ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 10 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 2011/QĐ-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 01/TTr-SKHĐT ngày 08/01/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao Kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2014 cho các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố như Phụ lục I, II kèm theo.
Trước ngày 05 tháng đầu của từng quý, đề nghị các chủ đầu tư gửi báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước kế hoạch năm 2014 của quý trước theo Biểu mẫu kèm theo Quyết định này về UBND tỉnh (qua Sở Kế hoạch và Đầu tư) để tổng hợp báo cáo Trung ương theo quy định.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan hướng dẫn các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM.ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW KẾ HOẠCH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | KH vốn năm 2014 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
B | Các Chương trình bổ sung có mục tiêu từ NSTW |
| 2.563.588 | 1.608.464 | 303.300 |
|
I | Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung (NQ 39-BCT) |
| 600.696 | 439.716 | 91.800 |
|
| Hỗ trợ các huyện giáp Tây Nguyên |
| 60.149 | 48.300 | 13.500 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
| 33.886 | 25.000 | 6.000 |
|
1 | Thông tuyến đường từ huyện lỵ Vĩnh Thạnh đến giáp ĐT637 | 1627/QĐ-CTUBND | 24.886 | 17.000 | 3.300 |
|
2 | Kè đê sông Hà Thanh (đoạn từ chợ Vân Canh đến làng Hiệp Giao) | 179/QĐ-SKHĐT; 31/10/2012 | 9.000 | 8.000 | 2.700 |
|
b | Các dự án khởi công mới |
| 26.263 | 23.300 | 7.500 |
|
1 | Đê sông An Lão (đoạn An Hòa) | 3167/QĐ-UBND | 15.000 | 13.500 | 4.500 |
|
2 | Kè thôn Thịnh Văn II | 325/QĐ-SKHĐT | 6.544 | 6.000 | 1.800 |
|
3 | Chống xói lở dọc bờ suối Lỗ Chình, xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Thạnh | 324/QĐ-SKHĐT | 4.719 | 3.800 | 1.200 |
|
| Hỗ trợ thực hiện theo Nghị quyết 39 |
| 540.547 | 391.416 | 78.300 |
|
a | Các dự án hoàn thành |
| 38.399 | 30.040 | 6.800 |
|
1 | Đường tỉnh lộ ĐT629 (Bồng Sơn - An Lão) | 981/QĐ-CTUBND | 14.990 | 13.100 | 1.000 |
|
2 | Cầu Trảy (tuyến Cát Thắng - Nhơn Hạnh) | 1266/QĐ-CTUBND ngày 08/06/2011;949/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 | 19.613 | 13.840 | 4.000 |
|
3 | Kè suối Dứa | 175/QĐ-SKHĐT; 30/10/2012 | 3.796 | 3.100 | 1.800 |
|
b | Các dự án chuyển tiếp |
| 387.523 | 276.600 | 46.367 |
|
1 | Mở rộng nâng cấp Bảo tàng Quang Trung | 2678/QĐ-CTUBND; 31/10/2012 | 211.625 | 145.000 | 4.000 |
|
| - Hạng mục: Cải tạo nâng cấp nhà làm việc; nhà tiếp khách; san nền phần mở rộng khu A |
| 13.204 | 13.204 | 4.000 |
|
2 | Đường Bạch Đằng, thị trấn Bồng Sơn | 549/QĐ-CTUBND | 37.025 | 21.300 | 5.000 |
|
3 | Kè chống sạt lở đê sông Kôn - Tây Sơn (gđ1) | 185/QĐ-SKHĐT; 31/10/2012 | 9.000 | 8.000 | 3.100 |
|
4 | Kè chống xói lở thôn Thạnh Xuân Đông (gđ1) | 193/QĐ-SKHĐT; 31/10/2012 | 8.500 | 7.000 | 2.400 |
