BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/1999/QĐ-BNN/KNKL | Hà Nội, ngày 7 tháng 4 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MỘT SỐ ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT TRONG CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG VỀ GIA SÚC LỚN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
- Căn cứ Nghị định 73-CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ qui định chức năng nhiệm vụ và tỗ chức bộ máy của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Căn cứ Nghị định 13-CP ngày 02/3/1993 của Chính Phủ và Thông tư 02/LB-TT ngày 02/8/ 1993 của Liên Bộ NN & PTNT, Lâm nghiệp, Thuỷ sản, Tài chính, Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ về công tác khuyến nông.
- Căn cứ vào thực tế thực hiện các Quyết định: số 794/NN/KN/QĐ ngày 28/6/ 1994; số 224/NN/KN/QĐ ngày 01/4/1995 và số 803/NN/KNKL/QĐ ngày 9/5/1997 bổ sung, điều chỉnh một số định mức về gia súc lớn.
- Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Khuyến nông & Khuyến lâm.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này định mức tạm thời hỗ trợ một số vật tư kỹ thuật trong các chương trình khuyến nông về gia súc lớn ( bò sữa, bò cải tạo,dê.)
Điều 2. Những định mức ban hành kèm theo quyết định này đã được sửa đổi cho phù hợp với thực tế và các quy định về hỗ trợ khuyến nông của nhà nước. Các định mức này sẽ thay thế các định mức hỗ trợ về gia súc lớn đã quy định trước đây theo các Quyết định 794/NN-KN/QĐ, 224/NN-KN/QĐ, 803NN/KNL/QĐ. Các định mức không đề cập đến trong Quyết định này sẽ vẫn thực hiện theo các quyết định nêu trên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.Các ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Khuyến nông & Khuyến Lâm và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này .
| KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI
HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG VỀ CẢI TẠO ĐÀN DÊ
(Tính trên 1 dê cái)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 62/1999/QĐ/BNN-KNKL ngày 7 tháng 4 năm 1999 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Loại vật tư | ĐVT | Hiện đang sử dụng | Yêu cầu của chương trình | Mức chênh lệch | Mức hỗ trợ phần chênh lệch | Lượng vật tư hỗ trợ |
1. Hỗ trợ vốn mua dê đực giống (Bách thảo, dê ngoại...) (chỉ năm đầu tiên) | đồng | - | 90.000 | 90.000 | 40 | 36.000 |
2. Hỗ trợ thức ăn bổ sung (bánh dinh dưỡng) | kg |
|
|
|
|
|
- Dê cái sữa (Bách thảo) | kg | 16 | 73 | 57 | 20 | 11 |
- Dê cái địa phương (dê cỏ) | kg | - | 36 | 36 | 20 | 7 |
3. Hỗ trợ trồng cây TĂ họ đậu (dâu, keo dậu...) | m2 |
|
|
|
|
|
- Dê cái sữa (Bách thảo) | m2 | - | 90 | 90 | 20 | 18 |
- Dê cái địa phương (dê cỏ) | m2 |
| 60 | 60 | 20 | 12 |
4. Thuốc Vacxin phòng bệnh: |
