BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 611/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ ý kiến của Bộ Tài chính tại công văn số 2211/BTC-HCSN ngày 19/02/2013 về thẩm định phân bổ dự toán chi NSNN năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2013 cho các đơn vị trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo chi tiết theo biểu đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2013 được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2013
Đơn vị: Trường Đại học Nha Trang
Mã số đơn vị sử dụng ngân sách: 1055504
(Kèm theo Quyết định số: 611/QĐ-BGDĐT ngày 19/2/2013 của Bộ trưởng Bộ GD và ĐT)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung | Tổng số | Ghi chú |
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
1. | Nghiên cứu khoa học Loại 370-371 | 3.966,0 |
|
1.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 2.966,0 |
|
1.2 | Kinh phí không thường xuyên | 1.000,0 |
|
| Chi tiết theo phụ lục số 01 đính kèm |
|
|
Ghi chú: Tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước được giao theo quy định tại Thông tư số 222/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2013
PHỤ LỤC SỐ 01
CHI TIẾT KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Đơn vị: Trường Đại học Nha Trang
Mã số đơn vị sử dụng ngân sách: 1055504
(Kèm theo Quyết định số 611/QĐ-BGDĐT ngày 19 tháng 2 năm 2013)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Tổng số | Dự toán năm 2013 | Ghi chú | ||
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KH&CN | Kinh phí hoạt động thường xuyên | Kinh phí hoạt động không thường xuyên | ||||
| TỔNG SỐ | 3.966 | 2.966 |
| 1.000 |
|
I | Nhiệm vụ KH&CN cấp Nhà nước | 630 | 630 |
|
|
|
1 | Đề tài thuộc chương trình trọng điểm | 630 | 630 |
|
|
|
+ | Ứng dụng công nghệ enzyme để sản xuất carageenan và microgel từ rong Sụn (Kappaphycus alvarezii) (Doty) | 630 | 630 |
|
|
|
II | Nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ | 2.665 | 1.665 |
| 1.000 |
|
1 | Nhiệm vụ quỹ gen cấp Bộ | 170 | 170 |
|
|
|
+ | Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen các loài ốc cối (Conus spp.), trai tai tượng (Tridacna spp.) và cá ngựa (Hippocampus spp.) ven biển Nam Trung bộ và Nam bộ Việt Nam | 170 | 170 |
|
|
|
2 | Đề tài/nhiệm vụ cấp Bộ chuyển tiếp | 75 | 75 |
|
|
|
+ | Nghiên cứu sản xuất chế phẩm sinh học sử dụng vào việc nâng cao giá trị sử dụng của bã sắn | 75 | 75 |
|
|
|
3 | Đề tài/nhiệm vụ cấp Bộ mới 2013 | 220 | 220 |
|
|
|
+ | Nghiên cứu nhu cầu tiêu dùng các sản phẩm thịt và cá tại Việt Nam. | 40 | 40 |
|
|
|
+ | Nghiên cứu vòng đời của sán lá đơn chủ thuộc họ Capsalidae ký sinh trên cá biển nuôi tại Khánh Hòa | 65 | 65 |
|
|
|
+ | Nghiên cứu quy trình nuôi thu sinh khối loài Trùn chỉ (Limnodrilus hoffmeisteri). | 50 | 50 |
|
|
|
+ | Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị hàn ma sát | 65 | 65 |
|
|
|
4 | Dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ chuyển tiếp | 850 | 850 |
|
|
|
+ | Hoàn thiện quy trình công nghệ chế tạo hệ thống toilet bằng vật liệu Composite trang bị trên các tàu khách hoạt động ven biển Việt Nam | 650 | 650 |
|
|
|
+ | Hoàn thiện quy trình công nghệ khai thác ghẹ (thuộc họ Portunidae) bằng lồng bẫy ở vùng biển Việt Nam | 200 | 200 |
|
|
|
5 | Dự án tăng cường NLNC mới năm 2013 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
+ | Tăng cường năng lực nghiên cứu sản xuất vaccine và bảo tồn gen thủy sản | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
6 | Nhiệm vụ hợp tác quốc tế song phương | 350 | 350 |
|
|
|
+ | Nghiên cứu công nghệ sản xuất vi nang sinh học sử dụng nấm men và ứng dụng trong tạo chất thơm/ chất màu dạng bột | 350 | 350 |
|
|
|
III | Nhiệm vụ KH&CN cấp trường | 671 | 671 |
|
|
|
| Kinh phí tự phân bổ | 671 | 671 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.