|
5 | Đê Xã Mão (gđ1) | 183/QĐ-SKHĐT; 31/10/2012 | 8.500 | 7.000 | 2.400 |
|
6 | Kè chống sạt lở đê sông Hà Thanh (đoạn Phước Thành - Phong Thạnh) (gđ1) | 186/QĐ-SKHĐT; 31/10/2012 | 7.000 | 6.000 | 2.200 |
|
7 | Đê sông Cạn (gđ1) | 184/QĐ-SKHĐT; 31/10/2012 | 8.000 | 7.000 | 2.400 |
|
8 | Kè chống xói lở bờ Nam sông Hà Thanh (gđ2) | 182/QĐ-SKHĐT; 31/10/2012 | 5.500 | 5.000 | 1.500 |
|
9 | Đê sông Gò Chàm - Phước Hưng (Đoạn phía Nam cầu Sắt đến cầu Ông Quế) | 187/QĐ-SKHĐT; 31/10/2012 | 6.952 | 5.500 | 1.850 |
|
10 | Kè chống xói lở thôn Công Thạnh - gđ1 | 195/QĐ-SKHĐT; 31/10/2012 | 5.872 | 4.500 | 1.650 |
|
11 | Cầu Hương Quang | 182/QĐ-SKHĐT; 31/10/2012 | 9.843 | 9.000 | 3.300 |
|
12 | NC, MR đường từ xã Nhơn Hậu đi ĐT636A | 196/QĐ-SKHĐT; 31/10/2012 | 9.000 | 8.000 | 2.800 |
|
13 | Kè Canh Hiệp | 178/QĐ-SKHĐT; 31/10/2012 | 5.500 | 5.000 | 1.500 |
|
14 | Mở rộng khu trung tâm hành chính huyện lỵ Vĩnh Thạnh | 181/QĐ-SKHĐT; 31/10/2012; 2375/QĐ-UBND 30/8/2013 | 11.989 | 10.100 | 1.667 |
|
15 | Xây dựng cầu Bà Chua, cầu Suối Muồng trên tuyến ĐT 638 (Diêu trì - Mục Thịnh) | 2679/QĐ-CTUBND; 31/10/2012 | 13.997 | 10.500 | 2.350 |
|
16 | Cầu thay thế đường tràn tuyến đường Nhà Đá - An Lương | 251/QĐ-SKHĐT; 19/12/2012 | 9.535 | 4.500 | 2.250 |
|
17 | Đường đến Trung tâm xã Đak Mang | 292/QĐ-SKHĐT; 28/12/2012 | 9.050 | 6.000 | 2.500 |
|
18 | Cầu qua đất Bà Khi | 2484/QĐ-CTUBND; 06/9/2013 | 10.635 | 7.200 | 3.500 |
|
c | Các dự án khởi công mới |
| 114.625 | 84.776 | 25.133 |
|
1 | Cầu Ông Tờ | 2659/QĐ-CTUBND | 27.922 | 13.000 | 3.900 |
|
2 | Đường vào các khu sản xuất tập trung K1 | 2753/QĐ-UBND , 27/9/2013 | 17.000 | 15.000 | 4.500 |
|
3 | Kè chống xói lở Nam sông Lại Giang, xã Hoài Mỹ (đoạn từ trạm bơm Công Lương đến nhà ông Phong, thôn An Nghiệp), huyện Hoài Nhơn | 304/QĐ-SKHĐT | 8.422 | 7.000 | 2.100 |
|
4 | Nâng cấp tuyến đường ĐT630 (đoạn ngã 4 Gò Cau - Dốc Truông Sỏi) | 3150/QĐ-UBND | 18.850 | 15.000 | 4.500 |
|
5 | Gia cố đê sông Kôn (đoạn bờ Bắc Lộc Thượng) | 3214/QĐ-UBND | 12.918 | 9.000 | 2.700 |
|
6 | Kè chống xói lở bờ sông Văn Lãng, bờ Bắc kênh Câu Dương, xã Nhơn hạnh, thị xã An Nhơn | 318/QĐ-SKHĐT | 7.951 | 7.000 | 2.100 |
|
7 | Đê An Vinh giai đoạn 2, xã Bình Hòa, Tây Bình | 302/QĐ-SKHĐT | 9.000 | 8.000 | 2.100 |
|
8 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT632 (Km0+500 - Km7+00) | 2726/QĐ-UBND , 26/9/2013 | 12.562 | 10.776 | 3.233 |
|
II | Chương trình khắc phục hậu quả bom mìn theo Quyết định số 504/QĐ-TTg ngày 21/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ |
| 406.662 | 15.000 | 5.500 |
|
a | Các dự án khởi công mới |
| 406.662 | 15.000 | 5.500 |
|
1 | Dự án Rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Bình Định | 1726/QĐ-BQP ngày 25/5/2012; | 406.662 | 15.000 | 5.500 |
|
III | Hỗ trợ đầu tư Khu kinh tế ven biển |
| 341.008 | 253.578 | 60.000 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
