UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 650/QĐ-UBND | Nha Trang, ngày 17 tháng 3 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT VÀ THỂ DỤC THỂ THAO THUỘC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 106/TTLT-BTC-UBTDTT ngày 17 tháng 11 năm 2006 của Bộ Tài chính và Ủy ban Thể dục Thể thao Quy định chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 455/STC-HCSN ngày 26 tháng 02 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định nội dung chi và mức chi các hoạt động giáo dục thể chất và thể dục thể thao thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào các nội dung chi và mức chi được quy định tại Điều 1 của Quyết định này, Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm thực hiện và hướng dẫn các đơn vị thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Bãi bỏ các quy định trước đây trái với Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT VÀ THỂ DỤC THỂ THAO CÁC CẤP HỌC TIỂU HỌC - THCS – THPT NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | NỘI DUNG CHI | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐỊNH MỨC (VNĐ) | GHI CHÚ |
A. CẤP TRƯỜNG (Tiểu học-THCS-THPT) : | ||||
I. | Chi cho các hoạt động GDTC và tổ chức các giải TDTT: | Học sinh/ năm học | 2.000 |
|
II. | Chế độ tập huấn tại trường Tiểu học và THCS để tham gia giải TDTT cấp Huyện (TX,TP): (không quá 20 ngày) | |||
1. | Tiền nước uống cho học sinh trong tập luyện | Người/buổi | 5.000 |
|
2. | Tiền bồi dưỡng huấn luyện cho cán bộ - giáo viên: (không quá 20 buổi/môn, đội và mỗi buổi không quá 04 tiết) | Người/tiết | 10.000 |
|
3. | Hồ sơ thi đấu: | Hồ sơ | 500 |
|
4. | Khám sức khỏe: | Phiếu | Theo thực tế và quy định của ngành y tế | |
5. | Khen thưởng tại trường: (trong định mức của mục I và vận dụng thêm sự hỗ trợ của Hội CMHS, các nhà mạnh thường quân khác, …) | |||
6. | Mua dụng cụ TDTT để tập luyện: theo thực tế. Có hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp lệ, hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao và vận dụng thêm sự hỗ trợ của Hội CMHS, các nhà mạnh thường quân khác, … | |||
III. | Chế độ tập huấn tại trường THPT để tham gia giải TDTT cấp tỉnh: (không quá 20 ngày). Các định mức chi như mục II. | |||
B. CẤP HUYỆN (TX, TP): (Phòng GD&ĐT) | ||||
I. | Chi cho các hoạt động GDTC và tổ chức các giải TDTT: | Học sinh/ năm học | 2.000 |
|
II. | Chế độ thi đấu tại Huyện (TX, TP): (không quá 15 ngày, theo thực tế của điều lệ giải) | |||
1. | Tiền ăn cho học sinh: | Người/ngày | 20.000 |
|
2. | Tiền ăn cho cán bộ-giáo viên: | Người/ngày | 25.000 |
|
3. | Tiền nước uống cho cán bộ-giáo viên và học sinh: | Người/ngày | 2.000 |
|
4. | Tiền thuốc bổ trợ tăng lực: | Người/ngày | 1.000 |
|
5. | Tiền ở: | Người/ngày | Theo quy định của phòng Giáo dục và ĐT (không quá chế độ quy định) | |
6. | Tiền xe đi và về: | Người/ngày | Theo quy định của phòng Giáo dục và ĐT (không quá chế độ quy định) | |
7. | Mua dụng cụ TDTT để tổ chức giải: theo thực tế. Có hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp lệ, hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vị dự toán được giao và vận dụng thêm sự hỗ trợ của Hội CMHS, các nhà mạnh thường quân khác, … | |||
