ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 593/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 02 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP, TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP NGOÀI CÔNG LẬP, NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC VÀ TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật giám định tư pháp ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Công văn số 7339/STP-BTTP ngày 29 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các danh sách: giám định viên tư pháp, tổ chức giám định tư pháp công lập, tổ chức giám định tư pháp ngoài công lập, người giám định tư pháp theo vụ việc và tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Các danh sách nêu trên được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử Thành phố Hồ Chí Minh (HCM CityWeb) và Trang thông tin điện tử của Sở Tư pháp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Ban biên tập HCM CityWeb, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, các giám định viên tư pháp, tổ chức giám định tư pháp công lập, tổ chức giám định tư pháp ngoài công lập, người giám định tư pháp theo vụ việc và tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Công bố kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Họ và tên | Ngày được bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Đơn vị giám định/Nơi công tác | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH: PHÁP Y | ||||
1 | Phan Văn Hiếu | 18/08/2004 | Trung tâm Pháp y TP. Hồ Chí Minh | Giám đốc Trung tâm |
2 | Nguyễn Thanh Tuyền | 18/08/2004 | (Như trên (nt)) |
|
3 | Đinh Nguyễn Thiên Kim | 29/05/2009 | nt | Đã chuyển công tác |
4 | Nguyễn Thị Ngọc Lệ | 29/05/2009 | nt | Đã chuyển công tác |
5 | Hoàng Xuân Đỉnh | 05/03/2012 | nt |
|
6 | Phạm Việt Thanh | 18/08/2004 | Sở Y tế | Đã nghỉ hưu |
7 | Trịnh Đình Thắng | 29/05/2009 | Bệnh viện Nhân dân 115 |
|
8 | Nguyễn Đình Phú | 29/05/2009 | nt |
|
9 | Nguyễn Hữu Minh | 29/05/2009 | nt | Đã nghỉ hưu |
10 | Lê Thành Phương | 29/05/2009 | Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình |
|
11 | Võ Văn Thành | 18/08/2004 | nt |
|
12 | Nguyễn Văn Quang | 18/08/2004 | nt | Đã nghỉ hưu |
13 | Võ Thành Phụng | 18/08/2004 | nt | Đã nghỉ hưu |
14 | Bùi Văn Đức | 18/08/2004 | nt | Đã nghỉ hưu |
15 | Mai Quang Trường | 18/08/2004 | Bệnh viện Nguyễn Tri Phương |
|
16 | Nguyễn Cao Cương | 18/08/2004 | Bệnh viện Bình Dân | Đã nghỉ hưu |
17 | Lê Văn Nghĩa | 18/08/2004 | nt | Đã nghỉ hưu |
18 | Lê Thị Thu Hà | 18/08/2004 | Bệnh viện Từ Dũ |
|
19 | Châu Thị Xuân Cẩm | 18/08/2004 | nt |
|
20 | Nguyễn Bích Hải | 18/08/2004 | nt |
|
21 | Vũ Anh Lê | 18/08/2004 | Bệnh viện Mắt TP. Hồ Chí Minh |
|
22 | Nguyễn Thị Bích Thủy | 18/08/2004 | Bệnh viện Tai Mũi Họng TP. Hồ Chí Minh | Đã nghỉ hưu |