| 217.430 | 130.000 | 32.000 |
|
1 | Khu TĐC Nhơn Phước gđ 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15 ha | 169/QĐ-BQL 28/01/2010 | 217.430 | 130.000 | 32.000 | (*) |
b | Các dự án khởi công mới |
| 123.578 | 123.578 | 28.000 |
|
1 | Đường chuyên dụng phía Tây Khu kinh tế | 1760/QĐ-BQL 30/10/2013 | 103.196 | 103.196 | 20.000 |
|
2 | Thảm nhựa các tuyến đường trong Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 1 | 1752/QĐ-BQL 30/10/2013 | 20.382 | 20.382 | 8.000 |
|
IV | Hỗ trợ đầu tư Khu công nghiệp |
| 109.253 | 70.000 | 12.000 |
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2014 |
| 109.253 | 70.000 | 12.000 |
|
1 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Long Mỹ | 2093/QĐ-CTUBND 16/9/2011 | 109.253 | 70.000 | 12.000 |
|
V | Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn |
| 42.370 | 9.000 | 3.000 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
| 42.370 | 9.000 | 3.000 |
|
1 | Cụm công nghiệp Canh Vinh | 86/QĐ-CTHĐQT | 36.370 | 5.000 | 1.000 |
|
2 | Hỗ trợ San ủi mặt bằng CCN Dốc Truông Sỏi | 1913/QĐ-CTUBND; 29/10/2012 | 6.000 | 4.000 | 2.000 |
|
VI | Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch |
| 78.107 | 53.001 | 10.000 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
| 40.103 | 23.001 | 6.230 |
|
1 | Đường vào di tích tháp Thủ Thiện | 2560/QĐ-CTUBND; 16/11/2012 | 10.178 | 5.956 | 2.230 |
|
2 | Đường vào Khu du lịch Hầm Hô (Bảo tàng Quang Trung-Khu du lịch) (giai đoạn 1) | 3109/QĐ-CTUBND; 31/12/2012 | 29.925 | 17.045 | 4.000 |
|
b | Các dự án khởi công mới |
| 38.004 | 30.000 | 3.770 |
|
1 | Đường từ Quốc lộ 1A đến khu di tích danh nhân văn hóa Đào Duy Từ - Thực hiện giai đoạn 1: 14 tỷ đồng | 3366/QĐ-UBND; 31/10/2013 | 38.004 | 30.000 | 3.770 |
|
VII | Chương trình đê biển củng cố nâng cấp hệ thống đê sông, đê biển |
| 50.452 | 44.082 | 18.000 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
| 9.500 | 8.000 | 3.100 |
|
1 | Đê biển hạ lưu đập Nha Phu (giai đoạn 1) | 189/QĐ-SKHĐT; 31/10/2012 | 9.500 | 8.000 | 3.100 |
|
b | Các dự án khởi công mới |
| 40.952 | 36.082 | 14.900 |
|
1 | Hệ thống đê biển xã Mỹ Thành (gđ2) | 230/QĐ-SKHĐT | 9.094 | 8.000 | 4.100 |
|
2 | Đê biển hạ lưu đập Nha Phu (giai đoạn 2) | 2942/QĐ-UBND | 13.980 | 12.582 | 3.900 |
|
3 | Đê biển xã Nhơn Hải | 303/QĐ-SKHĐT | 7.914 | 7.000 | 3.400 |
|
4 | Đê hạ lưu đập Bạn Dừa (phía Bắc hạ lưu cầu Trường Úc) | 305/QĐ-SKHĐT | 9.964 | 8.500 | 3.500 |
|
VIII | Chương trình Phát triển rừng và bảo vệ rừng bền vững |
| 281.492 | 267.478 | 15.000 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
| 251.478 | 242.478 | 10.000 |
|
1 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng PH Hoài Nhơn; Hoài Ân; Vĩnh Thạnh; Vân Canh;Phù Mỹ;Phù Cát;An Toàn;An Lão;Tây Sơn;ngập mặn | 2489; 2490; 2491; 2492; 2493; 2494; 2495; 2496; 24972498 - 01/1/2011; 2790 -9/1/2012 | 251.478 | 242.478 | 10.000 |
|
b | Các dự án khởi công mới |