8. | Khen thưởng tại huyện (TX, TP): (trong định mức của mục I và vận dụng thêm sự hỗ trợ của Hội CMHS, các nhà mạnh thường quân khác, …) | |||
III. | Chế độ tập luyện tại huyện (TX, TP) để tham gia cấp tỉnh: (thời gian do cấp huyện (TX, TP) quy định) | |||
1. | Tiền ăn cho học sinh: | Người/ngày | 20.000 |
|
2. | Tiền bồi dưỡng huấn luyện cho cán bộ - giáo viên: (số buổi do Phòng GD&ĐT quy định, mỗi buổi không quá 04 tiết) | Người/tiết | 15.000 |
|
3. | Tiền nước uống cho cán bộ - giáo viên và học sinh: | Người/ngày | 2.000 |
|
4. | Tiền thuốc bổ trợ tăng lực: | Người/ngày | 2.000 |
|
5. | Tiền ở: | Người/ngày | Theo quy định của phòng Giáo dục và ĐT (không quá chế độ quy định) | |
6. | Tiền xe đi và về: | Người/ngày | Theo quy định của phòng Giáo dục và ĐT (không quá chế độ quy định) | |
7. | Các khoản chi khác : |
|
|
|
| a) Hồ sơ thi đấu (bao gồm in ấn, keo dán, …) | Hồ sơ | 500 |
|
| b) Chụp ảnh làm thẻ thi đấu (theo quy định của điều lệ) | Người | Theo giá thực tế | |
| c) Khám sức khỏe (theo quy định của điều lệ) | Phiếu | Theo thực tế và quy định của ngành y tế | |
8. | Mua dụng cụ TDTT để tổ chức giải: theo thực tế. Có hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp lệ, hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vị dự toán được giao và vận dụng thêm sự hỗ trợ của Hội CMHS, các nhà mạnh thường quân khác, … | |||
C. CẤP TỈNH: | ||||
I. | Chế độ thi đấu tại tỉnh: (theo thực tế của điều lệ giải) | |||
1. | Tiền ăn cho học sinh: | Người/ngày | 25.000 |
|
2. | Tiền ăn cho cán bộ - giáo viên : | Người/ngày | Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho CBCC đi công tác trong nước. | |
3. | Tiền nước uống cho cán bộ - giáo viên và học sinh: | Người/ngày | 2.000 |
|
4. | Tiền thuốc bổ trợ tăng lực: | Người/ngày | 2.000 |
|
5. | Tiền ở của học sinh: | Người/ngày | 30.000 |
|
6. | Tiền ở của cán bộ - giáo viên và tiền xe đi và về cho cán bộ - giáo viên và học sinh: | Người/ngày | Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho CBCC đi công tác trong nước. | |
II. | Chi cho công tác tổ chức tại cấp tỉnh: | |||
1. | Bồi dưỡng cho Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức và các thành viên khác : | |||
| a) Bồi dưỡng họp Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức | Người/lần | 20.000 |
|
| b) Bồi dưỡng Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức, Công an, Quân đội, Y tế, nhân viên phục vụ (ban ngày) : | Người/buổi | 20.000 |
|
| c) Bồi dưỡng Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức, Công an, Quân đội, Y tế, nhân viên phục vụ (ban đêm) : | Người/buổi | 30.000 |
|
2. | Hoàn thiện giấy chứng nhận đạt giải: (theo thực tế) | Tờ | 1.500 |
|
3. | Mua dụng cụ TDTT để tổ chức giải : theo thực tế. Có hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp lệ, hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vị dự toán được giao và vận dụng thêm sự hỗ trợ của Hội CMHS, các nhà mạnh thường quân khác, … | |||
4. | Bồi dưỡng cho Trọng tài và Giám sát các bộ môn : | |||
| a) Môn Bóng đá 11 người, 7 người: (tính theo trận đấu, số lượng người theo luật) | |||