23 | Trần Vĩnh Hưng | 29/05/2009 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Thủ Đức |
|
II. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH: PHÁP Y TÂM THẦN | ||||
1 | Nguyễn Ngọc Quang | 04/02/2005 | Trung tâm Giám định pháp y tâm thần TP. Hồ Chí Minh | Giám đốc Trung tâm |
2 | Trần Đình Phương | 02/03/2011 | nt |
|
3 | Trần Minh Khuyên | 29/05/2009 | nt |
|
4 | Nguyễn Thị Hồng Thương | 16/04/2012 | nt |
|
5 | Huỳnh Tấn Sơn | 29/05/2009 | nt | Đã chuyển công tác |
6 | Trịnh Tất Thắng | 04/02/2005 | Bệnh viện Tâm thần TP. Hồ Chí Minh |
|
7 | Phạm Văn Trụ | 04/02/2005 | nt | Đã nghỉ hưu |
8 | Vũ Đình Vương | 04/02/2005 | nt |
|
9 | Huỳnh Xuân Thiện | 04/02/2005 | nt |
|
10 | Nguyễn Phi Bình | 04/02/2005 | nt |
|
11 | Lê Hiếu | 04/02/2005 | nt |
|
12 | Nguyễn Văn Phụng | 02/03/2011 | nt |
|
III. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH: KỸ THUẬT HÌNH SỰ | ||||
1 | Nguyễn Hồng Quang | 29/08/2006 | Phòng Kỹ thuật hình sự, Công an TP. Hồ Chí Minh | Trưởng phòng |
2 | Lê Trung Thành | 04/11/1995 | nt | Phó Trưởng phòng |
3 | Trần Thành Định | 04/11/1995 | nt | Phó Trưởng phòng |
4 | Phạm Văn Trọng | 04/11/1995 | nt |
|
5 | Phạm Xuân Liên | 04/11/1995 | nt |
|
6 | Đinh Viết Thanh | 04/11/1995 | nt |
|
7 | Tạ Đông Hải | 04/11/1995 | nt |
|
7 | Phan Hoàng Trạc | 21/06/2000 | nt |
|
9 | Nguyễn Thị Nam Phương | 29/08/2006 | nt |
|
10 | Trần Quốc Hoàn | 29/08/2006 | nt |
|
11 | Phạm Thị Thanh Huyền | 29/08/2006 | nt |
|
12 | Đặng Văn Bình | 13/03/2008 | nt |
|
13 | Lê Quốc Dũng | 13/03/2008 | nt |
|
14 | Lê Quang Ngọc | 13/03/2008 | nt |
|
15 | Nguyễn Thị Hoa | 13/03/2008 | nt |
|
16 | Nguyễn Châu Vinh | 13/03/2008 | nt |
|
16 | Ninh Thị Bích Nga | 26/10/2009 | nt |
|
18 | Võ Anh Tuấn | 14/02/2010 | nt |
|
19 | Nguyễn Xuân Sang | 16/01/2012 | nt |
|
20 | Nguyễn Văn Hòa Bình | 14/03/2013 | nt |
|
21 | Nguyễn Lê Hoàng Anh | 14/03/2013 | nt |
|
22 | Hà Thanh Hải | 14/03/2013 | nt |
|
IV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH: VĂN HÓA | ||||
1 | Nguyễn Duy Minh | 15/01/2004 | Sở Văn hóa và Thể thao |
|
2 | Nguyễn Minh Sơn | 15/01/2004 | nt |
|
3 | Phạm Hữu Mý | 15/01/2004 | nt |
|
4 | Nguyễn Minh Nghiệp | 15/01/2004 | nt | Đã nghỉ hưu |
5 | Đặng Đức Thưởng | 15/01/2004 | nt | Đã nghỉ hưu |
6 | Phạm Thị Như Nguyệt | 11/08/2010 | nt |
|
7 | Hồ Trọng Nghĩa | 11/08/2010 | nt |
|
8 | Hồ Thị Ngọc Chuyến | 11/08/2010 | nt |
|
9 | Nguyễn Hoài Phương | 11/08/2010 | nt |
|
10 | Đặng Văn Thắng | 15/01/2004 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
|
11 | Nguyễn Toàn Thi | 15/01/2004 | Bảo tàng Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh | Đã nghỉ hưu |
12 | Võ Đăng Tín | 15/01/2004 | Nhà hát Giao hưởng và Vũ kịch TP. Hồ Chí Minh | Đã nghỉ hưu |
13 | Lê Thị Thanh Thúy | 15/01/2004 | Thư viện Khoa học tổng hợp TP. Hồ Chí Minh |
|
V. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH: KHOA HỌC KỸ THUẬT | ||||
1 | Phan Minh Tân | 18/08/2004 | Sở Khoa học và Công nghệ | Đã nghỉ hưu |
2 | Đào Minh Đức | 18/08/2004 | nt |
|
3 | Nguyễn Quốc Thái | 18/08/2004 | nt |
|
4 | Nguyễn Thị Thanh Nga | 18/08/2004 | Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ |
|
VI. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH: XÂY DỰNG | ||||
1 | Thân Vĩnh Long | 11/04/2011 | Sở Xây dựng |
|
2 | Phan Thanh Hải | 11/04/2011 | nt |
|
3 | Đỗ Quốc Tuấn | 11/04/2011 | nt |
|
4 | Hồ Ngọc Việt | 11/04/2011 | nt |
|
5 | Phan Hữu Trọng Anh | 11/04/2011 | nt |
|
6 | Lê Quang Trung | 17/10/2002 | nt | Đã chuyển công tác |
7 | Đinh Ngọc Lộc | 17/10/2002 | nt | Đã chuyển công tác |
8 | Hoàng Ngọc Ánh | 17/10/2002 | nt | Đã chuyển công tác |
9 | Nguyễn Quốc Hùng | 11/04/2011 | Trung tâm Thông tin và Dịch vụ xây dựng, Sở Xây dựng |
|
10 | Huỳnh Kim Huy | 11/04/2011 | nt |
|
11 | Nguyễn Anh Sơn | 11/04/2011 | nt |
|
12 | Đinh Trần An Đức | 11/04/2011 | nt |
|
13 | Lê Ngọc Hà | 11/04/2011 | nt |
|
14 | Đinh Thiên Tân | 11/04/2011 | nt |
|
15 | Thân Đức Quốc Việt | 11/04/2011 | Công ty Cổ phần Kiểm định xây dựng Sài Gòn |
|
16 | Nguyễn Minh Khánh | 11/04/2011 | nt |
|
17 | Cao Văn Cường | 11/04/2011 | nt |
|
VII. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH: THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | ||||
1 | Nguyễn Thị Lan Hương | 21/05/2012 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
2 | Nguyễn Thị Minh Phương | 21/05/2012 | nt |
|
3 | Trần Thị Thanh Thủy | 21/05/2012 | nt |
|
4 | Dương Minh Nghĩa | 21/05/2012 | nt |
|
5 | Nguyễn Trịnh Đình Hòa | 21/08/2013 | nt |
|
VIII. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH: ĐẤT ĐAI | ||||
1 | Nguyễn Văn Hồng | 23/08/2013 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
2 | Dư Huy Quang | 23/08/2013 | nt |
|
IX. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH: MÔI TRƯỜNG | ||||
1 | Ngô Thành Đức | 23/08/2013 | Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
2 | Hoàng Cảnh Dương | 23/08/2013 | Chi cục Bảo vệ môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
X. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH: TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN | ||||
1 | Vương Thông Hải | 22/07/2013 | Sở Tài chính |
|
2 | Lê Duy Nam | 22/07/2013 | nt |
|
3 | Nguyễn Thị Hoa | 22/07/2013 | nt |
|
4 | Nguyễn Hữu Khôi | 22/07/2013 | nt |
|
5 | Phạm Thị Thu Thủy | 11/09/2003 | nt | Đã nghỉ hưu |
6 | Lê Hữu Mên | 11/09/2003 | nt | Đã nghỉ hưu |
7 | Võ Đông Điền | 11/09/2003 | nt | Đã chuyển công tác |
8 | Võ Hữu Hạnh | 11/09/2003 | Chi cục Tài chính doanh nghiệp, Sở Tài chính |
|
9 | Lâm Minh Nhựt | 22/07/2013 | nt |
|
10 | Trần Văn Nam | 11/09/2003 | Văn phòng giám định tư pháp Sài Gòn |
|
11 | Nguyễn Duy Khiêm | 05/09/2006 | Chi cục Thuế Quận 1 | Bộ trưởng Bộ Tài chính bổ nhiệm |
