BỘ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 663/QĐ-BTP | Hà Nội, ngày 24 tháng 04 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN CÔNG SOẠN THẢO ĐỀ ÁN, VĂN BẢN NĂM 2012
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Chương trình làm việc của Bộ Chính trị, Ban Bí thư, Ban Chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương, Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, và Ngành Tư pháp năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 93/2008/NĐ-CP ngày 22/8/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bản phân công các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp soạn thảo đề án, văn bản trình Thủ tướng Chính phủ, Chính phủ, Uỷ ban thường vụ Quốc hội, Quốc hội, Bộ Chính trị, Ban Bí thư, Ban Chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương trong năm 2012.
Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị được phân công chủ trì soạn thảo đề án, văn bản có trách nhiệm thực hiện bảo đảm đúng trình tự, thủ tục, tiến độ, chất lượng.
Đối với dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về thủ tục hành chính, thì thực hiện theo đúng quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính.
Các Thứ trưởng theo lĩnh vực được phân công phụ trách có trách nhiệm chỉ đạo việc soạn thảo đề án, văn bản. Đối với những đề án, văn bản phức tạp mà trong quá trình soạn thảo còn có ý kiến khác nhau hoặc Thứ trưởng phụ trách thấy cần xin ý kiến chỉ đạo thì báo cáo Bộ trưởng để xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc thực hiện. Định kỳ hàng tháng, Thủ trưởng các đơn vị báo cáo Lãnh đạo Bộ về tiến độ thực hiện nhiệm vụ được phân công, đồng thời gửi Văn phòng, Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật để theo dõi, tổng hợp.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
BẢN PHÂN CÔNG
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TƯ PHÁP SOẠN THẢO ĐỀ ÁN, VĂN BẢN TRÌNH THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ, CHÍNH PHỦ, UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI, QUỐC HỘI, BỘ CHÍNH TRỊ, BAN BÍ THƯ, BAN CHỈ ĐẠO CẢI CÁCH TƯ PHÁP TRUNG ƯƠNG NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 663/QĐ-BTP ngày 24/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
STT | Tên văn bản, đề án | Đơn vị thực hiện | Lãnh đạo Bộ chỉ đạo | Cấp trình | Thời điểm trình | Ghi chú | ||||||
Thủ tướng CP | Chính phủ | UBTV Quốc hội | Quốc hội | Bộ Chính trị | Ban Bí thư | Ban chỉ đạo CCTP | ||||||
I | Luật, pháp lệnh, nghị quyết của Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội | |||||||||||
1. | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư | Vụ BTTP | TT. Nguyễn Đức Chính |
| x | x |
|
|
|
| - Trình CP tháng 02 -Trình UBTVQH tháng 4 | CTCT 2012 |
2 | Luật giám định tư pháp | Vụ BTTP | TT. Nguyễn Đức chính |
|
|
| x |
|
|
| - Tháng 5 | CTCT 2012 |
3. | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật công chứng | Vụ BTTP | TT. Nguyễn Đức Chính |
|
|
|
|
|
|
|
| CTCB 2012 |
4. | Luật Thủ đô | Vụ CVĐC VXDPL | TT. Lê Thành Long |
| x | x | x |
|
|
| - Trình CP tháng 6; - Trình UBTVQH tháng 7; - Trình QH tháng 9. | CTCT 2012 |
5. | Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật (hợp nhất) | Vụ CVĐC VXDPL | TT. Lê Thành Long |
|
|
|
|
|
|
|
| CTCB 2012 |
6. | Luật hộ tịch | Vụ HCTP | TT. Đinh Trung Tụng |
| x | x |
|
|
|
| - Trình CP tháng 6 - Trình UBTVQH tháng 8 | CTCT 2012 |
7. | Luật phổ biến, giáo dục pháp luật | Vụ PBGDPL | TT. Nguyễn Thúy Hiền |
|
|
| x |
|
|
| Tháng 5 trình QH thông qua | CTCT 2012 |
8. | Luật hòa giải cơ sở | Vụ PBGDPL | TT. Nguyễn Thúy Hiền |
| x | x |
|
|
|
| - Trình CP tháng 7 - Trình UBTVQH tháng 9 | CTCT 2012 |
9. | Luật xử lý vi phạm hành chính | Vụ PL HSHC | TT. Hoàng Thế Liên |
|
|
| x |
|
|
| Tháng 5 | CTCT 2012 |
10. | Bộ luật hình sự (sửa đổi) | Vụ PL HSHC | TT. Hoàng Thế Liên |
|
|
|
|
|
|
|
| CTCB 2012 |
11. | Bộ luật dân sự (sửa đổi) | Vụ PL DSKT | TT. Đinh Trung Tụng |
|
|
|
|
|
|
|
| CTCB 2012 |
12. | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi hành án dân sự năm 2008 | Tổng cục THADS | TT. Nguyễn Đức Chính |
|
|
|
|
|
|
|
| CT toàn Khóa XIII (dự kiến đưa vào CT năm 2013) |
13. | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật công chứng | Vụ BTTP | TT. Nguyễn Đức Chính |
|
|
|
|
|
|
|
| CT toàn Khóa XIII (dự kiến đưa vào CT năm 2013) |
14. | Luật ban hành quyết định hành chính | Vụ PL HSHC | TT. Hoàng Thế Liên |
|
|
|
|
|
|
|
| CT toàn Khóa XIII (dự kiến đưa vào CT năm 2013) |
15. | Luật sửa đổi một số điều của Luật hôn nhân và gia đình | Vụ PL DSKT | TT. Đinh Trung Tụng |
|
|
|
|
|
|
|
| CT toàn Khóa XIII (dự kiến đưa vào CT năm 2013) |
16. | Nghị quyết của UBTV Quốc hội cho phép kéo dài thời gian thực hiện thí điểm Thừa phát lại | Tổng cục THADS | TT. Nguyễn Đức Chính |
|
| x |
|
|
|
| Tháng 10 | Thực hiện Công văn số 6667/VPCP-PL ngày 23/9/2011 của VPCP |
17. | Pháp lệnh đào tạo nghề một số chức danh tư pháp | Học viện tư pháp | TT. Nguyễn Thúy Hiền |
|
|
|
|
|
|
|
| CTCB 2012 |
18. | Pháp lệnh hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật | Vụ PL HSHC | TT. Lê Thành Long |
|
| x |
|
|
|
|
| Đã thông qua tháng 3/2012 |
19. | Pháp lệnh pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật | Vụ CVĐ CVXDPL | TT. Lê Thành Long |
|
| x |
|
|
|
|
| Đã thông qua tháng 4/2012 |
II | Nghị định của Chính phủ, quyết định của Thủ tướng Chính phủ | |||||||||||
1. | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật giám định tư pháp | Vụ BTTP | TT. Nguyễn Đức Chính |
| x |
|
|
|
|
| Tháng 10 |
|
2. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 163/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về giao dịch bảo đảm | Cục ĐKQG GDBĐ | TT. Đinh Trung Tụng |
| x |
|
|
|
|
| Tháng 2 | Đã thông qua tháng 4/2012 |
3. | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 74/2009/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thi hành án dân sự về cơ quan quản lý thi hành án dân sự, cơ quan thi hành án dân sự và công chức làm công tác thi hành án dân sự | Tổng cục THADS | TT. Nguyễn Đức Chính |
| x |
|
|
|
|
| Tháng 11 |
|
4. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 58/2009/NĐ-CP ngày 13/07/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thi hành án dân sự về thủ tục thi hành án dân sự | Tổng cục THADS | TT. Nguyễn Đức Chính |
| x |
|
|
|
|