| 30.014 | 25.000 | 5.000 |
|
1 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng đường lâm nghiệp giai đoạn 2014-2016 tỉnh Bình Định | 2707/QĐ-UBND | 30.014 | 25.000 | 5.000 |
|
IX | Chương trình Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết (QĐ 193) |
| 66.165 | 45.062 | 3.000 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
| 37.165 | 24.762 | 2.000 |
|
1 | Di dãn dân vùng ngập lũ, triều cường Huỳnh Giản | 2392/QĐ-CTUBND ngày 17/10/2011 | 14.892 | 10.262 | 1.500 |
|
2 | Khu TĐC dân vùng thiên tai xã Nhơn Hải, TP. Quy Nhơn | 3003/QĐ-CTUBND; 27/12/2011 | 22.273 | 14.500 | 500 |
|
b | Các dự án khởi công mới |
| 29.000 | 20.300 | 1.000 |
|
1 | Khu tái định cư dân ra khỏi vùng thiên tai xã Mỹ An (giai đoạn 2) tỉnh Bình Định | 3167/QĐ-UBND | 29.000 | 20.300 | 1.000 |
|
X | CT di dân ĐCĐC cho đồng bào DTTS |
| 10.000 | 8.000 | 3.000 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
| 10.000 | 8.000 | 3.000 |
|
1 | Dự án ĐCĐC tập trung làng Cam | 1707/QĐ-CTUBND; 15/7/2009 | 10.000 | 8.000 | 3.000 |
|
XI | Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư |
| 124.189 | 102.700 | 43.000 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
| 124.189 | 102.700 | 43.000 |
|
1 | Hồ chứa nước ngọt Nhơn Châu | 2683/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 | 124.189 | 102.700 | 43.000 |
|
XII | Chương trình phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản |
| 29.965 | 10.000 | 6.000 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
| 29.965 | 10.000 | 6.000 |
|
1 | Xây dựng Trại nghiên cứu, khảo nghiệm giống lúa, màu An Nhơn | 2682/QĐ-CTUBND; 31/10/2012 | 29.965 | 10.000 | 6.000 |
|
XIII | Đầu tư y tế tỉnh huyện |
| 119.229 | 52.847 | 8.000 |
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2014 |
| 119.229 | 52.847 | 8.000 |
|
1 | Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Bình Định | 1962/QĐ-CTUBND; 30/8/2010 | 37.888 | 16.490 | 4.700 |
|
b | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1 | Bệnh viện Y học Cổ truyền tỉnh Bình Định | 2937/QĐ-CTUBND; 29/12/2008 | 81.341 | 36.357 | 3.300 |
|
XIV | Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu (SPRCC) |
| 304.000 | 238.000 | 25.000 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
| 304.000 | 238.000 | 25.000 |
|
1 | Nâng cấp hệ thống đê và rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định | 1094/QĐ-UBND | 304.000 | 238.000 | 25.000 |
|
| Trong đó: + Nâng cấp hệ thống đê Đông (đê Quy Nhơn và đê Tuy Phước) |
|
|
| 20.000 |
|
| + Trồng rừng ngập mặn đầm Thị Nại |
|
|
| 5.000 |
|
(*): Thu hồi 16 tỷ đồng số vốn ứng trước của dự án Khu tái định cư Nhơn Phước giai đoạn 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15 ha, theo văn bản số 1088/TTg-KTTH ngày 09/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ không vượt quá số ứng trước đã giải ngân đến hết thời hạn ứng trước và mức vốn kế hoạch năm 2014 được giao.
