ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/2000/QĐ-UB | Cần Thơ, ngày 12 tháng 10 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢN QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ ĐỀN BÙ THIỆT HẠI VỀ ĐẤT, NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC, CÂY TRỒNG VÀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ CỦA DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU CẦN THƠ, TỈNH CẦN THƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994;
Căn cứ Nghị định số 22/1998/NĐ-CP ngày 24-4-1998 của Chính phủ về việc đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích Quốc gia, lợi ích công cộng;
Căn cứ Thông tư số 145/1998/TT.BTC ngày 04-11-1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 22/1998/NĐ-CP ngày 24-4-1998 của Chính phủ; Công văn số 4448/TC-QLCS ngày 04-09-1999 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1279/1998/QĐ.UBT ngày 05-6-1998 của UBND tỉnh Cần Thơ v/v ban hành bản quy định mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Cần Thơ; Quyết định số 1280/1998/QĐ.UBT ngày 05-6-1998 của UBND tỉnh Cần Thơ v/v ban hành bản quy định về đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích Quốc gia, lợi ích công cộng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính- Vật giá tại Công văn số 878/TCVG ngày 21-7-2000 và Công văn số 1038/TCVG ngày 31-8-2000,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Nay ban hành kèm theo Quyết định này Bản quy định đơn giá đền bù thiệt hại về đất, nhà, vật kiến trúc, cây trồng và chính sách hỗ trợ của dự án xây dựng cầu Cần Thơ, thuộc địa phận tỉnh Cần Thơ.
Điều 2.Quy định kèm theo Quyết định này chỉ áp dụng cho công tác đền bù, hỗ trợ cho những tổ chức và công dân bị thu hồi đất để xây dựng đường dẫn lên cầu và 02 khu tái định cư tập trung tại thành phố Cần Thơ và huyện Châu Thành, thuộc dự án xây dựng cầu Cần Thơ.
Điều 3.Giao Hội đồng đền bù thiệt hại giải phóng mặt bằng cầu Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ phối hợp Chủ tịch UBND thành phố Cần Thơ, Chủ tịch UBND huyện Châu Thành tổ chức triển khai và thực hiện Quyết định này.
Điều 4.Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính-Vật giá, Địa chính, Xây dựng, Giao thông-Vận tải, Thường trực Hội đồng đền bù cầu Cần Thơ, Chủ tịch UBND thành phố Cần Thơ, Chủ tịch UBND huyện Châu Thành, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn, tổ chức và công dân có liên quan đến dự án xây dựng cầu Cần Thơ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký./.
| TM.UBND TỈNH CẦN THƠ |
BẢN QUY ĐỊNH
ĐƠN GIÁ ĐỀN BÙ THIỆT HẠI ĐẤT, NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC, CÂY TRỒNG VÀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ CỦA DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU CẦN THƠ, TỈNH CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 60/2000/QĐ.UB ngày 12-10-2000 của UBND tỉnh Cần Thơ)
I . ĐẤT ĐAI:
1- Khu vực phường Hưng Phú và xã Hưng Thạnh, thành phố Cần Thơ:
1.1. Đất thổ cư: từ kinh 26/3 trở ra phía sông Hậu đến vàm Cái Đôi, đất hạng 4 là 100.000 đồng/m2, tính thâm hậu 100m.
Các phần đất thổ cư còn lại trong khu vực vùng ven, giá đất tương ứng giá đất dân cư nông thôn hạng 1, khu vực thành phố Cần Thơ là 38.600đồng/m2.
1.2. Đất nông nghiệp: đền bù theo loại đất, hạng đất nộp thuế và đơn giá theo Quyết định số 1279/1998/QĐ.UBT, cụ thể:
1.2.1. Đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản :
- Hạng 1 : 19.300 đồng/m2.
- Hạng 2 : 16.100 đồng/m2.
- Hạng 3 : 13.000 đồng/m2.
1.2.2. Đất trồng cây lâu năm, đất lâm nghiệp :
- Hạng 1 : 21.000 đồng/m2.
- Hạng 2 : 17.850 đồng/m2.
- Hạng 3 : 12.825 đồng/m2.
2 - Khu vực thuộc huyện Châu Thành :
2.1. Đất thổ cư nông thôn :
- Hạng 1 : 23.160 đồng/m2.
