ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 614/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 30 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC QUY HOẠCH VỀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM CỤ THỂ, ẤN ĐỊNH KHỐI LƯỢNG, SỐ LƯỢNG HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM ĐƯỢC SẢN XUẤT, TIÊU THỤ HẾT HIỆU LỰC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 05/02/2018 của Chính phủ về triển khai thi hành Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-CP ngày 26/8/2019 của Chính phủ ban hành danh mục các quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ hết hiệu lực theo quy định tại điểm d, khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục các quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ hết hiệu lực theo quy định tại điểm d, khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công thương; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
CÁC QUY HOẠCH VỀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM CỤ THỂ, ẤN ĐỊNH KHỐI LƯỢNG, SỐ LƯỢNG HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM ĐƯỢC SẢN XUẤT TIÊU THỤ HẾT HIỆU LỰC THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM D, KHOẢN 1, ĐIỀU 59 LUẬT QUY HOẠCH THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 614/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | TÊN QUY HOẠCH | SỐ QĐ PHÊ DUYỆT |
1 | Quy hoạch phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | 680/QĐ-UBND, ngày 30/11/2017 của UBND tỉnh |
2 | Quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn tập trung tỉnh Bắc Ninh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 | 740/QĐ-UBND, ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh |
3 | Rà soát, điều chỉnh quy hoạch phát triển nông nghiệp tỉnh Bắc Ninh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 | 18/2015/QĐ-UBND, ngày 27/5/2015 của UBND tỉnh |
4 | Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020 | 359/QĐ-UBND ngày 28/3/2011 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
5 | Quy hoạch phát triển công nghiệp nông thôn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2011-2020 | 1632/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
6 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển mạng lưới chợ tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020 | 415/QĐ-UBND ngày 11/11/2013 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
7 | Quy hoạch nhà hàng karaoke, vũ trường tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2007-2010 và định hướng đến năm 2020 | 191/QĐ-UBND ngày 07/02/2007 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
8 | Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt tỉnh Bắc Ninh đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 | 06/2010/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
9 | Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 | 712/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
10 | Quy hoạch phát triển mạng lưới vận tải hành khách tuyến cố định và bến xe, bãi đỗ xe tĩnh trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 | 681/QĐ-UBND ngày 29/11/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
11 | Quy hoạch phát triển thể dục, thể thao tỉnh Bắc Ninh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 | 102/QĐ-UBND ngày 18/3/2015 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.