| - Tổ trưởng: | Người/trận | 40.000 |
|
| - Tổ trưởng : tính thêm 03 buổi để họp bốc thăm, xếp lịch và báo cáo kết quả thi đấu. | Người/buổi | 35.000 |
|
| - Trọng tài chính – Giám sát: | Người/trận | 40.000 |
|
| - Trợ lý Trọng tài – Thư ký: | Người/trận | 30.000 |
|
| - Nhặt bóng: | Người/trận | 10.000 |
|
| b) Môn Bóng đá 5 người, Bóng rổ, Bóng chuyền, Bóng ném, Quần vợt: (tính theo trận đấu, số lượng người theo luật) | |||
| - Tổ trưởng: | Người/trận | 20.000 |
|
| - Tổ trưởng và Thư ký : ngoài các khoản chi khác, được tính thêm 03 buổi để họp bốc thăm, xếp lịch và báo cáo kết quả thi đấu. | Người/buổi | 35.000 |
|
| - Trọng tài chính – Giám sát: | Người/trận | 20.000 |
|
| - Trợ lý Trọng tài – Thư ký: | Người/trận | 15.000 |
|
| - Nhặt bóng: | Người/trận | 10.000 |
|
| c) Các môn khác như Điền kinh, Bóng bàn, Cầu lông, Đá cầu, Bắn nỏ, Bơi lội, Cờ Vua, Cờ Tướng, các môn võ, … (tính theo buổi) | |||
| - Tổ trưởng : | Người/buổi | 35.000 |
|
| - Tổ trưởng và Thư ký: ngoài các khoản chi khác, được tính thêm 03 buổi để họp bốc thăm, xếp lịch và báo cáo kết quả thi đấu. | Người/buổi | 35.000 |
|
| * Ban ngày: |
|
|
|
| - Trọng tài chính – Giám sát: | Người/buổi | 35.000 |
|
| - Trợ lý Trọng tài – Thư ký: | Người/buổi | 25.000 |
|
| * Ban tối: |
|
|
|
| - Trọng tài chính – Giám sát: | Người/buổi | 40.000 |
|
| - Trợ lý Trọng tài – Thư ký: | Người/buổi | 30.000 |
|
III. | Chế độ khen thưởng tại tỉnh: | |||
1. | Cá nhân: |
|
|
|
| a) Huy chương Vàng: | Cái | 150.000 |
|
| b) Huy chương Bạc: | Cái | 120.000 |
|
| c) Huy chương Đồng: | Cái | 100.000 |
|
2. | Đôi (nam; nữ; nam-nữ): |
|
|
|
| a) Huy chương Vàng: | Cái | 200.000 |
|
| b) Huy chương Bạc: | Cái | 180.000 |
|
| c) Huy chương Đồng: | Cái | 160.000 |
|
3. | Đồng đội – Tiếp sức (Điền kinh, Bóng bàn, Bơi lội, Cầu lông, Đá cầu, Cờ Vua, Cờ Tướng, Bóng ném, Cầu mây, …) | |||
| a) Huy chương Vàng: | Cái | 350.000 |
|
| b) Huy chương Bạc: | Cái | 300.000 |
|
| c) Huy chương Đồng: | Cái | 250.000 |
|
4. | Tập thể (Đồng đội Điền kinh; Bóng đá 5 người; Bóng rổ, Bóng chuyền 3-3; Bóng ném; …) | |||
| a) Huy chương Vàng : | Cái | 600.000 |
|
| b) Huy chương Bạc : | Cái | 500.000 |
|
| c) Huy chương Đồng : | Cái | 400.000 |
|
5. | Tập thể (Bóng đá 11 người, 7 người; Bóng chuyền 6-6; toàn đoàn Điền kinh) | |||
| a) Huy chương Vàng: | Cái | 800.000 |
|
| b) Huy chương Bạc: | Cái | 700.000 |
|
| c) Huy chương Đồng: | Cái | 600.000 |
|
6. | Toàn Đoàn HKPĐ, giải TDTT, đơn vị huyện miền núi xuất sắc: |
|
|
|
| a) Huy chương Vàng: | Cái | 1.500.000 |
|
| b) Huy chương Bạc: | Cái | 1.200.000 |
|
| c) Huy chương Đồng: | Cái | 1.000.000 |
|
7. | Thưởng cho Ban Huấn luyện có học sinh đạt giải (bao gồm các nội dung thi : cá nhân, đôi, đồng đội, tập thể) : | Mức thưởng bằng 70% mức thưởng của học sinh đạt giải theo huy chương, thứ hạng. | ||
D. CẤP KHU VỰC VÀ TOÀN QUỐC: | ||||
I. | Chế độ tập huấn tại tỉnh để tham gia cấp Khu vực và toàn quốc: (không quá 60 ngày) | |||
1. | Tiền ăn cho học sinh: | Người/ngày | 25.000 |
|
2. | Tiền ăn cho cán bộ - giáo viên ở huyện, thị xã được triệu tập về huấn luyện: | Người/ngày | 25.000 |
|
