ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 615/QĐ-UBND | Gia Nghĩa, ngày 14 tháng 5 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg , ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ
về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 81/TTr-SNV ngày 29 tháng 4
năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG THEO CƠ CHẾ “MỘT CỬA” TẠI UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Đăk Nông)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Áp dụng tại xã | Áp dụng tại phường | Áp dụng tại thị trấn |
I | Lĩnh vực hộ tịch | |||
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh. | x | x | x |
2 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi. | x | x | x |
3 | Đăng ký khai sinh quá hạn. | x | x | x |
4 | Đăng ký khai sinh và khai tử cho trẻ sơ sinh. | x | x | x |
5 | Đăng ký kết hôn. | x | x | x |
6 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | x | x | X |
7 | Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới với công dân nước láng giềng thường trú ở khu vực biên giới với Việt Nam theo quy định. | x | x | x |
8 | Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam cư trú trong nước với công dân Việt Nam trong thời hạn công tác, học tập, lao động ở nước ngoài về nước. | x | x | x |
9 | Đăng ký kết hôn đối với người đồng bào dân tộc thiểu số theo quy định tại Nghị định số 32/2002/NĐ-CP ngày 27/3/2002 của Chính phủ Quy định việc áp dụng Luật Hôn nhân và gia đình đối với các dân tộc thiểu số. | x | x | x |
10 | Đăng ký kết hôn theo Nghị quyết số 35/2002/QH10 của Quốc hội khóa X về việc thi hành Luật Hôn nhân và gia đình (Hôn nhân thực tế) | x | x | x |
11 | Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch (không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh). | x | x | x |
12 | Đăng ký lại nhận nuôi con nuôi. | x | x | X |
13 | Đăng ký lại kết hôn. | x | x | x |
14 | Đăng ký lại việc tử. | x | x | x |
15 | Đắng ký lại việc sinh. | |||
16 | Cấp bản sao từ sổ bộ gốc về khai sinh, khai tử, kết hôn. | x | x | x |
17 | Đăng ký khai tử. | x | x | x |
18 | Đăng ký khai tử quá hạn. | x | x | x |
19 | Đăng ký khai tử cho người bị tòa án tuyên bố là đã chết. | x | x | x |
20 | Đăng ký việc nuôi con nuôi. | x | x | x |
21 | Đăng ký nuôi con nuôi khu vực biên giới. | x | ||
22 | Đăng ký giám hộ. | x | x | x |
23 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con. | x | x | x |
24 | Nhận cha, mẹ, con khu vực biên giới. | x | ||
25 | Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ. | x | x | x |
26 | Bổ sung những nội dung chưa được đăng ký trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh | x | x | x |
27 | Bổ sung, cải chính sổ đăng ký khai sinh và giấy khai sinh của người con. | x | x | x |
28 | Cải chính những nội dung đã được đăng ký trong Sổ đăng ký khai sinh và bảnchính giấy khai sinh, nhưng có sai sót trong khi đăng ký cho người dưới 14 tuổi. | x | x | x |
29 | Thay đổi họ, tên, chữ đệm đã được đăng ký đúng trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh cho người dưới 14 tuổi. | x | x | x |
30 | Bổ sung, sửa đổi giấy khai sinh cho con nuôi | x | x | X |
II | Lĩnh vực chứng thực | |||
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt. | x | x | x |
2 | Chứng thực di chúc. | x | x | x |
3 | Cấp bản sao từ sổ gốc. | x | x | x |
4 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt. | x | x | x |
5 | Chứng thực giấy ủy quyền | x | x | x |
6 | Chứng thực hợp đồng ủy quyền liên quan đến bất động sản | x | x | x |
7 | Chứng thực văn bản nhận, từ chối nhận tài sản thừa kế là bất động sản. | x | x | x |
8 | Chứng thực hợp đồng, văn bản về bất động sản đối với hộ gia đình, cá nhân. | x | x | x |
9 | Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp hoặc nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất ở đối với hộ giađình, cá nhân | x | x | x |
10 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế. | x | x | x |
11 | Xác nhận sơ yếu lý lịch thông thường. | x | x | x |
12 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản. | x | x | x |
13 | Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất. | x | x | X |
14 | Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất vay vốn. | x | x | x |
