ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 649/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 13 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 39/TTr-STP ngày 02/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ năm 2017 (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 649 /QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
01 | Nghị quyết | 28/2011/NQ- HĐND ngày 17/12/2011 | Về mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Nghị quyết số 62/2017/NQ- HĐND ngày 12/7/2017 bãi bỏ | 23/7/2017 |
02 | Nghị quyết | 32/2012/NQ- HĐND ngày 4/7/2012 | Về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 thay thế | 23/7/2017 |
03 | Quyết định | 2224/2016/ QĐ-UBND ngày 27/6/2016 | V/v ban hành Quy định quản lý Nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 4440/2017/ QĐ-UBND ngày 20/11/2017 | 01/12/2017 |
04 | Quyết định | 3085/2015/ QĐ-UBND ngày 17/8/2015 | Về việc quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải tại Khu công nghiệp Lễ Môn | Quyết định số 928/2017/ QĐ-UBND ngày 30/3/2017 | 10/4/2017 |
05 | Quyết định | 936/2015/ QĐ-UBND ngày 19/3/2015 | V/v ban hành Quy định xác định chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố | Quyết định số 3965/2017/ QĐ-UBND ngày 18/10/2017 | 30/10/2017 |
06 | Quyết định | 829/2015/ QĐ-UBND ngày 13/3/2015 | V/v ban hành Bảng giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, công trình kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 4925/2016/ QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | 01/01/2017 |
07 | Quyết định | 1967/2014/ QĐ-UBND ngày 25/6/2014 | Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 484/2017/ QĐ-UBND ngày 15/02/2017 | 01/3/2017 |
08 | Quyết định | 4095/2013/ QĐ-UBND ngày 21/11/2013 | Ban hành Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ Ngân sách tỉnh ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội, Chi nhánh tỉnh Thanh Hoá để cho vay hộ nghèo, hộ cận nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh | Quyết định số 3363/2017/ QĐ-UBND ngày 07/9/2017 | 01/10/2017 |
09 | Quyết định | 2703/2012/ QĐ-UBND ngày 22/8/2012 | Về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm sang khoáng sản nguyên khai làm cơ sở để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Quyết định số 3952/2017/ QĐ-UBND ngày 18/10/2017 | 01/11/2017 |
10 | Quyết định | 364/2012/ QĐ-UBND ngày 04/02/2012 | Về việc Quy định giá trần dịch vụ nhà chung cư thu nhập thấp tại phường Phú Sơn, Thành phố Thanh Hóa | Quyết định số 2502/2017/ QĐ-UBND ngày 14/7/2017 | 01/8/2012 |
11 | Quyết định | 4670/2010/ QĐ-UBND ngày 27/12/2010 | Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 832/2017/ QĐ-UBND ngày 21/3/2017 | 30/03/2017 |
12 | Quyết định | 2541/2008/ QĐ-UBND ngày 19/8/2008 | V/v sửa đổi Quyết định 2409/2006/QĐ-UBND ngày 05/9/2006 của UBND tỉnh về cơ chế khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và ngành nghề trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 832/2017/ QĐ-UBND ngày 21/3/2017 | 30/03/2017 |
13 | Quyết định | 2409/2006/ QĐ-UBND ngày 05/9/2006 | Về cơ chế khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và ngành nghề trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 832/2017/ QĐ-UBND ngày 21/3/2017 | 30/03/2017 |
14 | Quyết định | 1350/2013/ QĐ-UBND ngày 25/4/2013 | Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng công trình theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 699/2017/ QĐ-UBND ngày 07/3/2017 | 18/3/2017 |
15 | Quyết định | 4296/2013/ QĐ-UBND ngày 04/12/2013 | Ban hành Tiêu chí công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 1415/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 | 15/5/2017 |
16 | Quyết định | 685/2007/ QĐ-UBND ngày 02/3/2007 | V/v ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức | Quyết định số 1100/2017/ QĐ-UBND ngày 12/4/2017 | 24/4/2017 |
17 | Quyết định | 457/2015/ QĐ-UBND ngày 06/02/2015 | V/v sửa đổi Điều 3 Quyết định số 1323/2010/QĐ- UBND ngày 22/4/2010 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí cống đầu kênh và mức trần thu phí dịch vụ thủy nông nội đồng | Quyết định số 3494/2017/ QĐ-UBND ngày 15/9/2017 | 01/10/2017 |
18 | Quyết định | 717/2014/ QĐ-UBND ngày 17/3/2014 | Ban hành Quy định về tiêu chí, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và tổ chức công bố “thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 2392/2017/ QĐ-UBND ngày 06/7/2017 | 20/7/2017 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.