ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 610/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 11 tháng 03 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHÂU THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Châu Thành tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 679/TTr-STNMT ngày 31 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Châu Thành với các chỉ tiêu chủ yếu:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Có Biểu 1 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (Có Biểu 2 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Có Biểu 3 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Châu Thành, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Châu Thành có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
3. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Châu Thành, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHÂU THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Tây Ninh)
Biểu 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Châu Thành | Trí Bình | Thái Bình | Đồng Khởi | Hảo Đước | Phước Vinh | Thanh Điền | Long Vĩnh | Ninh Điền | Thành Long | Hòa Hội | Hòa Thạnh | Biên Giới | An Bình | An Cơ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… () | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 51.638,54 | 481,62 | 1.802,66 | 1.973,37 | 3.229,92 | 3.210,15 | 6.725,12 | 1.926,14 | 2.835,48 | 7.863,25 | 6.170,19 | 3.647,44 | 3.272,08 | 3.297,97 | 1.921,44 | 3.281,71 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 21.659,95 | 91,35 | 1.221,65 | 881,13 | 1.987,89 | 1.635,98 | 1.971,58 | 1.270,25 | 1.934,41 | 2.205,92 | 1.298,55 | 1.276,52 | 1.532,61 | 2.057,90 | 1.251,71 | 1.042,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 13.722,29 | 32,27 | 1.017,25 | 572,42 | 1.005,87 | 1.296,91 | 1.556,67 | 1.242,24 | 1.310,40 | 689,95 | 388,59 | 1.013,28 | 770,26 | 1.731,28 | 901,60 | 193,30 |
| Đất trồng lúa còn lại | LUK | 7.937,66 | 59,08 | 204,40 | 308,71 | 982,02 | 339,07 | 414,91 | 28,01 | 624,01 | 1.515,97 | 909,96 | 263,24 | 762,35 | 326,62 | 350,11 | 849,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7.256,80 | 177,32 | 120,28 | 131,11 | 61,16 | 626,32 | 391,40 | 43,90 | 56,60 | 2.307,29 | 2.066,87 | 239,11 | 54,31 | 314,58 | 142,55 | 524,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 17.639,72 | 209,73 | 415,71 | 917,08 | 1.118,16 | 936,09 | 2.885,62 | 555,26 | 811,35 | 1.983,64 | 2.770,44 | 829,44 | 1.138,95 | 917,05 | 468,72 | 1.682,48 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 189,97 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 189,97 | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.398,24 | - | - | - | - | - | 1.463,16 | - | - | 1.321,57 | - | 1.289,45 | 324,06 | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 396,23 | 3,22 | 45,02 | 37,26 | 52,65 | 11,75 | 13,36 | 56,73 | 23,95 | 28,77 | 16,68 | 12,29 | 13,69 | 8,44 | 58,46 | 13,96 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 97,62 | - | - | 6,79 | 10,06 | - | - | - | 9,17 | 16,06 | 17,65 | 0,63 | 18,49 | - | - | 18,77 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.454,93 | 198,89 | 320,40 | 992,67 | 316,09 | 369,39 | 631,94 | 495,32 | 377,11 | 601,31 | 586,06 | 338,82 | 227,00 | 346,84 | 262,80 | 390,28 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 639,00 | 11,55 | - | 577,91 | - | - | 0,98 | - | - | 10,48 | 31,41 | 0,06 | 0,53 | 6,08 | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11,58 | 1,86 | - | - | - | - | - | 9,72 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 28,59 | - | - | - | - | - | - | 28,59 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 116,99 | - | - | - | - | - | - | - | - | 50,08 | 36,93 | 29,98 | - | - | - | - |
2.6 | Đất thuơng mại, dịch vụ | TMD | 51,26 | 14,88 | 15,26 | 3,93 | 1,56 | 0,43 | 0,96 | 1,20 | 0,75 | 3,10 | 1,73 | 1,74 | 0,07 | 3,38 | 1,51 | 0,76 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 298,79 | 22,69 | 0,54 | 22,15 | 4,96 | 8,17 | 61,39 | 23,80 | 23,66 | 59,66 | 33,06 | 14,97 | 3,53 | - | 5,01 | 15,20 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 36,81 | - | 10,06 | - | - | - | - | - | 9,00 | - | - | 9,62 | - | - | 8,13 | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.869,11 | 56,82 | 127,35 | 207,29 | 201,65 | 205,87 | 279,88 | 192,32 | 244,54 | 270,46 | 320,06 | 115,81 | 130,79 | 173,36 | 111,39 | 231,51 |
| - Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 16,05 | 0,05 | 0,03 | 12,28 | 0,44 | - | 0,34 | 0,90 | 0,30 | - | 0,60 | - | - | - | 0,61 | 0,50 |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 13,78 | 1,58 | 0,19 | 1,71 | 0,19 | 0,07 | 0,41 | 6,85 | 0,46 | 0,36 | 0,29 | 0,40 | 0,49 | 0,21 | 0,25 | 0,32 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 76,92 | 4,88 | 3,00 | 17,01 | 6,42 | 3,01 | 4,63 | 6,01 | 4,29 | 3,48 | 7,31 | 2,97 | 4,50 | 4,33 | 2,10 | 2,98 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 36,49 | 2,28 | 9,87 | 1,04 | 1,73 | 1,55 | 2,98 | 1,01 | 0,70 | 1,83 | 2,83 | 0,81 | 3,59 | 4,10 | 1,30 | 0,87 |
| - Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 10,45 | - | - | 10,45 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất giao thông | DGT | 1.247,57 | 40,23 | 42,17 | 73,61 | 77,79 | 81,77 | 129,66 | 81,83 | 69,22 | 159,39 | 159,89 | 54,09 | 71,54 | 70,92 | 46,95 | 88,51 |
| - Đất thủy lợi | DTL | 1.449,35 | 7,20 | 72,09 | 87,43 | 113,63 | 118,42 | 139,95 | 93,32 | 169,35 | 105,01 | 148,09 | 57,51 | 48,27 | 91,65 | 60,18 | 137,24 |
| - Đất công trình năng lượng | DNL | 1,51 | - | - | 1,36 | - | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,10 |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,57 | 0,37 | - | 0,05 | 0,01 | 0,18 | 0,58 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,11 | 0,03 | 0,04 | 0,02 | - | 0,12 |
| - Đất chợ | DCH | 15,41 | 0,23 | - | 2,35 | 1,44 | 0,81 | 1,33 | 2,38 | 0,20 | 0,37 | 0,94 | - | 2,36 | 2,13 | - | 0,87 |
2.1 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 8,11 | 1,15 | - | - | 4,65 | 1,73 | - | 0,58 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,39 | - | 2,66 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.011,14 | - | 57,97 | 147,29 | 85,76 | 64,78 | 81,29 | 145,38 | 46,08 | 57,73 | 87,31 | 30,41 | 25,28 | 42,87 | 58,06 | 80,93 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 67,07 | 67,07 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,29 | 4,65 | 0,76 | 2,88 | 0,57 | 1,23 | 0,64 | 0,82 | 0,90 | 1,39 | 2,48 | 0,37 | 0,64 | 0,93 | 0,40 | 0,63 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 14,92 | - | - | 0,90 | 0,05 | - | 1,38 | - | 0,40 | 2,48 | 2,29 | 0,86 | 2,24 | 2,96 | - | 1,36 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao. | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 30,25 | 3,83 | 1,21 | 6,52 | 1,48 | 2,03 | 0,73 | 4,10 | 0,62 | 3,71 | 2,62 | - | 1,69 | - | - | 1,71 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 103,00 | 5,32 | 3,84 | 14,60 | 4,58 | 12,08 | 3,65 | 14,17 | 3,75 | 7,10 | 10,77 | 2,92 | 0,95 | 5,56 | 7,52 | 5,19 |
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 171,11 | 8,84 | 13,03 | 5,35 | 1,49 | 5,97 | 35,08 | - | 17,68 | 48,99 | 6,07 | 10,41 | 4,60 | - | 5,38 | 8,22 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 9,66 | 0,08 | 0,19 | 0,23 | 0,80 | 0,22 | 2,05 | 0,45 | 0,43 | 1,78 | 0,57 | 0,35 | 0,16 | 0,91 | 0,44 | 1,00 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,54 | 0,13 | - | 0,57 | - | - | - | 2,38 | - | - | 1,46 | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 6,91 | 0,02 | 0,07 | - | 4,89 | 0,26 | - | 0,57 | - | 0,08 | 0,09 | 0,19 | - | - | 0,33 | 0,41 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 950,16 | - | 89,00 | 3,05 | 3,65 | 66,61 | 163,90 | 71,24 | 29,31 | 84,28 | 46,74 | 121,13 | 56,52 | 109,40 | 64,63 | 40,70 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3,59 | - | 1,13 | - | - | - | - | - | - | - | 2,46 | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Châu Thành | Trí Bình | Thái Bình | Đồng Khởi | Hảo Đước | Phước Vinh | Thanh Điền | Long Vĩnh | Ninh Điền | Thành Long | Hòa Hội | Hòa Thạnh | Biên Giới | An Bình | An Cơ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+… () | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 288,97 | - | 1,15 | 16,53 | 10,19 | 13,04 | 10,32 | 10,92 | - | 49,42 | 80,89 | 23,73 | 5,35 | 43,19 | - | 24,24 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 61,02 | - | 0,64 | 0,05 | - | 9,61 | 3,12 | 2,38 | - | 14,25 | 2,45 | 6,11 | 4,85 | 8,84 | - | 8,72 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 60,39 | - | 0,64 | - | - | 9,42 | 3,12 | 2,38 | - | 14,25 | 2,19 | 6,11 | 4,85 | 8,84 | - | 8,59 |