3. | Tiền bồi dưỡng huấn luyện cho cán bộ - giáo viên: (mỗi buổi không quá 05 tiết) | Người/tiết | 30.000 |
|
4. | Tiền bồi dưỡng cho cán bộ - giáo viên quản lý (GVCN) | Người/ngày | 20.000 |
|
5. | Tiền nước uống cho cán bộ - giáo viên và học sinh: | Người/ngày | 3.000 |
|
6. | Tiền thuốc bổ trợ tăng lực: | Người/ngày | 3.000 |
|
7. | Tiền ở: | Người/ngày | 30.000 |
|
8. | Tiền xe đi và về (02 lượt) cho các học sinh và cán bộ - giáo viên được triệu tập về tập huấn và huấn luyện (bao gồm cả xe khách, xe lửa và xe thồ đưa về tận nhà): | Người/lượt | Theo thực tế và cự ly | |
9. | Các khoản chi khác: |
|
|
|
| a) Hồ sơ thi đấu (bao gồm in ấn, keo dán, …) | Hồ sơ | 1.000 |
|
| b) Chụp ảnh làm thẻ thi đấu (theo quy định của điều lệ) | Người | Theo giá thực tế | |
| c) Khám sức khỏe (theo quy định của điều lệ) | Phiếu | Theo thực tế và quy định hiện hành của ngành y tế | |
| d) Mua xà phòng tắm, giặt, kem đánh răng,… phục vụ cho học sinh, cán bộ - giáo viên ở xa được triệu tập về tập huấn: | Người/đợt | 20.000 |
|
10. | Mua dụng cụ TDTT để tập huấn: theo thực tế. Có hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp lệ, hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vị dự toán được giao. | |||
II. | Chế độ cho thi đấu tại cấp khu vực và toàn quốc: | |||
1. | Tiền ăn cho học sinh và cán bộ-giáo viên : | Người/ngày | 35.000 |
|
2. | Tiền ở cho cán bộ-giáo viên : | Người/ngày | Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho CBCC đi công tác trong nước. | |
3. | Tiền ở cho học sinh : | Người/ngày | Bằng 50% theo định mức của cán bộ-giáo viên | |
4. | Tiền nước uống cho cán bộ - giáo viên và học sinh: | Người/ngày | 5.000 |
|
5. | Tiền thuốc bổ trợ tăng lực: | Người/ngày | 5.000 |
|
6. | Mua xà phòng tắm, giặt, kem đánh răng, … phục vụ cho học sinh, cán bộ - giáo viên đi thi đấu: | Người/đợt | 10.000 |
|
7. | Tiền xe đưa học sinh và cán bộ - giáo viên đi thi đấu và trở về: | Theo thực tế. Có hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp lệ, hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vị dự toán được giao. | ||
8. | Tiền xe đi và về (02 lượt) cho các học sinh và cán bộ - giáo viên được triệu tập về tập trung và đi thi đấu trở về nhà (bao gồm cả xe khách, xe lửa và xe thồ đưa về tận nhà): | Người/lượt | Theo thực tế và cự ly | |
III. | Chế độ khen thưởng cấp Khu vực và toàn quốc: | |||
1. | Cá nhân: |
|
|
|
| a) Huy chương Vàng: | Cái | 250.000 |
|
| b) Huy chương Bạc: | Cái | 200.000 |
|
| c) Huy chương Đồng: | Cái | 150.000 |
|
2. | Đôi (nam; nữ; nam-nữ): |
|
|
|
| a) Huy chương Vàng: | Cái | 300.000 |
|
| b) Huy chương Bạc: | Cái | 250.000 |
|
| c) Huy chương Đồng: | Cái | 200.000 |
|
3. | Đồng đội – Tiếp sức (Điền kinh, Bóng bàn, Bơi lội, Cầu lông, Đá cầu, Cờ Vua, Cờ Tướng, Bóng ném, Cầu mây, …) | |||
| a) Huy chương Vàng: | Cái | 500.000 |
|
| b) Huy chương Bạc: | Cái | 450.000 |
|
| c) Huy chương Đồng : | Cái | 400.000 |
|
4. | Tập thể (Đồng đội Điền kinh; Bóng đá 5 người; Bóng rổ, Bóng chuyền 3-3; Bóng ném; …) | |||
| a) Huy chương Vàng: | Cái | 700.000 |
|
| b) Huy chương Bạc: | Cái | 600.000 |
|
| c) Huy chương Đồng: | Cái | 500.000 |
|