12 | Hồ Văn Báo | 05/09/2006 | Chi cục Thuế Quận 2 | nt |
13 | Phạm Lê Khương | 05/09/2006 | Chi cục Thuế Quận 3 | nt |
14 | Đồng Văn Nghĩa | 05/09/2006 | Chi cục Thuế Quận 4 | nt |
15 | Trần Đức Vượng | 05/09/2006 | Chi cục Thuế Quận 5 | nt |
16 | Phạm Trí Dũng | 05/09/2006 | Chi cục Thuế Quận 7 | nt |
17 | Nguyễn Thanh Phương | 05/09/2006 | Chi cục Thuế Quận 8 | nt |
18 | Nguyễn Ngọc Long | 05/09/2006 | Chi cục Thuế Quận 9 | nt |
19 | Nguyễn Huy Hùng | 05/09/2006 | Chi cục Thuế Quận 10 | nt |
20 | Nguyễn Kim Quới | 05/09/2006 | Chi cục Thuế quận Bình Tân | nt |
21 | Vũ Ngọc Kỳ | 05/09/2006 | Chi cục Thuế quận Bình Thạnh | nt |
22 | Phan Thanh Hà | 05/09/2006 | Chi cục Thuế quận Gò vấp | nt |
23 | Lê Thị Thu Hà | 05/09/2006 | Chi cục Thuế quận Phú Nhuận | nt |
24 | Nguyễn Xuân Phong | 05/09/2006 | Chi cục Thuế quận Tân Phú | nt |
25 | Nguyễn Văn Bá | 05/09/2006 | Chi cục Thuế quận Thủ Đức | nt |
26 | Nguyễn Tấn Lợi | 05/09/2006 | Chi cục Thuế huyện Bình Chánh | nt |
27 | Trần Ngọc Ẩn | 05/09/2006 | Chi cục Thuế huyện Cần Giờ | nt |
28 | Hồ Thị Xuân Tươi | 05/09/2006 | Chi cục Thuế huyện Củ Chi | nt |
29 | Trần Đức Đôn | 05/09/2006 | Chi cục Thuế huyện Hóc Môn | nt |
30 | Ngô Thị Thu Thủy | 05/09/2006 | Chi cục Thuế huyện Nhà Bè | nt |
XI. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH: THUẾ | ||||
1 | Nguyễn Hữu Đức | 17/10/2003 | Cục Thuế |
|
2 | Phan Hồng | 17/10/2003 | nt |
|
3 | Trần Thị Thùy Minh | 17/10/2003 | nt |
|
4 | Phạm Hùng | 17/10/2003 | nt |
|
5 | Ngô Phước Thọ | 29/10/2007 | nt |
|
6 | Lưu Tuấn Kiệt | 17/10/2003 | nt | Đã nghỉ hưu |
7 | Nguyễn Duy Từ | 17/10/2003 | nt | Đã nghỉ hưu |
8 | Đoàn Phương Đông | 29/10/2007 | Chi cục Thuế Quận 1 |
|
9 | Trần Văn Báu | 29/10/2007 | nt |
|
10 | Võ Tấn Lộc | 29/10/2007 | nt |
|
15 | Nguyễn Chí Nhân | 29/10/2007 | nt |
|
12 | Phạm Bá Khang | 29/10/2007 | nt |
|
13 | Trần Minh Châu | 17/10/2003 | nt |
|
14 | Đỗ Thị Tuyến | 29/10/2007 | Chi cục Thuế Quận 2 |
|
15 | Đào Thị Thu Hương | 29/10/2007 | nt |
|
16 | Trương Ngọc Hải | 29/10/2007 | nt |
|
17 | Dương Đăng Thành | 17/10/2003 | Chi cục Thuế Quận 3 |
|
18 | Bùi Thị Hoàng Trinh | 29/10/2007 | nt |
|
19 | Nguyễn Thị Hoàng Anh | 29/10/2007 | nt |
|
20 | Nguyễn Thị Kim Phượng | 29/10/2007 | Chi cục Thuế Quận 4 |
|
21 | Nguyễn Khoa Thủy Tiên | 29/10/2007 | nt |
|
22 | Hoàng Đức Hồ | 29/10/2007 | nt |
|
23 | Nguyễn Văn Vân | 29/10/2007 | nt |
|
24 | Phạm Thị Thanh Phượng | 29/10/2007 | nt |
|
25 | Lê Tân Thành | 29/10/2007 | Chi cục Thuế Quận 5 |
|
26 | Trần Hữu Phương | 29/10/2007 | nt |
|
27 | Nguyễn Châu Phái | 29/10/2007 | nt |
|
28 | Phạm Quang Trung | 17/10/2003 | nt |
|
29 | Nguyễn Viết Dũng | 29/10/2007 | Chi cục Thuế Quận 6 |
|
30 | Nguyễn Thị Kim Mai | 29/10/2007 | nt |
|
31 | Huỳnh Anh Hùng | 17/10/2003 | nt |