PHỤ LỤC II
CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN ODA (VAY, VIỆN TRỢ) KẾ HOẠCH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục chương trình, dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn ODA năm 2014 | Ghi chú |
| ||||||
Số quyết định | TMĐT |
| |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: |
| |||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài |
| |||||||||
Tổng số | Trong đó: NSTW | Tính bằng ngoại tệ | Quy đổi ra tiền Việt | ||||||||
| TỔNG |
| 4.918.712 | 754.569 | 377.281 |
| 4.163.961 | 121.540 | (*) |
| |
I | Nông nghiệp, nông thôn |
| 751.291 | 100.579 | 50.285 |
| 650.567 | 10.000 |
|
| |
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2013 |
| 621.427 | 74.183 | 37.092 |
| 547.099 | 0 |
|
| |
1 | Nâng cấp tuyến đường Ân Phong - Ân Tường Đông | 1292/QĐ-CTUBND ngày 26/6/2012 | 40.281 | 10.381 | 5.191 | 1,42 tr USD | 29.900 |
|
|
| |
2 | Phát triển ngành Lâm nghiệp (WB3) | 1067/QĐ-CTUBND | 305.344 | 22.270 | 11.135 | 22.344 | 283.074 |
|
|
| |
3 | Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ (JICA2) | 1291/QĐ-BNN ngày 31/5/2012 | 275.802 | 41.532 | 20.766 | 11.229 | 234.125 |
|
|
| |
b | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2014 |
| 101.419 | 16.951 | 8.471 |
| 84.468 | 10.000 |
|
| |
1 | Dự án Sinh kế nông thôn bền vững tỉnh Bình Định | 825/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 | 42.750 | 8.010 | 4.000 | 1,74 trUDS | 34.740 | 5.000 |
|
| |
2 | Tiểu dự án 1: Nâng cấp chống xói mòn bảo đảm an toàn cho đê sông Kôn (thuộc dự án Quản lý thiên tai WB5) | QĐ số 867/QĐ-CTUBND ngày 27/4/2012 | 58.669 | 8.941 | 4.471 | 2,37 trUSD | 49.728 | 5.000 |
|
| |
c | Danh mục dự án khởi công mới năm 2014 |
| 28.445 | 9.445 | 4.723 |
| 19.000 | 0 |
|
| |
1 | Nâng cấp tuyến đường thị trấn đi xã Ân Phong | 2286/QĐ-CTUBND ngày 21/8/2013 | 28.445 | 9.445 | 4.723 | 415.150 | 19.000 |
|
|
| |
II | Cấp nước và vệ sinh môi trường |
| 3.637.611 | 581.843 | 290.922 |
| 3.055.768 | 94.000 |
|
| |
a | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2014 |
| 1.836.245 | 253.015 | 126.507 |
| 1.583.230 | 30.000 |
|
| |
1 | Tiểu dự án vệ sinh môi trường TP Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Dự án đầu tư XDCT giai đoạn 1 | 1136/QĐ-CTUBND ngày 16/5/2006 | 341.990 | 62.255 | 31.127 | 13.430.700 | 279.735 | 5.000 |
|
| |
1.2 | Dự án đầu tư XDCT giai đoạn 2 | 1395/QĐ-CTUBND ngày 23/6/2011 | 1.090.599 | 108.269 | 54.135 | 47.163.890 | 982.330 | 10.000 |
|
| |
1.3 | Dự án Nhà máy xử lý nước thải CEPT | 1596/QĐ-CTUBND ngày 28/7/2008 | 146.575 | 35.145 | 17.573 | 5.350.000 | 111.430 | 5.000 |
|
| |
2 | Dự án Cấp nước và vệ sinh tỉnh Bình Định | Hiệp định | 257.081 | 47.345 | 23.673 | 7,77 trEU | 209.736 | 10.000 |
|
| |
b | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014 |
| 1.385.403 | 252.411 | 126.206 |
| 1.132.991 | 54.000 |
|
| |
1 | Dự án cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung (ADB tài trợ). | 2538/QĐ-CTUBND ngày 08/11/2011 | 138.889 | 17.009 | 8.505 | 5,8 trUSD | 121.880 | 5.000 |
|
| |
2 | Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định | QĐ số 1094/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 | 304.000 | 66.000 | 33.000 | 11,34 trUSD | 238.000 | 15.000 |
|
| |
3 | Dự án Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (Dự án VLAP) | 236/QĐ-BTNMT ngày 05/02/2008 | 205.446 | 54.515 | 27.257 | 7,19 trUSD | 150.931 | 10.000 |
|
| |
4 | Dự án PTNT TH các tỉnh miền Trung, tỉnh Bình Định (giai đoạn 2) | Phê duyệt theo tiểu dự án | 537.851 | 78.022 | 39.011 | 21,89 trUSD | 459.829 | 14.000 |
|
| |
5 | Dự án Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững tỉnh Bình Định | 698/QĐ-BNN-HTQT ngày 30/3/2012 | 199.217 | 36.866 | 18.433 | 7,73 trUSD | 162.351 | 10.000 |
|
| |
c | Danh mục dự án khởi công mới |
| 415.964 | 76.417 | 38.209 |
| 339.547 | 10.000 |
|
| |
1 | Tiểu dự án 2: Nâng cấp, sửa chữa cầu vượt lũ thuộc cụm đường cứu hộ, cứu nạn khu Đông Tuy Phước - An Nhơn (thuộc dự án Quản lý thiên tai WB5). |
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
| |
2 | Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi tỉnh Bình Định sử dụng vốn ODA của Cơ quan Phát triển Pháp (AFD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Hệ thống kênh tưới Thượng Sơn | 1571/QĐ-TTg ngày 06/9/2013 | 415.964 | 76.417 | 38.209 |
| 339.547 | 5.000 |
|
| |
III | Y tế |
| 513.954 | 65.791 | 32.896 |
| 448.126 | 10.000 |
|
| |
a | Danh mục dự án chuyển tiếp |