- Hạng 2 : 19.320 đồng/m2.
- Hạng 3 : 15.600 đồng/m2.
2.2. Đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản :
- Hạng 1 : 15.440 đồng/m2.
- Hạng 2 : 12.880 đồng/m2.
- Hạng 3 : 10.400 đồng/m2.
2.3.Đất trồng cây lâu năm, đất lâm nghiệp :
- Hạng 1 : 16.800 đồng/m2.
- Hạng 2 : 14.280 đồng/m2.
- Hạng 3 : 10.280 đồng/m2.
2.4. Đất mặt tiền giáp Quốc lộ 1A, xã Tân Phú Thạnh: giá tiền đền bù theo Quyết định 1279/1998/QĐ.UBT và áp dụng hệ s61 K là 2,19.
II. NHÀ, VẬT VÀ KIẾN TRÚC :
Số TT | LOẠI NHÀ | Đơn giá (đ/m2) |
I | Nhà ở gia đình dạng độc lập khung cột gỗ (cấp IV), tạm | |
1 2 3 | Khung cột gỗ, nền đất, vách lá, mái la ù Khung cột gỗ, nền xi măng, vách lá, mái lá Khung cột gỗ, nền gạch tàu, vách lá, mái lá | 150.000 218.750 193.750 |
II | Nhà ở gia đình dạng liên kế, khung cột gỗ (cấp IV), tạm | |
1 2 3 4 5 6 7 8 | Khung cột gỗ, nền nền gạch bông, mái tole, có trần Khung cột gỗ, nền gạch bông, mái tole, không trần Khung cột gỗ, nền gạch bông, mái ngói, có trần Khung cột gỗ, nền gạch bông, mái ngói, không trần Khung cột gỗ, nền láng xi măng, mái tole, không trần Khung cột gỗ, nền láng xi măng, mái ngói, không trần Khung cột gỗ, nền gạch tàu, mái tole, không trần Khung cột gỗ, nền gạch tàu, mái ngói, không trần | 361.250 312.500 375.000 325.000 286.000 300.000 267.500 281.250 |
III | Nhà ở gia đình dạng độc lập (cấp IV) khung cột gỗ | |
1 2 3 4 5 6 7 8 | Khung cột gỗ, nền gạch bông, mái tole, có trần Khung cột gỗ, nền gạch bông, mái tole, không trần Khung cột gỗ, nền gạch bông, mái ngói, có trần Khung cột gỗ, nền gạch bông, mái ngói, không trần Khung cột gỗ, nền láng xi măng, mái tole, không trần Khung cột gỗ, nền láng xi măng, mái ngói, không trần Khung cột gỗ, nền gạch tàu, mái tole, không trần Khung cột gạch, nền gạch tàu, mái ngói, không trần
| 385.763 331.470 400.050 346.710 320.904 305.753 285.750 300.038 |
IV | Nhà ở gia đình dạng độc lập (cấp IV) khung BTCT, không móng (chôn chân, kê tán) | |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 | Nền gạch bông, mái tole, có trần Nền gạch bông, mái tole, không trần Nền gạch bông, mái ngói, có trần Nền gạch bông, mái ngói, không trần Nền láng xi măng, mái tole, có trần Nền láng xi măng, mái tole, không trần Nền láng xi măng bông, mái ngói, có trần Nền láng xi măng, mái ngói, không trần Nền gạch tàu, mái tole, có trần Nền gạch tàu, mái tole, không trần Nền gạch tàu, mái ngói, không trần
| 746.557 666.090 678.090 688.467 701.853 621.386 728.675 648.204 590.093 590.623 612.445 |
V | Nhà ở gia đình dạng liên kế (trệt, cấp IV), khung cột gạch | |
1 2 3 4 5 6 7 8 | Móng cột gạch, nền gạch bông, mái tole, có trần Móng cột gạch, nền gạch bông, mái tole, không trần Móng cột gạch, nền gạch bông, mái ngói, có trần Móng cột gạch, nền gạch bông, mái ngói, không trần Móng cột gạch, nền láng xi măng, mái tole, không trần Móng cột gạch, nền láng xi măng, mái ngói, không trần Móng cột gạch, nền gạch tàu, mái tole, không trần Móng cột gạch, nền gạch tàu, mái ngói, không trần | 590.000 510.000 612.500 533.750 467.500 491.250 437.500 458.750 |