|
32 | Văng Tiến Dũng | 29/10/2007 | Chi cục Thuế Quận 7 |
|
33 | Võ Văn Hùng | 29/10/2007 | nt |
|
34 | Nguyễn Thị Minh Thanh | 29/10/2007 | nt |
|
35 | Bùi Thanh Hoàng | 29/10/2007 | nt |
|
36 | Nguyễn Thị Ngọc Trang | 29/10/2007 | nt |
|
37 | Nguyễn Anh Dũng | 29/10/2007 | nt |
|
38 | Đỗ Văn Hùng Cường | 29/10/2007 | Chi cục Thuế Quận 8 |
|
39 | Lê Bảo Thống | 29/10/2007 | Chi cục Thuế Quận 9 |
|
40 | Tôn Thất Nhất Tuấn | 29/10/2007 | nt |
|
41 | Nguyễn Anh Đào | 29/10/2007 | nt |
|
42 | Trần Ngọc Quý | 29/10/2007 | nt |
|
43 | Nguyễn Thị Kim Ngọc | 29/10/2007 | nt |
|
44 | Nguyễn Văn Thắng | 29/10/2007 | nt |
|
45 | Vũ Mạnh Quân | 29/10/2007 | nt |
|
46 | Nguyễn Anh Nghĩa | 29/10/2007 | nt |
|
47 | Nguyễn Ngọc Trinh | 17/10/2003 | Chi cục Thuế Quận 10 |
|
48 | Nguyễn Thành Nhu | 29/10/2007 | Chi cục Thuế Quận 11 |
|
49 | Vũ Quốc Huy | 29/10/2007 | nt |
|
50 | Trần Đức Ngọc Dung | 29/10/2007 | nt |
|
51 | Mai Thanh Tùng | 29/10/2007 | nt | Đã nghỉ việc |
52 | Đặng Thị Phượng | 29/10/2007 | Chi cục Thuế Quận 12 |
|
53 | Trương Khánh Cường | 29/10/2007 | nt |
|
54 | Hoàng Thanh Nhất | 29/10/2007 | nt |
|
55 | Lê Thị Phương Thảo | 29/10/2007 | nt | Đã nghỉ việc |
56 | Lê Hữu Luyện | 29/10/2007 | Chi cục Thuế quận Tân Bình |
|
57 | Trần Quang Sanh | 29/10/2007 | nt |
|
58 | Nguyễn Thị Ngọc Lan | 29/10/2007 | nt |
|
59 | Huỳnh Văn Đáng | 29/10/2007 | nt |
|
60 | Vũ Minh Đán | 29/10/2007 | nt |
|
61 | Trần Thanh Phương | 29/10/2007 | Chi cục Thuế quận Bình Tân |
|
62 | Nguyễn Duy Thanh | 29/10/2007 | nt |
|
63 | Trần Thị Mỹ Lệ | 29/10/2007 | nt |
|
64 | Trương Văn Nghĩa | 29/10/2007 | Chi cục Thuế quận Thủ Đức |
|
65 | Trần Tấn Hùng | 29/10/2007 | nt |
|
66 | Nguyễn Ngọc Nhớ | 29/10/2007 | nt |
|
67 | Trịnh Hồng Quang | 29/10/2007 | Chi cục Thuế quận Bình Thạnh |
|
68 | Trương Ngọc Hiệp | 29/10/2007 | nt |
|
69 | Võ Hoàng Hoa | 29/10/2007 | nt |
|
70 | Nguyễn Văn Phúc | 29/10/2007 | nt |
|
71 | Phan Thế Ánh | 29/10/2007 | nt |
|
72 | Phạm Nam Hà | 29/10/2007 | Chi cục Thuế quận Phú Nhuận |
|
73 | Nguyễn Thanh Bình | 29/10/2007 | nt |
|
74 | Lê Công Minh | 29/10/2007 | nt |
|
75 | Trương Thị Lệ Hằng | 29/10/2007 | nt |
|
76 | Nguyễn Văn Vinh | 29/10/2007 | nt |
|
77 | Cao Văn Tỵ | 29/10/2007 | nt |
|
78 | Đặng Song Châu | 29/10/2007 | Chi cục Thuế quận Tân Phú |
|
79 | Nguyễn Thị Hoàng Yến | 29/10/2007 | nt |
|
80 | Nguyễn Mạnh Trung | 29/10/2007 | Chi cục Thuế quận Gò vấp |
|
81 | Lê Huỳnh Mai | 29/10/2007 | nt |
|
82 | Trần Việt Thắng | 29/10/2007 | nt |
|
83 | Nguyễn Thị Kim Chi | 29/10/2007 | nt |
|
84 | Nguyễn Quốc Tuấn | 29/10/2007 | Chi cục Thuế huyện Nhà Bè |
|
85 | Ngố Thị Hồng | 29/10/2007 | nt |
|
86 | Nguyễn Văn Sấm | 29/10/2007 | Chi cục Thuế huyện Bình Chánh | Đã nghỉ việc |
87 | Kiều Công Tùng | 29/10/2007 | nt |
|
88 | Thái Thị Kim Cúc | 29/10/2007 | nt |