15 | Chứng thực hợp đồng cho, tặng quyền sử dụng đất. | x | x | x |
16 | Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất | x | x | x |
17 | Chứng thực điểm chỉ | x | x | X |
18 | Chứng thực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. | x | x | x |
19 | Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. | x | x | x |
20 | Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. | x | x | x |
21 | Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất. | x | x | x |
22 | Chứng thực hợp đồng góp vốn quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. | x | x | x |
23 | Chứng thực hợp đồng mua, bán nhà ở (ở nông thôn). | x | x | X |
24 | Chứng thực hợp đồng tặng, cho nhà ở (ở nông thôn) | x | x | x |
25 | C h ứ n g t h ự c h ợ p đ ồ n g đ ổ i n h à ở ( ở n ô n g t h ô n ) . | x | x | x |
26 | Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở (ở nông thôn). | x | x | x |
27 | Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở (ở nông thôn). | x | x | x |
28 | Chứng thực hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở (ở nông thôn). | x | x | x |
29 | Chứng thực hợp đồng soạn thảo sẵn (đối tượng hợp đồng không phải là bấtđộng sản) | x | x | x |
30 | Chứng thực hợp đồng do người thực hiện chứng thực soạn thảo theo đềnghị của người yêu cầu công chứng hoặc theo mẫu. | x | x | X |
III | Lĩnh vực đất đai | |||
1 | Trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình,cá nhân đang sử dụng đất tại xã, thị trấn. | x | x | x |
2 | Trình tự, thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | x | x | x |
3 | Trình tự, thủ tục giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nôngthôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất | x | x | x |
4 | Trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân | x | x | x |
5 | Trình tự, thủ tục đăng ký chuyển mục đích quyền sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép. | x | x | x |
6 | Trình tự, thủ tục chuyển nhượng quyền sử dụng đất. | x | x | X |
7 | Trình tự, thủ tục đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất. | x | x | x |
8 | Trình tự, thủ tục xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất | x | x | x |
9 | Trình tự, thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất. | x | x | x |
10 | Trình tự, thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất. | x | x | x |
11 | Trình tự, thủ tục góp vốn bằng quyền sử dụng đất. | x | x | x |
12 | Trình tự, thủ tục xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất. | x | x | x |
13 | Trình tự, thủ tục tặng cho quyền sử dụng đất. | x | x | x |
14 | Trình tự, thủ tục đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất. | x | x | x |
15 | Xc nhận đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất, tách hoặc gộp thửa đất, xin cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | x | x | x |
16 | Yêu cầu cung cấp thông tin về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại UBND cấp xã, phường, thị trấn. | x | x | X |
IV | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | |||
1 | Xét hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp trợ cấp xã hội tại cộng đồng. | x | x | x |
2 | Xét hồ sơ đề nghị đối tượng ở nhà xã hội. | x | x | x |
3 | Xét hồ sơ đề nghị đối tượng nuôi dưỡng ở cơ sở bảo trợ xã hội. | x | x | x |
4 | Xét hồ sơ đề nghị kinh phí mai táng. | x | x | x |
5 | Xác nhận hộ nghèo. | x | x | x |
6 | Xác nhận về học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn được vay vốn tín dụng. | x | x | x |
7 | Trợ cấp đột xuất (một lần) cho những người, hộ gia đình gặp khó khăn do hậu quả thiên tai hoặc những lý do bất khả kháng khác gây ra. | x | x | x |
8 | Dạy nghề cho người nghèo. | x | x | x |
9 | Xác định hộ cận nghèo. | x | x | X |
V | Lĩnh vực người có công | |||
1 | Lập hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân độ đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (hiện không thuộc diện hưởng chế độ hưu trí, chế độ mất sức lao động hoặc chế độ bệnh binh hàng tháng). | x | x | x |
2 | Lập hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (hiện không thuộc diện hưởng chế độ hưu trí, chế độ mất sức lao động hoặc chế độ bệnh binh hàng tháng). | x | x | x |