VI | Nhà ở gia đình dạng liên kế(trệt, cấp IV), khung BTCT | |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 | Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, có trần Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, không trần Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, không trần Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, có trần Móng cột BTCT, nền láng xi măng, mái tole, có trần Móng cột BTCT, nền láng xi măng, mái tole, không trần Móng cột BTCT, nền láng xi măng, mái ngói,có trần Móng cột BTCT, nền láng xi măng, mái ngói, không trần Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, không trần Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, không trần | 741.680 661.670 765.810 685.800 699.770 619.760 723.900 643.890 588.010 610.870 |
VII | Nhà ở gia đình dạng độc lập(cấp IV), khung cột gạch | |
1 2 3 4 5 6 7 8 | Khung cột gạch, nền gạch bông, mái tole, có trần Khung cột gạch, nền gạch bông, mái tole, không trần Khung cột gạch, nền gạch bông, mái ngói, có trần Khung cột gạch, nền gạch bông, mái ngói, không trần Khung cột gạch, nền láng xi măng, mái tole, không trần Khung cột gạch, nền láng xi măng, mái ngói, không trần Khung cột gạch, nền gạch tàu, mái tole, không trần Khung cột gạch, nền gạch tàu, mái ngói, không trần | 632.813 548.438 656.250 567.188 510.563 525.154 468.750 492.188 |
VIII | Nhà ở gia đình dạng liên kế độc lập (cấp IV), khung BTCT | |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 | Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái tole, có trần Móng cột BTCT, nền gạch tole, mái tole, không trần Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, có trần Móng cột BTCT, nền gạch bông, mái ngói, không trần Móng cột BTCT, nền láng xi măng, mái tole, có trần Móng cột BTCT, nền láng xi măng, mái tole, không trần Móng cột BTCT, nền láng xi măng, mái ngói, có trần Móng cột BTCT, nền láng xi măng, mái ngói, không trần Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái tole, không trần Móng cột BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, không trần | 848.360 756.920 872.760 782.320 797.560 706.120 828.040 736.600 670.560 659.960
|
IX | Nhà ở gia đình dạng liên kế cấp III(khung BTCT) | |
1 2 3 4 5 | Nền gạch bông, mái tole, có trần Nền gạch bông, mái tole, khôngù trần Nền gạch bông, mái ngói, có trần Nền gạch bông, mái ngói, không trần Nền gạch bông, mái bằng BTCT
| 823.680 780.000 834.600 792.480 1.050.400 |
X | Nhà ở gia đình dạng độc lập, cấp III, khung BTCT | |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 | Nền gạch bông, mái tole, có trần Nền gạch bông, mái tole, không trần Nền gạch bông, mái ngói, có trần Nền gạch bông, mái ngói, không trần Nền láng xi măng, mái tole, có trần Nền láng xi măng, mái tole, không trần Nền láng xi măng, mái ngói, có trần Nền láng xi măng, mái ngói, không trần Nền láng xi măng, mái bằng BTCT
| 1.035.970 900.770 1.052.870 998.790 981.890 845.000 997.100 994.710 1.177.800 |
Phụ chú :
* Đơn vị tính nêu trên : đối với nhà trệt ( 1 tầng trệt) la 1m2 xây dựng .
* Đối với nhà có số tầng lớn hơn 1 là 1m2 sử dụng : cách tính diện tích xây dựng nhà hay diện tích sử dụng nhà theo quy định của Bộ Xây dựng .
* Nhà cột gỗ tạp, nền đất, vách lá, mái lá là 75.000đồng/m2.
* Gác lửng bê tông đền bù theo diện tích thực tế và bằng 70% đơn giá kiến trúc tương ứng.
* Sàn ván tính đơn giá 160.000 đồng/m2.
* Vách chung mỗi ván giảm 3,5%, vách nhờ mỗi vách giảm 7% trên trị giá nhà.
III. CÂY TRỒNG:
1 - Nguyên tắc :
- Phân loại cây trồng thành 03 loại A, B, C.
+ Loại A : cây trồng tốt đang thời kỳ khai thác.
+ Loại B : cây đang thời kỳ sinh trưởng ( chuẩn bị khai thác) hoặc già cỗi.