|
89 | Nguyễn Hồng Phước | 29/10/2007 | Chi cục Thuế huyện Hóc Môn |
|
90 | Phan Văn Hiếu | 29/10/2007 | nt |
|
91 | Nguyễn Thế Mỹ | 29/10/2007 | nt |
|
92 | Phạm Tuyết Mai | 29/10/2007 | nt |
|
93 | Đặng Thanh Bình | 29/10/2007 | Chi cục Thuế huyện Củ Chi |
|
94 | Trần Văn Hoàng | 29/10/2007 | nt |
|
95 | Đào Văn Quý | 29/10/2007 | nt |
|
DANH SÁCH
TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Công bố kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Tên tổ chức giám định tư pháp | Lĩnh vực giám định | Thông tin liên hệ | Thủ trưởng đơn vị |
1 | Phòng Kỹ thuật hình sự, Công an Thành phố | Kỹ thuật hình sự | Địa chỉ: 268 Trần Hưng Đạo, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1 Điện thoại: (08) 38387361 | Ông Nguyễn Hồng Quang, Trưởng phòng |
2 | Trung tâm Pháp y TP. Hồ Chí Minh (trực thuộc Sở Y tế) | Pháp y | Địa chỉ: 336 Trần Phú, Phường 7, Quận 5 Điện thoại: (08) 39244435 | Ông Phan Văn Hiếu, Giám đốc Trung tâm |
3 | Trung tâm Giám định pháp y tâm thần TP. Hồ Chí Minh (trực thuộc Sở Y tế) | Pháp y tâm thần | Địa chỉ: 152-154 Hồng Bàng, Phường 7, Quận 5 Điện thoại: (08) 39561930 - 39562133 | Ông Nguyễn Ngọc Quang, Giám đốc Trung tâm |
DANH SÁCH
TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP NGOÀI CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Công bố kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Tên tổ chức giám định tư pháp | Lĩnh vực giám định | Giấy đăng ký hoạt động | Thông tin liên hệ | Người đại diện theo pháp luật |
1 | Văn phòng giám định tư pháp Sài Gòn | Tài chính | 41.01.0001/TP-GĐ-ĐKHĐ do Sở Tư pháp cấp ngày 25/10/2013 | Địa chỉ: 6/12 Võ Trường Toản, Phường 15, Quận 5 Điện thoại: (08) 39560737 Fax: (08) 39557126 | Ông Trần Văn Nam, Trưởng Văn phòng |
DANH SÁCH
NGƯỜI GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Công bố kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Họ và tên | Ngày sinh | Giới tính | Chuyên ngành giám định | Kinh nghiệm giám định (năm công tác) | Thông tin liên hệ |
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ | ||||||
1 | Nguyễn Tuấn Thành | 16/11/1967 | Nam | Hóa | 09 | Sở Khoa học và Công nghệ, 244 Điện Biên Phủ, Phường 7, Quận 3 |
2 | Phan Thị Quý Trúc | 26/05/1983 | Nữ | An toàn bức xạ | 07 | nt |
3 | Chu Bá Long | 13/01/1980 | Nam | Quản lý dự án khoa học công nghệ, đánh giá và thẩm định công nghệ, an toàn bức xạ | 05 | nt |
4 | Đỗ Thị Quỳnh Hương | 26/10/1979 | Nữ | Quản lý khoa học công nghệ | 09 | nt |
5 | Võ Hưng Sơn | 20/01/1974 | Nam | Định giá công nghệ | 13 | nt |
6 | Hoàng Tố Như | 25/12/1962 | Nữ | Sở hữu trí tuệ | 23 | nt |
7 | Phạm Huy Phong | 06/02/1976 | Nam | Cơ khí năng lượng | 10 | nt |
8 | Phạm Quốc Phương | 05/01/1980 | Nam | Hệ thống thông tin địa lý | 11 | Trung tâm GIS, 244 Điện Biên Phủ, Phường 7, Quận 3 |