| Đất trồng lúa còn lại | LUK | 0,63 | - | - | 0,05 | - | 0,19 | - | - | - | - | 0,26 | - | - | - | - | 0,13 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 120,24 | - | 0,43 | 2,14 | 10,19 | 2,40 | 2,16 | 6,26 | - | 27,45 | 40,72 | 1,41 | 0,50 | 12,13 | - | 14,45 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 90,75 | - | 0,08 | 14,34 | - | 0,79 | 2,99 | 2,28 | - | 7,72 | 37,69 | 1,57 | - | 22,22 | - | 1,07 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 16,69 | - | - | - | - | - | 2,05 | - | - | - | - | 14,64 | - | - | - | - |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,27 | - | - | - | - | 0,24 | - | - | - | - | 0,03 | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,36 | - | - | - | - | 0,80 | 0,03 | - | - | 1,29 | 2,11 | 0,32 | - | 0,30 | - | 0,51 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,63 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,63 | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,78 | - | - | - | - | 0,40 | 0,03 | - | - | 1,14 | 1,45 | 0,04 | - | 0,30 | - | 0,42 |
| - Đất giao thông | DGT | 2,64 | - | - | - | - | 0,40 | - | - | - | 0,58 | 1,20 | 0,04 | - | - | - | 0,42 |
| - Đất thủy lợi | DTL | 1,14 | - | - | - | - | - | 0,03 | - | - | 0,56 | 0,25 | - | - | 0,30 | - | - |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,24 | - | - | - | - | 0,14 | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | 0,09 |
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,13 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,13 | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,58 | - | - | - | - | 0,26 | - | - | - | 0,02 | 0,02 | 0,28 | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Biểu 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Châu Thành | Xã Trí Bình | Xã Thái Bình | Xã Đồng Khởi | Xã Hảo Đước | Xã Phước Vinh | Xã Thanh Điền | Xã Long Vĩnh | Xã Ninh Điền | Xã Thành Long | Xã Hòa Hội | Xã Hòa Thạnh | Xã Biên Giới | Xã An Bình | Xã An Cơ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 427,64 | 2,34 | 8,92 | 23,38 | 4,53 | 19,75 | 14,14 | 19,73 | 26,06 | 79,23 | 112,61 | 38,97 | 10,55 | 43,89 | 7,55 | 15,99 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 124,68 | 1,24 | 2,06 | 0,65 | 2,05 | 9,86 | 3,47 | 5,02 | 14,11 | 30,84 | 6,22 | 15,25 | 9,65 | 9,04 | 2,14 | 13,08 |
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước | LUC/PNN | 80,59 | - | 0,64 | - | - | 9,42 | 3,12 | 3,56 | 9,00 | 14,25 | 2,19 | 15,05 | 4,85 | 8,84 | 1,08 | 8,59 |
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 44,09 | 1,24 | 1,42 | 0,65 | 2,05 | 0,44 | 0,35 | 1,46 | 5,11 | 16,59 | 4,03 | 0,20 | 4,80 | 0,20 | 1,06 | 4,49 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 121,61 | 0,50 | 6,16 | 2,64 | 1,60 | 2,65 | 4,69 | 8,66 | 1,65 | 31,50 | 40,97 | 4,41 | 0,65 | 12,33 | 1,71 | 1,49 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 150,57 | 0,60 | 0,48 | 20,09 | 0,88 | 7,00 | 3,93 | 6,05 | 1,75 | 14,77 | 65,39 | 2,37 | 0,25 | 22,52 | 3,07 | 1,42 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 16,69 | - | - | - | - | - | 2,05 | - | - |
| - | 14,64 |
| - | - | - |
1.5 | Đất nuôi trong thuỷ sản | NTS/PNN | 14,09 | - | 0,22 | - | - | 0,24 | - | - | 8,55 | 2,12 | 0,03 | 2,3 | - | - | 0,63 | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 17,21 | - | - | 2,07 | - | - | - | 3,55 | - | 5,05 | 0,13 | 0,11 | 6,30 | - | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 13,82 | - | - | 2,07 | - | - | - | 3,55 | - | 5,05 | - | - | 3,15 | - |
| - |
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS | 3,15 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 3,15 | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,24 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,13 | 0,11 | - | - | - | - |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.