5. | Tập thể (Bóng đá 11 người, 7 người; Bóng chuyền 6-6; toàn đoàn Điền kinh) | |||
| a) Huy chương Vàng: | Cái | 1.000.000 |
|
| b) Huy chương Bạc: | Cái | 900.000 |
|
| c) Huy chương Đồng: | Cái | 800.000 |
|
6. | Toàn Đoàn HKPĐ, giải TDTT: |
|
|
|
| a) Huy chương Vàng: | Cái | 2.000.000 |
|
| b) Huy chương Bạc: | Cái | 1.800.000 |
|
| c) Huy chương Đồng: | Cái | 1.600.000 |
|
7. | Thưởng cho Ban Huấn luyện có học sinh đạt giải (bao gồm các nội dung thi: cá nhân, đôi, đồng đội, tập thể) : | Mức thưởng bằng 70% mức thưởng của học sinh đạt giải theo huy chương, thứ hạng. | ||
IV. | Chi cho công tác tổ chức tại cấp Khu vực và toàn quốc do địa phương đăng cai tổ chức: | |||
1. | Bồi dưỡng cho Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức và các thành viên khác : | |||
| a) Bồi dưỡng họp Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức: | Người/lần | 20.000 |
|
| b) Bồi dưỡng Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức, | Người/buổi | 40.000 |
|
| c) Công an, Quân đội, Y tế, nhân viên phục vụ (ban ngày): | Người/buổi | 25.000 |
|
| d) Công an, Quân đội, Y tế, nhân viên phục vụ (ban đêm): | Người/buổi | 30.000 |
|
2. | Mua dụng cụ TDTT để tổ chức giải | Theo thực tế. Có hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp lệ, hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vị dự toán được giao. | ||
3. | Bồi dưỡng cho Trọng tài và Giám sát các bộ môn: |
|
|
|
| a) Môn Bóng đá 11 người, 7 người: (tính theo trận đấu, số lượng người theo luật) | |||
| - Tổ trưởng: | Người/trận | 40.000 |
|
| - Tổ trưởng và Thư ký: ngoài các khoản chi khác, được tính thêm 03 buổi để họp bốc thăm, xếp lịch và báo cáo kết quả thi đấu. | Người/buổi | 50.000 |
|
| - Trọng tài chính – Giám sát: | Người/trận | 50.000 |
|
| - Trợ lý Trọng tài – Thư ký: | Người/trận | 40.000 |
|
| - Nhặt bóng: | Người/trận | 15.000 |
|
| b) Môn Bóng đá 5 người, Bóng rổ, Bóng chuyền, Bóng ném, Quần vợt: (tính theo trận đấu, số lượng người theo luật) | |||
| - Tổ trưởng: | Người/trận | 30.000 |
|
| - Tổ trưởng và Thư ký : ngoài các khoản chi khác, được tính thêm 03 buổi để họp bốc thăm, xếp lịch và báo cáo kết quả thi đấu. | Người/buổi | 50.000 |
|
| - Trọng tài chính – Giám sát: | Người/trận | 35.000 |
|
| - Trợ lý Trọng tài – Thư ký: | Người/trận | 30.000 |
|
| - Nhặt bóng: | Người/trận | 15.000 |
|
| c) Các môn khác như Điền kinh, Bóng bàn, Cầu lông, Đá cầu, Bắn nỏ, Bơi lội, Cờ Vua, Cờ Tướng, các môn võ, … (tính theo buổi) | |||
| - Tổ trưởng: | Người/buổi | 50.000 |
|
| - Tổ trưởng và Thư ký : ngoài các khoản chi khác, được tính thêm 03 buổi để họp bốc thăm, xếp lịch và báo cáo kết quả thi đấu. | Người/buổi | 50.000 |
|
| * Ban ngày: |
|
|
|
| - Trọng tài chính – Giám sát: | Người/buổi | 50.000 |
|
| - Trợ lý Trọng tài – Thư ký: | Người/buổi | 50.000 |
|
| * Ban tối: |
|
|
|
| - Trọng tài chính – Giám sát: | Người/buổi | 60.000 |
|
| - Trợ lý Trọng tài – Thư ký: | Người/buổi | 50.000 |
|
| d) Tiền ăn, ở, đi lại cho giám sát và trọng tài từ huyện, thị xã và tỉnh khác đến: | Người/ngày | Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho CBCC đi công tác trong nước. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.