9 | Võ Đình Liên Ngọc | 22/11/1976 | Nữ | Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | 13 | Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng 263 Điện Biên Phủ, Phường 7, Quận 3 |
10 | Phan Việt Báu | 03/12/1974 | Nam | Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | 11 | nt |
11 | Nguyễn Quốc Hùng | 23/11/1976 | Nam | Polyme, định dạng - định lượng cấu trúc, thành phần hóa học | 14 | Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm 02 Nguyễn Văn Thủ, phường Đa Kao, Quận 1 |
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư | ||||||
12 | Hà Hữu Trí | 28/8/1975 | Nam | Hồ sơ đầu tư, dự án đầu tư | 05 | Sở Kế hoạch và Đầu tư 32 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1 |
13 | Lê Phước Hải | 18/02/1974 | Nam | Thẩm định các dự án sử dụng ngân sách Thành phố thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị | 05 | nt |
14 | Lương Quốc Liêm | 03/6/1978 | Nam | Thẩm định dự án đầu tư, kế hoạch đấu thầu các dự án sử dụng ngân sách Thành phố thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, dịch vụ, nông nghiệp và phát triển nông thôn | 05 | nt |
15 | Cù Thành Đức | 20/7/1980 | Nam | Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | 05 | nt |
16 | Cao Thanh An | 25/8/1977 | Nữ | Quản lý dự án ODA | 05 | nt |
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||
17 | Nguyễn Hữu Thiết | 1970 | Nam | Thú y | 18 | Chi cục Thú y, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18 | Trương Văn Mai | 1958 | Nam | Bảo vệ thực vật | 21 | Chi cục Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
19 | Nguyễn Phước Long | 1976 | Nam | Kỹ thuật xây dựng thủy lợi | 07 | Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
20 | Nguyễn Xuân Cường | 1969 | Nam | Lâm sinh | 16 | Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
21 | Lê Tôn Cường | 1973 | Nam | Nuôi trồng thủy sản | 16 | Chi cục Quản lý chất lượng và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
DANH SÁCH
TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Công bố kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Tên tổ chức giám định tư pháp | Chuyên ngành giám định | Kinh nghiệm giám định | Thông tin liên hệ | Thủ trưởng đơn vị |
1 | Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng (trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ) | Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | Thành lập năm 1982 | 263 Điện Biên Phủ, Phường 7, Quận 3 | Ông Nguyễn Văn Hà, Chi cục Trưởng |
2 | Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm (trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ) | Đánh giá chất lượng sản phẩm - hàng hóa, điều tra, đánh giá tài nguyên - môi trường bằng phương pháp lý - hóa - sinh | Thành lập năm 1982 | 02 Nguyễn Văn Thủ, phường Đa Kao, Quận 1 | Bà Chu Vân Hải, Giám đốc Trung tâm |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.