trợ mua thẻ BHYT cho các đối tượng người già cô đơn không nơi nương tựa từ Quỹ hỗ trợ ổn định đời sống | Một cửa |
|
| 05 | Không |
|
| ||
19. Hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp một lần | Một cửa |
|
| 05 | Không |
|
| ||
20. Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Một cửa |
|
| 05 | Không |
|
| ||
21. Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | Một cửa |
|
| 05 | Không |
|
| ||
22. Giải quyết chế độ tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Một cửa |
|
| 05 | Không |
|
| ||
3 | Dạy nghề | 1. Thành lập trường trung cấp nghề công lập |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. |
2. Thành lập trường trung cấp nghề Tư thục |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
3. Thành lập trung tâm dạy nghề công lập |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
4. Thành lập trung tâm dạy nghề Tư thục |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
5. Đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề cho trường trung cấp nghề công lập và tư thục | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
6. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề cho trung tâm dạy nghề | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
| Dạy nghề | 7. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề cho các cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
|
8. Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
9. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
10. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài | Một cửa |
|
| 10 | Không |
|
| ||
11. Xếp hạng trường trung cấp nghề công lập trực thuộc tỉnh |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
12. Xếp hạng trung tâm dạy nghề công lập trực thuộc tỉnh |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
| Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
4 | Bảo trợ xã hội | 1. Giải thể cơ sở Bảo trợ xã hội |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. |
2. Thành lập Trung tâm Bảo trợ xã hội công lập |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
3. Thành lập Trung tâm Bảo trợ xã hội ngoài công lập |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
4. Thay đổi tên cơ quan, Giám đốc, quy chế của cơ sở BTXH |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
5. Tiếp nhận đối tượng người già cô đơn, trẻ câm điếc, trẻ tật nguyền, trẻ mồ côi | Một cửa |
|
| 15 | Không |
|
| ||
6. Tiếp nhận đối tượng tâm thần | Một cửa |
|
| 05 | Không |
|
| ||
7. Tiếp nhận đối tương trẻ bị bỏ rơi | Một cửa |
|
| 05 | Không |
|
| ||
5 | Tệ nạn xã hội | 1. Giải thể trung tâm Giáo dục Lao động xã hội |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. |
2. Hỗ trợ phụ nữ, trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về tái hòa nhập cộng đồng | Một cửa |
|
| 03 | Không |
|
| ||
3. Thành lập trung tâm chữa bệnh Giáo dục Lao động xã hội |
| Một cửa liên thông |
| 15 | Không |
| Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. | ||
4. Thủ tục ra hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức cá nhân |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
|
| ||
5. Thủ tục thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy với cơ quan tổ chức cá nhân |
| Một cửa liên thông |
| 20 | Không |
|
| ||
6. Xác minh nạn nhân là phụ nữ trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài không qua tiếp nhận |
| Một cửa liên thông |
| 10 | Không |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.