ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 597/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 28 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH VÀ KINH PHÍ DỰ ÁN "QUỸ TOÀN CẦU PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS TỈNH ĐIỆN BIÊN" NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (gọi tắt là ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ;
Căn cứ Quyết định số 1923/TTg-QHQT , ngày 24/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ, về việc tiếp nhận dự án do Quỹ toàn cầu tài trợ cho Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 225/2010/TT-BTC ngày 31/12/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý tài chính Nhà nước đối với nguồn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thỏa thuận viện trợ giữa Bộ Y tế và Quỹ toàn cầu phòng chống AIDS, Lao và Sốt rét ký ngày 29/05/2013;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Y tế: số 847/QĐ-BYT ngày 24/3/2011 về việc ban hành định mức chi tiêu áp dụng cho các dự án do Quỹ toàn cầu phòng, chống AIDS, Lao và Sốt rét tài trợ; số 4796/QĐ-BYT ngày 10/11/2015 về việc phê duyệt kế hoạch hoạt động giai đoạn 01/7/2015 đến 31/12/2017 của dự án thành phần Y tế thuộc dự án "dự án Quỹ toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS" do Quỹ Toàn cầu phòng, chống AIDS, Lao và Sốt rét tài trợ;
Căn cứ Quyết định số 249/QĐ-AIDS ngày 27/11/2015 của Cục trưởng Cục phòng, chống HIV/AIDS, Bộ Y tế về việc phê duyệt kế hoạch hoạt động 6 tháng cuối năm 2015 và năm 2016 của dự án thành phần Y tế thuộc Dự án Quỹ toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS do Quỹ Toàn cầu phòng, chống AIDS, Lao và sốt rét tài trợ;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 592/TTr-SKHĐT ngày 15/4/2016; Tờ trình số 12/TTr-SYT ngày 15/3/2016 của Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch và kinh phí dự án "Quỹ toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Điện Biên” năm 2016, với các nội dung sau:
1. Tên dự án: Dự án "Quỹ toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Điện Biên"
2. Tên nhà tài trợ: Ban Quản lý dự án Quỹ toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS Trung ương, Bộ Y tế.
3. Cơ quan chủ quản: Sở Y tế
4. Chủ dự án: Ban Quản lý dự án Quỹ toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Điện Biên.
5. Địa bàn thực hiện Dự án: Tỉnh Điện Biên
6. Thời gian thực hiện dự án: Từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/12/2016.
7. Mục tiêu và kết quả chủ yếu của dự án: Góp phần thực hiện mục tiêu 90 - 90- 90 về phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
8. Kế hoạch hoạt động và kinh phí Dự án: (Có kế hoạch chi tiết đính kèm)
9. Tổng vốn đầu tư: 453.218.510 đồng (Bốn trăm năm ba triệu, hai trăm mười tám nghìn, năm trăm mười đồng).
Điều 2. Giao Sở Y tế chỉ đạo Ban quản lý dự án Quỹ Toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Điện Biên, chịu trách nhiệm tổ chức, triển khai thực hiện các nội dung được phê duyệt tại Quyết định này, đảm bảo đúng mục tiêu, chỉ tiêu, đối tượng, tiến độ và chế độ chi tiêu theo quy định của dự án. Thực hiện đầy đủ chế độ báo cáo và thanh quyết toán theo quy định hiện hành của Nhà nước và của nhà tài trợ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Hiệu trưởng Cao đẳng y tế tỉnh Điện Biên, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH VÀ NGÂN SÁCH HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN QUỸ TOÀN CẦU PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS TỈNH ĐIỆN BIÊN - NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 597/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh Điện Biên)
Số tham chiếu | Mã Bravo | Module | Lĩnh vực can thiệp | Hoạt động | Mã hạng mục chi | Tổng tiền | |
USD | Tương đương (VNĐ) | ||||||
38 | NFMB.31.038.00 | Can thiệp dự phòng cho người nghiện chích ma túy (PWID) và đối tác của họ | Thay đổi hành vi là một phần chương trình can thiệp cho PWID và đối tác của họ | Chi phí phụ cấp cho đồng đẳng viên chương trình bơm kim tiêm | 1.3. Hỗ trợ thêm phụ cấp | 8.450,70 | 188.450.610 |
46 | NFMB. 33.046.00 | Can thiệp dự phòng cho người nghiện chích ma túy (PWID) và đối tác của họ | Chương trình bơm kim tiêm | Tiêu hủy hộp an toàn đựng bơm kim tiêm bẩn | 5.8. Vật tư tiêu hao khác | 1.980,00 | 44.154.000 |
103 | NFMB. 81.103.00 | HSS-Hệ thống thông tin và M&E | Báo cáo thường quy | Hỗ trợ cải thiện hệ thống thông tin y tế (HMIS) để theo dõi bệnh nhân. Tập huấn cho cán bộ các phòng OPC và trung tâm phòng chống HIV/AIDS (PAC) về hệ thống quản lý sử dụng thông tin số liệu | 2.3. Giám sát/điều tra thu thập số liệu liên quan đến phụ cấp/đi lại/chi phí khác | 3.557,00 | 79.321.100 |
104 | NFMB .81.104.00 | HSS-Hệ thống thông tin và M&E | Báo cáo thường quy | Hỗ trợ triển khai điều tra HSS (+) | 2.3. Giám sát/điều tra thu thập số liệu liên quan đến phụ cấp/đi lại/chi phí khác | 2.949,00 | 65.762.700 |
125 | NFMB. 91.125.00 | Quản lý chương trình | Quản lý chương trình | Hoạt động giám sát tại tỉnh | 2.3. Giám sát/điều tra thu thập số liệu liên quan đến phụ cấp/đi lại/chi phí khác | 2.808,00 | 62.618.400 |
126 | NFMB. 91.126.00 | Quản lý chương trình | Quản lý chương trình | Chi phí liên quan đến quản lý tài khoản và giao dịch ngân hàng tại tỉnh | 11.1. Chi phí văn phòng | 100,00 | 2.230.000 |
127 | NFMB. 91.127.00 | Quản lý chương trình | Quản lý chương trình | Họp điều phối và kết nối tại tỉnh giữa các bên: Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh; Trung tâm 05-06 tỉnh; Sở LĐ&TBXH tỉnh trung tâm Y tế huyện, CBOs, cơ sở điều trị MMT, OPC,... | 2.4. Hội họp/vận động liên quan đến phụ cấp/đi lại/chi phí khác | 479,00 | 10.681.700 |
|
| Tổng |
|
| 20.323,70 | 453.218.510 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.