|
|
|
|
|
|
- Tụ huyết trùng | lần/năm | - | 2 | 2 | 40 | 0,8 |
- Clostridium | lần/năm |
| 2 | 2 | 40 | 0,8 |
- Mycoplasma | lần/năm |
| 2 | 2 | 40 | 0,8 |
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI
HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CHĂN NUÔI BÒ SỮA
( Tính trên một bò cái sữa )
( Ban hành kèm theo Quyết định số: 62 /1999-QĐ-BNN-KNKL ngày 7 tháng 4 năm 1999 của Bộ Nông nghiệp và PTNT )
Loại vật tư | Đơn vị | Hiện đang sử dụng | Yêu cầu của ch/ trình | Mức chênh lệch | Tỷ lệ hỗ trợ chênh lệch(%) | Lượng vật tư hỗ trợ |
1/ Vật tư thụ tinh nhân tạo |
|
|
|
|
|
|
- Tinh dịch | liều |
| 2 | 2 | 40% | 0,8 |
- Nitơ lỏng | lít |
| 2 | 2 | 40% | 0,8 |
- Dụng cụ TTNT | bộ |
| 2 | 2 | 40% | 0,8 |
- Khấu hao bình Nitơ | 1000đ |
| 22,5 | 22,5 | 40% | 9 |
2/ Hỗ trợ vốn mua bò cái sữa giống( năm đầu tiên ) | 1000đ |
| 800 | 800 | 10% | 800 |
3/ Hỗ trợ thức ăn tinh cho bò cái chửa để tăng năng suất thêm 800 lít sữa / 1 chu kỳ | Kg | 1100 | 1700 | 600 | 20% | 120 |
4/ Vắc xin tiêm phòng, tẩy giun sán Phía bắc: (Thanh Hoá trở ra) - Vắcxin phòng KST đường máu - Chẩn đoán lao - Tẩy sán lá gan Phía nam: ( Nghệ An trở vào) - Vác xin LMLM - Chẩn đoán lao |
lần/năm lần/năm lần/năm
lần/năm lần/năm |
|
2 1 2
3 1 |
2 1 2
3 1 |
40% 40% 20%
40% 40% |
0,8 0,4 0,4
1,2 0,4 |
5/ Cải tiến chuồng trại 25 bò cái sữa hỗ trợ xây 3 chuồng cải tiến | 1000đ |
| 350 | 350 | 20% | 70 |
6/ Xử lý chất thải (Bể Biogaz) ( 25 bò cái sữa làm 3 túi hoặc xây 1 bể Biogaz) | 1000đ |
| 120 | 120 | 20% | 24 |
ĐỊNH MỨC TẠM THỜI
HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG CHĂN NUÔI CẢI TẠO ĐÀN BÒ VÀNG VIỆT NAM
( Tính trên một bò cái phối có chửa )
( Ban hành kèm theo Quyết định số: 62 /1999/QĐ-BNN-KNKL ngày 7 tháng 4 năm 1999 của Bộ Nông nghiệp và PTNT )
Loại vật tư | Đơn vị | Hiện đang sử dụng | Yêu cầu của ch/ trình | Mức chênh lệch | Tỷ lệ hỗ trợ chênh lệch(%) | Lượng vật tư hỗ trợ |
1/ Vật tư thụ tinh nhân tạo |
|
|
|
|
|
|
- Tinh dịch | liều |
| 2,0 | 2,0 | 40% | 0,8 |
- Nitơ lỏng | lít |
| 2,0 | 2,0 | 40% | 0,8 |
- Dụng cụ TTNT | bộ |
| 2,0 | 2,0 | 40% | 0,8 |
- Khấu hao bình Nitơ | 1000đ |
| 24 | 24 | 40% | 9,6 |
2/ Hỗ trợ vốn mua bò đực giống ngoại, thuần hoặc lai nhảy trực tiếp (năm đầu trong 3 năm thực hiện) | 1000đ |
| 200 | 200 | 40% | 80,0 |
3/ Hỗ trợ thức ăn tinh cho bò đực giống | Kg | 275 | 1200 | 925 | 20% | 185 |
4/Hỗ trợ thức ăn tinh cho bò cái chửa đẻ | Kg | 32 | 165 | 133 | 20% | 26,5 |
5/ Vắc xin tiêm phòng Phía bắc: (Thanh Hoá trở ra) - Vắc xin Tụ huyết trùng - Vắc xin Nhiệt thán Phía nam: ( Nghệ An trở vào) - Vác xin LMLM |
lần/năm lần/năm
lần/năm |
|
2 2
3 |
2 2
3 |
40% 40%
40% |
0,8 0,8
1,2 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.