3 | Lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | x | x | x |
4 | Lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng từ trần. | x | x | x |
5 | Lập hồ sơ thực hiện hưởng bảo hiểm y tế đối với người có công vớicách mạng. | x | x | x |
6 | Lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995. | x | x | x |
7 | Lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đà y | x | x | x |
8 | Lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công giúp đỡ cách mạng. | x | x | x |
| Lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc | x | x | x |
10 | Xác nhận thân nhân liệt s ỹ đi thăm viếng hoặc di dời hài cốt liệt s ỹ. | x | x | x |
11 | Lập biên bản họp và đề nghị của hội đồng xác nhận người có công cấp xã (UBND xã thành phần) để xét đề nghị hưởng chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và ghi nhận tình trạng con đẻ của họ bị dị dạng, dị tật. | x | x | x |
12 | Xác nhận bản khai đề nghị chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến. | x | x | x |
13 | Cấp giấy khai tử cho người có công với cách mạng từ trần. | x | x | x |
VI | Lĩnh vực xây dựng | |||
1 | Trình tự, thủ tục cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt thuộc địa giới hành chính do mình quản lý. | x | x | x |
2 | Trình tự, thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt thuộc địa giới hành chính do mình quản lý. | x | x | x |
3 | Trình tự, thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt thuộc địa giới hành chính do mình quản lý. | x | x | x |
4 | Cấp phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã, phường, thị trấn. | x | x | x |
5 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp xã, phường, thị trấn. | x | x | x |
6 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp xã, phường, thị trấn. | x | x | X |
VII | Lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã | |||
1 | Thành lập tổ hợp tác. | x | x | x |
2 | Thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác. | x | x | x |
3 | Chấm dứt tổ hợp tác. | x | x | x |
VIII | Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội | |||
1 | Quyết định cho người nghiện ma túy được cai nghiện tại gia đình, cộng đồng. | x | x | x |
IX | Lĩnh vực thể dục thể thao | |||
1 | Thành lập trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn xã. | x | x | x |
2 | Sáp nhập, chia, tách, hợp nhất, giải thể trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở hoạt động dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn xã. | x | x | x |
X | Lĩnh vực đăng ký quản lý tại công an cấp xã | |||
1 | Thay đổi nơi đăng ký thường trú. | x | x | x |
2 | Đăng ký thường trú. | x | x | x |
3 | Tách hộ khẩu. | x | x | x |
4 | Cấp giấy chuyển hộ khẩu. | x | x | X |
5 | Cấp đổi Sổ hộ khẩu. | x | x | x |
6 | Xóa đăng ký thường trú. | x | x | x |
7 | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu. | x | x | x |
8 | Xác nhận việc công dân trước đây đã đăng ký thường trú. | x | x | x |
9 | Cấp lại Sổ hộ khẩu. | x | x | x |
10 | Đăng ký tạm trú. | x | x | x |
11 | Lưu trú và tiếp nhận lưu trú | x | x | x |
12 | Khai báo tạm vắng. | x | x | x |
13 | Cấp đổi sổ tạm trú. | x | x | x |
14 | Cấp lại sổ tạm trú. | x | x | x |
15 | Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng công an. | x | x | x |
16 | Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lĩnh vực lực lượng công an nhân dân | x | x | x |
17 | Điều chỉnh thay đổi trong sổ tạm trú. | x | x | x |
18 | Cấp giấy cam kết thực hiện các quy định, điều kiện về an ninh, trật tự để làm nghề kinh doanh có điều kiện. | x | x | X |
XI | Lĩnh vực tôn giáo | |||
1 | Tiếp nhận thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng không thuộc quy định tại khoảng 1, Điều 4 Nghị định số 22/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005 hướng dẫn thi hành một số Điều của Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | x | x | x |
2 | Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở. | x | x | x |
3 | Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở, tổ chức tín ngưỡng tôn giáo. | x | x | x |
4 | Đăng ký sinh hoạt điểm, nhóm tin lành. | x | x | x |
5 | Đăng ký người vào tu. | x | x | x |
Tổng thủ tục hành chính: 133. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.