UỶ BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC | VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA |
Số: 619-KHKT/QĐ | Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 1975 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA CHỦ NHIỆM UỶ BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC SỐ 619-KHKT/QĐ NGÀY 11 THÁNG 11 NĂM 1975 BAN HÀNH HAI MƯƠI TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
CHỦ NHIỆM UỶ BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 123-CP ngày 24 tháng 8 năm 1963 của Hội đồng Chính phủ về việc nghiên cứu, xây dựng, xét duyệt, ban hành và quản lý các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm công nghiệp, nông nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành 20 (hai mươi) tiêu chuẩn Nhà nước về phương pháp phân tích hoá học quặng sắt; giầy vải xuất khẩu; quần áo nam; bánh mì; nước cam pha đường.
Điều 2: Tuỳ theo hình thức ban hành phạm vi áp dụng và ngày có hiệu lực, các tiêu chuẩn trên phải được nghiêm chỉnh chấp hành trong các ngành, các địa phương có liên quan.
| Lê Khắc (Đã ký) |
DANH MỤC
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 619-KHKT/QĐ ngày 11/11/1975)
Số hiệu tiêu chuẩn | Tên gọi tiêu chuẩn | Hình thức ban hành | Ngày có hiệu lực | Phạm vi áp dụng |
TCVN 1664-75 | Quặng sắt. Phương pháp chuẩn bị mẫu trong phòng thí nghiệm để phân tích hoá học. | Chính thức áp dụng | 1-1-1977 | Tất cả các ngành và địa phương |
TCVN 1665-75 | Quặng sắt. Phương pháp phân tích hoá học. Xác định độ hao khi nung. | -nt- | -nt- | -nt- |
TCVN 1666-75 | Quặng sắt. Phương pháp phân tích hoá học. Xác định độ ẩm | -nt- | -nt- | -nt- |
TCVN 1667-75 | Quặng sắt. Phương pháp phân tích hoá học. Xác định độ ẩm hàng hoá | -nt- | -nt- | -nt- |
TCVN 1668-75 | Quặng sắt. Phương pháp phân tích hoá học. Xác định hàm lượng nước liên kết. | -nt- | -nt- | -nt- |
TCVN 1669-75 | Quặng sắt. Phương pháp phân tích hoá học. Xác định hàm lượng titan điôxit | -nt- | -nt- | -nt- |
TCVN 1670-75 | Quặng sắt. Phương pháp phân tích hoá học. Xác định hàm lượng sắt kim loại. | -nt- | -nt- | -nt- |
TCVN 1671-75 | Quặng sắt. Phương pháp phân tích hoá học. Xác định hàm lượng chì. | -nt- | -nt- | -nt- |
TCVN 1672-75 | Quặng sắt. Phương pháp phân tích hoá học. Xác định hàm lượng kẽm. | -nt- | -nt- | -nt- |
TCVN 1673-75 | Quặng sắt. Phương pháp phân tích hoá học. Xác định hàm lượng Crôm. | Khuyến khích áp dụng |
| Tất cả các ngành và địa phương |
TCVN 1674-75 | Quặng sắt. Phương pháp phân tích hoá học. Xác định hàm lượng Vanadi. | -nt- |
| -nt- |
TCVN 1675-75 | Quặng sắt. Phương pháp phân tích hoá học. Xác định hàm lượng Asen. | -nt- |
| -nt- |
TCVN 1676-75 | Quặng sắt. Phương pháp phân tích hoá học. Xác định hàm lượng đồng. | Chính thức áp dụng | 1-1-1977 | -nt- |
TCVN 1677-75 | Giầy vải xuất khẩu.Yêu cầu kỹ thuật | -nt- | 1-7-1976 | -nt- |
TCVN 1678-75 | Giầy vải xuất khẩu. Phương pháp thử | -nt- | -nt- | -nt- |
TCVN 1679-75 | Giầy vải xuất khẩu. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản | -nt- | -nt- | -nt- |
TCVN 1680-75 | Quần áo nam. Phương pháp đo cơ thể | -nt- | -nt- | -nt- |
TCVN 1681-75 | Quần áo nam. Cỡ số | -nt- | -nt- | -nt- |
TCVN 1682-75 | Đồ hộp nước quả. Nước cam pha đường. | -nt- | -nt- | -nt- |
TCVN 1683-75 | Bánh mỳ. Yêu cầu kỹ thuật. | -nt- | -nt- | -nt- |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.