ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6472/QĐ-UB-KT | TP. Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 11 năm 1997 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ) NĂM 1997
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994 ;
- Căn cứ Quyết định số 494/QĐ-UB-KT ngày 28/01/1997, Quyết định số 2140/QĐ-UB-KT ngày 05/5/1997, Quyết định số 4501/QĐ-UB-NC ngày 25/8/1997 và Quyết định số 5855/QĐ-UB-KT ngày 16/10/1997 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao chỉ tiêu, điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 1997;
- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố tại tờ trình số 2980/TT-KHĐT-TH ngày 08/11/1997 ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Bổ sung danh mục công trình và điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng (nguồn vốn ngân sách thành phố) một số công trình đã ban hành tại Quyết định số 494/QĐ-UB-KT ngày 28/01/1997, Quyết định số 2140/QĐ-UB-KT ngày 05/5/1997, Quyết định số 4501/QĐ-UB-NC ngày 25/8/1997 và Quyết định số 5855/QĐ-UB-KT ngày 16/10/1997 của Ủy ban nhân dân thành phố theo biểu chi tiết danh mục công trình đính kèm.
Điều 2.- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố, Sở Tài chánh thành phố, Sở Xây dựng thành phố, Kiến trúc sư trưởng thành phố, Cục trưởng Cục Đầu tư phát triển thành phố, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các Quận-Huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.-
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Kế hoạch năm 1997 | Ghi chú | |||
Đã giao (QĐ số 494/,4501/, 5855/QĐUB) | Điều chỉnh lại | ||||||
Tổng số | Xây lắp | Thiết bị | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
XÂY DỰNG CƠ BẢN Nhà nuôi người già số 3 |
Hóc Môn |
96-97 |
2.450 |
3.029 |
2.800 |
|
|
SỞ VĂN HÓA THÔNG TIN
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Kế hoạch năm 1997 | Ghi chú | |||
Đã giao (QĐ số 494/,4501/, 5855/QĐUB) | Điều chỉnh lại | ||||||
Tổng số | Xây lắp | Thiết bị | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
SỬA CHỮA LỚN Sửa chữa Đình Bình Hòa Xưởng phim thời sự tài liệu |
Bình Thạnh Quận 3 |
97-98
|
0
|
300
|
|
|
|
THÀNH ĐOÀN THANH NIÊN
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Kế hoạch năm 1997 | Ghi chú | |||
Đã giao (QĐ số 494/,4501/, 5855/QĐUB) | Điều chỉnh lại | ||||||
Tổng số | Xây lắp | Thiết bị | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
XÂY DỰNG CƠ BẢN Trường Đoàn Lý Tự Trọng |
Thủ Đức |
98 |
0 |
20 |
|
|
|
BAN QUẢN TRỊ QUỸ XÂY DỰNG
ĐỀN TƯỞNG NIỆM BẾN DƯỢC CỦ CHI
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Kế hoạch năm 1997 | Ghi chú | |||
Đã giao (QĐ số 494/,4501/, 5855/QĐUB) | Điều chỉnh lại | ||||||
Tổng số | Xây lắp | Thiết bị | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
XÂY DỰNG CƠ BẢN Đền tưởng niệm Bến Dược |
Thủ Đức |
97-98 |
6.000 |
12.500 |
12.000 |
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Kế hoạch năm 1997 | Ghi chú | |||
Đã giao (QĐ số 494/,4501/, 5855/QĐUB) | Điều chỉnh lại | ||||||
Tổng số | Xây lắp | Thiết bị | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
SỬA CHỮA LỚN Cụm đường dân cư 100 Thích Quảng Đức P.5 Cụm đường dân cư P.4
Đường cư xá Nguyễn Văn Trỗi P.17 Đường liên quận Phú Nhuận - Gò Vấp |
Phú Nhuận Phú Nhuận Phú Nhuận Phú Nhuận Phú Nhuận |
97
97
97
97 |
0
0
0 0
0 |
454
420
134 156
487 |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH THẠNH
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Kế hoạch năm 1997 | Ghi chú | |||
Đã giao (QĐ số 494/,4501/, 5855/QĐUB) | Điều chỉnh lại | ||||||
Tổng số | Xây lắp | Thiết bị | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
XÂY DỰNG CƠ BẢN Trường tiểu học Tầm Vu
SỬA CHỮA LỚN Trường Măng non 15
Sửa chữa hẻm 379 Bùi Đình Túy Sửa chữa hẻm 414 Nơ Trang Long Sửa chữa hẻm 99 Bùi Đình Túy Sửa chữa đường nội bộ phường 25 Sửa chữa hẻm 251/204A XVNT vào Trường Tầm Vu |
Bình Thạnh Bình Thạnh
