ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 592/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 15 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 143/TTr-STC ngày 15 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 30 thủ tục hành chính của Sở Tài chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Chi tiết có Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm niêm yết công khai và tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ (giải quyết tại chỗ), trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 3 năm 2019.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ-CÔNG SẢN |
1 | Thủ tục Đăng ký giá thuộc phạm vi của Sở Tài chính |
2 | Thủ tục Hiệp thương giá hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
3 | Thủ tục Thẩm định phương án giá hàng hóa, dịch vụ được trợ giá, trợ cước vận chuyển |
4 | Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
5 | Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới |
6 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án |
7 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
8 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
9 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
10 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
11 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
12 | Quyết định điều chuyển tài sản công |
13 | Quyết định bán tài sản công |
14 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
15 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
16 | Quyết định thanh lý tài sản công |
17 | Quyết định xử lý tài sản công trong hường hợp bị mất, bị hủy hoại |
18 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
19 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
20 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
21 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án. |
22 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
23 | Mua quyển hóa đơn |
24 | Mua hóa đơn lẻ |
II | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP |
1 | Thủ tục Cấp phát, thanh toán, quyết toán cấp bù miễn thủy lợi phí |
2 | Thủ tục đầu tư vốn nhà nước để mua lại một phần hoặc toàn bộ doanh nghiệp |
3 | Thủ tục đầu tư bổ sung vốn điều lệ đối với doanh nghiệp nhà nước đang hoạt động |
4 | Thủ tục đầu tư bổ sung vốn nhà nước tại Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
5 | Thủ tục đầu tư vốn nhà nước để thành lập doanh nghiệp Nhà nước |
III | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH |
1 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.