BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 610/QĐ-BNN-KH | Hà Nội, ngày 31 tháng 03 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG, NGÂN SÁCH NĂM 2011 CỦA DỰ ÁN “THIẾT LẬP HỆ THỐNG GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT – GIAI ĐOẠN 2 (MESMARD-2)
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Thỏa thuận giữa Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam đại diện là Bộ Nông nghiệp và PTNT và Chính phủ Liên bang Thụy sỹ đại diện là Cơ quan hợp tác và Phát triển Thụy sỹ (SDC) ký ngày 29/3/2010 về Dự án “Thiết lập hệ thống giám sát và đánh giá phục vụ công tác quản lý ngành Nông nghiệp và PTNT- giai đoạn 2”(MESMARD-2);
Căn cứ Quyết định số 562/QĐ-BNN-HTQT ngày 11/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt nội dung Văn kiện dự án “Thiết lập hệ thống giám sát và đánh giá phục vụ công tác quản lý ngành Nông nghiệp và PTNT – giai đoạn 2 (MESMARD-2)” do Chính phủ Thụy Sỹ viện trợ không hoàn lại;
Căn cứ Công văn số 852-1(14).03/HYL/DOAMI/RPC của Cơ quan Hợp tác và Phát triển Thụy Sỹ (SDC) về thỏa thuận phê duyệt Báo cáo kết quả thực hiện dự án năm 2010 và Kế hoạch hoạt động, ngân sách năm 2011 của Dự án “Thiết lập hệ thống giám sát và đánh giá phục vụ công tác quản lý ngành Nông nghiệp và PTNT – giai đoạn 2” (MESMARD-2);
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Báo cáo kết quả thực hiện dự án năm 2010 và Kế hoạch hoạt động, ngân sách năm 2011 của Dự án “Thiết lập hệ thống giám sát và đánh giá phục vụ công tác quản lý ngành Nông nghiệp và PTNT – giai đoạn 2” (MESMARD-2) theo Tài liệu Báo cáo và Kế hoạch hoạt động đính kèm.
Điều 2. Phê duyệt ngân sách dự án năm 2011 như sau:
Tổng ngân sách dự án năm 2011 là: 796.911 USD
Trong đó:
- Từ nguồn tài trợ của SDC: 716.362 USD
- Từ nguồn vốn đối ứng của Chính phủ Việt Nam: 80.549 USD
(Chi tiết theo Biểu đính kèm)
Điều 3. Ban quản lý dự án MESMARD-2 có trách nhiệm tổ chức thực hiện đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ kế hoạch.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Giám đốc dự án MESMARD-2, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU DỰ TOÁN
KINH PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2011 TỪ 01/01/2011 ĐẾN 31/12/2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 610/QĐ-BNN-KH ngày 31 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị: USD
STT | Nội dung | Nguồn tài trợ SDC năm 2011 | Nguồn vốn đối ứng năm 2011 | Tổng ngân sách năm 2011 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 3 + 4 |
1 | Nhóm công tác dự án | 49,968 | 21,269 | 71,238 |
2 | Họp và Hội thảo | 60,421 | 0 | 60,421 |
3 | Đào tạo trong nước và tham quan khảo sát nước ngoài | 84,000 | 0 | 84,000 |
4 | Điều tra và nghiên cứu | 34,000 | 0 | 34,000 |
5 | Hợp đồng công việc | 12,000 | 0 | 12,000 |
6 | Thiết kế, nâng cấp các hệ thống GS&ĐG và CSDL | 97,529 | 0 | 97,529 |
7 | In ấn, xuất bản tài liệu | 18,000 | 0 | 18,000 |
8 | Đi lại, phụ cấp công tác trong nước | 18,490 | 2,880 | 21,370 |
9 | Đi lại quốc tế | 12,000 | 0 | 12,000 |
10 | Nhân viên văn phòng (trong đó gồm cán bộ kỹ thuật và cán bộ quản lý dự án) | 97,752 | 4,800 | 102,552 |
11 | Tư vấn quốc tế | 119,000 | 0 | 119,000 |
12 | Tư vấn trong nước | 56,865 | 0 | 56,865 |
13 | Thiết bị và phần mềm | 37,885 | 0 | 37,885 |
14 | Chi phí văn phòng | 11,596 | 48,000 | 59,596 |
15 | Kiểm toán | 4,800 | 0 | 4,800 |
16 | Chi phí khác | 2,055 | 3,600 | 5,655 |
| Tổng | 716,362 | 80,549 | 796,911 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.