Bình Thạnh Bình Thạnh Bình Thạnh Bình Thạnh Bình Thạnh Bình Thạnh Bình Thạnh Bình Thạnh |
97-98
97
|
1.000
0
|
500
380
|
500
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN MƯỜI MỘT
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Kế hoạch năm 1997 | Ghi chú | |||
Đã giao (QĐ số 494/,4501/, 5855/QĐUB) | Điều chỉnh lại | ||||||
Tổng số | Xây lắp | Thiết bị | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
XÂY DỰNG CƠ BẢN Thiết bị phục vụ vệ sinh công cộng (xe ép rác) SỬA CHỮA LỚN Trường THCS Hậu Giang Trường TH Đề Thám Trường bồi dưỡng giáo dục Trường TH Phùng Hưng |
Quận 11
Quận 11 Quận 11
|
97
97 97
|
0
0 0
|
750
100 200
|
|
720 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BỐN
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Kế hoạch năm 1997 | Ghi chú | |||
Đã giao (QĐ số 494/,4501/, 5855/QĐUB) | Điều chỉnh lại | ||||||
Tổng số | Xây lắp | Thiết bị | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
XÂY DỰNG CƠ BẢN Công trình chuẩn bị đầu tư Đường Lê Văn Linh SỬA CHỮA LỚN Mở rộng Trường Vân Đồn Nút giao thông Cầu Chông |
Quận 4 Quận 4 |
97-98 97-98 |
0 200 |
1000 1000 |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN MƯỜI NĂM
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Kế hoạch năm 1997 | Ghi chú | |||
Đã giao (QĐ số 494/,4501/, 5855/QĐUB) | Điều chỉnh lại | ||||||
Tổng số | Xây lắp | Thiết bị | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
SỬA CHỮA LỚN Trường Ba Đình Trường Trần Bình Trọng Mở rộng đường Nguyễn Trãi (đoạn Triệu Quang Phục-Lương Nhữ Học) |
Quận 5 Quận 5 Quận 5
|
97 97 97
|
0 0 450 |
200 200 900 |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Kế hoạch năm 1997 | Ghi chú | |||
Đã giao (QĐ số 494/,4501/, 5855/QĐUB) | Điều chỉnh lại | ||||||
Tổng số | Xây lắp | Thiết bị | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
XÂY DỰNG CƠ BẢN Khu di tích Ngã ba Giồng |
Hóc Môn |
96-98 |
1.100 |
2.350 |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN MƯỜI
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Kế hoạch năm 1997 | Ghi chú | |||
Đã giao (QĐ số 494/,4501/, 5855/QĐUB) | Điều chỉnh lại | ||||||
Tổng số | Xây lắp | Thiết bị | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
XÂY DỰNG CƠ BẢN Trường tiểu học Triệu Thị Trinh Quy hoạch chi tiết mạng lưới giao thông Công trình chuẩn bị đầu tư Đường vành đai quân sự Trường mẫu giáo P.3 Trường măng non VK92 Trường Hoàng Văn Thụ Trường mầm non P.1 Trường măng non 1 Trường Thiên Hộ Dương SỬA CHỮA LỚN Sửa chữa nâng cấp hẻm 123, 147 Sư Vạn Hạnh (nối dài P.12) Sửa chữa nâng cấp đường nội bộ khu phố 2 P.14 |
Quận 10
Quận 10 Quận 10 Quận 10 Quận 10 Quận 10 Quận 10
Quận 10
Quận 10 |
97
97
97 |
80
20 20 20 0 0 0
0
0 |
500
0 0 0 20 20 20
425
372 |
500
|
|
|
Sửa chữa nâng cấp hẻm 1 & 9 Sư Vạn Hạnh nối dài Sửa chữa nâng cấp đường nội bộ chung cư Ấn Quang Sửa chữa nâng cấp hẻm 521 CMT8 P.13 Sửa chữa nâng cấp hẻm 126 Sư Vạn Hạnh nối dài P.12 Sửa chữa nâng cấp hẻm N10 Tô Hiến Thành P.14 Sửa chữa nâng cấp hẻm 155 Tô Hiến Thành P.12 Sửa chữa nâng cấp hẻm 246 Hòa Hưng P.13 Sửa chữa nâng cấp đường nội bộ khu phố 5 P.14 | Quận 10
| 97 | 0
| 390
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN MƯỜI HAI
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Kế hoạch năm 1997 | Ghi chú | |||
Đã giao (QĐ số 494/,4501/, 5855/QĐUB) | Điều chỉnh lại | ||||||
Tổng số | Xây lắp | Thiết bị | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
SỬA CHỮA LỚN Bê tông hóa cầu nông thôn Cầu đường xã Thạnh Lộc Hương lộ 80 |
Quận 12
Quận 12 |
97-98
97 |
350
50 |
250
1000 |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời hạn khởi công và hoàn thành | Kế hoạch năm 1997 | Ghi chú | |||
Đã giao (QĐ số 494/,4501/, 5855/QĐUB) | Điều chỉnh lại | ||||||
Tổng số | Xây lắp | Thiết bị | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
SỬA CHỮA LỚN ĐưỜng Quang Trung Hương lộ 11 nối dài |
Gò Vấp Gò Vấp |
97-98 97-98 |
7.000 1.000 |
10.000 3.000 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.