+ Loại C : cây nhỏ mới trồng trên 01 năm tuổi, đang phát triển tốt.
Đối với loại cây lâu năm, tùy theo thời gian sinh trưởng và ở thời điểm Nhà nước thu hồi đất, thực tế trên đất đã có đầu tư trồng cây nhưng chưa được tính đền bù theo quy định trên ( cây còn nhỏ chưa được phân loại theo A, B, C) thì được đền bù theo chi phí thực tế ( giống, cây trồng) và do Hội đồng đền bù xác định cụ thể ;
Ghi chú :
- Đơn giá này là giá chuẩn, áp dụng phổ biến ; cây trồng phát triển tốt, không bị sâu bệnh.
- Tùy thuộc kỹ thuật trồng, đặc điểm vườn cây...Hội đồng đền bù xác định cụ thể khi kiểm kê, lập phương án đền bù theo quy định về mật độ cây trồng .
- Trường hợp nếu có cây lạ (mới ) chưa có giá chuẩn, mật độ chuẩn thì Hội đồng đền bù căn cứ vào đặc điểm cây, giống cây đối chiếu bảng giá chuẩn để tính cụ thể.
2 - Đơn giá cây trồng cụ thể : (đơn vị tính : đồng )
Số TT | Cây trồng | ĐVT | Đơn giá | ||||
Loại A | Loại B | Loại C | |||||
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10
| Mận Táo Sari Ôứi Đu đủ Tiêu Trầu Chuối Nhãn Dâu | đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây | 120.000 80.000 80.000 80.000 50.000 100.000 40.000 12.00 300.00 250.000
| 84.000 56.000 56.000 56.000 35.000 70.000 28.000 6.000 210.000 175.000
| 24.000 16.000 16.000 16.000 10.000 20.000 8.000 2.000 60.000 50.000
| ||
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41
42
43 44 45 46
| Sa bô Cam mật, sảnh Quýt Cóc Chanh Ca cao Cà phê Mãng cầu Lê kima Thanh long Khế Chùm tuột Cau Xoài Sầu riêng Vú sữa Dừa Me Bưởi đặc sản Bưởi thường Chôm chôm Mít Ô môi Điều Bòn bon Măng cụt Lựu Cam sành Đào Hạnh So đũa, ĐK 20 - 30 cm Bạch đàn, ĐK > 20 cm Tràm > 10 cm Tre các loại Tầm vông Gòn, ĐK >30 cm
| đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây
đ/cây
đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây
| 250.000 200.00 250.000 250.000 100.000 150.000 100.000 80.000 100.000 80.000 80.000 80.000 120.000 500.000 600.000 400.000 250.000 150.000 300.000 200.000 300.000 160.000 150.000 120.000 300.000 600.000 50.000 300.000 120.000 80.000
20.000
30.000 7.000 12.000 10.000 60.000
| 175.000 140.000 175.000 175.000 70.000 105.000 70.000 56.000 70.000 56.000 56.000 56.000 84.000 350.000 420.000 280.000 175.000 105.000 210.000 140.000 210.000 112.000 105.000 84.000 210.000 420.000 35.000 210.000 84.000 56.000
14.000
21.000 4.900 8.400 7.000 42.000
| 50.000 40.000 50.000 50.000 20.000 30.000 20.000 16.000 20.000 16.000 16.000 16.000 24.000 100.00 120.000 80.000 50.000 30.000 60.000 40.000 60.000 32.000 30.000 24.000 60.000 120.000 10.000 60.000 24.000 16.000
4.000
6.000 1.400 2.400 2.000 12.000
| ||
47
48 49 50 51 52 53 54
55
56 57 58