| Tháng 12 | Thực hiện Công văn số 874/VPCP-PL ngày 15/02/2012 của VPCP |
5. | Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phổ biến, giáo dục pháp luật | Vụ PBGDPL | TT. Nguyễn Thúy Hiền |
| x |
|
|
|
|
| Tháng 11 |
|
6. | Nghị định thay thế Nghị định số 68/2002/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân có yếu tố nước ngoài và NĐ số 69/2006/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của NĐ số 68/2002/NĐ-CP | Vụ HCTP | TT. Đinh Trung Tụng |
| x |
|
|
|
|
| Tháng 3 | Đã trình CP |
7. | Nghị định thay thế Nghị định số 93/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp | Vụ TCCB | Bộ trưởng |
| x |
|
|
|
|
| Tháng 5 |
|
8. | Nghị định về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật | Cục KT VBQPPL | TT. Phạm Quý Tỵ |
| x |
|
|
|
|
| Quý IV |
|
9. | Nghị định về theo dõi thi hành pháp luật | Vụ CVĐCV XDPL | TT. Lê Thành Long |
| x |
|
|
|
|
| Tháng 01 | Đã trình CP |
10. | Nghị đinh quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật | Vụ CVĐ CVXDPL | TT. Lê Thành Long |
| x |
|
|
|
|
| Quý IV |
|
11. | Nghị đinh quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Thủ đô | Vụ CVĐCV XDPL | TT. Lê Thành Long |
| x |
|
|
|
|
| Quý IV |
|
12. | Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trợ giúp pháp lý | Cục TGPL | TT. Nguyễn Thúy Hiền |
| x |
|
|
|
|
| Tháng 9 | Thực hiện CTHĐ của Ngành Tư pháp |
13. | Nghị định thay thế Nghị định số 78/2008/NĐ-CP về quản lý hợp tác với nước ngoài về pháp luật | Vụ HTQT | TT. Hoàng Thế Liên |
| x |
|
|
|
|
| 2012 -2013 | Thực hiện chương trình hành động của CP 2011-2012 |
14. | Quyết định của Thủ tướng phê duyệt Chương trình hành động thực hiện Kết luận số 04-KL/TW ngày 19/4/2011 của Ban Bí thư về kết quả thực hiện Chỉ thị 32-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong công tác PBGDPL, nâng cao ý thức chấp hành pháp luật của cán bộ, nhân dân | Vụ PBGDPL | TT. Nguyễn Thúy Hiền | x |
|
|
|
|
|
| Tháng 3 | Đã ban hành |
15. | Quyết định của Thủ tướng về chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo | Cục TGPL | TT. Nguyễn Thúy Hiền | x |
|
|
|
|
|
| Tháng 7 |
|
16. | Quyết định của Thủ tướng ban hành chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại các địa bàn khó khăn giai đoạn 2012-2020 | Cục TGPL | TT. Nguyễn Thúy Hiền | x |
|
|
|
|
|
| Tháng 7 | Thực hiện Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19/5/2011 |
17. | Quyết định của Thủ tướng quy định chuẩn tiếp cận pháp luật tại xã, phường | Cục TGPL | TT. Nguyễn Thúy Hiền | x |
|
|
|
|
|
| Tháng 12 | Thực hiện CTHĐ của Ngành Tư pháp |
18. | Quyết định của Thủ tướng về việc phân công cơ quan chủ trì soạn thảo các dự án luật, pháp lệnh thuộc chương trình xây dựng luật, pháp lệnh của Quốc hội nhiệm kỳ Khóa XIII | Vụ CVĐ CVXDPL | TT. Lê Thành Long | x |
|
|
|
|
|
| Tháng 01 | Đã ban hành |
19. | Quyết định của Thủ tướng về việc phân công cơ quan chủ trì soạn thảo luật, pháp lệnh thuộc Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2013 | Vụ CVĐ CVXDPL | TT. Lê Thành Long | x |
|
|
|
|
|
| Tháng 9 |
|
20. | Quyết định của Thủ tướng ban hành quy chế phối hợp giữa các bộ, ngành, địa phương trong giải quyết tranh chấp giữa Chính phủ và nhà đầu tư nước ngoài | Vụ PLQT | TT. Lê Thành Long | x |