| 513.954 | 65.791 | 32.896 |
| 448.126 | 10.000 |
|
| |
1 | Dự án Hợp phần Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định thuộc Dự án Phát triển bệnh viện tỉnh, vùng (Giai đoạn II) | 4847/QĐ-BYT ngày 22/12/2011 | 513.954 | 65.791 | 32.896 | 1,972 trY | 448.126 | 10.000 |
|
| |
IV | Giáo dục-Đào tạo |
| 15.856 | 6.356 | 3.178 |
| 9.500 | 2.000 |
|
| |
a | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014 |
| 15.856 | 6.356 | 3.178 |
| 9.500 | 2.000 |
|
| |
1 | Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn | 1549/QĐ-UBND ngày 13/06/2013 | 15.856 | 6.356 | 3.178 |
|
| 2.000 |
|
| |
V | Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
|
|
| 5.540 |
|
|
(*): Kế hoạch vốn nước ngoài thực hiện theo thực tế giải ngân.
Biểu mẫu số I
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ VỐN NSNN KẾ HOẠCH NĂM 2014
ĐVT: Triệu đồng
STT | Chương trình/ngành, lĩnh vực | Kế hoạch năm 2014 | Khối lượng thực hiện kế hoạch năm 2014 tính từ 01/01/2014 đến tháng cuối quý trước | Giải ngân kế hoạch năm 2014 tính từ 01/01/2014 đến tháng cuối quý trước | ||||||
Tổng số | Trong nước | Nước ngoài | Tổng số | Trong nước | Nước ngoài | Tổng số | Trong nước | Nước ngoài | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG SỐ VỐN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Đầu tư trong cân đối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các chương trình MTQG và các khoản bổ sung có mục tiêu từ NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số II
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NSTW KẾ HOẠCH NĂM 2014
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2014 | Khối lượng thực hiện Kế hoạch năm 2014 tính từ 01/01/2014 đến tháng cuối quý trước | Giải ngân kế hoạch năm 2014 tính từ 01/01/2014 đến tháng cuối quý trước | |||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | ||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | NSTW | NSĐP cà các nguồn vốn khác | Thu hồi các khoản ứng trước | Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản | NSTW | NSĐP và các nguồn vốn khác | NSTW | NSĐP và các nguồn vốn khác | Thu hồi các khoản ứng trước | Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản | ||||||||||||
NSTW | NSĐP và các nguồn vốn khác | NSTW | NSĐP | NSTW | NSĐP | NSTW | NSĐP | NSTW | NSĐP | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Chương trình… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. | …………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. | …………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Danh mục dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. | …………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Danh mục các dự án khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. | …………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chương trình …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. | PHÂN LOẠI NHƯ TRÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số III
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NSTW KẾ HOẠCH NĂM 2014
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2014 | Khối lượng thực hiện Kế hoạch năm 2014 tính từ 01/01/2014 đến tháng cuối quý trước | Giải ngân kế hoạch năm 2014 tính từ 01/01/2014 đến tháng cuối quý trước | |||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài tính theo tiền Việt | Trong đó: thu hồi các khoản ứng trước | |||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài tính theo tiền Việt | Thu hồi các khoản ứng trước | Tổng số vốn đối ứng | Trong đó: | Tổng số vốn đối ứng | Trong đó: | Vốn đối ứng từ NSTW | Vốn nước ngoài | |||||||||||||
Vốn đối ứng (vốn trong nước) | Vốn nước ngoài theo Hiệp định | Vốn đối ứng từ NSTW | Vốn nước ngoài | ||||||||||||||||||||
Tổng số | NSTW | NSĐP và các nguồn vốn khác | Tính bằng ngoại tệ | Quy đổi ra tiền Việt | Tổng số | Trong đó: NSTW | |||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Ngành, Lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | ………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | ………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Danh mục dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | ………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Danh mục các dự án khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | ………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chương trình …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | PHÂN LOẠI NHƯ TRÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.