UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 612/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 18 tháng 3 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ LẠI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1699/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về thiết lập cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Bến Tre tại Tờ trình số 577/TTr-STC ngày 11 tháng 3 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính tỉnh Bến Tre triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 2006/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre và Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre.
Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Bến Tre, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ |
1 | Thẩm định giá các mặt hàng dưới 100 triệu ngoài thông báo giá hàng tháng |
2 | Thủ tục kê khai giá cước vận tải bằng ôtô |
3 | Thủ tục đăng ký giá hàng hoá, dịch vụ |
4 | Hiệp thương giá theo yêu cầu của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh |
II | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
1 | Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan đơn vị hành chính, sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
2 | Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất |
3 | Thanh lý, nhượng bán tài sản nhà nước tại các cơ quan đơn vị hành chính, sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
III | LĨNH VỰC THANH TRA TÀI CHÍNH |
1 | Thủ tục giải quyết đơn, thư khiếu nại của tổ chức và công dân |
2 | Thủ tục giải quyết đơn, thư tố cáo của tổ chức và công dân |
IV | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN |
1 | Thủ tục thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành |
2 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ ngân sách dùng cho dự án đầu tư xây dựng cơ bản |
V | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP |
1 | Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thuỷ lợi phí |
VI | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ) |
1 | Thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.