|
|
|
|
|
| Tháng 11 |
|
III | Chỉ thị, đề án, chiến lược, chương trình | |||||||||||
1. | Chỉ thị của Thủ tướng về thi hành Luật tổ tụng hành chính | Tổng cục THADS | TT. Nguyễn Đức Chính | x |
|
|
|
|
|
| Tháng 3 |
|
2. | Chỉ thị của Thủ tướng về tăng cường công tác đăng ký giao dịch bảo đảm | Cục ĐKQG GDBĐ | TT. Đinh Trung Tụng | x |
|
|
|
|
|
| Tháng 10 |
|
3. | Chỉ thị của Thủ tướng về tăng cường hiệu quả thi hành pháp luật về giao dịch bảo đảm nhằm nâng cao tính an toàn pháp lý của hoạt động cho vay có bảo đảm | Cục ĐKQG GDBĐ | TT. Đinh Trung Tụng | x |
|
|
|
|
|
| Tháng 7 |
|
4. | Chỉ thị của Ban Bí thư về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác pháp chế | Vụ CVĐ CVXDPL | TT. Lê Thành Long |
|
|
|
| x |
|
|
| Đang báo cáo xin ý kiến lãnh đạo Bộ thời hạn trình |
5. | Chiến lược phát triển lý lịch tư pháp đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Trung tâm LLTPQG | TT. Phạm Quý Tỵ | x |
|
|
|
|
|
| Tháng 5 |
|
6. | Chiến lược phát triển Ngành Tư pháp giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Viện KHPL | TT. Hoàng Thế Liên | x |
|
|
|
|
|
| Tháng 6 | Chuyển từ 2010 |
7. | Đề nghị của Chính phủ về Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2013 | Vụ CVĐ CVXDPL | TT. Lê Thành Long |
| x |
|
|
|
|
| Tháng 02 | Đã trình CP |
8. | Đề án tăng cường năng lực đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức pháp chế các bộ, ngành địa phương theo Nghị quyết số 48-NQ/TW ngày 24/5/2005 của Bộ Chính trị về chiến lược xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật Việt Nam đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020 | Vụ CVĐ CVXDPL | TT. Lê Thành Long | x |
|
|
|
|
|
| Tháng 6 | Thực hiện chương trình hành động của CP 2011 - 2016 |
9. | Đề án “Thí điểm đào tạo chung nguồn bổ nhiệm chức danh thẩm pháp, kiểm sát viên, luật sư giai đoạn 2012-2015" | Học viện Tư pháp | TT. Nguyễn Thúy Hiền | x |
|
|
|
|
|
| Tháng 3 | Chuyển từ 2011 |
10. | Đề án “Thực hiện Công ước La - Hay số 33 ngày 29/5/1993 về bảo vệ trẻ em và hợp tác trong lĩnh vực nuôi con nuôi quốc tế” | Cục Con nuôi | TT. Đinh Trung Tụng | x |
|
|
|
|
|
| Tháng 02 | Đã trình TTg |
11. | Đề án “Giải quyết việc thi hành án tồn đọng” | Tổng cục THADS | TT. Nguyễn Đức Chính | x |
|
|
|
|
|
| Tháng 3 |
|
12. | Đề án “Huy động nguồn lực tài chính cho trợ giúp pháp lý nhằm nghiên cứu các giải pháp để tăng cường sự đóng góp của tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân cho Quỹ trợ giúp pháp lý Việt Nam” | Cục TGPL | TT. Nguyễn Thúy Hiền | x |
|
|
|
|
|
| Tháng 10 |
|
13. | Đề án Xây dựng Đề án tiêu chí xác định văn bản quy phạm pháp luật và hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của nước ta trong điều kiện xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa. | Vụ CVĐ CVXDPL | TT. Lê Thành Long | x |
|
|
|
|
|
| Quý III | Thực hiện Chương trình hành động của CP 2011-2016 |
14. | Đề án “Nâng cao hiệu quả cơ chế pháp luật thực thi cam kết quốc tế, đẩy nhanh việc nội luật hóa cam kết quốc tế” | Vụ PLQT | TT. Hoàng Thế Liên | x |
|
|
|
|
|
| Tháng 11 |
|
