BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 641/QĐ-BNN-TT | Hà Nội, ngày 03 tháng 04 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DỰ ÁN “SẢN XUẤT GIỐNG ĐIỀU GIAI ĐOẠN 2011-2015”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2194/QĐ-TTg ngày 25/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2732/QĐ-BNN-XD ngày 06/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Dự án sản xuất điều giai đoạn 2011-2015;
Xét Biên bản phiên họp của Hội đồng Khoa học công nghệ được thành lập theo Quyết định số 22/QĐ-TT-CCN ngày 21/01/2013 của Cục trưởng Cục Trồng trọt, họp ngày 24/01/2013;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung định mức kinh tế kỹ thuật chăm sóc vườn giống điều đầu dòng làm chồi ghép áp dụng cho Dự án “Sản xuất giống điều giai đoạn 2011 - 2015”, do Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Điều làm chủ đầu tư (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng và kiểm tra đánh giá việc thực hiện Dự án nói trên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các Cục, Vụ và các đơn vị có liên quan có trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHĂM SÓC VƯỜN GIỐNG ĐIỀU ĐẦU DÒNG LÀM CHỒI GHÉP
(Tính cho năm chăm sóc thứ 2 đến năm thứ 5 sau trồng mới, Diện tích 01 ha, mật độ 1.700 cây)
(Kèm theo Quyết định số 641/QĐ-BNN-TT, ngày 03 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Vật tư |
|
|
1 | Phân chuồng | tấn | 8,5 |
2 | Urê | kg | 340 |
3 | Super lân | kg | 850 |
4 | Kaliclorua | kg | 170 |
5 | Phân bón lá N, P, K 30:10:10 | kg | 20 |
6 | Chế phẩm điều hòa sinh trưởng | lít | 10 |
7 | Thuốc trừ bệnh | kg | 20 |
8 | Thuốc trừ sâu | lít | 20 |
9 | Vôi bột | kg | 1.000 |
10 | Xăng chạy máy tưới | lít | 50 |
11 | Kéo cắt cành | cái | 5 |
12 | Bình xịt thuốc (áp dụng cho năm thứ 3 và năm thứ 5) | cái | 1 |
13 | Vật rẻ tiền mau hỏng | triệu | 0,5 |
II | Công lao động |
|
|
1 | Công lao động phổ thông | công | 150 |
2 | Công lao động kỹ thuật | công | 50 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.