ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5962/QĐ-UBND | TP. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NĂM 2009
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1676/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2009;
Căn cứ Quyết định số 1547/QĐ-BKH ngày 19 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2009 và Quyết định số 260/QĐ-BKH ngày 19 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc
ngân sách nhà nước năm 2009;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố về dự toán và phân bổ ngân sách năm 2009 và Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố về nhiệm kinh tế - xã hội năm 2009;
Căn cứ Công văn số 14618/BTC-NSNN ngày 16 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài chính về việc bổ sung kinh phí thực hiện dự án Phòng, chống dịch sốt xuất huyết và Công văn số 14925/BTC-NSNN ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài chính về việc bổ sung kinh phí thực hiện dự án Phòng, chống bệnh tăng huyết áp và dự án Phòng, chống bệnh đái tháo đường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 8397/TTr- SKHĐT ngày 28 tháng 12 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh kinh phí của các dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia về dân số, kế hoạch hóa gia đình và chương trình mục tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm năm 2009 do Sở Y tế quản lý và giao bổ sung chỉ tiêu chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn thành phố năm 2009 cho dự án Phòng, chống dịch sốt xuất huyết; dự án Phòng, chống bệnh tăng huyết áp và dự án Phòng, chống bệnh đái tháo đường thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS với tổng kinh phí là 5.769,7 triệu đồng (Năm tỷ bảy trăm sáu mươi chín triệu bảy trăm ngàn đồng) cho Sở Y tế (đính kèm danh mục chương trình mục tiêu quốc gia giao cho Sở Y tế).
Điều 2. Sau khi nhận được chỉ tiêu điều chỉnh, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định này, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các Sở - ngành có liên quan tiến hành phân bổ, giao chỉ tiêu cho các đơn vị trực thuộc theo đúng chỉ tiêu kế hoạch được giao; tổ chức thực hiện và báo cáo tiến độ định kỳ hàng quý gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và Ủy ban nhân dân thành phố; trường hợp có yêu cầu cần điều chỉnh, bổ sung, phải trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác không đề cập vẫn giữ nguyên như Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2009 và Quyết định số 54/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn thành phố năm 2009.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các Sở - ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5962/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TT | Danh mục các chương trình, dự án | Đơn vị thực hiện | Đơn vị tính | Kế hoạch điều chỉnh năm 2009 | Ghi chú | ||
Vốn sự nghiệp | |||||||
Tổng số | Trung ương | Địa phương | |||||
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình | Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình | Triệu đồng | 7.033 | 6.355 | 678 |
|
1.1 | Dự án tuyên truyền, giáo dục chuyển đổi hành vi | -nt- | Triệu đồng | 1.915 | 1.915 | 0 |
|
1.2 | Dự án nâng cao chất lượng dịch vụ kế hoạch hóa gia đình | -nt- | Triệu đồng | 3.144 | 3.144 | 0 |
|
1.3 | Dự án đảm bảo hậu cần và đẩy mạnh tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai | -nt- | Triệu đồng | 166 | 154 | 12 |
|
1.4 | Dự án nâng cao năng lực quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện chương trình | -nt- | Triệu đồng | 817 | 251 | 566 |
|
1.5 | Dự án nâng cao chất lượng thông tin chuyên ngành, dân số - kế hoạch hóa gia đình | -nt- | Triệu đồng | 463 | 463 | 0 |
|
1.6 | Dự án thử nghiệm, mở rộng một số mô hình, giải pháp | -nt- | Triệu đồng | 100 | 0 | 100 |
|
1.7 | Đề án kiểm soát dân số các vùng biển, đảo và ven biển | -nt- | Triệu đồng | 428 | 428 | 0 |
|
| Nhiệm vụ: |
|
|
|
|
|
|
| Mức giảm tỷ lệ sinh |
| ‰ | 0,1 |
|
|
|
| Số người mới sử dụng biện pháp tránh thai |
| Triệu người | 375.560 |
|
|
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS |
| Triệu đồng | 5.769,7 | 5.769,7 | 0,0 |
|
2.11 | Dự án Phòng, chống dịch bệnh sốt xuất huyết | Trung tâm Y tế dự phòng thành phố | Triệu đồng | 1.550,0 | 1.550 | 0 |
|
2.12 | Dự án Phòng, chống tăng huyết áp | Bệnh viện Nguyễn Trãi | Triệu đồng | 3.534,7 | 3.534,7 | 0 |
|
2.13 | Dự án Phòng, chống đái tháo đường | Trung tâm Dinh Dưỡng | Triệu đồng | 685,0 | 685,0 | 0 |
|
| Nhiệm vụ: |
|
|
|
|
|
|
| Số người dân được bảo vệ phòng, chống sốt rét |
| Nghìn người | 15,0 |
|
|
|
| Số lượt bệnh nhân được điều trị bệnh sốt rét |
| Bệnh nhân | 2.500,0 |
|
|
|
| Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao |
| % | >85 |
|
|
|
| Số người được khám để phát hiện bệnh phong |
| Nghìn người | 400,0 |
|
|
|
| Tỷ lệ người nhiễm HIV được chăm sóc, quản lý, tư vấn |
| % | 75,0 |
|
|
|
| Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đủ 6 loại vaccine |
| % | >90 |
|
|
|
| Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em cân nặng theo tuổi |
| % | <7,6 |
|
|
|
| Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng |
| Xã | 322,0 |
|
|
|
| Số bệnh nhân tâm thần được chữa ổn định |
| Bệnh nhân | 7.237,0 |
|
|
|
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm | Sở Y tế | Triệu đồng | 2.970 | 1.837 | 1.133 |
|
3.1 | Dự án nâng cao quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | Sở Y tế | Triệu đồng | 358 | 358 | 0 |
|
3.2 | Dự án thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | Sở Y tế | Triệu đồng | 1.503,5 | 986,5 | 517 |
|
3.3 | Dự án tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm, xây dựng hệ thống giám sát ngộ độc thực phẩm, các bệnh truyền qua đường thực phẩm | Sở Y tế | Triệu đồng | 40 | 40 | 0 |
|
3.4 | Dự án đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm thức ăn đường phố | Sở Y tế | Triệu đồng | 1.068,5 | 452,5 | 616 |
|
| Nhiệm vụ: |
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ dân mắc ngộ độc thực phẩm trên 100.000 dân |
| Dân mắc/100.000 dân | 10,0 |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.