15. | Đề án tổng thể về “Giải quyết tranh chấp giữa Chính phủ và nhà đầu tư nước ngoài” | Vụ PLQT | TT. Lê Thành Long | x |
|
|
|
|
|
| Tháng 11 |
|
16. | Đề án “Quy hoạch tổng thể phát triển các tổ chức hành nghề công chứng ở Việt Nam đến năm 2020” | Vụ BTTP | TT. Nguyễn Đức Chính |
|
|
|
|
|
|
| Tháng 6 |
|
17. | Đề án “Thí điểm đăng ký tập trung các giao dịch bảo đảm” | Cục ĐKQG GDBĐ | TT. Đinh Trung Tụng | x |
|
|
|
|
|
| Tháng 11 |
|
18. | Đề án “Tổ chức quản lý, vận hành hệ thống dữ liệu quốc gia về giao dịch bảo đảm” | Cục ĐKQG GDBĐ | TT. Đinh Trung Tụng | x |
|
|
|
|
|
| Tháng 9 |
|
19. | Đề án “Nghiên cứu đánh giá tác động của Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) đến hệ thống pháp luật Việt Nam” (Giai đoạn II: Dự kiến phương án, nội dung sửa đổi pháp luật để thực hiện Hiệp định TPP) | Vụ PLQT | TT. Hoàng Thế Liên | x |
|
|
|
|
|
| Tháng 6 | Thực hiện Công văn số 638/VPCP -QHQT ngày 16/07/2007 của VPCP |
20. | Đề án “Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu pháp luật quốc gia về quyền con người và quyền công dân” | Vụ PLQT | TT. Hoàng Thế Liên |
| x |
|
|
|
|
| Tháng 11 |
|
21. | Đề án vai trò, thủ tục để Bộ Tư pháp tham gia, đại diện cho Chính Phủ trong việc giải quyết các tranh chấp thương mại, đầu tư quốc tế mà Chính Phủ Việt Nam là một bên | Vụ PLQT | TT. Hoàng Thế Liên |
| x |
|
|
|
|
| Tháng 12 | Thực hiện chương trình hành động của CP 2011-2016 |
22. | Đề án “Tiếp cận, gia nhập các thiết chế quốc tế đa phương về giải quyết tranh chấp quốc tế” | Vụ PLQT | TT. Lê Thành Long | x |
|
|
|
|
|
| Tháng 10 | Thực hiện Công văn số 04/TP-VPCP ngày 14/01/2012 của VPCP |
23. | Đề án “Xác định vai trò, tiêu chí của hệ thống pháp luật về quản lý hành chính của nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa theo hướng công khai, dân chủ, minh bạch, hiệu quả, gần dân và thúc đẩy phát triển” | Vụ PLHSHC | TT. Hoàng Thế Liên | x |
|
|
|
|
|
| Tháng 11 |
|
24. | Đề án “Ngày truyền thống ngành Thi hành án dân sự” | Tổng cục THADS | TT. Nguyễn Đức Chính | x |
|
|
|
|
|
| Tháng 6 |
|
25. | Đề án “Mở rộng địa bàn thực hiện thí điểm Thừa phát lại tại một số tỉnh, thành phố khác ngoài TP Hồ Chí Minh” | Tổng cục THADS | TT. Nguyễn Đức Chính |
| x |
|
|
|
|
| Tháng 10 | Thực hiện Công văn số 874/VPCP-PL ngày 15/02/2012 của VPCP |
26. | Đề án “Giải quyết quốc tịch người Hoa, con lai giữa phụ nữ Việt Nam và người Trung Quốc hiện nay” | Vụ HCTP | TT. Đinh Trung Tụng |
|
|
|
| x |
|
| Quý IV | Thực hiện Công văn số 1916-CV/VPTW ngày 17/11/2011 của BCHTW |
27. | Đề án nâng cao chất lượng các cơ sở đào tạo Trường Đại học Luật Hà Nội, Trường Đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh và Học viện tư pháp | Vụ TCCB | - TT. Hoàng Thế Liên
- TT. Nguyễn Thúy Hiền | x |
|
|
|
|
| x | - Trình CP năm 2011; - Trình Ban C ĐCCTP TW tháng 4/2012 | Đã trình CP năm 2011 và tiếp tục trình Ban chỉ đạo cải cách TPTW năm 2012 |
28. | Đề án xây dựng các Đề án về xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia Lý lịch tư pháp bằng văn bản giấy và dữ liệu điện tử | Trung tâm LLTPQG | TT. Phạm Quý Tỵ | x |
|
|
|
|
|
| 2012 | Thực hiện Chương trình hành động của CP 2011-2016 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.