59 | Trúc, nứa, lồ ồ, lục bình Khoai Bắp Rau muống Rau các loại Mía, thơm Thuốc lá Đậu phộng, đậu khác Tre manh tông, tre tàu Lá dừa nước Lác (cói) Lúa hạng 1 Lúa hạng 2 Lúa hạng 3 Lúa hạng 4 - 6 Cây lấy gỗ ( theo đường kính) - Nhóm : trâm bầu, gừa, bằng lăng, sắn, bần, dầu u, gáo... + 10 - 20 cm + 20 - 30 cm + 30 - 60 cm + > 60 cm - Nhóm : sao, dầu, còng, các loại cây rừng khác + 10 - 20 cm + 20 - 30 cm + 30 - 60 cm + > 60 cm |
đ/cây đ/m2 đ/m2 đ/m2 đ/m2 đ/m2 đ/m2
đ/m2
đ/cây đ/m2 đ/m2 đ/m2 đ/m2 đ/m2 đ/m2
đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây
đ/cây đ/cây đ/cây đ/cây |
3.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.200 3.400
1.500
20.000 3.000 1.200 2.000 1.500 1.200 1.000
10.000 20.000 60.000 100.000
15.000 30.000 80.000 150.000 |
2.100 1.400 1.400 1.400 1.400 1.540 2.380
1.050
14.000 2.100 840 1.400 1.050 840 700 |
600 400 400 400 400 440 680
300
4.000 600 240 400 300 240 200
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ:
1. Trợ cấp ổn định sản xuất và cuộc sống : trợ cấp một lần 180 kg gạo trung bình, giá trung bình 3.500 đồng/kg cho mỗi nhân khẩu thường trú. Nhân khẩu tạm trú dài hạn được chính quyền phường, xã xác nhận được trợ cấp 90 kg gạo
2. Hỗ trợ chi phí đào tạo : hộ bị thu hồi từ 30 - 50% diện tích đất nông nghiệp thì được một suất hỗ trợ ; trên 50% - 70% diện tích thì được trợ cấp 2 suất ; trên 70% được hỗ trợ cho tổng số lao động trong độ tuổi có tên trong sổ hộ khẩu. Mức hỗ trợ là 1.000.000 đồng/suất.
3. Trợ cấp di dời :
3.1. Trợ cấp di dời nhà trong tỉnh :
+ Nhà cấp 2 : 4.000.000đồng/hộ
+ Nhà cấp 3 : 3.000.000đồng/hộ
+ Nhà còn lại : 2.000.000đồng/hộ
Trợ cấp cắt xén một phần căn nhà :
+ Nhà cấp 2 : 1.000.000đồng/hộ
+ Nhà cấp 3 : 750.000đồng/hộ
+ Nhà còn lại : 500.000đồng/hộ
Trợ vấp di dời ngoài tỉnh :
+ Nhà cấp 2 : 5.000.000đồng/hộ
+ Nhà cấp 3 : 4.000.000đồng/hộ
+ Nhà còn lại : 3.000.000đồng/hộ
4 - Thưởng di dời đúng kế hoạch : 5% giá trị tài sản nhưng không vượt quá 5.000.000đồng/hộ.
5 - Hộ gia đình có người đang hưởng chế độ trợ cấp xã hội của Nhà nước phải di chuyển chỗ ở do bị thu hồi đất được hỗ trợ 1.000.000đồng.
6 - Di dời mồ mả :
- Mộ đất : 1.000.000 đồng/cái
- Mộ xây dựng bán kiên cố 1.500.000 đồng/cái
- Mộ xây gạch bán kiên cố có khuôn viên : 2.500.000 đồng/cái
- Mộ xây dựng kiên cố : 3.000.000 đồng/cái
- Kim tĩnh : 1.000.000 đồng/cái
- Nhà mồ : tính theo giá kết cấu thực tế
7 - Hạng mục khác :
+ Mất trắng :
- Đồng hồ điện : 800.000 đồng/cái (kể cả chi phí lắp đặt)
- Đồng hồ nước : 800.000 đồng/cái (kể cả chi phí lắp đặt)
- Điện thoại : 800.000 đồng/cái (kể cả chi phí lắp đặt)
+ Di dời :
- Đồng hồ điện : 500.000 đồng/cái (kể cả chi phí lắp đặt)
- Đồng hồ nước :400.000 đồng/cái (kể cả chi phí lắp đặt)
- Điện thoại : 100.000 đồng/cái (kể cả chi phí lắp đặt)
- Đồng hồ điện, đồng hồ nước câu nhò hộ khác được đền bù 50% đơn giá.
+ Cây nước : 2.000.000 đồng/cái (các loại)
+ Giếng đào :
- Phi có đường kính 800 : 185.000 đồng/m
- Phi có đường kính 1000 : 230.000 đồng/m
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.